Quyết định 108/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Đông Hòa, tỉnh Phú Yên
Số hiệu | 108/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/02/2023 |
Ngày có hiệu lực | 10/02/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
Người ký | Hồ Thị Nguyên Thảo |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 108/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 10 tháng 02 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THỊ XÃ ĐÔNG HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-UBND ngày 07/02/2023 của UBND tỉnh về ý kiến liên quan 13 nội dung thuộc lĩnh vực đất đai do Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu, đề xuất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 15/TTr-STNMT ngày 06/01/2023 và Báo cáo số 49/BC-STNMT ngày 03/02/2023), đề nghị của UBND thị xã Đông Hòa (tại Tờ trình số 03/TTr-UBND ngày 06/01/2023, Báo cáo số 09/BC-UBND ngày 06/01/2023) và kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định (tại Thông báo số 13/TB-HĐTĐ ngày 21/12/2022), Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Đông Hòa.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Đông Hòa, với các chỉ tiêu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
26.572,42 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
19.843,99 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.229,32 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.552,82 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.550,29 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
468,79 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
784,89 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
7.239,62 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3.546,65 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
1.014,48 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
9,95 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.519,24 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
957,54 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,39 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
830,21 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
48,51 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
110,35 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
74,97 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
134,69 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
214,02 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng: |
DHT |
1.948,00 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.316,27 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
287,08 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
6,50 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
3,51 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
74,17 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục-thể thao |
DTT |
8,81 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,67 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,71 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
6,44 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
20,66 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
5,88 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
209,71 |
- |
Đất chợ |
DCH |
7,59 |
2.10 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
9,62 |
2.11 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
153,40 |
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
429,65 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
699,03 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
16,70 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,28 |
2.16 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
5,84 |
2.17 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
720,85 |
2.18 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
158,57 |
2.19 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
3,62 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
209,19 |
(Cụ thể theo Biểu 01 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
STT |
Chỉ tiêu thu hồi đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
1.243,86 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.109,83 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
338,36 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
313,77 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
86,41 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
24,26 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
218,94 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
118,75 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
249,6 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
70,36 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
3,15 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
134,03 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,14 |
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,43 |
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,28 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
65,20 |
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
15,46 |
2.6 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
12,39 |
2.7 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,19 |
2.8 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
2,16 |
2.9 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
32,78 |
(Cụ thể theo Biểu 02 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT |
Chỉ tiêu chuyển mục đích |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NP/PNN |
1.312,11 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
338,53 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
313,94 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
175,02 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
35,46 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
218,94 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
118,75 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
351,90 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
70,36 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
3,15 |
2 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
34,82 |
(Cụ thể theo Biểu 03 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
148,36 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
148,36 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
11,45 |
2.2 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,98 |
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
36,25 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng: |
DHT |
33,19 |
2.5 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
34,28 |
2.6 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,12 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
27,43 |
2.8 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
4,66 |
(Cụ thể theo Biểu 04 đính kèm)
5. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất: Được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023, tỷ lệ 1/25.000, nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Đông Hòa.
1. UBND thị xã Đông Hòa:
- Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt và quy định pháp luật đất đai. UBND thị xã Đông Hòa xem xét, quyết định việc chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân phải đảm bảo phù hợp với nhu cầu sử dụng đất, quy hoạch sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, quy định pháp luật.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững, phù hợp kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.