ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1073/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
21 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
290/QĐ-BGTVT ngày 22 tháng 3 năm 2024 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1394/TTr-SGTVT ngày 14 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính
ban hành mới trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi, chức năng quản lý
của ngành giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Thuận (chi tiết tại phụ
lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải (chi
tiết tại phụ lục II).
3. Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện (chi tiết tại
phụ lục III).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Giao thông vận tải, chủ tịch ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ;
- Sở TT&TT (p/h cập nhật các phần mềm);
- Sở Nội vụ (phòng CCHC);
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC.Nga.
|
CHỦ TỊCH
Đoàn Anh Dũng
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC
ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
( Kèm theo Quyết định số 1073/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết (ngày làm việc)
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ DVC
|
Thực hiện qua dịch vụ BCCI
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
(01 TTHC)
|
1
|
2.001219
|
Chấp thuận hoạt động vui
chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước
cảng biển hoặc khu vực hàng hải.
|
06 ngày
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);
- Cơ quan giải quyết: Sở Giao
thông vận tải.
|
Chưa triển khai
|
x
|
Không quy định
|
Nghị định số 19/2024/NĐ- CP ngày 23/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 48/2019/NĐ- CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản
lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước.
|
II
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
(06 TTHC)
|
1
|
2.001218
|
Công bố mở, cho phép hoạt động
tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng
nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng
phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát.
|
05 ngày
|
- Nộp trực tiếp tại bộ phận một
cửa cấp huyện;
- Cơ quan giải quyết: UBND cấp
huyện.
|
Chưa triển khai
|
x
|
Không quy định
|
Nghị định số 19/2024/NĐ- CP ngày 23/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 48/2019/NĐ- CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản
lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước.
|
2
|
2.001217
|
Đóng, không cho phép hoạt động
tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng
nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng
phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát.
|
02 ngày
|
- Nộp trực tiếp tại bộ phận một
cửa cấp huyện;
- Cơ quan giải quyết: UBND cấp
huyện.
|
Chưa triển khai
|
x
|
Không quy định
|
Nghị định số 19/2024/NĐ- CP ngày 23/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 48/2019/NĐ- CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản
lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước.
|
3
|
2.001215
|
Đăng ký phương tiện hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu.
|
03 ngày
|
- Nộp trực tiếp tại bộ phận một
cửa cấp huyện;
- Cơ quan giải quyết: UBND cấp
huyện.
|
Chưa triển khai
|
x
|
Không quy định
|
Nghị định số 19/2024/NĐ- CP ngày 23/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 48/2019/NĐ- CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản
lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước.
|
4
|
2.001214
|
Đăng ký lại phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước.
|
03 ngày
|
- Nộp trực tiếp tại bộ phận một
cửa cấp huyện;
- Cơ quan giải quyết: UBND cấp
huyện.
|
Chưa triển khai
|
x
|
Không quy định
|
Nghị định số 19/2024/NĐ- CP ngày 23/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 48/2019/NĐ- CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản
lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước.
|
5
|
2.001212
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước.
|
03 ngày
|
- Nộp trực tiếp tại bộ phận một
cửa cấp huyện;
- Cơ quan giải quyết: UBND cấp
huyện.
|
Chưa triển khai
|
x
|
Không quy định
|
Nghị định số 19/2024/NĐ- CP ngày 23/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 48/2019/NĐ- CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản
lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước.
|
6
|
2.001211
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước.
|
02 ngày
|
- Nộp trực tiếp tại bộ phận một
cửa cấp huyện;
- Cơ quan giải quyết: UBND cấp
huyện.
|
Chưa triển khai
|
x
|
Không quy định
|
Nghị định số 19/2024/NĐ- CP ngày 23/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 48/2019/NĐ- CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản
lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 1073/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
1. Chấp
thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy
nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải (Mã TTHC 2.001219)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
1. Quy trình giải quyết tại
Chi cục đường thủy nội địa khu vực, Cảng vụ hàng hải khu vực (02 ngày làm việc)
|
|
|
Tiếp nhận 01 bộ hồ sơ từ Sở
Giao thông vận tải và cho ý kiến bằng văn bản.
|
16 giờ
|
2. Quy trình giải quyết tại
Sở Giao thông vận tải (04 ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến bộ phận Văn
thư của Sở GTVT
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn thụ lý giải quyết
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng Quản lý KCHTGT
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ; trình dự thảo kết quả cho lãnh đạo phòng
|
14 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý KCHTGT
|
Kiểm tra:
- Nếu đồng ý: ký nháy văn bản,
trình Lãnh đạo Sở
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
chuyên viên xử lý.
|
06 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt:
- Nếu đồng ý: Ký vào văn bản
chuyển cho bộ phận Văn thư;
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
phòng chuyên môn xử lý.
|
06 giờ
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho
Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
02 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân, thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 06 ngày làm việc
|
06 ngày
|
PHỤ LỤC III
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 1073/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
1. Công bố
mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường
thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định
vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát. (Mã TTHC:
2.001218)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả lập
giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến
phòng chuyên môn.
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Phân công hồ sơ cho chuyên
viên xử lý
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và
tham mưu văn bản trình lãnh đạo phòng.
|
18 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Kiểm tra:
- Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản,
trình Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND huyện.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
chuyên viên xử lý.
|
06 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
Kiểm tra:
- Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản,
trình Lãnh đạo huyện;
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ
|
Bước 7
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt:
- Nếu đồng ý: Ký vào văn bản
chuyển cho bộ phận Văn thư;
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
phòng HĐND&UBND cấp huyện xử lý.
|
06 giờ
|
Bước 8
|
Văn thư
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho
phòng chuyên môn lưu trữ; giao kết quả cho công chức tại bộ phận một cửa cấp
huyện
|
02 giờ
|
Bước 9
|
Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 05 ngày làm việc
|
05 ngày
|
2. Đóng,
không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường
thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định
vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát (Mã số TTHC:
2.001217)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả lập
giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến
phòng chuyên môn.
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Phân công hồ sơ cho chuyên
viên xử lý
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và
tham mưu văn bản trình Lãnh đạo phòng.
|
06 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Kiểm tra:
- Nếu đồng ý: ký nhay văn bản,
trình Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND huyện.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
chuyên viên xử lý.
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
Kiểm tra:
- Nếu đồng ý: ký nháy văn bản,
trình Lãnh đạo huyện;
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
phòng chuyên môn xử lý.
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt:
- Nếu đồng ý: Ký vào văn bản
chuyển cho bộ phận Văn thư;
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
phòng HĐND&UBND cấp huyện xử lý.
|
02 giờ
|
Bước 8
|
Văn thư
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho
phòng chuyên môn lưu trữ; giao kết quả cho công chức tại bộ phận một cửa cấp
huyện
|
01 giờ
|
Bước 9
|
Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 02 ngày làm việc
|
02 ngày
|
3 . Đăng ký
phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu (Mã số TTHC:
2.001215)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả lập
giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến
phòng chuyên môn.
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Phân công hồ sơ cho chuyên
viên xử lý
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và
tham mưu văn bản trình lãnh đạo phòng.
|
08 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Kiểm tra:
- Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản,
trình Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND huyện.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
chuyên viên xử lý.
|
04 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
Kiểm tra:
- Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản,
trình Lãnh đạo huyện;
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ
|
Bước 7
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt:
- Nếu đồng ý: Ký vào văn bản
chuyển cho bộ phận Văn thư;
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
phòng HĐND&UBND cấp huyện xử lý.
|
04 giờ
|
Bước 8
|
Văn thư
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho
phòng chuyên môn lưu trữ; giao kết quả cho Công chức tại bộ phận một cửa cấp
huyện
|
01 giờ
|
Bước 9
|
Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 03 ngày làm việc.
|
03 ngày
|
4. Đăng ký lại
phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước (Mã số TTHC:
2.001214)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả lập
giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến
phòng chuyên môn.
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Phân công hồ sơ cho chuyên
viên xử lý
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và
tham mưu văn bản trình lãnh đạo phòng.
|
08 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Kiểm tra:
- Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản,
trình Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND huyện.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
chuyên viên xử lý.
|
04 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
Kiểm tra:
- Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản,
trình Lãnh đạo huyện;
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ
|
Bước 7
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt:
- Nếu đồng ý: Ký vào văn bản
chuyển cho bộ phận Văn thư;
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
phòng HĐND&UBND cấp huyện xử lý.
|
04 giờ
|
Bước 8
|
Văn thư
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho
phòng chuyên môn lưu trữ; giao kết quả cho công chức tại bộ phận một cửa cấp
huyện
|
01 giờ
|
Bước 9
|
Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 03 ngày làm việc.
|
03 ngày
|
5. Cấp lại
giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước (Mã
số TTHC : 2.001212)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả lập
giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến
phòng chuyên môn.
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Phân công hồ sơ cho chuyên
viên xử lý
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và
tham mưu văn bản trình Lãnh đạo phòng.
|
08 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Kiểm tra:
- Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản,
trình Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND huyện.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
chuyên viên xử lý.
|
04 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
Kiểm tra:
- Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản,
trình lãnh đạo huyện;
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ
|
Bước 7
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt:
- Nếu đồng ý: Ký vào văn bản
chuyển cho bộ phận Văn thư;
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
phòng HĐND&UBND cấp huyện xử lý.
|
04 giờ
|
Bước 8
|
Văn thư
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho
phòng chuyên môn lưu trữ; giao kết quả cho công chức tại bộ phận một cửa cấp
huyện
|
01 giờ
|
Bước 9
|
Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 03 ngày làm việc.
|
03 ngày
|
6. Xóa đăng
ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước (Mã số TTHC:
2.001211)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả lập
giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến
phòng chuyên môn.
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Phân công hồ sơ cho chuyên
viên xử lý
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và
tham mưu văn bản trình lãnh đạo phòng.
|
06 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Kiểm tra:
- Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản,
trình Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND huyện.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
chuyên viên xử lý.
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
Kiểm tra:
- Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản,
trình Lãnh đạo huyện;
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
phòng chuyên môn xử lý.
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt:
- Nếu đồng ý: Ký vào văn bản
chuyển cho bộ phận Văn thư;
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
phòng HĐND&UBND cấp huyện xử lý.
|
02 giờ
|
Bước 8
|
Văn thư
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho
phòng chuyên môn lưu trữ; giao kết quả cho Công chức tại bộ phận một cửa cấp
huyện
|
01 giờ
|
Bước 9
|
Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 02 ngày làm việc
|
02 ngày
|