Quyết định 106/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu

Số hiệu 106/QĐ-UBND
Ngày ban hành 22/07/2016
Ngày có hiệu lực 22/07/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bạc Liêu
Người ký Lê Minh Chiến
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 106/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 22 tháng 7 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN VĨNH LỢI, TỈNH BẠC LIÊU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Lợi tại Tờ trình số 93/TTr-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2016 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 203/TTr-STNMT ngày 08 tháng 7 năm 2016.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Vĩnh Lợi với các chỉ tiêu chủ yếu (đính kèm các chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Lợi có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Lợi, Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Vĩnh Lợi và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

TM. UBND TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Lê Minh Chiến

 

BẢNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN VĨNH LỢI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu
(%)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Châu Hưng

Xã Châu Hưng A

Xã Vĩnh Hưng A

Xã Vĩnh Hưng

(a)

(b)

(c)

(d) = (1)+…+(8)

(e)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

TỔNG DTTN (1 + 2 + 3)

 

25.290,11

100,00

3.288,43

2.986,18

2.281,19

2.302,88

1

Đất nông nghiệp

NNP

22.679,86

89,68

2.908,50

2.667,96

2.039,51

2.051,03

1.1

Đất trồng lúa

LUA

17.749,59

70,18

2.489,01

2.384,01

1.868,52

1.909,28

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

17.749,59

70,18

2.489,01

2.384,01

1.868,52

1.909,28

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

194,64

0,77

22,75

111,55

 

0,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.064,78

8,16

380,33

160,55

170,99

140,90

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2.668,99

10,55

14,90

11,85

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,86

0,01

1,52

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.597,66

10,27

368,21

318,22

241,68

251,85

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5,19

0,02

1,82

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

15,42

0,06

 

1,28

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,08

0,00

1,08

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

22,30

0,09

1,33

4,21

0,62

0,63

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

546,43

2,16

75,81

66,62

38,30

68,45

a

Đất cơ sở văn hóa

DVH

1,17

0,00

 

 

0,47

 

b

Đất cơ sở y tế

DYT

3,40

0,01

2,30

 

0,29

0,38

c

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

18,98

0,08

1,96

1,25

1,82

3,15

d

Đất cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,48

0,00

0,48

 

 

 

e

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

g

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

h

Đất giao thông

DGT

454,14

1,80

70,01

65,32

35,64

64,79

i

Đất thủy lợi

DTL

65,34

0,26

 

 

 

 

j

Đất công trình năng lượng

DNL

1,35

0,01

0,63

 

 

 

k

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,59

0,00

0,40

0,06

0,03

0,02

l

Đất chợ

DCH

0,98

0,00

0,03

 

0,06

0,10

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,11

0,01

 

 

1,29

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

11,33

0,04

11,33

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

694,56

2,75

 

99,29

85,50

76,92

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

76,61

0,30

76,61

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,82

0,07

7,05

1,05

0,39

0,84

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,81

0,03

0,05

 

0,01

0,04

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

16,98

0,07

0,94

1,04

0,26

0,36

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

38,81

0,15

12,67

5,09

1,03

2,66

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,98

0,02

0,82

0,40

 

0,83

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.135,21

4,49

178,71

139,24

114,28

101,12

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

12,59

0,05

11,72

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

3.288,43

13,00

3.288,43

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu
(%)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Hưng Thành

Xã Hưng Hội

Xã Châu Thới

Xã Long Thạnh

(a)

(b)

(c)

(d) = (1)+…+(8)

(e)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DTTN (1 + 2 + 3)

 

25.290,11

100,00

3.398,38

2.749,95

4.611,73

3.671,38

1

Đất nông nghiệp

NNP

22.679,86

89,68

3.031,75

2.416,93

4.236,99

3.327,19

1.1

Đất trồng lúa

LUA

17.749,59

70,18

906,09

2.091,87

3.860,06

2.240,74

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

17.749,59

70,18

906,09

2.091,87

3.860,06

2.240,74

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

194,64

0,77

 

55,75

3,75

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.064,78

8,16

414,71

162,91

372,41

261,98

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2.668,99

10,55

1.710,95

106,40

0,42

824,47

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,86

0,01

 

 

0,35

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.597,66

10,27

366,63

332,15

374,74

344,19

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5,19

0,02

 

3,37

 

0,00

2.2

Đất an ninh

CAN

15,42

0,06

 

 

 

14,14

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,08

0,00

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

22,30

0,09

 

4,54

 

10,98

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

546,43

2,16

45,34

47,16

147,62

57,13

a

Đất cơ sở văn hóa

DVH

1,17

0,00

 

 

0,70

 

b

Đất cơ sở y tế

DYT

3,40

0,01

0,17

0,10

0,15

 

c

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

18,98

0,08

2,80

2,85

2,37

2,79

d

Đất cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,48

0,00

 

 

 

 

e

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

g

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

h

Đất giao thông

DGT

454,14

1,80

41,89

43,33

78,90

54,28

i

Đất thủy lợi

DTL

65,34

0,26

 

 

65,34

 

j

Đất công trình năng lượng

DNL

1,35

0,01

 

0,72

 

 

k

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,59

0,00

0,02

0,03

0,02

 

l

Đất chợ

DCH

0,98

0,00

0,45

0,14

0,13

0,06

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,11

0,01

 

 

1,82

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

11,33

0,04

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

694,56

2,75

113,53

108,78

94,04

116,49

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

76,61

0,30

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,82

0,07

0,41

6,37

1,88

0,83

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,81

0,03

 

0,16

 

7,55

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

16,98

0,07

0,23

10,68

2,67

0,81

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

38,81

0,15

7,48

5,56

2,85

1,48

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

0,00

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,98

0,02

0,77

0,20

0,42

0,55

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.135,21

4,49

198,87

145,33

123,44

134,22

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

12,59

0,05

 

0,87

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

3.288,43

13,00

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Châu Hưng

Xã Châu Hưng A

Xã Vĩnh Hưng A

Xã Vĩnh Hưng

(a)

(b)

(c)

(d) = (1)+…+(8)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

13,81

7,93

0,26

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

12,01

6,94

0,26

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

12,01

6,94

0,26

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,81

0,99

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,74

0,93

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,55

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,04

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,31

0,23

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,09

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,69

0,69

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

0,05

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

[...]