Quyết định 106/2006/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn chương trình trung ương hỗ trợ có mục tiêu năm 2006 do tỉnh Bình Thuận ban hành
Số hiệu | 106/2006/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/12/2006 |
Ngày có hiệu lực | 28/12/2006 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký | Huỳnh Tấn Thành |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 106/2006/QĐ-UBND |
Phan Thiết, ngày 28 tháng 12 năm 2006 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN CHƯƠNG TRÌNH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU NĂM 2006
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân đã được Quốc hội khóa XI kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 90/2005/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2005, Quyết định số 42/2006/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2006, Quyết định số 1394/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2006 và Quyết định số 1608/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2006 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 3786/TTr-KH&ĐT ngày 19/12/2006 và Tờ trình số 3808/TTr-KH&ĐT ngày 21/12/2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn Chương trình Trung ương hỗ trợ có mục tiêu năm 2006 theo Quyết định số 90/2005/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2005, Quyết định số 42/2006/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2006, Quyết định số 1394/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2006 và Quyết định số 1608/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2006 của UBND tỉnh (có phụ biểu kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch UBND huyện Bắc Bình, Chủ tịch UBND huyện Đức Linh, Chủ tịch UBND huyện Hàm Thuận Nam, Chi cục trưởng Chi cục Phát triển nông thôn, Giám đốc Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn và thủ trưởng các sở, ban, ngành, cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TỔNG HỢP NHU CẦU ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH 2006 NGUỒN VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC DỰ ÁN LỚN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 106/2006/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2006 của UBND tỉnh)
|
Tổng số |
19.378 |
6.166 |
8.741 |
4.471 |
19.378 |
0 |
|
|
@ |
Chương trình xóa đói giảm nghèo và VL |
7.596 |
0 |
5.491 |
2.105 |
7.596 |
0 |
|
|
+ |
Dự án xây dựng vùng kinh tế mới |
4.582 |
0 |
3.700 |
882 |
5.110 |
528 |
Chi cục PTNT |
|
- |
Dự án Phước Thể |
43 |
0 |
0 |
43 |
7 |
-36 |
“ |
|
|
Hệ thống điện khu dân cư Phước Thể |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
4 |
“ |
(*) |
|
Hệ thống thoát nước |
43 |
|
|
43 |
0 |
-43 |
“ |
|
|
Hệ thống cấp nước khu dân cư Phước Thể |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
3 |
“ |
(*) |
- |
Dự án Vĩnh Hảo |
700 |
0 |
400 |
300 |
0 |
-700 |
“ |
|
|
Hệ thống điện KDC nông thôn Vĩnh Hảo |
700 |
|
400 |
300 |
0 |
-700 |
“ |
(***) |
- |
Dự án Cà Giây |
711 |
0 |
700 |
11 |
3 |
-708 |
“ |
|
|
Trạm Y tế Cà Giây |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
2 |
“ |
(*) |
|
03 phòng học Cà Giây |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
“ |
(*) |
|
Hệ thống nước sinh hoạt |
711 |
|
700 |
11 |
0 |
-711 |
“ |
(****) |
- |
Dự án Trà Tân |
2.097 |
0 |
1.800 |
297 |
3.200 |
1.103 |
“ |
|
|
Kênh thoát lũ Nam Hà |
400 |
|
400 |
|
900 |
500 |
“ |
(**) |
|
Đường 713 giáp Cao su Vũ Hòa |
400 |
|
400 |
|
800 |
400 |
“ |
(**) |
|
Cầu trên đường 713 - Thác Mai |
597 |
|
300 |
297 |
0 |
-597 |
“ |
|
|
Cầu trên đường 713 Mũi Thuyền - Thôn 5 |
700 |
|
700 |
|
1.500 |
800 |
“ |
|
- |
Dự án Ba Bàu |
531 |
0 |
300 |
231 |
347 |
-184 |
“ |
|
|
TKKT cầu trên đường Hàm Cường |
32 |
|
|
32 |
0 |
-32 |
“ |
|
|
Đường giao thông và cầu Hàm Cường |
300 |
|
300 |
|
347 |
47 |
“ |
|
|
Cầu trên đường Hàm Cường |
199 |
|
|
199 |
0 |
-199 |
“ |
|
- |
Dự án Tiến Thành |
500 |
0 |
500 |
0 |
1.553 |
1.053 |
“ |
|
|
Hệ thống điện trạm bơm Quán Thùng |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
3 |
“ |
(*) |
|
Đường từ dốc Hòn Giồ - đường 327 |
500 |
|
500 |
|
1.550 |
1.050 |
“ |
(**) |
+ |
Dự án ổn định dân di cư tự do |
3.014 |
0 |
1.791 |
1.223 |
2.486 |
-528 |
Chi cục PTNT |
|
- |
Dự án Thuận Hòa |
174 |
0 |
160 |
14 |
0 |
-174 |
“ |
|
|
3 phòng học thôn 2, 3 Thuận Hòa |
174 |
|
160 |
14 |
0 |
-174 |
“ |
|
- |
Dự án Tân Minh |
432 |
0 |
425 |
7 |
425 |
-7 |
“ |
|
|
Đường QL1A - thôn Cây Cày - Tân Minh |
432 |
|
425 |
7 |
425 |
-7 |
“ |
(*) |
- |
Dự án Suối Kiết |
0 |
0 |
0 |
0 |
114 |
114 |
“ |
|
|
San ủi khu dân cư Suối Kiết |
0 |
0 |
0 |
0 |
24 |
24 |
“ |
(*) |
|
CTR, WC, giếng nước Trường TH SDinh |
0 |
0 |
0 |
0 |
90 |
90 |
“ |
(*) |
- |
Dự án Đức Chính |
428 |
0 |
300 |
128 |
268 |
-160 |
“ |
|
|
Đường 713 đến vùng cây công nghiệp |
300 |
|
300 |
|
175 |
-125 |
“ |
(*) |
|
Cầu trên đường Nam Liên - Đê Bao |
128 |
|
|
128 |
93 |
-35 |
“ |
(*) |
- |
Dự án Bình Lễ - Bình Tân |
824 |
0 |
400 |
424 |
424 |
-400 |
“ |
|
|
Cầu Gia Reo - Châu Tá trên đường Bình Lễ |
824 |
|
400 |
424 |
424 |
-400 |
“ |
(*) |
- |
Dự án Chí Công |
1.156 |
0 |
506 |
650 |
676 |
-480 |
“ |
|
|
Sông Hiệp Đức, Đê Bao, Kè chắn sóng |
700 |
|
200 |
500 |
520 |
-180 |
“ |
(*) |
|
Kênh thoát lũ Hòa Minh - Chí Công |
456 |
|
306 |
150 |
156 |
-300 |
“ |
|
- |
03 phòng học Phú Hải |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
“ |
(*) |
- |
Đường Bàu đổ muối khu SX - Hàm Liêm |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
3 |
“ |
(*) |
- |
Chuẩn bị đầu tư các dự án |
0 |
0 |
0 |
0 |
575 |
575 |
“ |
|
|
Thanh toán nợ |
0 |
0 |
0 |
0 |
225 |
225 |
|
|
|
QH sắp xếp ổn định dân cư nông thôn tỉnh Bình thuận giai đoạn 2006 - 2010, định hướng đến 2015 |
0 |
|
|
|
225 |
225 |
“ |
(**) |
|
Dự án mới |
0 |
0 |
0 |
0 |
350 |
350 |
“ |
|
|
DAĐT-TKKT Khu dân cư Hồ Tôm |
0 |
|
|
|
100 |
100 |
“ |
|
|
DAĐT-TKKT Khu dân cư Nghĩa Trũng |
0 |
|
|
|
100 |
100 |
“ |
|
|
DAĐT-TKKT Khu dân cư H’Mông |
0 |
|
|
|
100 |
100 |
“ |
|
|
Lập dự án điều chỉnh Khu dân cư Cà Giây |
0 |
0 |
0 |
0 |
50 |
50 |
“ |
|
+ |
Dự án hướng dẫn người nghèo làm ăn, KN, KL |
150 |
0 |
0 |
0 |
150 |
0 |
Chi cục PTNT |
|
- |
Tại Quyết định số 1394/QĐ-UBND |
150 |
0 |
0 |
0 |
0 |
-150 |
|
|
|
Xã Phan Điền |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Mô hình chăn nuôi cừu sinh sản |
50 |
|
|
|
0 |
-50 |
|
|
|
Xã Phan Sơn |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
Mô hình chăn nuôi dê Bách Thảo sinh sản |
100 |
|
|
|
0 |
-100 |
|
|
- |
Điều chỉnh mô hình và địa bàn |
0 |
0 |
0 |
0 |
150 |
150 |
|
|
|
Xã Phan Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mô hình chăn nuôi dê Bách Thảo sinh sản |
0 |
|
|
|
50 |
50 |
|
|
|
Xã Phan Thanh |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
Mô hình chăn nuôi dê Bách Thảo sinh sản |
0 |
|
|
|
100 |
100 |
|
|
+ |
Dự án Định canh định cư ngoài CT 135 |
65 |
0 |
65 |
0 |
65 |
0 |
|
|
- |
CTR, WC Trường mẫu giáo thôn 7, Đức Tín |
65 |
|
65 |
|
0 |
-65 |
UBND Đức Linh |
|
- |
CTR, sân, giếng nước NVH thôn 9, MêPu |
0 |
|
0 |
|
65 |
65 |
“ |
|
@ |
Chương trình nước sạch và VSMT nông thôn |
5.616 |
0 |
3.250 |
2.366 |
5.616 |
0 |
TTN SHVSMTNT |
|
+ |
Công trình thanh toán nợ |
1.707 |
0 |
50 |
1.657 |
1.196 |
-511 |
“ |
|
- |
Hệ thống nước Hàm Mỹ |
40 |
|
|
40 |
0 |
-40 |
“ |
(*) |
- |
Hệ thống nước xã Hồng Liêm |
701 |
|
|
701 |
150 |
-551 |
“ |
(*) |
- |
Phòng xét nghiệm Trung tâm nước |
966 |
0 |
50 |
916 |
1.046 |
80 |
“ |
|
- |
Thiết bị |
966 |
|
50 |
916 |
966 |
0 |
“ |
|
- |
Xây lắp |
0 |
0 |
0 |
0 |
80 |
80 |
“ |
|
+ |
Công trình chuyển tiếp |
1.409 |
0 |
700 |
709 |
1.023 |
-387 |
“ |
|
+ |
Công trình mới |
2.500 |
0 |
2.500 |
0 |
3.398 |
898 |
“ |
|
- |
HTN xã Tân Thắng - Hàm Tân |
200 |
|
200 |
|
760 |
560 |
“ |
|
- |
HTN xã Lương Sơn - Bắc Bình |
2.000 |
|
2.000 |
|
2.238 |
238 |
“ |
|
- |
HTN xã Tân Xuân - Hàm Tân |
300 |
|
300 |
|
400 |
100 |
“ |
|
@ |
Chương trình Giáo dục - Đào tạo |
3.651 |
3.651 |
0 |
0 |
3.651 |
0 |
Sở GD - ĐT |
|
|
Trường Cao đẳng sư phạm |
2.400 |
2.400 |
|
|
2.330 |
-70 |
|
|
|
T.tâm Kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp tỉnh |
200 |
200 |
|
|
270 |
70 |
|
|
|
Trường THPT chuyên Trần Hưng Đạo |
1.000 |
1.000 |
|
|
967 |
-33 |
Sở GD - ĐT |
Cơ sở mới |
|
Trung tâm GDTX-HN Tánh Linh |
51 |
51 |
|
|
84 |
33 |
Sở GD - ĐT |
|
@ |
Chương trình Văn hóa |
641 |
641 |
0 |
0 |
641 |
0 |
Sở GD - ĐT |
|
1 |
Dự án bảo tồn di sản văn hóa |
626 |
626 |
0 |
0 |
626 |
0 |
|
|
|
Chống xuống cấp di tích kiến trúc nghệ thuật Đình làng Lạc Đạo, Phan Thiết |
55 |
55 |
|
|
42 |
-13 |
|
|
|
Chống xuống cấp di tích kiến trúc nghệ thuật Đình làng Xuân Hội - Bắc Bình |
72 |
72 |
|
|
34 |
-38 |
|
|
|
Chống xuống cấp di tích lịch sử VH miễu Văn Thánh, Chí Công, Tuy Phong |
249 |
249 |
|
|
268 |
19 |
|
|
|
Chống xuống cấp di tích đền thờ Phônít - Bắc Bình |
250 |
250 |
|
|
282 |
32 |
|
|
2 |
Mục tiêu xây dựng đời sống văn hóa cơ sở |
15 |
15 |
0 |
0 |
15 |
0 |
Sở VH - TT |
|
|
Tbị Nhà văn hóa xã Tiến Thành - Phan Thiết |
15 |
15 |
|
|
0 |
-15 |
|
|
|
Tbị Nhà văn hóa xã Đông Hà - Đức Linh |
0 |
0 |
|
|
15 |
15 |
|
|
@ |
Vốn xổ số kiến thiết |
1.200 |
1.200 |
0 |
0 |
1.200 |
0 |
|
|
1 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Bắc Bình |
600 |
600 |
|
|
0 |
-600 |
UBND B.Bình |
|
2 |
Trường THPT Bắc Bình |
600 |
600 |
|
|
1.038 |
438 |
Sở GD-ĐT |
|
3 |
Trường THPT chuyên Trần Hưng Đạo |
0 |
0 |
|
|
162 |
162 |
Sở GD-ĐT |
Cơ sở cũ |
@ |
Chương trình 135 |
674 |
674 |
0 |
0 |
674 |
0 |
|
|
- |
Xã Mỹ Thạnh |
500 |
500 |
0 |
0 |
401 |
-99 |
UBND HT Nam |
|
|
Trường THCS Mỹ Thạnh |
500 |
500 |
|
|
401 |
-99 |
|
|
- |
Xã Hàm Cần |
174 |
174 |
0 |
0 |
273 |
99 |
UBND HT Nam |
|
|
06 phòng trường THCS |
174 |
174 |
|
|
235 |
61 |
|
|
|
BCKTKT đường vào Khu SX thôn 2 |
0 |
0 |
|
|
18 |
18 |
|
|
|
BCKTKT đường vào Khu SX thôn 3 |
0 |
0 |
|
|
20 |
20 |
|
|
Chú thích:
(*) : Công trình đã quyết toán;
(**) : Công trình đã hoàn thành, ghi bổ sung thanh toán nợ;
(***) : UBND tỉnh có chủ trương chuyển công trình cho ngành điện đầu tư;
(****) : UBND tỉnh có chủ trương điều chỉnh lại dự án.