ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1122/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 06
tháng
4 năm 2021
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN
HÀNH MỚI, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ĐỒNG NAI
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư
số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 669/QĐ-UBND
ngày 02/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc công bố thủ tục hành
chính được ban hành mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm
quyền giải quyết của
ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày
08/6/2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử
thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 821/TTr-SNN ngày 05 tháng 3 năm
2021.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới,
được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. Cụ thể như sau:
1. Cấp tỉnh:
- Ban hành mới 12 quy trình điện tử;
- Sửa đổi 07 quy trình điện tử (quy trình điện tử số
27, 28 - Mục II. Lĩnh vực kiểm lâm; quy trình điện tử số 84, 85, 86 - Mục VI.
Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản; quy trình điện tử số 95,
96 - Mục VII. Lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật) đã được ban hành tại
Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày
08/6/2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử
thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai.
- Bãi bỏ 15 quy trình điện tử cấp tỉnh (quy
trình điện tử số 20, 21, 22, 23 - Mục I. Lĩnh vực chăn nuôi và thú y; quy trình
điện tử
số 77
- Mục V. Lĩnh vực phát triển nông thôn; quy trình điện tử số 93, 94, 97, 98,
99, 100, 101, 102, 103, 104 - Mục VII. Lĩnh trồng trọt và bảo vệ thực vật) đã được ban
hành tại Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày
08/6/2020, Văn bản số
11752/UBND-HCC ngày 02/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình
nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai.
2. Cấp huyện:
- Ban hành mới 01 quy trình điện tử cấp huyện;
- Bãi bỏ 03 quy trình điện tử cấp huyện (quy
trình điện tử
số 15,
16, 17 - Mục IV. Lĩnh vực phát triển nông thôn) đã được ban hành tại
Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày
08/6/2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử
thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai.
3. Cấp xã:
- Ban hành mới 01 quy trình điện tử cấp xã.
(Danh
mục và quy trình đính kèm).
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; các nội dung khác tại Quyết định số
1907/QĐ-UBND ngày
08/6/2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Giao Sở Thông tin và truyền thông phối hợp
với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cập nhật quy trình (lưu đồ) thực
hiện thủ tục hành chính đã được công bố lên phần mềm một cửa điện tử của tỉnh
(Egov).
Điều
3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Trung tâm Hành chính
công tỉnh; Chủ
tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa; Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY
TRÌNH ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA
NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1122/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Quy trình
|
Nội bộ
|
Điện tử
|
1.
|
Danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành
|
|
|
I.
|
Lĩnh vực Chăn nuôi
|
|
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
|
x
|
2.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
|
x
|
3.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi
đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
|
x
|
4.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn
nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
|
x
|
II.
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
|
|
5.
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
|
|
x
|
III.
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
|
|
6.
|
Cấp
quyết định, phục hồi quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây
công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính.
|
|
x
|
IV.
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
|
|
7.
|
Công nhận và giao
quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
|
x
|
8.
|
Sửa đổi, bổ sung
nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng
(thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
|
x
|
9.
|
Công bố mở cảng cá
loại 2
|
|
x
|
V.
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
|
10.
|
Phân
loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
|
x
|
|
VI.
|
Lĩnh vực phòng chống thiên tai
|
|
|
11.
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế
khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung
ương
|
|
x
|
12.
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn
cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ
trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
|
x
|
13.
|
Điều
chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm
quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ.
|
|
x
|
2
|
Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung
|
I.
|
Lĩnh vực Bảo vệ
thực vật
|
|
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân
bón
|
|
x
|
2.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
|
x
|
II.
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
|
3.
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế
dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ
tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) (Tên cũ: Điều chỉnh thiết kế, dự
toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch
UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
|
x
|
4.
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục
đích khác
(Tên
cũ: Thẩm định và phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng
chuyển sang sử dụng cho mục đích khác)
|
|
x
|
III.
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm
sản và thủy sản
|
|
|
5.
|
Cấp Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
|
x
|
6.
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ
sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp trước 06 tháng
tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
|
x
|
7.
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu
lực nhưng bị mất,
bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng
nhận ATTP)
|
|
x
|
3
|
Danh mục thủ tục hành chính bị bãi
bỏ
|
|
|
I.
|
Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật
|
|
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
|
x
|
2.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
|
x
|
3.
|
Xác nhận nội dung quảng cáo và
đăng ký hội thảo phân bón
|
|
x
|
4.
|
Công nhận cây đầu dòng cây công
nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
|
x
|
5.
|
Công nhận vườn cây đầu dòng,
cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
|
x
|
6.
|
Cấp lại giấy công nhận cây đầu
dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
|
x
|
7.
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức an
toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế rau, quả
|
|
x
|
8.
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế rau, quả
|
|
x
|
9.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông,
lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP
hết hạn)
|
|
x
|
10.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị
mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy
chứng nhận ATTP)
|
|
x
|
II.
|
Lĩnh vực Phát triển nông
thôn
|
|
|
11.
|
Thẩm định, phê duyệt quy hoạch
chi tiết điểm tái định cư
|
|
x
|
III.
|
Lĩnh vực Chăn nuôi và
Thú y
|
|
|
12.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở giết mổ tập trung, cơ sở sản xuất
ban đầu thực phẩm có nguồn gốc động vật trên cạn do UBND tỉnh cấp phép.
|
|
x
|
13.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở giết mổ tập trung, cơ sở sản
xuất ban đầu thực phẩm có nguồn gốc động vật trên cạn (Trường hợp trước 06
tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).
|
|
x
|
14.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở giết mổ tập trung, cơ sở sản
xuất ban đầu thực phẩm có nguồn gốc động vật trên cạn (trường hợp giấy chứng
nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng, hoặc có sự thay đổi, bổ
sung thông tin trên giấy chứng nhận).
|
|
x
|
15.
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về
an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh đối
với cơ sở giết mổ tập trung, cơ sở sản xuất ban đầu thực phẩm có nguồn gốc
động vật trên cạn.
|
|
x
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Quy trình
|
Nội bộ
|
Điện tử
|
1
|
Danh mục thủ tục
hành chính ban hành mới
|
|
|
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
|
1.
|
Xác
nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
|
|
x
|
2
|
Danh mục thủ tục hành chính bị bãi
bỏ
|
|
|
|
Lĩnh vực Phát triển nông
thôn
|
|
|
1.
|
Cấp giấy chứng nhận kinh tế
trang trại
|
|
x
|
2.
|
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế
trang
|
|
x
|
3.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế
trang trại
|
|
x
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ