Quyết định 1044/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Dương Kinh do thành phố Hải Phòng ban hành
Số hiệu | 1044/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/05/2018 |
Ngày có hiệu lực | 11/05/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hải Phòng |
Người ký | Nguyễn Văn Tùng |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1044/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 11 tháng 5 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 QUẬN DƯƠNG KINH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thành phố Hải Phòng đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm 2011-2015; Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2018;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 271/TTr-STN&MT ngày 04/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê. duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Dương Kinh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
Tổng số 43 dự án/148,36 ha đất quy hoạch thực hiện dự án, cụ thể:
- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số 02).
- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu số 03).
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu số 04).
- Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2018 (Biểu số 05).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Dương Kinh có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã cam kết trong dự án.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân quận Dương Kinh tổ chức thực hiện Quyết định này;
b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra, rà soát những dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận; loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định của pháp luật;
c) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Dương Kinh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Dương Kinh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1044/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 11 tháng 5 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 QUẬN DƯƠNG KINH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thành phố Hải Phòng đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm 2011-2015; Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2018;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 271/TTr-STN&MT ngày 04/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê. duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Dương Kinh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
Tổng số 43 dự án/148,36 ha đất quy hoạch thực hiện dự án, cụ thể:
- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số 02).
- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu số 03).
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu số 04).
- Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2018 (Biểu số 05).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Dương Kinh có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã cam kết trong dự án.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân quận Dương Kinh tổ chức thực hiện Quyết định này;
b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra, rà soát những dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận; loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định của pháp luật;
c) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Dương Kinh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Dương Kinh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN THÀNH PHỐ |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 QUẬN DƯƠNG KINH
(Kèm theo Quyết định số 1044/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Phường Anh Dũng |
Phường Hưng Đạo |
Phường Đa Phúc |
Phường Hải Thành |
Phường Tân Thành |
Phường Hòa Nghĩa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +...+ (10) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2.532,59 |
163,25 |
304,63 |
384,63 |
215,16 |
784,91 |
680,01 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.126,28 |
132,88 |
252,29 |
266,99 |
|
|
474,12 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.126,28 |
132,88 |
252,29 |
266,99 |
|
|
474,12 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
82,02 |
3,95 |
5,37 |
25,06 |
4,83 |
0,88 |
41,93 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
99,86 |
4,29 |
20,96 |
10,38 |
4,55 |
13,93 |
45,75 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
146,87 |
|
|
|
|
146,87 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.075,42 |
21,01 |
26,01 |
82,20 |
205,78 |
622,21 |
118,21 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
2,14 |
1,12 |
|
|
|
1,02 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.020,77 |
496,99 |
339,51 |
208,60 |
309,84 |
229,95 |
435,88 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
105,51 |
22,95 |
55,96 |
5,56 |
2,11 |
18,03 |
0,90 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,18 |
1,48 |
0,40 |
0,10 |
0,08 |
0,05 |
0,07 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
14,18 |
|
|
|
|
14,18 |
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
26,58 |
23,13 |
|
|
3,45 |
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
208,40 |
81,72 |
59,58 |
2,03 |
62,95 |
|
2,12 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
707,82 |
160,57 |
86,72 |
78,94 |
110,36 |
96,41 |
174,82 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,31 |
|
|
|
|
|
0,31 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,07 |
0,03 |
|
0,04 |
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
653,44 |
133,89 |
113,56 |
99,19 |
69,73 |
40,00 |
197,07 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan. |
TSC |
16,99 |
14,25 |
0,28 |
0,55 |
0,32 |
1,07 |
0,52 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
9,18 |
0,51 |
2,27 |
3,44 |
0,16 |
0,21 |
2,59 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
35,42 |
11,62 |
6,84 |
5,73 |
2,23 |
0,53 |
8,47 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,91 |
0,91 |
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
2,50 |
0,25 |
0,62 |
0,39 |
0,56 |
0,28 |
0,40 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
4,20 |
4,20 |
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
4,72 |
1,05 |
1,82 |
1,19 |
|
|
0,66 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
227,81 |
40,33 |
11,46 |
11,44 |
57,56 |
59,19 |
47,83 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,12 |
|
|
|
|
|
0,12 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,33 |
|
|
|
0,33 |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
125,11 |
51,22 |
6,69 |
5,54 |
4,24 |
47,40 |
10,02 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
4.678,47 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 QUẬN DƯƠNG KINH
(Kèm theo Quyết định số 1044/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Phường Anh Dũng |
Phường Hưng Đạo |
Phường Đa Phúc |
Phường Hải Thành |
Phường Tân Thành |
Phường Hòa Nghĩa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
47,08 |
6,98 |
33,42 |
5,21 |
1,21 |
0,00 |
0,26 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
43,47 |
6,48 |
31,56 |
5,21 |
|
|
0,22 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
43,47 |
6,48 |
31,56 |
5,21 |
|
|
0,22 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
1,32 |
0,04 |
1,24 |
|
|
|
0,04 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
2,29 |
0,46 |
0,62 |
|
1,21 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
LUC/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác |
NTS/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/ODT |
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú:
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 QUẬN DƯƠNG KINH
(Kèm theo Quyết định số 1044/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Phường Anh Dũng |
Phường Hưng Đạo |
Phường Đa Phúc |
Phường Hải Thành |
Phường Tân Thành |
Phường Hòa Nghĩa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +...+ (10) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
47,08 |
6,98 |
33,42 |
5,21 |
1,21 |
0,00 |
0,26 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
43,47 |
6,48 |
31,56 |
5,21 |
|
|
0,22 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
43,47 |
6,48 |
31,56 |
5,21 |
|
|
0,22 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1,32 |
0,04 |
1,24 |
|
|
|
0,04 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,29 |
0,46 |
0,62 |
|
1,21 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
15,15 |
2,72 |
12,11 |
0,32 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
5,19 |
1,10 |
4,09 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
7,06 |
|
7,01 |
0,05 |
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,92 |
0,55 |
0,10 |
0,27 |
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,47 |
0,47 |
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,89 |
|
0,89 |
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 QUẬN DƯƠNG KINH
(Kèm theo Quyết định số 1044/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Phường Anh Dũng |
Phường Hưng Đạo |
Phường Đa Phúc |
Phường Hải Thành |
Phường Tân Thành |
Phường Hòa Nghĩa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +...+ (10) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
19,61 |
18,58 |
|
|
1,03 |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
19,61 |
18,58 |
|
|
1,03 |
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 QUẬN DƯƠNG KINH
(Kèm theo Quyết định số 1044/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT |
Hạng mục |
Chủ đầu tư |
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất hiện trạng |
Loại đất sau khi chuyển mục đích |
Địa điểm (đến cấp phường) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
A |
Công trình dự án đã được phê duyệt tại KHSDĐ năm 2017, chuyển tiếp sang năm 2018 |
||||||||
1 |
Dự án xây dựng hạ tầng di chuyển các đơn vị Hải Quân |
Ban quản lý các dự án cầu Hải Phòng |
31,59 |
LUC, ODT, CCC, NTD, TIN, NTS |
CQP |
Hưng Đạo, Đa Phúc |
Tờ BĐGT số 01 |
- Nghị quyết số 26/NQ-HĐND; - Công văn số 5779/UBND-GT ngày 06/8/2014 của UBNDTP về việc thực hiện Thông báo số 199/TB-UBND ngày 14/7/2014 của UBNDTP thông báo kết luận của CT UBNDTP tại cuộc họp kiểm tra công tác GPMB các Dự án đầu tư xây dựng Cảng hàng không quốc tế Cát Bi; - QĐ số 578/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của UBND thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Dương Kinh |
|
2 |
XD trụ sở Tòa án nhân dân quận DK |
Tòa án nhân dân quận |
0,28 |
TSC |
TSC |
Anh Dũng |
Thửa 6/ Tờ BĐ 29 |
- NQ số 149/NQ-HĐND - QĐ số 167a/QĐ-CA ngày 07/3/2016 của TAND TP Hải Phòng v/v phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư dự án xây dựng trụ sở làm việc của TAND quận - QĐ số 805/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND quận DK v/v phê duyệt QH chi tiết tỷ lệ 1/500 - QĐ số 578/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của UBND thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Dương Kinh |
|
3 |
XD khách sạn nhà hàng ẩm thực |
Công ty TNHH Hải Minh |
1,03 |
CSD |
TMD |
Hải Thành |
Tờ BĐGT số 01 |
- Giấy biên nhận đăng ký đầu tư số 108/GBN-KHĐT ngày 30/6/2014; - Quyết định số 2562/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của UBNDTP về việc phê duyệt QH chi tiết tỷ lệ 1/500; - QĐ số 578/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của UBND thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Dương Kinh |
|
4 |
Xây dựng trung tâm TM khách sạn cao cấp |
Công ty cổ phần Phúc Hưng |
2,51 |
LUC |
TMD |
Anh Dũng |
Tờ BĐ khu Ninh Hải |
- Giấy biên nhận đăng ký dự án đầu tư số 104/GBN-KHĐT ngày 10/01/2011; - Thông báo thu hồi số 148/TB-UBND ngày 01/6/2011 của UNDTP về việc thu hồi đất để BTGPMB thực hiện dự án Xây dựng Trung tâm TM, khách sạn cao cấp; - Quyết định 2726/QĐ-UBND ngày 05/12/2014 của UBNDTP về phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 - QĐ số 578/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của UBND thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Dương Kinh |
|
5 |
Nhà máy nước Hưng Đạo |
Nhà máy nước Hưng Đạo |
1,24 |
BHK |
DTL |
Hưng Đạo |
Tờ BĐGT số 05 |
- Thông báo thu hồi số 348/TB-UBND ngày 19/8/2009 của UBNDTP v/v thu hồi đất để BTGPMB xây dựng nhà máy nước Hưng Đạo; - QĐ số 578/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của UBND thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Dương Kinh |
|
6 |
Mở rộng nhà máy nhựa Thiếu niên Tiền Phong |
Công ty CP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong |
4,09 |
SKC |
SKC |
Hưng Đạo |
Thửa 306, 307, 308, 176, 177, 453, 454, 455, 457, 459/BĐGT 04 |
- Thông báo số 178/TB-UBND ngày 26/6/2014 của UBNDTP thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng mở rộng Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ chất dẻo do Công ty CP nhựa TNTP; - QĐ số 578/QĐs-UBND ngày 15/3/2017 của UBND thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Dương Kinh |
Đã kiểm kê vào đất sản xuất, kinh doanh . |
7 |
Mở rộng nhà máy sản xuất các sản phẩm từ chất dẻo |
Công ty CP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong |
0,83 |
LUC |
SKC |
Anh Dũng |
9/33 |
-NQ số 149/NQ-HĐND; - Công văn số 966/UBND-ĐC2 ngày 28/6/2016 của UBNDTP - QĐ số 578/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của UBND thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Dương Kinh |
|
8 |
Khu xử lý nước thải và dải cây xanh cách ly cho khu nhà xưởng cho thuê Hải Thành |
Cty CPXD công trình giao thông và cơ giới |
1,20 |
NTS |
DTL |
Hải Thành |
Thửa 13, BĐGT số 2 |
- Nghị quyết số 26/NQ-HĐND; - QĐ số 578/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của UBND thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Dương Kinh - Công văn số 8523/UBND-XD ngày 06/11/2014 của UBNDTP Hải Phòng cho phép Công ty CPXD công trình GT và CG được khảo sát địa hình, địa chất để nghiên cứu lập quy hoạch; Công văn số 351/SXD-QLQH ngày 13/02/2015 của SXD v/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 trên địa bàn quận Dương Kinh; |
|
9 |
Xây dựng các trạm biến áp và hướng tuyến đường dây |
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng |
0,04 |
LUC |
DNL |
Đa Phúc, Anh Dũng, Hưng Đạo, Hòa Nghĩa, Hải Thành |
|
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND; - QĐ số 578/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của UBND thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Dương Kinh - Quyết định số 2166/QĐ-EVNNPC ngày 23/09/2013 của Tổng công ty điện lực Miền Bắc về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Tiểu dự án xây dựng và cải tạo lưới điện trung hạ áp thành phố Hải Phòng thuộc dự án Giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực Miền Bắc |
|
10 |
Dự án TĐC phục vụ GPMB dự án di chuyển các đơn vị Hải Quân |
Ban QL các dự án cầu Hải Phòng |
3,31 |
LUC |
ODT |
Hưng Đạo, Anh Dũng |
|
- NQ số 149/NQ-HĐND; - TB số 79/TB-UBND ngày 15/3/2016 của UBND TP - QĐ số 578/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của UBND thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Dương Kinh |
|
11 |
XD Nghĩa trang nhân dân phục vụ GPMB dự án di chuyển các đơn vị Hải Quân |
Ban QL các dự án cầu Hải Phòng |
1,70 |
LUC |
NTD |
Hưng Đạo |
|
- NQ số 149/NQ-HĐND; - Công văn số 2774/VP-GT ngày 16/5/2016 của VP UBNDTP - QĐ số 578/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của UBND thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Dương Kinh |
|
12 |
Diện tích đất thu hồi ngoài chỉ giới của dự án di chuyển các đơn vị Hải Quân |
Ban QL các dự án cầu Hải Phòng |
3,00 |
LUC |
CQP |
Hưng Đạo |
|
- NQ số 149/NQ-HĐND; - TB số 79/TB-UBND ngày 15/3/2016 của UBND TP. Phần diện tích mất khả năng sản xuất là khoảng 6,0 ha, dự kiến thu hồi để xd tái định cư, diện tích còn lại khoảng 3,0 ha; - QĐ số 578/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của UBND thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Dương Kinh |
‘ |
13 |
Xây dựng hạ tầng đất ở để giao đất cho 86 hộ phường Hưng Đạo |
UBND quận |
1,32 |
LUC |
ODT |
Hưng Đạo |
|
- Nghị quyết số 30/NQ-HĐND - Công văn số 2455/BTNMT-TTr ngày 18/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc giải quyết những tồn tại trong việc thực hiện giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân tại thành phố Hải Phòng; - Kế hoạch số 3393/KH-UBND ngày 06/7/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng; - QĐ số 578/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của UBND thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Dương Kinh |
Đã BTGPMB xong, đang trình UBND thành phố giao đất |
14 |
Đấu giá xen kẹt |
UBND quận |
0,07 |
ODT |
ODT |
Trà Khê 1, Anh Dũng |
61,62,91/Tờ BĐ 80 |
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND; - Công văn số 2398/SXD-QHKT ngày 15/8/2017 của Sở Xây dựng về thảo thuận quy hoạch vị trí đất xen kẹt để đấu giá QSD đất trên địa bàn quận Dương Kinh |
Đã kiểm kê vào đất ở |
15 |
Đấu giá xen kẹt |
UBND quận |
0,02 |
NTS |
ODT |
Trà Khê 1, Anh Dũng |
100/Tờ BĐ 85 |
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND - Công văn số 2398/SXD-QHKT ngày 15/8/2017 của Sở Xây dựng về thảo thuận quy hoạch vị trí đất xen kẹt để đấu giá QSD đất trên địa bàn quận Dương Kinh |
|
16 |
Đấu giá xen kẹt |
UBND quận |
0,02 |
HNK |
ODT |
Trà Khê 2, Anh Dũng |
114,115/Tờ BĐ 88 |
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND |
|
17 |
Đấu giá xen kẹt |
UBND quận |
0,02 |
ODT |
ODT |
Trà Khê 2, Anh Dũng |
159/Tờ BĐ 88 |
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND - Công văn số 2398/SXD-QHKT ngày 15/8/2017 của Sở Xây dựng về thảo thuận quy hoạch vị trí đất xen kẹt để đấu giá QSD đất trên địa bàn quận Dương Kinh |
Đã kiểm kê vào đất ở |
18 |
Đấu giá xen kẹt |
UBND quận |
0,02 |
ODT |
ODT |
Trà Khê 2, Anh Dũng |
57/Tờ BĐ 94 |
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND - Công văn số 2398/SXD-QHKT ngày 15/8/2017 của Sở Xây dựng về thảo thuận quy hoạch vị trí đất xen kẹt để đấu giá QSD đất trên địa bàn quận Dương Kinh |
Đã kiểm kê vào đất ở |
19 |
Đấu giá xen kẹt |
UBND quận |
0,02 |
HNK |
ODT |
Phấn Dũng, Anh Dũng |
206/Tờ BĐ 28 |
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND - Công văn số 2398/SXD-QHKT ngày 15/8/2017 của Sở Xây dựng về thảo thuận quy hoạch vị trí đất xen kẹt để đấu giá QSD đất trên địa bàn quận Dương Kinh |
|
20 |
Đấu giá xen kẹt |
UBND quận |
0,04 |
BHK |
ODT |
Tổ 5, Hòa Nghĩa |
11/Tờ BĐ 101 |
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND - Công văn số 2398/SXD-QHKT ngày 15/8/2017 của Sở Xây dựng về thảo thuận quy hoạch vị trí đất xen kẹt để đấu giá QSD đất trên địa bàn quận Dương Kinh |
|
21 |
Đấu giá đất ở xen kẹt |
UBND quận |
0,09 |
NTS |
ODT |
Tổ 11, Hưng Đạo (Đối diện Trường MN Tiểu Trà) |
25/Tờ BĐ 14 |
- Nghị quyết số 26/NQ-HĐND - QĐ số 578/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của UBND thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Dương Kinh |
|
22 |
Đấu giá xen kẹt |
UBND quận |
0,03 |
LUC |
ODT |
Tổ 6, Hưng Đạo |
98/Tờ BĐ 80 |
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND - Công văn số 2398/SXD-QHKT ngày 15/8/2017 của Sở Xây dựng về thảo thuận quy hoạch vị trí đất xen kẹt để đấu giá QSD đất trên địa bàn quận Dương Kinh |
|
23 |
Đấu giá xen kẹt |
UBND quận |
0,06 |
NTS |
ODT |
Tổ 11, Hưng Đạo (Đối diện Trường MN Tiểu Trà) |
134/Tờ BĐ 14 |
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND - Công văn số 2398/SXD-QHKT ngày 15/8/2017 của Sở Xây dựng về thảo thuận quy hoạch vị trí đất xen kẹt để đấu giá QSD đất trên địa bàn quận Dương Kinh |
|
24 |
Đấu giá xen kẹt |
UBND quận |
0,10 |
ODT |
ODT |
Tổ 2, Hưng Đạo (Cửa ông Thấn) |
180/84 |
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND - Công văn số 2398/SXD-QHKT ngày 15/8/2017 của Sở Xây dựng về thảo thuận quy hoạch vị trí đất xen kẹt để đấu giá QSD đất trên địa bàn quận Dương Kinh |
Đã kiểm kê vào đất ở |
25 |
Đấu giá xen kẹt |
UBND quận |
0,10 |
LUC |
ODT |
Tổ 2, Hưng Đạo (Giáp vị trí giao đất 86) |
65,85,86,87,88/Tờ BĐ 23 |
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND - Công văn số 2398/SXD-QHKT ngày 15/8/2017 của Sở Xây dựng về thảo thuận quy hoạch vị trí đất xen kẹt để đấu giá QSD đất trên địa bàn quận Dương Kinh |
|
26 |
Đấu giá xen kẹt |
UBND quận |
0,30 |
DGD |
ODT |
Hưng Đạo (Giáp SVĐ Hưng Đạo) |
27/69 |
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND - Công văn số 2398/SXD-QHKT ngày 15/8/2017 của Sở Xây dựng về thảo thuận quy hoạch vị trí đất xen kẹt để đấu giá QSD đất trên địa bàn quận Dương Kinh |
|
27 |
Đấu giá xen kẹt |
UBND quận |
0,25 |
DGD |
ODT |
Hưng Đạo (Giáp SVĐ Hưng Đạo) |
27/69 |
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND - Công văn số 2398/SXD-QHKT ngày 15/8/2017 của Sở Xây dựng về thảo thuận quy hoạch vị trí đất xen kẹt để đấu giá QSD đất trên địa bàn quận Dương Kinh |
|
TỔNG MỤC A |
53,28 |
|
|
|
|
|
|
||
B |
Công trình dự án xác định mới năm 2018 |
||||||||
I |
Các công trình, dự án đã được HĐND thành phố thông qua tại Nghị quyết số 37/NQ-HĐND |
||||||||
1 |
Xây dựng các công trình phòng thủ của quận |
UBND quận |
5,20 |
LUC |
CQP |
Đa Phúc |
|
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND; - QĐ số 1775/QĐ-BCH ngày 27/6/2012 của Bộ CHQS Hải Phòng về việc phê duyệt Quy hoạch thế trận quân sự Khu vực phòng thủ quận Dương Kinh. |
|
2 |
Trụ sở Chi cục thi hành án dân sự quận Dương Kinh |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng- Bộ Tư pháp |
0,19 |
TSC |
TSC |
Anh Dũng |
Thửa 6/ Tờ BĐ 29 |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND |
Đã kiểm kê vào đất trụ sở |
3 |
Xây dựng trạm biến áp 110KV Quán Trữ và nhánh rẽ |
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng |
0,01 |
LUC |
DNL |
Đa Phúc |
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND |
|
4 |
Đấu giá xen kẹt |
UBND quận |
0,25 |
LUC |
ODT |
Trà Khê 1, Anh Dũng |
Thửa 36-40,65-75/ Tờ BĐ 18 |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND |
|
5 |
Đấu giá xen kẹt |
UBND quận |
0,04 |
LUC |
ODT |
Tổ 10, Hòa Nghĩa |
Thửa 18/Tờ BĐ 134 |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND |
|
6 |
Đấu giá xen kẹt |
UBND quận |
0,10 |
LUC |
ODT |
Tổ 5, Hòa Nghĩa |
Thửa 101/Tờ BĐ 102 |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND |
|
7 |
Đấu giá xen kẹt |
UBND quận |
0,07 |
LUC |
ODT |
Tổ 5, Hòa Nghĩa |
Thửa 100/Tờ BĐ 110 |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND |
|
8 |
Đấu giá xen kẹt |
UBND quận |
0,38 |
LUC |
ODT |
Tổ 9, Hưng Đạo (sau trường MN Tiểu Trà) |
Thửa 21,23,31-33,46-49,60-65,72-75,82,83 /Tờ BĐ 14 |
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND; - Công văn số 2802/SXD-QHKT ngày 15/9/2017 của Sở Xây dựng về địa điểm đấu giá QSD đất phục vụ giải quyết tồn tại cho 86 hộ dân tại phường Hưng Đạo. |
|
9 |
Đấu giá xen kẹt |
UBND quận |
0,34 |
LUC |
ODT |
Vườn Quan, Vọng Hải, Hưng Đạo |
Thửa 41-43,36-38/Tờ BĐ 30,31 |
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND; - Công văn số 2802/SXD-QHKT ngày 15/9/2017 của Sở Xây dựng về địa điểm đấu giá QSD đất phục vụ giải quyết tồn tại cho 86 hộ dân tại phường Hưng Đạo. |
|
10 |
Đấu giá xen kẹt |
UBND quận |
0,14 |
LUC |
ODT |
Tổ 8, Hưng Đạo (Cửa bà Mão) |
Thửa 7-16, 23,24,26,46,47/Tờ BĐ 31 |
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND |
|
11 |
Xây dựng nhà máy gia công cơ khí, sản xuất lắp ráp linh kiện điện tử và sản xuất lắp ráp các sản phẩm từ nhựa |
Công ty CP kỹ thuật cơ khí ASV |
2,22 |
LUA, NTS, SKC |
SKC |
Ninh Hải, Anh Dũng |
Thửa 11,12/ Tờ BĐ 33 |
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND; - QĐ số 1641/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của UBND TP về chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng nhà máy gia công cơ khí, sản xuất lắp ráp linh kiện điện tử và sản xuất lắp ráp các sản phẩm từ nhựa - QĐ số 40/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 của UBND quận Dương Kinh về phê duyệt đề án QH chi tiết tỷ lệ 1/500 |
|
TỔNG MỤC I |
8,94 |
|
|
|
|
|
|
||
II |
Các công trình, dự án khác |
||||||||
12 |
Dự án đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng |
Tổng Công ty Phát triển hạ tầng và Đầu tư tài chính Việt Nam |
65,48 |
DGT |
DGT |
Hòa Nghĩa, Hải Thành |
' |
- QĐ số 393/QĐ-UBND ngày 11/3/2008, QĐ số 639/QĐ-UBND ngày 18/4/2008, QĐ số 2105/QĐ-UBND ngày 16/10/2009 về thu hồi đất tại các phường Hòa Nghĩa, Hải Thành, quận Dương Kinh để bồi thường, giải phóng mặt bằng thực hiện Dự án Đầu tư xây dựng đường ô tô cao tốc Hà Nội-Hải Phòng |
Dự án chi đăng ký để thực hiện giao đất cho chủ đầu tư; không cân đối diện tích trong bảng chu chuyển do dự án đã thu hồi đất và đưa vào sử dụng trước ngày 01/7/2014; năm 2014 đã kiểm kê vào đất giao thông |
13 |
Khu đất 10% thuộc Dự án phát triển nhà ở của Công ty CP Thương mại Thúy Nguyên |
Trung tâm PTQĐ-Sở TNMT |
0,44 |
ODT |
ODT |
Dự án Anh Dũng IV |
Thửa 8,13/Tờ BĐ 77 |
Nghị quyết số 47/2003/HĐND12 của Hội đồng nhân dân thành phố |
Thu hồi quỹ đất 10% để thực hiện đấu giá đất |
14 |
Khu đất đấu giá cho mục đích xây dựng Trung tâm thương mại, dịch vụ công nghiệp trưng bày sản phẩm |
TT Xúc tiến, Đầu tư, TM, Du lịch |
18,58 |
CSD |
TMD |
Ninh Hải, Anh Dũng |
Thửa 1/Tờ BĐ 43 |
- Công văn số 3132/VP-QH ngày 02/8/2017 của UBNDTP về việc thuê đất thực hiện dự án trung tâm thương mại, dịch vụ, công nghiệp trưng bày sản phẩm tại quận Dương Kinh |
|
15 |
Xây dựng khu dịch vụ thương mại và cửa hàng kinh doanh xăng dầu Hoa Phượng |
Công ty TNHH thương mại Hoa Phượng |
0,60 |
TMD |
TMD |
Ninh Hải, Anh Dũng |
Thửa 3/Tờ BĐ 44 |
- QĐ chủ trương đầu tư số 1085/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 của UBNDTP |
|
16 |
Xây dựng trường Liên cấp Quốc tế |
Công ty Cổ phần Thương mại Ngọc Hà |
1,04 |
SKC |
DGD |
Phú Hải, Anh Dũng |
Thửa 174/Tờ 57 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 3195/QĐ-UBND ngày 23/11/2017 của UBND thành phố |
Dự án chi đăng ký CMĐ, không thu hồi đất |
TỔNG MỤC II |
86,14 |
|
|
|
|
|
|
||
TỔNG MỤC B |
95,08 |
|
|
|
|
|
|
||
TỔNG (A+B) |
148,36 |
|
|
|
|
|
|