Quyết định 104/QĐ-BTC năm 2012 đính chính Thông tư 163/2011/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Khu vực Mậu dịch Thương mại tự do ASEAN - Hàn Quốc giai đoạn 2012-2014 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Số hiệu 104/QĐ-BTC
Ngày ban hành 16/01/2012
Ngày có hiệu lực 01/01/2012
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Tài chính
Người ký Nguyễn Đức Chi
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 104/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 16 tháng 01 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH THÔNG TƯ SỐ 163/2011/TT-BTC NGÀY 17/11/2011 CỦA BỘ TÀI CHÍNH VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN KHU VỰC THƯƠNG MẠI TỰ DO ASEAN - HÀN QUỐC GIAI ĐOẠN 2012 - 2014

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 17/2008/QH12 ngày 03/6/2008;

Căn cứ Nghị định số 100/2010/NĐ-CP ngày 28/9/2010 của Chính phủ về Công báo;

Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Hợp tác Quốc tế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Đính chính Thông tư số 163/2011/TT-BTC ngày 17/11/2011 về việc ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Khu vực Mậu dịch Thương mại tự do ASEAN - Hàn Quốc giai đoạn 2012-2014 (sau đây gọi tắt là Thông tư số 163/2011/TT-BTC) như sau:

Biểu thuế đính kèm Thông tư số 163/2011/TT-BTC trong bản mềm đã đăng trên website Bộ Tài chính thì vẫn đầy đủ thông tin chính xác, nhưng trong bản giấy đã gửi đi bị in trùng một trang (trang 260 có nội dung trùng với trang 259) và thiếu một trang (do bị in trùng).

Nay Bộ Tài chính gửi lại trang 260 bản gốc của Thông tư số 163/2011/TT-BTC (kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ thời điểm thi hành Thông tư số 163/2011/TT-BTC (ngày 01/1/2012) và là một bộ phận không tách rời của Thông tư số 163/2011/TT-BTC.

 

 

Nơi nhận:
- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ;
- Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục Kiểm tra Văn bản - Bộ Tư pháp;
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính;
- Cục Hải quan tỉnh, liên tỉnh, thành phố;
- Công báo;
- Website Chính phủ, Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, VP.

TUQ. BỘ TRƯỞNG
CHÁNH VĂN PHÒNG




Nguyễn Đức Chi

 

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Thuế suất AKFTA (%)

Nước không được hưởng ưu đãi

GIC

2012

2013

2014

5603

12

00

- - Trọng lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70 g/m2

7

5

5

MY, PH

 

5603

13

00

- - Trọng lượng trên 70 g/m2 nhưng không quá 150 g/m2

7

5

5

 

 

5603

14

00

- - Trọng lượng trên 150 g/m2

7

5

5

PH

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

5603

91

00

- - Trọng lượng không quá 25 g/m2

7

5

5

PH

 

5603

93

00

- - Trọng lượng trên 70 g/m2 nhưng không quá 150 g/m2

7

5

5

 

 

56.04

 

 

Chỉ cao su và sợi (cord) cao su, được bọc bằng vật liệu dệt; sợi dệt, và dải và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic.

 

 

 

 

 

5604

10

00

- Chỉ cao su và sợi (cord) cao su, được bọc bằng vật liệu dệt

5

5

5

 

 

5604

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

5604

90

10

- - Chỉ giả catgut, bằng sợi tơ tằm

5

5

5

 

 

5604

90

20

- - Sợi dệt được ngâm tẩm cao su

5

5

5

 

 

5604

90

30

- - Sợi có độ bền cao từ polyeste, ni lông hoặc polyamit khác hoặc từ sợi vít cô (viscose) nhân tạo.

5

5

5

 

 

5604

90

90

- - Loại khác

5

5

5

 

 

5605

00

00

Sợi trộn kim loại, có hoặc không quấn bọc, là loại sợi dệt hoặc dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, được kết hợp với kim loại ở dạng dây, dải hoặc bột hoặc phủ bằng kim loại.

5

5

5

 

 

5606

00

00

Sợi cuốn bọc, và sợi dạng dải và các dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã quấn bọc (trừ các loại thuộc nhóm 56.05 và sợi quấn bọc lông bờm ngựa); sợi sơnin (chenille) (kể cả sợi sơnin xù); sợi sùi vòng.

12

10

10

 

 

56.07

 

 

Dây xe, chão bện (cordage), thừng và cáp, đã hoặc chưa tết hoặc bện và đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic.

 

 

 

 

 

 

 

 

- Từ xizan (sisal) hoặc từ xơ dệt khác của các cây thuộc chi cây thùa: