Quyết định 104/2008/QĐ-UBND quy định mức giá nhà, công trình, vật kiến trúc dùng để thu thuế xây dựng và phí, lệ phí trước bạ trên địa bàn thành phố Cần Thơ
Số hiệu | 104/2008/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/12/2008 |
Ngày có hiệu lực | 09/01/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Cần Thơ |
Người ký | Trần Thanh Mẫn |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Bất động sản,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 104/2008/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 30 tháng 12 năm 2008 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 61/CP ngày 05 tháng 7 năm 1994 của Chính phủ về mua bán kinh doanh nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 05/BXD.TT ngày 09 tháng 02 năm 1993 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn phương pháp xác định diện tích sử dụng và phân cấp nhà ở;
Căn cứ Quyết định số 91/2008/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Cần Thơ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
(Đính kèm Phụ lục quy định mức đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc trên địa bàn thành phố Cần Thơ).
Biểu giá tại Phụ lục nêu trên là đơn giá xây dựng 1m2 mới và không phân biệt xây dựng nhà trong hẻm hay mặt tiền. Nhà thuộc diện Nhà nước bán hóa giá theo Nghị định 61/CP ngày 05 tháng 7 năm 1994 của Chính phủ tính theo giá bán thực tế của Nhà nước.
Trị giá nhà = (đơn giá 1m2) x (Diện tích sử dụng) x (tỷ lệ % giá trị nhà còn lại).
Giao Cục trưởng Cục Thuế thành phố Cần Thơ phối hợp với Sở Xây dựng, Sở Tài chính tổ chức hướng dẫn, triển khai thực hiện Quyết định này.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH MỨC ĐƠN GIÁ NHÀ,
CÔNG TRÌNH, VẬT KIẾN TRÚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số
104/2008/QĐ-UBND ngày 30/12/2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT |
Loại |
đvt |
đơn giá (đồng) |
||||||
A |
Nhà độc lập |
||||||||
I |
Nhà lầu khung cột BTCT, móng BTCT, sàn BTCT, tường gạch |
||||||||
1 |
Mái BTCT |
||||||||
a |
Nền gạch men |
m2 |
3.550.000 |
||||||
b |
Nền gạch bông |
m2 |
3.490.000 |
||||||
c |
Nền xi măng, gạch tàu |
m2 |
3.450.000 |
||||||
2 |
Mái ngói, có trần |
||||||||
a |
Nền gạch men |
m2 |
3.400.000 |
||||||
b |
Nền gạch bông |
m2 |
3.340.000 |
||||||
c |
Nền xi măng, gạch tàu |
m2 |
3.300.000 |
||||||
3 |
Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, có trần |
||||||||
a |
Nền gạch men |
m2 |
3.150.000 |
||||||
b |
Nền gạch bông |
m2 |
3.090.000 |
||||||
c |
Nền xi măng, gạch tàu |
m2 |
3.050.000 |
||||||
Ghi chú: - Nhà có cùng kết cấu như trên, nếu không trần giảm đơn giá 60.000 đồng/m2. - Nhà có ốp gạch men chân tường và trang trí đơn giá tính theo thực tế. |
|||||||||
II |
Nhà lầu cột BTCT (kể cả BTĐS), móng BTCT, sàn lót đan XM, tường gạch |
||||||||
1 |
Mái ngói, có trần |
||||||||
a |
Nền gạch men |
m2 |
3.000.000 |
||||||
b |
Nền gạch bông |
m2 |
2.950.000 |
||||||
c |
Nền xi măng, gạch tàu |
m2 |
2.890.000 |
||||||
2 |
Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, có trần |
||||||||
a |
Nền gạch men |
m2 |
2.800.000 |
||||||
b |
Nền gạch bông |
m2 |
2.750.000 |
||||||
c |
Nền xi măng, gạch tàu |
m2 |
2.710.000 |
||||||
Ghi chú: - Nhà có cùng kết cấu như trên, nếu không trần giảm đơn giá 60.000 đồng/m2. - Nhà cấu trúc trên chỉ tính đơn giá tầng trệt. Riêng phần tầng lầu có sàn ván: đơn giá được tính như phần tầng trệt nhưng trừ phần đơn giá sàn ván. - Đơn giá sàn ván: 290.000 đồng/m2. - Nhà có ốp gạch men chân tường và trang trí đơn giá tính theo thực tế. |
|||||||||
III |
Nhà lầu cột BTCT (kể cả BTĐS), móng BTCT, sàn ván, tường gạch |
||||||||
1 |
Mái ngói, có trần |
||||||||
a |
Nền gạch men |
m2 |
2.850.000 |
||||||
b |
Nền gạch bông |
m2 |
2.790.000 |
||||||
c |
Nền xi măng, gạch tàu |
m2 |
2.750.000 |
||||||
2 |
Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, có trần |
||||||||
a |
Nền gạch men |
m2 |
2.700.000 |
||||||
b |
Nền gạch bông |
m2 |
2.640.000 |
||||||
c |
Nền xi măng, gạch tàu |
m2 |
2.600.000 |
||||||
Ghi chú: - Nhà có cùng kết cấu như trên, nếu không trần giảm đơn giá 60.000 đồng/m2. - Nhà cấu trúc trên chỉ tính đơn giá tầng trệt. Riêng phần tầng lầu có sàn ván: đơn giá được tính như phần tầng trệt nhưng trừ phần đơn giá sàn ván. - Đơn giá sàn ván: 290.000 đồng/m2. - Nhà có ốp gạch men chân tường và trang trí đơn giá tính theo thực tế. |
|||||||||
IV |
Nhà lầu cột gạch, cột gỗ, móng BTCT, sàn ván, tường gạch |
||||||||
1 |
Mái ngói, có trần |
||||||||
a |
Nền gạch men |
m2 |
2.650.000 |
||||||
b |
Nền gạch bông |
m2 |
2.590.000 |
||||||
c |
Nền xi măng, gạch tàu |
m2 |
2.550.000 |
||||||
2 |
Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, có trần |
||||||||
a |
Nền gạch men |
m2 |
2.500.000 |
||||||
b |
Nền gạch bông |
m2 |
2.440.000 |
||||||
c |
Nền xi măng, gạch tàu |
m2 |
2.400.000 |
||||||
Ghi chú: - Nhà có cùng kết cấu như trên, nếu không trần giảm đơn giá 60.000 đồng/m2. - Nhà cấu trúc trên chỉ tính đơn giá tầng trệt. Riêng phần tầng lầu có sàn ván: đơn giá được tính như phần tầng trệt nhưng trừ phần đơn giá sàn ván. - Đơn giá sàn ván: 290.000 đồng/m2. - Nhà có ốp gạch men chân tường và trang trí đơn giá tính theo thực tế. |
|||||||||
V |
Nhà trệt khung cột BTCT, móng BTCT, gia cố cừ tràm, tường gạch |
||||||||
1 |
Mái BTCT |
||||||||
a |
Nền gạch men |
m2 |
3.250.000 |
||||||
b |
Nền gạch bông |
m2 |
3.190.000 |
||||||
c |
Nền xi măng, gạch tàu |
m2 |
3.150.000 |
||||||
2 |
Mái ngói, có trần |
||||||||
a |
Nền gạch men |
m2 |
3.020.000 |
||||||
b |
Nền gạch bông |
m2 |
2.960.000 |
||||||
c |
Nền xi măng, gạch tàu |
m2 |
2.920.000 |
||||||
3 |
Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, có trần |
||||||||
a |
Nền gạch men |
m2 |
2.700.000 |
||||||
b |
Nền gạch bông |
m2 |
2.640.000 |
||||||
c |
Nền xi măng, gạch tàu |
m2 |
2.600.000 |
||||||
Ghi chú: - Nhà có cùng kết cấu như trên, nếu không trần giảm đơn giá 60.000 đồng/m2. - Nhà có gác BTCT lửng tính bằng 70% đơn giá nhà cùng loại. - Nhà cấu trúc trên chỉ tính đơn giá tầng trệt. Riêng phần tầng lầu có sàn ván: đơn giá được tính như phần tầng trệt nhưng trừ phần đơn giá sàn ván. - Đơn giá sàn ván: 290.000 đồng/m2. - Nhà có ốp gạch men chân tường và trang trí đơn giá tính theo thực tế. |
|||||||||
VI |
Nhà trệt cột BTCT (kể cả cột BTĐS), (móng không phải BTCT gia cố cừ tràm), tường gạch |
||||||||
1 |
Mái ngói, có trần |
||||||||
a |
Nền gạch men |
m2 |
1.950.000 |
||||||
b |
Nền gạch bông |
m2 |
1.890.000 |
||||||
c |
Nền xi măng, gạch tàu |
m2 |
1.840.000 |
||||||
2 |
Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, có trần |
||||||||
a |
Nền gạch men |
m2 |
1.560.000 |
||||||
b |
Nền gạch bông |
m2 |
1.500.000 |
||||||
c |
Nền xi măng, gạch tàu |
m2 |
1.440.000 |
||||||
Ghi chú: - Nhà có cùng kết cấu như trên, nếu không trần giảm đơn giá 60.000 đồng/m2. - Nhà có gác BTCT lửng tính bằng 70% đơn giá nhà cùng loại. - Nhà cấu trúc trên chỉ tính đơn giá tầng trệt. Riêng phần tầng lầu có sàn ván: đơn giá được tính như phần tầng trệt nhưng trừ phần đơn giá sàn ván. - Đơn giá sàn ván: 290.000 đồng/m2. - Nhà có ốp gạch men chân tường và trang trí đơn giá tính theo thực tế. |
|||||||||
VII |
Nhà trệt cột gạch, cột gỗ, (móng không phải BTCT gia cố cừ tràm), tường gạch |
||||||||
1 |
Mái ngói, có trần |
||||||||
a |
Nền gạch men |
m2 |
1.550.000 |
||||||
b |
Nền gạch bông |
m2 |
1.490.000 |
||||||
c |
Nền xi măng, gạch tàu |
m2 |
1.450.000 |
||||||
2 |
Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, có trần |
||||||||
a |
Nền gạch men |
m2 |
1.320.000 |
||||||
b |
Nền gạch bông |
m2 |
1.260.000 |
||||||
c |
Nền xi măng, gạch tàu |
m2 |
1.170.000 |
||||||
Ghi chú: - Nhà có cùng kết cấu như trên, nếu không trần giảm đơn giá 60.000 đồng/m2. - Cột gỗ tạp hoặc sắt ấp chiến lược giảm đơn giá 8% đơn giá nhà cùng loại. - Nhà cấu trúc trên chỉ tính đơn giá tầng trệt. Riêng phần tầng lầu có sàn ván: đơn giá được tính như phần tầng trệt nhưng trừ phần đơn giá sàn ván. - Đơn giá sàn ván: 290.000 đồng/m2. - Nhà có ốp gạch men chân tường và trang trí đơn giá tính theo thực tế. |
|||||||||
VIII |
Nhà tạm |
||||||||
1 |
Nhà khung cột gỗ tạp, mái lá, vách lá, nền gạch men. |
m2 |
520.000 |
||||||
2 |
Nhà khung cột gỗ tạp, mái lá, vách lá, nền gạch bông. |
m2 |
470.000 |
||||||
3 |
Nhà khung cột gỗ tạp, mái lá, vách lá, nền ximăng, gạch tàu. |
m2 |
400.000 |
||||||
4 |
Nhà khung cột gỗ tạp, mái lá, vách lá, nền đất. |
m2 |
300.000 |
||||||
5 |
Chòi, lều, thảo bạc, vách tạm, mái lá |
m2 |
180.000 |
||||||
B |
Nhà liên kế |
|
|||||||
|
- Đơn giá được tính như cơ cấu của nhà ở độc lập. - Đối với nhà liên kế có vách chung, đơn giá giảm 3,5% mỗi vách. - Đối với nhà liên kế nhờ vách nhà liền cạnh, đơn giá giảm 7% mỗi vách. |
||||||||
C |
Nhà sàn |
||||||||
I |
Nhà sàn BTCT trụ đà BTCT, khung cột BTCT (kể cả BTCT đúc sẵn), |
||||||||
1 |
Mái BTCT |
||||||||
a |
Nền gạch men |
m2 |
3.750.000 |
||||||
b |
Nền gạch bông |
m2 |
3.690.000 |
||||||
c |
Nền ximăng, gạch tàu |
m2 |
3.650.000 |
||||||
2 |
Mái ngói, có trần |
||||||||
a |
Nền gạch men |
m2 |
3.500.000 |
||||||
b |
Nền gạch bông |
m2 |
3.440.000 |
||||||
c |
Nền ximăng, gạch tàu |
m2 |
3.400.000 |
||||||
3 |
Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, có trần |
||||||||
a |
Nền gạch men |
m2 |
3.360.000 |
||||||
b |
Nền gạch bông |
m2 |
3.300.000 |
||||||
c |
Nền ximăng, gạch tàu |
m2 |
3.260.000 |
||||||
Ghi chú: - Nhà sàn như đã nêu ở các phần trên. Nếu không lót gạch hoặc láng ximăng giảm đơn giá 100.000 đồng/m2. - Đối với nhà liên kế nhờ vách nhà liền cạnh, đơn giá giảm 7% mỗi vách. |
|||||||||
II |
Nhà sàn lót đal XM, trụ đà BT, khung cột BT (kể cả BT đúc sẵn), tường gạch |
||||||||
1 |
Mái ngói, có trần |
m2 |
3.290.000 |
||||||
2 |
Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, có trần |
m2 |
3.240.000 |
||||||
Ghi chú: Nhà không trần giảm đơn giá 60.000 đ/m2. |
|||||||||
III |
Nhà sàn lót ván (gỗ N4), trụ đà BT, khung cột BTCT (kể cả BTCT đúc sẵn), tường gạch |
||||||||
1 |
Mái ngói, có trần |
m2 |
2.700.000 |
||||||
2 |
Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, có trần |
m2 |
2.450.000 |
||||||
Ghi chú: Nhà không trần giảm đơn giá 60.000 đồng/m2. |
|||||||||
IV |
Nhà sàn BTCT, trụ đà BTCT (kể cả BT đúc sẵn), khung cột gạch, cột gỗ, tường gạch |
||||||||
1 |
Mái ngói, có trần |
m2 |
2.360.000 |
||||||
2 |
Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, có trần |
m2 |
2.110.000 |
||||||
Ghi chú: Nhà không trần giảm đơn giá 60.000 đồng/m2. |
|||||||||
V |
Nhà sàn lót đal xi măng, trụ đà BTCT (kể cả BT đúc sẵn), khung cột gạch, cột gỗ, tường gạch |
||||||||
1 |
Mái ngói, có trần. |
m2 |
2.140.000 |
||||||
2 |
Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, có trần |
m2 |
1.890.000 |
||||||
Ghi chú: Nhà không trần giảm đơn giá 60.000 đồng/m2. |
|||||||||
VI |
Nhà sàn lót ván (gỗ N4), trụ đà BTCT (kể cả BT đúc sẵn), khung cột gạch, cột gỗ, tường gạch |
||||||||
1 |
Mái ngói, có trần |
m2 |
1.880.000 |
||||||
2 |
Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, có trần |
m2 |
1.630.000 |
||||||
Ghi chú: Nhà không trần giảm đơn giá 60.000 đồng/m2. |
|||||||||
VII |
Nhà sàn lót ván (gỗ N4), đal ximăng, trụ BTCT, đà gỗ, khung cột BTCT (kể cả BT đúc sẵn), tường gạch |
||||||||
1 |
Mái ngói, có trần |
m2 |
2.050.000 |
||||||
2 |
Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, có trần |
m2 |
1.800.000 |
||||||
Ghi chú: Nhà không trần giảm đơn giá 60.000 đồng/m2. |
|||||||||
VIII |
Nhà sàn lót ván (gỗ N4), đal ximăng, trụ BTCT ( kể cả BT đúc sẵn), đà gỗ, khung cột gạch, cột gỗ, tường gạch |
||||||||
1 |
Mái ngói, có trần |
m2 |
1.850.000 |
||||||
2 |
Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, có trần |
m2 |
1.610.000 |
||||||
Ghi chú: Nhà không trần giảm đơn giá 60.000 đồng/m2. |
|||||||||
IX |
Nhà sàn lót ván (gỗ N4), đal ximăng, trụ đà gỗ, khung cột gỗ, tường gạch |
||||||||
1 |
Mái ngói, có trần |
m2 |
1.740.000 |
||||||
2 |
Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, có trần |
m2 |
1.490.000 |
||||||
Ghi chú: Nhà không trần giảm đơn giá 60.000 đồng/m2. |
|||||||||
X |
Nhà sàn lót ván (gỗ tạp), đal ximăng, trụ đà gỗ, khung cột gỗ, tường gạch |
||||||||
1 |
Mái ngói, có trần |
m2 |
1.200.000 |
||||||
2 |
Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, có trần |
m2 |
950.000 |
||||||
Ghi chú: Nhà không trần giảm đơn giá 60.000 đồng/m2. |
|||||||||
D |
Nhà biệt thự |
||||||||
I |
Nhà lầu khung BTCT, móng BTCT, cột BTCT, sàn BTCT, tường gạch |
||||||||
1 |
Mái BTCT |
||||||||
a |
Nền gạch men |
m2 |
3.880.000 |
||||||
b |
Nền gạch bông |
m2 |
3.820.000 |
||||||
c |
Nền ximăng, gạch tàu |
m2 |
3.790.000 |
||||||
2 |
Mái ngói, có trần |
||||||||
a |
Nền gạch men |
m2 |
3.700.000 |
||||||
b |
Nền gạch bông |
m2 |
3.640.000 |
||||||
c |
Nền xi măng, gạch tàu |
m2 |
3.600.000 |
||||||
3 |
Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, có trần |
||||||||
a |
Nền gạch men |
m2 |
3.470.000 |
||||||
b |
Nền gạch bông |
m2 |
3.410.000 |
||||||
c |
Nền xi măng, gạch tàu |
m2 |
3.380.000 |
||||||
II |
Nhà trệt khung BTCT, móng BTCT, cột BTCT, tường gạch |
||||||||
1 |
Mái BTCT |
||||||||
a |
Nền gạch men |
m2 |
3.410.000 |
||||||
b |
Nền gạch bông |
m2 |
3.350.000 |
||||||
c |
Nền xi măng, gạch tàu |
m2 |
3.320.000 |
||||||
2 |
Mái ngói, có trần |
||||||||
a |
Nền gạch men |
m2 |
3.150.000 |
||||||
b |
Nền gạch bông |
m2 |
3.090.000 |
||||||
c |
Nền xi măng, gạch tàu |
m2 |
3.050.000 |
||||||
3 |
Mái tole tráng kẽm, có trần |
||||||||
a |
Nền gạch men |
m2 |
2.900.000 |
||||||
b |
Nền gạch bông |
m2 |
2.840.000 |
||||||
c |
Nền xi măng, gạch tàu |
m2 |
2.800.000 |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Đơn vị tính:
+ Đối với nhà trệt (1 tầng trệt) là 1m2 xây dựng.
+ Đối với nhà có số tầng lớn hơn 1 là 1m2 sử dụng: cách tính diện tích xây dựng nhà hay sử dụng nhà theo quy định của Bộ Xây dựng.