ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1032/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 10
tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT THAY THẾ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ, SỞ HỮU TRÍ TUỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
823/QĐ-UBND ngày 05/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt
Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh
vực Hoạt động khoa học và công nghệ; Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 58/TTr-SKHCN ngày 05/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt thay thế 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ
chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ, Sở hữu
trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn.
(Có Danh mục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao
Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ trên cơ sở
quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này cập nhật quy trình điện tử
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quy trình nội bộ của các thủ tục
hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Quy trình của thủ tục hành
chính có số thứ tự 01, 02 phần I Phụ lục II kèm theo Quyết định số 1090/QĐ-UBND
ngày 13/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt
động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công
nghệ tỉnh Lạng Sơn.
2. Quy trình của thủ tục hành
chính có số thứ tự 04 phần I Phụ lục II kèm theo Quyết định số 1404/QĐ-UBND
ngày 06/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành
chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn.
3. Quy trình của thủ tục hành
chính có số thứ tự 01, 02 phần I Phụ lục II kèm theo Quyết định 1732/QĐ-UBND
ngày 28/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành
chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng CP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- C, PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng TH, KT, TTTT, TTPVHCC;
- Lưu: VT, TTPVHCC (TTPL).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1032/QĐ-UBND ngày 10/6/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (02 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ
khuyến khích chuyển giao
|
|
2
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao
công nghệ khuyến khích chuyển giao
|
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công: TTPVHCC
- Công chức Bộ phận Một cửa:
CCMC
- Sở Khoa học và Công nghệ:
KH&CN
- Quản lý khoa học:
QLCN&ĐMST
1. Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 10,5 ngày làm việc. (Thời gian thực hiện theo quy định:15
ngày, thời gian đã cắt giảm: 4,5 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng
QLCN& ĐMST
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&ĐMST
|
1/4 ngày
|
B3
|
Dự thảo Quyết định thành lập
Hội đồng, trình Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng QLCN&ĐMST
|
1,5 ngày
|
B4
|
Xem xét dự thảo quyết định
thành lập Hội đồng, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&ĐMST
|
1/2 ngày
|
B5
|
Ký quyết định thành lập Hội đồng
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày
|
B6
|
Ban hành Quyết định thành lập
Hội đồng
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
B7
|
Tổ chức họp Hội đồng
|
Phòng QLCN&ĐMST, Thành viên Hội đồng
|
05 ngày
|
B8
|
Dự thảo Giấy chứng nhận/Công
văn từ chối cấp Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng QLCN&ĐMST
|
01 ngày
|
B9
|
Xem xét dự thảo, trình Lãnh đạo
Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&ĐMST
|
1/2 ngày
|
B10
|
Ký Giấy chứng nhận/Công văn từ
chối
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4 ngày
|
B11
|
Ban hành Giấy chứng nhận/Công
văn từ chối
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
B12
|
Thống kê, theo dõi.
Trả kết quả giải quyết TTHC.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
10,5 ngày làm việc
|
2. Thủ tục
sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
2.1. Trường hợp 1: Không
có thay đổi công nghệ, sản phẩm công nghệ hoặc quy mô sản lượng, tiêu chuẩn chất
lượng sản phẩm.
Tổng thời gian thực hiện: 07
ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định:10 ngày, thời gian đã cắt
giảm: 03 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng
QLCN&ĐMST
|
CCMC tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&ĐMST
|
0,5 ngày
|
B3
|
Dự thảo Giấy chứng nhận/Công
văn từ chối cấp Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng QLCN&ĐMST
|
2,5 ngày
|
B4
|
Xem xét dự thảo, trình Lãnh đạo
Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&ĐMST
|
02 ngày
|
B5
|
Ký Giấy chứng nhận/Công văn từ
chối
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
B6
|
Ban hành Giấy chứng nhận/Công
văn từ chối
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
07 ngày làm việc
|
2.2. Trường hợp 2: Có
thay đổi công nghệ, sản phẩm công nghệ hoặc quy mô sản lượng, tiêu chuẩn chất
lượng sản phẩm.
Tổng thời gian thực hiện:
10,5 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định:15 ngày, thời gian đã
cắt giảm: 4,5 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng
QLCN& ĐMST
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&ĐMST
|
1/4 ngày
|
B3
|
Dự thảo Quyết định thành lập
Hội đồng, trình Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng QLCN&ĐMST
|
1,5 ngày
|
B4
|
Xem xét dự thảo quyết định
thành lập Hội đồng, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&ĐMST
|
1/2 ngày
|
B5
|
Ký quyết định thành lập Hội đồng
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày
|
B6
|
Ban hành Quyết định thành lập
Hội đồng
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
B7
|
Tổ chức họp Hội đồng
|
Phòng LCN&ĐMST, Thành viên Hội đồng
|
05 ngày
|
B8
|
Dự thảo Giấy chứng nhận/Công
văn từ chối cấp Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng QLCN&ĐMST
|
01 ngày
|
B9
|
Xem xét dự thảo, trình Lãnh đạo
Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&ĐMST
|
1/2 ngày
|
B10
|
Ký Giấy chứng nhận/Công văn từ
chối
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4 ngày
|
B11
|
Ban hành Giấy chứng nhận/Công
văn từ chối
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
B12
|
Thống kê, theo dõi.
Trả kết quả giải quyết TTHC.
|
CCMC/ NVBĐ
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
10,5 ngày làm việc
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC CÔNG NGHỆ,
SỞ HỮU TRÍ TUỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH LẠNG
SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1032 /QĐ-UBND ngày 10/6/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (03 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
1
|
Thủ tục hỗ
trợ kinh phí hoặc mua công nghệ
được
tổ
chức, cá nhân trong nước tạo ra
từ kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công
nghệ để
sản xuất sản
phẩm quốc gia,
trọng điểm, chủ lực
|
UBND tỉnh, Sở Khoa
học
và Công nghệ, Hội
đồng đánh giá
công nhận kết quả
nghiên
cứu khoa
học và
phát triển công nghệ
|
II
|
LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở
hữu công nghiệp
|
- Sở Khoa học và
Công nghệ;
- UBND tỉnh.
|
3
|
Thủ tục cấp lại Giấy
chứng nhận tổ chức giám
định sở hữu công nghiệp
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công: TTPVHCC
- Công chức Bộ phận Một cửa:
CCMC
- Sở Khoa học và Công nghệ:
KH&CN
- Quản lý công nghệ và đổi mới
sáng tạo: QLCN&ĐMST
I. LĨNH VỰC
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (01 TTHC)
1. Thủ tục
hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia,
trọng điểm, chủ lực.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định: 22 ngày làm việc,
thời gian đã cắt giảm: 07 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả
kết quả. Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng QLCN&ĐMST
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&ĐMST
|
1/4 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: Gửi thông báo cho người yêu cầu, trong
đó nêu rõ lý do trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu Dự thảo Tờ trình ban hành Quyết định thành lập Hội đồng, trình Lãnh đạo
phòng
|
Chuyên viên Phòng QLCN&ĐMST
|
02 ngày
|
B4
|
Xem xét dự thảo Tờ trình quyết
định thành lập Hội đồng, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&ĐMST
|
1/2 ngày
|
B5
|
Ký Tờ trình quyết định thành
lập Hội đồng
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày
|
B6
|
Ban hành Tờ trình Quyết định
thành lập Hội đồng gửi UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
B7
|
Ban hành Quyết định thành lập
Hội đồng
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B8
|
Tổ chức họp Hội đồng (Ban
hành Giấy mời, chuyển tài liệu họp, họp Hội đồng, hoàn thiện hồ sơ họp Hội đồng)
|
Phòng QLCN&ĐMST, Thành viên Hội đồng
|
03 ngày
|
B9
|
Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh
ban hành kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên viên Phòng QLCN&ĐMST
|
01 ngày
|
B10
|
Xem xét dự thảo Tờ trình,
trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&ĐMST
|
1/2 ngày
|
B11
|
Ký duyệt Tờ trình
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày
|
B12
|
Ban hành Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
B13
|
Xem xét, quyết định; chuyển kết
quả xử lý cho CCMC của Sở tại TTPVHCC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
04 ngày
|
B14
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
Thống kê, theo dõi
|
CCMC của Sở tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15 ngày làm việc
|
II. LĨNH VỰC
SỞ HỮU TRÍ TUỆ (02 TTHC)
1. Cấp Giấy
chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
21 ngày (Thời gian theo quy định: 30 ngày (01 tháng), thời gian đã cắt
giảm: 09 ngày)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
Phòng QLCN&ĐMST
|
CCMC của Sở tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&ĐMST
|
01 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: Gửi thông báo cho người yêu cầu, trong
đó nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: thực hiện các bước tiếp theo.
|
Chuyên viên Phòng QLCN&ĐMST
|
06 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý, trình
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&ĐMST
|
02 ngày
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản
trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
B6
|
Phát hành văn bản; gửi đến
UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét, ban hành quyết định;
chuyển kết quả đến CCMC Sở tại TTPVHCC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
09 ngày
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC;
Thống kê, theo dõi.
|
CCMC của Sở tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
21 ngày
|
2. Cấp lại
Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
14 ngày (Thời gian theo quy định: 20 ngày, thời gian đã cắt giảm: 06 ngày)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
Phòng QLCN&ĐMST
|
CCMC của Sở tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&ĐMST
|
01 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: Gửi thông báo cho người yêu cầu, trong
đó nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: thực hiện các bước tiếp theo.
|
Chuyên viên Phòng QLCN&ĐMST
|
03 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý, trình
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&ĐMST
|
01 ngày
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản
trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
B6
|
Phát hành văn bản; gửi đến
UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét, ban hành quyết định;
chuyển kết quả đến CCMC Sở tại TTPVHCC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
07 ngày
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC;
Thống kê, theo dõi.
|
CCMC của Sở tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
14 ngày
|