Quyết định 103-TĐC/QĐ năm 1991 về Danh mục phương tiện đo phải được kiểm định Nhà nước do Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn, đo lường và chất lượng ban hành
Số hiệu | 103-TĐC/QĐ |
Ngày ban hành | 20/07/1991 |
Ngày có hiệu lực | 20/07/1991 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng |
Người ký | Nguyễn Trọng Hiệp |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
TỔNG
CỤC TIÊU CHUẨN - ĐO LƯỜNG - CHẤT LƯỢNG |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 103-TĐC/QĐ |
Hà Nội, ngày 20 tháng 7 năm 1991 |
BAN HÀNH "DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN ĐO PHẢI ĐƯỢC KIỂM ĐỊNH NHÀ NƯỚC"
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC TIÊU CHUẨN - ĐO LƯỜNG - CHẤT LƯỢNG
Căn cứ Điều 13, 15, 18 Pháp lệnh
đo lường ngày 6-7-1990;
Căn cứ Nghị định số 115-HĐBT ngày 13-4-1991 của Hội đồng Bộ trưởng về việc
thi hành Pháp lệnh đo lường;
Căn cứ chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường -
Chất lượng quy định trong Nghị định số 22-HĐBT ngày 8-2-1984 của Hội đồng Bộ
trưởng;
Theo đề nghị của ông Giám đốc Trung tâm Đo lường,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Nay ban hành kèm theo Quyết định này:
"Danh mục phương tiện đo phải được kiểm định Nhà nước".
|
Nguyễn Trọng Hiệp (Đã ký) |
PHƯƠNG TIỆN ĐO PHẢI ĐƯỢC KIỂM ĐỊNH NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 103-TĐC/QĐ ngày 20-7-1991của Tổng cục Trưởng
Tổng cục Tiêu Chuẩn - Đo lường - Chất lượng)
Thứ |
Tên phương tiện đo |
Đặc trưng kỹ thuật |
Chu
kỳ kiểm định (năm) |
|
|
|
|
Mua bán giao nhận |
Đảm
bảo |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Các loại thước đo độ dài thương nghiệp |
|
Kiểm định ban đầu |
|
2 |
Các loại cân dùng để đo khối lượng (theo TCVN 4988-89) |
Cấp 2 (II) và cao hơn cấp 3 (III) |
2 |
2 |
|
-Riêng cân treo phạm vi đo (PVĐ) đến 50 kg |
cấp 4 (IV) |
Kiểm định ban đầu (KĐBĐ) |
|
3 |
Các loại quả cân (theo TCVN 4535-88) |
cấp 2 và cao hơn cấp 3 và cấp 4 |
2 |
2 |
4 |
Các loại dụng cụ đo dung tích thông dụng bằng kim loại, nhựa: |
|
|
|
|
-PVĐ: (0á20)1 |
d = ±(0,5á1)% |
KĐBĐ |
|
|
-PVĐ(trên 20á100)1 |
d = ±(0,5á1)% |
1 |
|
5 |
Máy đong định lượng chất lỏng (rượu, bia, nước giải khát, xăng dầu...) |
d = ±0,5% |
1 |
|
6 |
a) Đồng hồ đo nước |
|
|
|
|
j-(13á20) mm và j- (25 á300) mm |
d = ± (2á5)% |
2 |
|
|
b) Đồng hồ đo xăng dầu j- (25 á200) mm |
d = ±(0,5á2)% |
1 |
|
7 |
Cột đo xăng dầu |
d = ±0,5 % |
1 |
|
8 |
Bể đong cố định không phải hình trụ (0,5á50) m3 |
d = ±(0,5á1)% |
2 |
|
9 |
Bể đong hình trụ nằm ngang (5á100) m3 |
d = ±0,5% |
2 |
|
10 |
Bể đong hình trụ thẳng đứng (400á20.000)m3 |
d = ±0,5% |
5 |
|
11 |
Xi téc ôtô giao nhận vận chuyển xăng dầu đến 25.000L |
d = ±0,5% |
1 |
|
12 |
Xà lan giao nhận,vận chuyển xăng dầu (5á1500) m3 |
d = ±(0,5á1)% |
1 |
|
13 |
Lưu lượng kế chênh áp đo chất lỏng j ³ 25 mm |
d= ±(2á5)% |
2 |
|
14 |
Lưu lượng kế chênh áp đo khí đốt thiên nhiên j ³ 50 mm |
d = ±(3á5)% |
2 |
|
15 |
Dụng cụ dung tích thí nghiệm bằng thuỷ tinh (1á1000) ml |
d = ±(0,1á0,4)% |
5 |
KĐBĐ |
16 |
Tỷ trọng kế (650á2000) kg/m3 |
D = ±(0,1á0,05) kg/m3 |
5 |
|
17 |
Côn kế (0á1000)% thể tích (TT) |
D= ±0,5% TT |
5 |
5 |
18 |
Đường kế (0á90)% khối lượng (KL) |
D = ±1% KL |
5 |
|
19 |
Cân tỷ trọng (600á2000) kg/m3 |
D = ±0,001kg/m3 |
2 |
|
20 |
Nhớt kế (mao quản, tỷ đối, quả cầu rơi, trụ quay) |
d = ±(0,5á1)% |
5 |
|
21 |
pH mét (0á14) pH |
D = (0,1á0,3) pH |
|
2 |
22 |
Ấm kế đo thóc gạo theo phương pháp điện dẫn (12á17)% |
d = ±0,5% |
2 |
|
23 |
Áp kế các loại (0 á160) Mpa |
Cấp 1á6 |
|
1 |
24 |
Áp kế chất lỏng và vi áp kế chất lỏng (0á2000) mmHg |
Sai số đọc ±0,5 mm |
|
2 |
25 |
Khí áp kế (barômét) (20á1100) mbar |
Sai số đọc ±1mbar |
|
1 |
26 |
Huyết áp kế |
|
|
1 |
27 |
Van an toàn các loại (0á160) Mpa |
Cấp 1á5 |
|
6 tháng |
28 |
Áp kế chất lỏng đo áp suất tuyệt đối (0á300) tor |
Sai số đọc á0,5 mm |
|
1 |
29 |
Áp kế công tác các loại |
Cấp 1á4 |
|
1 |
30 |
Đồng hồ đo độ cao, độ sâu,vận tốc theo nguyên lý áp suất |
|
|
1 |
31 |
Máy thử độ bền kéo, nén, uốn đến 3 MN |
Cấp 3 và cao hơn |
|
1 |
32 |
Máy thử va đập đến 300 Nm |
d = ±1% |
5 |
2 |
33 |
Phương tiện đo điện trở cách điện (mêgômét)và đo điện trở tiếp đất (terômét) |
Cấp chính xác |
1 |
1 |
34 |
Công tơ điện 1 pha |
|
5 |
|
35 |
Công tơ điện 3 pha có công suất tiêu thụ: |
|
|
|
|
Wt ³ 1000.000 kWh/tháng |
Các cấp chính xác |
|
1 |
|
Wt < 100.000 kWh/tháng |
Các cấp chính xác |
|
2 |
36 |
Máy biến dòng và biến áp lường (TI, TU) để mở rộng phạm vi đo của công tơ |
Các cấp chính xác |
5 |
|
37 |
Nhiệt kế y học thuỷ tinh, thuỷ ngân ( 35á42) oC |
|
|
2 |
38 |
Nhiệt kế y học bán dẫn (35á42)oC |
|
|
1 |
Chú thích: D: sai số tuyệt đối
d: sai số tương đối
II. Phương tiện đo dùng làm chuẩn của cơ quan quản lý Nhà nước về đo lường các cấp, của cơ sở được uỷ quyền kiểm định; dùng làm chuẩn chính của các ngành, cơ sở phải được kiểm định Nhà nước theo Điều 12, 13 Pháp lệnh đo lường và theo quy định về quản lý chuẩn ban hành theo Quyết định số 381/QĐ ngày 1-7-1991 của Uỷ ban Khoa học Nhà nước, được quyết định theo từng trường hợp sử dụng cụ thể.
III. Phương tiện đo liên quan đến việc giám định tư pháp và các hoạt động công vụ khác của Nhà nước phải được kiểm định Nhà nước theo mục 3 Điều 15 Pháp lệnh đo lường, được quyết định theo từng trường hợp sử dụng cụ thể.