Quyết định 103/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
Số hiệu | 103/2009/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/12/2009 |
Ngày có hiệu lực | 08/01/2010 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Nguyễn Thị Thu Hằng |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 103/2009/QĐ-UBND |
Nha Trang, ngày 29 tháng 12 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU DÙNG LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ VÀ TRUY THU THUẾ ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XE Ô TÔ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Thuế Giá trị giá tăng số 13/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008; Luật
Thuế Thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008; Luật Thuế
Tiêu thụ đặc biệt số 27/2008/QH12 ngày 14 tháng 11 năm 2008 và Luật Quản lý thuế
số 78/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ về lệ
phí Trước bạ và Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2008 của Chính
phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày
21 tháng 12 năm 1999 và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2003 của
Chính phủ về lệ phí Trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng
Chính phủ về việc chống thất thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô, xe
hai bánh gắn máy; Thông tư số 69/2002/TT-BTC ngày 16 tháng 8 năm 2002 của Bộ
Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm
2002 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2005; Thông tư số
02/2007/TT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2007 và Thông tư số 79/2008/TT-BTC ngày 15
tháng 9 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật
về lệ phí Trước bạ;
Theo đề nghị của liên ngành Sở Tài chính - Cục Thuế tỉnh Khánh Hòa tại Tờ trình
số 3502/LN/STC-CT ngày 23 tháng 12 năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung giá tối thiểu xe ô tô vào Phụ lục I kèm theo Quyết định số 86/2006/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa một số loại xe ô tô như sau:
1. Xe do Công ty Mekong Auto sản xuất:
Số TT |
Nhãn hiệu |
Mô tả chi tiết |
Giá xe mới (VNĐ) |
1 |
HUANGHAI PRONTO DD6490A-CT |
Xe ô tô chở tiền, 05 chỗ ngồi |
405.000.000 |
2. Xe do Công ty TNHH Mecedes-Benz Việt Nam nhập khẩu:
Đơn vị tính: VNĐ
Số TT |
Tên xe |
Mô tả chi tiết |
Giá xe trước khi điều chỉnh |
Giá xe đã điều chỉnh (mới 100%) |
|
Giá xe (mới 100%) |
Quyết định |
||||
1 |
SLK 200 Kompressor |
Xe ô tô 2 chỗ ngồi hiệu Mercedes SLK 200 Kompressor |
|
|
1.848.000.000 |
2 |
Xe SLK 350 |
Xe ô tô 2 chỗ ngồi hiệu Mercedes SLK 350 |
2.140.000.000 |
80/2009/QĐ-UBND |
2.200.000.000 |
3 |
E350 |
Xe ô tô 4 chỗ ngồi hiệu Mercedes E350 |
2.502.000.000 |
94/2009/QĐ-UBND |
2.572.000.000 |
4 |
CLS 300 |
Xe ô tô 4 chỗ ngồi hiệu Mercedes CLS 300 |
2.646.000.000 |
80/2009/QĐ-UBND |
2.720.000.000 |
5 |
CLS 350 |
Xe ô tô 4 chỗ ngồi hiệu Mercedes CLS 350 |
2.554.000.000 |
80/2009/QĐ-UBND |
2.625.000.000 |
6 |
ML 350 4 MATIC |
Xe ô tô 5 chỗ ngồi hiệu Mercedes ML 350 4 MATIC |
|
|
2.202.000.000 |
7 |
R350 |
Xe ô tô 6 chỗ ngồi hiệu Mercedes R350 |
|
|
2.144.000.000 |
8 |
R500 4 MATIC |
Xe ô tô 6 chỗ ngồi hiệu Mercedes R500 4 MATIC |
2.662.000.000 |
80/2009/QĐ-UBND |
2.736.000.000 |
9 |
GL450 4 MATIC |
Xe ô tô 7 chỗ ngồi hiệu Mercedes GL450 4 MATIC (phiên bản mới) |
|
|
3.682.000.000 |
10 |
S300 |
Xe ô tô 5 chỗ ngồi hiệu Mercedes S300 (phiên bản mới) |
|
|
3.589.000.000 |
11 |
S350 |
Xe ô tô 5 chỗ ngồi hiệu Mercedes S350 |
|
|
3.328.000.000 |
12 |
S500 |
Xe ô tô 5 chỗ ngồi hiệu Mercedes S500 (phiên bản mới) |
|
|
4.366.000.000 |
3. Xe do Công ty TNHH Mercedes-Benz Việt Nam sản xuất
Đơn vị tính: VNĐ
Số TT |
Tên xe |
Mô tả chi tiết |
Giá xe trước khi điều chỉnh |
Giá xe đã điều chỉnh (mới 100%) |
|
Giá xe (mới 100%) |
Quyết định |
||||
1 |
C200K (W204) |
Xe ô tô 5 chỗ ngồi hiệu Mercedes C200K Elegance |
1.079.900.000 |
80/2009/QĐ-UBND |
1.110.000.000 |
2 |
C250 CGI (W204) |
Xe ô tô 5 chỗ ngồi hiệu Mercedes C250 CGI |
1.150.000.000 |
93/2009/QĐ-UBND |
1.182.000.000 |
3 |
C230 (W204) |
Xe ô tô 5 chỗ ngồi hiệu Mercedes C230 Avantgarde |
1.294.000.000 |
80/2009/QĐ-UBND |
1.330.000.000 |
4 |
C300 (W204) |
Xe ô tô 5 chỗ ngồi hiệu Mercedes C300 |
1.348.000.000 |
93/2009/QĐ-UBND |
1.386.000.000 |
5 |
GLK 300 4 MATIC (X204) |
Xe ô tô 5 chỗ ngồi hiệu Mercedes GLK 300 4 MATIC |
1.402.000.000 |
94/2009/QĐ-UBND |
1.441.000.000 |
6 |
E250 CGI |
Xe ô tô 5 chỗ ngồi hiệu Mercedes E250 CGI |
1.564.000.000 |
93/2009/QĐ-UBND |
1.608.000.000 |
7 |
E300 (W212) |
Xe ô tô 5 chỗ ngồi hiệu Mercedes E300 |
2.104.000.000 |
80/2009/QĐ-UBND |
2.163.000.000 |
8 |
Sprinter 311 CDI |
Xe ô tô 16 chỗ ngồi hiệu Mercedes Sprinter Business CDI 311 |
737.900.000 |
80/2009/QĐ-UBND |
758.300.000 |
9 |
Sprinter 311 CDI |
Xe ô tô 16 chỗ ngồi hiệu Mercedes Sprinter Executive CDI 311 |
773.900.000 |
80/2009/QĐ-UBND |
795.300.000 |
10 |
Sprinter Panel Van 311 CDI |
Xe ô tô chở hàng hiệu Mercedes Sprinter CDI 311 |
552.400.000 |
80/2009/QĐ-UBND |
567.800.000 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Chi cục trưởng Chi cục Thuế các huyện, thị xã Cam Ranh, thành phố Nha Trang và Thủ trưởng các cơ quan, các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |