Quyết định 1029/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu | 1029/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/09/2023 |
Ngày có hiệu lực | 15/09/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Hoàng Việt Phương |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1029/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 15 tháng 9 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 942/QĐ-UBND ngày 26/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 565/TTr-SYT ngày 08/9/2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang (có Quy trình kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Y tế thực hiện công khai tại nơi giải quyết thủ tục hành chính, trên Trang thông tin điện tử của Sở theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ và hoàn thiện quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1029/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ (01 QUY TRÌNH)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bộ phận văn thư, một cửa (Trung tâm Giám định y khoa) |
Bước 2 |
Tiến hành xử lý hồ sơ, lên lịch, mời, hẹn ngày khám |
07 ngày làm việc |
Bộ phận văn thư |
Bước 3 |
Tiến hành khám |
22 ngày làm việc |
Giám định viên |
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ chuyển bộ phận đánh máy |
10 ngày làm việc |
Bác sỹ thụ lý hồ sơ, bộ phận đánh máy |
Bước 5 |
Họp hội chẩn chuyên môn |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Giám định Y khoa |
Bước 6 |
Họp xét kết luận |
01 ngày làm việc |
Hội đồng Giám định Y khoa |
Bước 7 |
Hoàn thiện và ra biên bản |
03 ngày làm việc |
Bộ phận hành chính |
Bước 8 |
Ký biên bản |
1,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Hội đồng Giám định Y khoa |
Bước 9 |
Trả biên bản trực tiếp hoặc qua đường qua bưu chính công ích |
01 ngày làm việc |
Bộ phận văn thư, một cửa (Trung tâm Giám định y khoa) |
09 bước |
|
47,5 ngày1 |
|
II. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG (02 QUY TRÌNH)
Quy trình liên thông số 01/GĐYK
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày /giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Người khuyết tật, Đại diện hợp pháp của Người khuyết tật có đơn gửi Chủ tịch Hội đồng xác định mức độ khuyết tật xã. Chủ tịch Hội đồng xác định mức độ khuyết tật hoàn chỉnh 01 bộ Hồ sơ theo đúng quy định và chuyển Hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
UBND cấp xã |
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Bước 2 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ khám giám định do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật chuyển đến: - Hồ sơ đã hoàn chỉnh theo quy định, cấp cho người nộp hồ sơ Phiếu tiếp nhận hồ sơ. Trong thời hạn 02 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội chuyển hồ sơ khám giám định đến Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ và hợp lệ, trong thời gian 02 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội có văn bản gửi Chủ tịch Hội đồng xác định mức độ khuyết tật hoàn chỉnh Hồ sơ theo đúng quy định. |
Phòng Lao động - Thương binh xã hội |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Bước 3 |
Hội đồng Giám định y khoa cơ quan thường trực Hội đồng Giám định y khoa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và thực hiện lập hồ sơ khám giám định y khoa, chuyển phòng chuyên môn xử lý Hồ sơ |
Bộ phận văn thư, một cửa |
01 ngày làm việc |
41 ngày làm việc |
Trung tâm Giám định y khoa thường trực Hội đồng Giám định y khoa (Sở Y tế) |
Bước 4 |
Tiến hành xử lý hồ sơ, lên lịch, mời, hẹn ngày khám |
Bộ phận văn thư |
10 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Tiến hành khám |
Giám định viên |
12 ngày làm việc |
||
Bước 6 |
Hoàn thiện hồ sơ chuyển bộ phận đánh máy |
Bác sỹ thụ lý Hồ sơ, bộ phận đánh máy |
10 ngày làm việc |
||
Bước 7 |
Họp hội chẩn chuyên môn |
Trung tâm Giám định Y khoa |
01 ngày làm việc |
||
Bước 8 |
Họp xét kết luận |
Hội đồng Giám định Y khoa |
01 ngày làm việc |
||
Bước 9 |
Hoàn thiện và ra Biên bản |
Bộ phận Hành chính |
02 ngày làm việc |
||
Bước 10 |
Ký Biên bản |
Lãnh đạo HĐGĐYK |
03 ngày làm việc |
||
Bước 11 |
Trả biên bản trực tiếp hoặc qua đường qua bưu chính công ích |
Bộ phận văn thư, một cửa |
01 ngày làm việc |
||
11 bước |
|
|
46 ngày làm việc2 |
|