ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1408/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 17
tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1122/QĐ-UBND ngày 08/6/2023 của Chủ tịch Uỷ ban
nhân dân về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số
92/TTr-SYT ngày 30/6/2023 về việc phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính trong lĩnh vực giám định y khoa được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Nam Định.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Y tế có trách nhiệm thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo quy trình nội bộ được
phê duyệt tại Quyết định này.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ
trì, phối hợp với Sở Y tế và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định
này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Cổng Dịch vụ
công trực tuyến.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám
đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh; Trang TTĐT VPUBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP7, TT, VP11.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 1408/QĐ-UBND ngày 17/7/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Phần
I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT
|
Tên quy trình nội
bộ
|
1
|
Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao
động
|
2
|
Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với
người lao động
|
3
|
Khám giám định đế thực hiện chế độ tử tuất
|
4
|
Khám giám định đế xác định lao động nữ không đủ sức
khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang
thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
|
5
|
Khám giám định đế hưởng bảo hiểm xã lội một lần
|
6
|
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát
|
7
|
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp
|
8
|
Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn
thương do tai nạn lao động
|
9
|
Khám giám định tổng hợp
|
1. Thủ tục Khám giám định
thương tật lần đầu do tai nạn lao động
- Mã số TTHC: 1.002706.000.00.00.H40
- Phí, lệ phí: 1.150.000 đồng (Chưa bao gồm
phí khám cận lâm sàng)
- Tổng thời gian thực hiện (đơn vị tính:
giờ): 480 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Biểu mẫu /kết
quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Nhận hồ sơ, kiểm tra, phân loại, số hoá hồ sơ
theo quy định (trừ trường hợp nộp trực tuyến) chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến cho Lãnh đạo phòng chuyên môn.
Hồ sơ gồm:
1. Giấy giới thiệu của người sử dụng lao động theo
mẫu quy định tại Phụ lục 1 kèm theo Thông tư số 18/2022/TT-
BYT đối với trường hợp người bị tai nạn lao động thuộc quyền quản lý của
người sử dụng lao động tại thời điểm đề nghị khám giám định hoặc Giấy đề nghị
khám giám định theo mẫu quy định tại Phụ lục 2 kèm theo Thông tư số 18/2022/TT-BYT đối với người lao động tại thời
điểm đề nghị khám giám định không còn thuộc quyền quản lý của người sử dụng
lao động.
2. Bản chính hoặc bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận
thương tích do cơ sở y tế (nơi đã cấp cứu. điều trị cho người lao động) cấp
theo mẫu quy định tại Quyết định số 4069/2001/QĐ-BYT
ngày 28/9/2001 của Bộ Y tế.
3. Bản chính hoặc bản sao hợp lệ Biên bản Điều
tra tai nạn lao động theo mẫu quy định tại Phụ lục 7 kèm theo Thông tư liên tịch
số 12/2012/TTLT- BLĐTBXH-BYT ngày 21/5/2012
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Y tế.
4. Bản chính hoặc bản sao hợp lệ giấy ra viện hoặc
tóm tắt hồ sơ bệnh án quy định tại Phụ lục 3 và Phụ lục 4 ban hành kèm theo
Thông tư 18/2022/TT-BYT. Trường hợp người
lao động không điều trị nội trú hoặc ngoại trú thì phải có giấy tờ về khám,
điều trị thương tật phù hợp với thời diêm xảy ra tai nạn lao động và tổn
thương đề nghị giám định. Trường hợp người được giám định thuộc đối tượng quy
định tại điểm c khoản 1 Điều 47 của Luật an toàn, vệ sinh lao động: Trong bản
tóm tắt hồ sơ bệnh án phải ghi rõ tổn thương do tai nạn lao động không có khả
năng điều trị ổn định.
5. Một trong các giấy tờ có ảnh sau đây: Chứng
minh nhân dân; Căn cước công dân; Hộ chiếu còn hiệu lực. Trường hợp không có
các giấy tờ nêu trên thì phải có Giấy xác nhận của Công an cấp xã có dán ảnh.
đóng giáp lai trên ảnh và được cấp trong thời gian không quá 03 tháng tính đến
thời diêm đề nghị khám giám định
|
8 giờ
|
PL.01-TT18-2023-BYT
PL.02-TT18-2023-BYT
|
Bước 2
|
Trung tâm Giám định
y khoa
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
Duyệt chuyển bác sĩ thụ lý hồ sơ phụ trách
|
8 giờ
|
|
Bước 3
|
Phòng khám giám định
|
Bác sĩ thụ lý hồ
sơ
|
- Kiểm tra hồ sơ, hẹn lịch khám và giới thiệu đối
tượng sang các giám định viên để tiến hành khám giám định
- Tổng hợp kết quả, hoàn thiện hồ sơ khám giám định
của từng đối tượng
|
440 giờ
|
Dự kiến kết quả GĐYK tại mục VII hồ sơ khám giám
định y khoa
PL.01-QĐ1003-2019-BYT
|
Bước 4
|
Phòng khám giám định
|
Cán bộ phòng khám
giám định
|
Họp hội chẩn chuyên môn
|
8 giờ
|
Biên bản hội chẩn
PL.03-QĐ1003-2019-BYT
|
Bước 5
|
Hội đồng giám định
y khoa
|
Thành viên, cán bộ
cơ quan thường trực Hội đồng
|
Họp xét duyệt và ra biên bản giám định y khoa cho
từng đối tượng
|
16 giờ
|
Biên bản họp Hội đồng
PL.03-TT01-2023-BYT
Biên bản Giám định y khoa
PL.02-TT01-2023-BYT
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả
|
|
Biên bản Giám định y khoa
PL.02-TT01-2023-BYT
|
2. Thủ tục Khám giám định để
thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động
- Mã số TTHC: 1.002671.000.00.00.H40
- Phí, lệ phí: 1.150.000 đồng (Chưa bao gồm
phí khám cận lâm sàng)
- Tổng thời gian thực hiện (đơn vị tính:
giờ): 480 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Biểu mẫu /kết
quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Nhận hồ sơ, kiểm tra, phân loại, số hoá hồ sơ
theo quy định (trừ trường hợp nộp trực tuyến) chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến cho Lãnh đạo phòng chuyên môn.
Hồ sơ gồm:
1. Giấy giới thiệu của người sử dụng lao động
theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 kèm theo Thông tư sổ 18/2022/TT- BYT đối với người lao động đang
đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc hoặc Giấy đề nghị khám giám định theo mẫu quy định
tại Phụ lục 2 kèm theo Thông tư số 18/2022/TT-BYT
đối với người lao động đang bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội hoặc người
lao động đã có quyết định nghỉ việc chờ giải quyết chế độ hưu trí, trợ cấp
hàng tháng.
2. Bản chính hoặc bản sao hợp lệ của một trong
các giấy tờ sau đây:
- Tóm tắt hồ sơ bệnh án;
- Giấy xác nhận khuyết tật;
- Giấy ra viện;
- Sổ khám bệnh;
- Phiếu khám bệnh;
- Phiếu kết quả cận lâm sàng;
- Đơn thuốc của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Hồ sơ bệnh nghề nghiệp;
- Biên bản giám định y khoa lần gần nhất đối với
người đã được khám giám định;
3. Một trong các giấy tờ có ảnh sau đây: Chứng
minh nhân dân; Căn cước công dân; Hộ chiếu còn hiệu lực. Trường hợp không có
các giấy tờ nêu trên thì phải có Giấy xác nhận của Công an cấp xã có dán ảnh.
đóng giáp lai trên ảnh và được cấp trong thời gian không quá 03 tháng tính đến
thời điểm đề nghị khám giám định.
|
8 giờ
|
PL.01-TT18-2023-BYT
PL.02-TT18-2023-BYT
|
Bước 2
|
Trung tâm Giám định
y khoa
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
Duyệt chuyển bác sĩ thụ lý hồ sơ phụ trách
|
8 giờ
|
|
Bước 3
|
Phòng khám giám định
|
Bác sĩ thụ lý hồ
sơ
|
- Kiểm tra hồ sơ, hẹn lịch khám và giới thiệu đối
tượng sang các giám định viên để tiến hành khám giám định
- Tổng hợp kết quả, hoàn thiện hồ sơ khám giám định
của từng đối tượng
|
440 giờ
|
Dự kiến kết quả GĐYK tại mục VII hồ sơ khám giám định
y khoa
PL.01-QĐ1003-2019-BYT
|
Bước 4
|
Phòng khám giám định
|
Cán bộ phòng khám
giám định
|
Họp hội chẩn chuyên môn
|
8 giờ
|
Biên bản hội chẩn
PL.03-QĐ1003-2019-BYT
|
Bước 5
|
Hội đồng giám định
y khoa
|
Thành viên, cán bộ
cơ quan thường trực Hội đồng
|
Họp xét duyệt và ra biên bản giám định y khoa cho
từng đối tượng
|
16 giờ
|
Biên bản họp Hội đồng
PL.03-TT01-2023-BYT
Biên bản Giám định y khoa
PL.02-TT01-2023-BYT
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả
|
|
Biên bản Giám định y khoa
PL.02-TT01-2023-BYT
|
3. Thủ tục Khám giám định để
thực hiện chế độ tử tuất
- Mã số TTHC: 1.002208.000.00.00.H40
- Phí, lệ phí: 1.150.000 đồng (Chưa bao gồm
phí khám cận lâm sàng)
- Tổng thời gian thực hiện (đơn vị tính:
giờ): 480 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Biểu mẫu /kết
quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Nhận hồ sơ, kiểm tra, phân loại, số hoá hồ sơ
theo quy định (trừ trường hợp nộp trực tuyến) chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến cho Lãnh đạo phòng chuyên môn.
Hồ sơ gồm:
1. Giấy đề nghị khám giám định theo mẫu quy định
tại Phụ lục 2 kèm theo Thông tư số 18/2022/TT-BYT.
2. Bản chính hoặc bản sao hợp lệ của một trong
các giấy tờ sau đây:
- Tóm tắt hồ sơ bệnh án;
- Giấy xác nhận khuyết tật;
- Giấy ra viện;
- Sổ khám bệnh;
- Phiếu khám bệnh;
- Phiếu kết quả cận lâm sàng;
- Đơn thuốc của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Hồ sơ bệnh nghề nghiệp;
- Biên bản giám định y khoa lần gần nhất đối với
người đã được khám giám định:
3. Bản chính hoặc bản sao hợp lệ giấy ra viện hoặc
tóm tắt hồ sơ bệnh án quy định tại Phụ lục 3 và Phụ lục 4 ban hành kèm theo
Thông tư này. Trường hợp người lao động không điều trị nội trú hoặc ngoại trú
thì phải có giấy tờ về khám, điều trị thương tật phù hợp với thời điểm xảy ra
tai nạn lao động và tổn thương đề nghị giám định.
Trường hợp người được giám định thuộc đối tượng
quy định tại điểm c khoản 1 Điều 47 của Luật an toàn, vệ sinh lao động: Trong
bản tóm tắt hồ sơ bệnh án phải ghi rõ tổn thương do tai nạn lao động không có
khả năng điều trị ổn định.
|
8 giờ
|
PL.02-TT18-2023-BYT
|
Bước 2
|
Trung tâm Giám định
y khoa
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
Duyệt chuyển bác sĩ thụ lý hồ sơ phụ trách
|
8 giờ
|
|
Bước 3
|
Phòng khám giám định
|
Bác sĩ thụ lý hồ
sơ
|
- Kiểm tra hồ sơ, hẹn lịch khám và giới thiệu đối
tượng sang các giám định viên để tiến hành khám giám định
- Tổng hợp kết quả, hoàn thiện hồ sơ khám giám định
của từng đối tượng
|
440 giờ
|
Dự kiến kết quả GĐYK tại mục VII hồ sơ khám giám
định y khoa
PL.01-QĐ1003-2019-BYT
|
Bước 4
|
Phòng khám giám định
|
Cán bộ phòng khám
giám định
|
Họp hội chẩn chuyên môn
|
8 giờ
|
Biên bản hội chẩn
PL.03-QĐ1003-2019-BYT
|
Bước 5
|
Hội đồng giám định
y khoa
|
Thành viên, cán bộ
cơ quan thường trực Hội đồng
|
Họp xét duyệt và ra biên bản giám định y khoa cho
từng đối tượng
|
16 giờ
|
Biên bản họp Hội đồng
PL.03-TT01-2023-BYT
Biên bản Giám định y khoa
PL.02-TT01-2023-BYT
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả
|
|
Biên bản Giám định y khoa
PL.02-TT01-2023-BYT
|
4. Thủ tục Khám giám định để
xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau
khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
- Mã số TTHC: 1.002190.000.00.00.H40
- Phí, lệ phí: 1.150.000 đồng (Chưa bao gồm
phí khám cận lâm sàng)
- Tổng thời gian thực hiện (đơn vị tính:
giờ): 480 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Biểu mẫu /kết
quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Nhận hồ sơ, kiểm tra, phân loại, số hoá hồ sơ
theo quy định (trừ trường hợp nộp trực tuyến) chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến cho Lãnh đạo phòng chuyên môn.
Hồ sơ gồm:
1. Giấy đề nghị giám định theo mẫu quy định tại
Phụ lục 2 kèm theo Thông tư số 18/2022/TT-BYT.
2. Bản chính hoặc bản sao hợp lệ của một trong
các giấy tờ sau đây:
- Tóm tắt hồ sơ bệnh án;
- Giấy xác nhận khuyết tật;
- Giấy ra viện;
- Sổ khám bệnh;
- Phiếu khám bệnh;
- Phiếu kết quả cận lâm sàng;
- Đơn thuốc của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Hồ sơ bệnh nghề nghiệp;
- Biên bản giám định y khoa lần gần nhất đối với
người đã được khám giám định;
Một trong các giấy tờ có ảnh sau đây: Chứng minh
nhân dân; Căn cước công dân; Hộ chiếu còn hiệu lực. Trường hợp không có các
giấy tờ nêu trên thì phải có Giấy xác nhận của Công an cấp xã có dán ảnh,
đóng giáp lai trên ảnh và được cấp trong thời gian không quá 03 tháng tính đến
thời diêm đề nghị khám giám định.
|
8 giờ
|
PL.02-TT18-2023-BYT
|
Bước 2
|
Trung tâm Giám định
y khoa
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
Duyệt chuyển bác sĩ thụ lý hồ sơ phụ trách
|
8 giờ
|
|
Bước 3
|
Phòng khám giám định
|
Bác sĩ thụ lý hồ
sơ
|
- Kiểm tra hồ sơ, hẹn lịch khám và giới thiệu đối
tượng sang các giám định viên để tiến hành khám giám định
- Tổng hợp kết quả, hoàn thiện hồ sơ khám giám định
của từng đối tượng
|
440 giờ
|
Dự kiến kết quả GĐYK tại mục VII hồ sơ khám giám
định y khoa
PL.01-QĐ1003-2019-BYT
|
Bước 4
|
Phòng khám giám định
|
Cán bộ phòng khám
giám định
|
Họp hội chẩn chuyên môn
|
8 giờ
|
Biên bản hội chẩn
PL.03-QĐ1003-2019-BYT
|
Bước 5
|
Hội đồng giám định
y khoa
|
Thành viên, cán bộ
cơ quan thường trực Hội đồng
|
Họp xét duyệt và ra biên bản giám định y khoa cho
từng đối tượng
|
16 giờ
|
Biên bản họp Hội đồng
PL.03-TT01-2023-BYT
Biên bản Giám định y khoa
PL.02-TT01-2023-BYT
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả
|
|
Biên bản Giám định y khoa
PL.02-TT01-2023-BYT
|
5. Thủ tục Khám giám định để hưởng
bảo hiểm xã hội một lần
- Mã số TTHC: 1.002168.000.00.00.H40
- Phí, lệ phí: 1.150.000 đồng (Chưa bao gồm
phí khám cận lâm sàng)
- Tổng thời gian thực hiện (đơn vị tính:
giờ): 480 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Biểu mẫu /kết
quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Nhận hồ sơ, kiểm tra, phân loại, số hoá hồ sơ
theo quy định (trừ trường hợp nộp trực tuyến) chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến cho Lãnh đạo phòng chuyên môn.
Hồ sơ gồm:
1. Giấy đề nghị giám định theo mẫu quy định tại
Phụ lục 2 kèm theo Thông tư số 18/2022/TT-BYT.
2. Bản chính hoặc bản sao hợp lệ của một trong
các giấy tờ sau đây:
- Tóm tắt hồ sơ bệnh án;
- Giấy xác nhận khuyết tật;
- Giấy ra viện;
- Sổ khám bệnh;
- Phiếu khám bệnh;
- Phiếu kết quả cận lâm sàng;
- Đơn thuốc của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Hồ sơ bệnh nghề nghiệp;
- Biên bản giám định y khoa lần gần nhất đối với
người đã được khám giám định;
Một trong các giấy tờ có ảnh sau đây: Chứng minh
nhân dân; Căn cước công dân; Hộ chiếu còn hiệu lực. Trường hợp không có các
giấy tờ nêu trên thì phải có Giấy xác nhận của Công an cấp xã có dán ảnh,
đóng giáp lai trên ảnh và được cấp trong thời gian không quá 03 tháng tính đến
thời điểm đề nghị khám giám định.
|
8 giờ
|
PL.02-TT18-2023-BYT
|
Bước 2
|
Trung tâm Giám định
y khoa
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
Duyệt chuyển bác sĩ thụ lý hồ sơ phụ trách
|
8 giờ
|
|
Bước 3
|
Phòng khám giám định
|
Bác sĩ thụ lý hồ
sơ
|
- Kiểm tra hồ sơ, hẹn lịch khám và giới thiệu đối
tượng sang các giám định viên để tiến hành khám giám định
- Tổng hợp kết quả, hoàn thiện hồ sơ khám giám định
của từng đối tượng
|
440 giờ
|
Dự kiến kết quả GĐYK tại mục VII hồ sơ khám giám
định y khoa
PL.01-QĐ1003-2019-BYT
|
Bước 4
|
Phòng khám giám định
|
Cán bộ phòng khám
giám định
|
Họp hội chẩn chuyên môn
|
8 giờ
|
Biên bản hội chẩn
PL.03-QĐ1003-2019-BYT
|
Bước 5
|
Hội đồng giám định
y khoa
|
Thành viên, cán bộ
cơ quan thường trực Hội đồng
|
Họp xét duyệt và ra biên bản giám định y khoa cho
từng đối tượng
|
16 giờ
|
Biên bản họp Hội đồng
PL.03-TT01-2023-BYT
Biên bản Giám định y khoa
PL.02-TT01-2023-BYT
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả
|
|
Biên bản Giám định y khoa
PL.02-TT01-2023-BYT
|
6. Thủ tục Khám giám định lại bệnh
nghề nghiệp tái phát
- Mã số TTHC: 1.002136.000.00.00.H40
- Phí, lệ phí: 1.150.000 đồng (Chưa bao gồm
phí khám cận lâm sàng)
- Tổng thời gian thực hiện (đơn vị tính:
giờ): 480 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Biểu mẫu /kết
quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Nhận hồ sơ, kiểm tra, phân loại, số hoá hồ sơ
theo quy định (trừ trường hợp nộp trực tuyến) chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến cho Lãnh đạo phòng chuyên môn.
Hồ sơ gồm:
1. Giấy đề nghị giám định theo mẫu quy định tại
Phụ lục 2 kèm theo Thông tư sổ 18/2022/TT-BYT.
2. Bản chính hoặc bản sao hợp lệ Hồ sơ bệnh nghề
nghiệp
3. Bản chính hoặc bản sao hợp lệ giấy ra viện hoặc
tóm tắt hồ sơ bệnh án theo quy định tại Thông tư này hoặc Hồ sơ bệnh nghề
nghiệp có ghi nhận tổn thương bệnh nghề nghiệp ở mức độ nặng hơn.
Trường hợp người được giám định thuộc đối tượng
quy định tại điểm c khoản 1 Điều 47 của Luật an toàn, vệ sinh lao động: Trong
bản tóm tắt hồ sơ bệnh án điều trị phải ghi rõ bệnh nghề nghiệp không có khả
năng điều trị ổn định.
4. Bản chính hoặc Bản sao hợp lệ biên bản giám định
y khoa lần gần nhất. Trường hợp người được giám định thuộc đối tượng quy định
tại khoản 2 Điều 12 Thông tư số 56/2017/TT-BYT:
Bản chính biên bản giám định y khoa lần gần nhất, trong đó phải ghi rõ kết luận
về thời hạn đề nghị giám định lại
5. Một trong các giấy tờ có ảnh sau đây: Chứng
minh nhân dân; Căn cước công dân; Hộ chiếu còn hiệu lực. Trường hợp không có
các giấy tờ nêu trên thì phải có Giấy xác nhận của Công an cấp xã có dán ảnh.
đóng giáp lai trên ảnh và được cấp trong thời gian không quá 03 tháng tính đến
thời điểm đề nghị khám giám định.
|
8 giờ
|
PL.02-TT18-2023-BYT
|
Bước 2
|
Trung tâm Giám định
y khoa
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
Duyệt chuyển bác sĩ thụ lý hồ sơ phụ trách
|
8 giờ
|
|
Bước 3
|
Phòng khám giám định
|
Bác sĩ thụ lý hồ
sơ
|
- Kiểm tra hồ sơ, hẹn lịch khám và giới thiệu đối
tượng sang các giám định viên để tiến hành khám giám định
- Tổng hợp kết quả, hoàn thiện hồ sơ khám giám định
của từng đối tượng
|
440 giờ
|
Dự kiến kết quả GĐYK tại mục VII hồ sơ khám giám
định y khoa
PL.01-QĐ1003-2019-BYT
|
Bước 4
|
Phòng khám giám định
|
Cán bộ phòng khám
giám định
|
Họp hội chẩn chuyên môn
|
8 giờ
|
Biên bản hội chẩn
PL.03-QĐ1003-2019-BYT
|
Bước 5
|
Hội đồng giám định
y khoa
|
Thành viên, cán bộ
cơ quan thường trực Hội đồng
|
Họp xét duyệt và ra biên bản giám định y khoa cho
từng đối tượng
|
16 giờ
|
Biên bản họp Hội đồng
PL.03-TT01-2023-BYT
Biên bản Giám định y khoa
PL.02-TT01-2023-BYT
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả
|
|
Biên bản Giám định y khoa
PL.02-TT01-2023-BYT
|
7. Thủ tục Khám giám định lần đầu
do bệnh nghề nghiệp
- Mã số TTHC: 1.002694.000.00.00.H40
- Phí, lệ phí: 1.150.000 đồng (Chưa bao gồm
phí khám cận lâm sàng)
- Tổng thời gian thực hiện (đơn vị tính:
giờ): 480 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Biểu mẫu /kết
quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Nhận hồ sơ, kiểm tra, phân loại, số hoá hồ sơ
theo quy định (trừ trường hợp nộp trực tuyến) chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến cho Lãnh đạo phòng chuyên môn.
Hồ sơ gồm:
1. Giấy giới thiệu của người sử dụng lao động
theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 kèm theo Thông tư số 18/2022/TT- BYT đối với trường hợp người được
giám định lần đầu bệnh nghề nghiệp thuộc quyền quản lý của người sử dụng lao
động tại thời điểm đề nghị khám giám định hoặc Giấy đề nghị khám giám định của
người lao động theo mẫu quy định tại Phụ lục 2 kèm theo Thông tư số 18/2022/TT-BYT đối với trường hợp người lao
động không còn làm nghề, công việc có nguy cơ mắc bệnh nghề nghiệp mà phát hiện
mắc bệnh nghề nghiệp trong thời gian bảo đảm của bệnh, bao gồm cả người lao động
đang bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội, người lao động đã có quyết định
nghỉ việc chờ giải quyết chế độ hưu trí, trợ cấp hằng tháng và người lao động
đang hưởng lương hưu, trợ cấp hằng tháng;
2. Bản chính hoặc bản sao hợp lệ Hồ sơ bệnh nghề
nghiệp;.
3. Bản tóm tắt hồ sơ bệnh án điều trị bệnh nghề
nghiệp của người lao động có liên quan đến bệnh nghề nghiệp (nếu có). Trường
hợp người được giám định thuộc đối tượng quy định tại điểm c khoản 1 Điều 47
của Luật an toàn, vệ sinh lao động: Trong bản tóm tắt hồ sơ bệnh án phải ghi
rõ bệnh nghề nghiệp không có khả năng điều trị ổn định;.
Một trong các giấy tờ có ảnh sau đây: Chứng minh
nhân dân; Căn cước công dân: Hộ chiếu còn hiệu lực. Trường hợp không có các
giấy tờ nêu trên thì phải có Giấy xác nhận của Công an cấp xã có dán ảnh.
đóng giáp lai trên ảnh và được cấp trong thời gian không quá 03 tháng tính đến
thời điểm đề nghị khám giám định.
|
8 giờ
|
PL.01-TT18-2023-BYT
PL.02-TT18-2023-BYT
|
Bước 2
|
Trung tâm Giám định
y khoa
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
Duyệt chuyển bác sĩ thụ lý hồ sơ phụ trách
|
8 giờ
|
|
Bước 3
|
Phòng khám giám định
|
Bác sĩ thụ lý hồ
sơ
|
- Kiểm tra hồ sơ, hẹn lịch khám và giới thiệu đối
tượng sang các giám định viên để tiến hành khám giám định
- Tổng hợp kết quả, hoàn thiện hồ sơ khám giám định
của từng đối tượng
|
440 giờ
|
Dự kiến kết quả GĐYK tại mục VII hồ sơ khám giám
định y khoa
PL.01-QĐ1003-2019-BYT
|
Bước 4
|
Phòng khám giám định
|
Cán bộ phòng khám
giám định
|
Họp hội chẩn chuyên môn
|
8 giờ
|
Biên bản hội chẩn
PL.03-QĐ1003-2019-BYT
|
Bước 5
|
Hội đồng giám định
y khoa
|
Thành viên, cán bộ
cơ quan thường trực Hội đồng
|
Họp xét duyệt và ra biên bản giám định y khoa cho
từng đối tượng
|
16 giờ
|
Biên bản họp Hội đồng
PL.03-TT01-2023-BYT
Biên bản Giám định y khoa
PL.02-TT01-2023-BYT
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả
|
|
Biên bản Giám định y khoa
PL.02-TT01-2023-BYT
|
8. Thủ tục Khám giám định lại đối
với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động
- Mã số TTHC: 1.002146.000.00.00.H40
- Phí, lệ phí: 1.150.000 đồng (Chưa bao gồm
phí khám cận lâm sàng)
- Tổng thời gian thực hiện (đơn vị tính:
giờ): 480 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Biểu mẫu /kết
quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Nhận hồ sơ, kiểm tra, phân loại, số hoá hồ sơ
theo quy định (trừ trường hợp nộp trực tuyến) chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến cho Lãnh đạo phòng chuyên môn Hồ sơ gồm:
1. Giấy đề nghị khám giám định theo mẫu quy định
tại Phụ lục 2 kèm theo Thông tư số 18/2022/TT-BYT;
2. Bản chính hoặc bản sao hợp lệ: Biên bản Giám định
y khoa lần gần nhất kèm theo các Giấy chứng nhận thương tích ghi nhận các tổn
thương được giám định trong Biên bản đó. Trường hợp người được giám định thuộc
đối tượng quy định tại Khoản 2 Điều 12 Thông tư số 56/2017/TT-BYT : Bản chính
biên bản giám định y khoa lần gần nhất, trong đó phải ghi rõ kết luận về thời
hạn đề nghị giám định lại;.
3. Bản chính hoặc bản sao hợp lệ Tóm tắt hồ sơ bệnh
án theo mẫu quy định tại Phụ lục 4 kèm theo Thông tư số 18/2022/TT-BYT hoặc Giấy ra viện theo mẫu
quy định tại Phụ lục 3 kèm theo Thông tư số 18/2022/TT-B
YT ghi rõ tổn thương tái phát. Trường hợp người được giám định thuộc đối
tượng quy định tại điểm c khoản 1 Điều 47 của Luật an toàn, vệ sinh lao động:
Trong bản tóm tắt hồ sơ bệnh án điều trị phải ghi rõ bệnh nghề nghiệp không
có khả năng điều trị ổn định.
Một trong các giấy tờ có ảnh sau đây: Chứng minh
nhân dân: Căn cước công dân; Hộ chiếu còn hiệu lực. Trường hợp không có các
giấy tờ nêu trên thì phải có Giấy xác nhận của Công an cấp xã có dán ảnh.
đóng giáp lai trên ảnh và được cấp trong thời gian không quá 03 tháng tính đến
thời điểm đề nghị khám giám định.
|
8 giờ
|
PL.02-TT18-2023-BYT
|
Bước 2
|
Trung tâm Giám định
y khoa
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
Duyệt chuyển bác sĩ thụ lý hồ sơ phụ trách
|
8 giờ
|
|
Bước 3
|
Phòng khám giám định
|
Bác sĩ thụ lý hồ
sơ
|
- Kiểm tra hồ sơ, hẹn lịch khám và giới thiệu đối
tượng sang các giám định viên để tiến hành khám giám định
- Tổng hợp kết quả, hoàn thiện hồ sơ khám giám định
của từng đối tượng
|
440 giờ
|
Dự kiến kết quả GĐYK tại mục VII hồ sơ khám giám
định y khoa
PL.01-QĐ1003-2019-BYT
|
Bước 4
|
Phòng khám giám định
|
Cán bộ phòng khám
giám định
|
Họp hội chẩn chuyên môn
|
8 giờ
|
Biên bản hội chẩn
PL.03-QĐ1003-2019-BYT
|
Bước 5
|
Hội đồng giám định
y khoa
|
Thành viên, cán bộ
cơ quan thường trực Hội đồng
|
Họp xét duyệt và ra biên bản giám định y khoa cho
từng đối tượng
|
16 giờ
|
Biên bản họp Hội đồng
PL.03-TT01-2023-BYT
Biên bản Giám định y khoa
PL.02-TT01-2023-BYT
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả
|
|
Biên bản Giám định y khoa
PL.02-TT01-2023-BYT
|
9. Thủ tục Khám giám định tổng
hợp
- Mã số TTHC: 1.002118.000.00.00.H40
- Phí, lệ phí: 1.150.000 đồng (Chưa bao gồm
phí khám cận lâm sàng)
- Tổng thời gian thực hiện (đơn vị tính:
giờ): 480 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Biểu mẫu /kết
quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Nhận hồ sơ, kiểm tra, phân loại, số hoá hồ sơ
theo quy định (trừ trường hợp nộp trực tuyến) chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công
trực tuyến cho Lãnh đạo phòng chuyên môn.
Hồ sơ gồm:
1. Giấy giới thiệu của người sử dụng lao động
theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 kèm theo Thông tư số 18/2022/TT- BYT đối với trường hợp người được
giám định tổng hợp thuộc quyền quản lý của người sử dụng lao động tại thời điểm
đề nghị khám giám định hoặc Giấy đề nghị khám giám định của người lao động
theo mẫu quy định tại Phụ lục 2 kèm theo Thông tư số 18/2022/TT-BYT đối với trường hợp người lao
động không còn làm nghề, công việc có nguy cơ mắc bệnh nghề nghiệp mà phát hiện
mắc bệnh nghề nghiệp trong thời gian bảo đảm của bệnh, bao gồm cả người lao động
đang bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội, người lao động đã có quyết định
nghỉ việc chờ giải quyết chế độ hưu trí. trợ cấp hằng tháng và người lao động
đang hưởng lương hưu, trợ cấp hằng tháng;
2. Bản chính hoặc bản sao hợp lệ Biên bản giám định
y khoa lần gần nhất nếu đã được giám định;.
3. Các giấy tờ khác theo quy định tại khoản 1.
khoản 2 Điều 5 hoặc Điều 6 Thông tư số 56/2017/TT-BYT phù hợp với đối tượng
và loại hình giám định.
4. Một trong các giấy tờ có ảnh sau đây: Chứng
minh nhân dân; Căn cước công dân; Hộ chiếu còn hiệu lực. Trường hợp không có
các giấy tờ nêu trên thì phải có Giấy xác nhận của Công an cấp xã có dán ảnh,
đóng giáp lai trên ảnh và được cấp trong thời gian không quá 03 tháng tính đến
thời điểm đề nghị khám giám định.
|
8 giờ
|
PL.01-TT18-2023-BYT
PL.02-TT18-2023-BYT
|
Bước 2
|
Trung tâm Giám định
y khoa
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
Duyệt chuyển bác sĩ thụ lý hồ sơ phụ trách
|
8 giờ
|
|
Bước 3
|
Phòng khám giám định
|
Bác sĩ thụ lý hồ
sơ
|
- Kiểm tra hồ sơ, hẹn lịch khám và giới thiệu đối
tượng sang các giám định viên để tiến hành khám giám định
- Tổng hợp kết quả, hoàn thiện hồ sơ khám giám định
của từng đối tượng
|
440 giờ
|
Dự kiến kết quả GĐYK tại mục VII hồ sơ khám giám
định y khoa
PL.01-QĐ1003-2019-BYT
|
Bước 4
|
Phòng khám giám định
|
Cán bộ phòng khám
giám định
|
Họp hội chẩn chuyên môn
|
8 giờ
|
Biên bản hội chẩn
PL.03-QĐ1003-2019-BYT
|
Bước 5
|
Hội đồng giám định
y khoa
|
Thành viên, cán bộ
cơ quan thường trực Hội đồng
|
Họp xét duyệt và ra biên bản giám định y khoa cho
từng đối tượng
|
16 giờ
|
Biên bản họp Hội đồng
PL.03-TT01-2023-BYT
Biên bản Giám định y khoa
PL.02-TT01-2023-BYT
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả
|
|
Biên bản Giám định y khoa
PL.02-TT01-2023-BYT
|