ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1025/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 23 tháng 4 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC NGÀNH CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI
QUYẾT CỦA CƠ QUAN CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Công thương thuộc thẩm quyền tiếp
nhận và giải quyết của cơ quan cấp huyện (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế có trách
nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính này trên phần
mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Công Thương, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế, Thủ trưởng các
cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CCHC, CT, HCC.
|
CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định 1025/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
I. LĨNH VỰC KINH
DOANH KHÍ
1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cửa hàng bán lẻ LPG chai
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ
tầng
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
kết quả giải quyết
|
80
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ
tầng
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét
và kiểm tra nội dung
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy
vào văn bản và đề xuất lãnh đạo UBND cấp huyện;
+ Nếu văn bản
chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển chuyên viên thụ lý hồ
sơ.
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND
cấp huyện phê duyệt
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt:
Lãnh đạo phụ trách kiểm tra, xem
xét:
- Trường hợp đồng ý: Ký vào dự thảo
Giấy chứng nhận hoặc Công văn trả lời;
- Nếu không đồng ý: Chuyển xử lý lại.
Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo
vào phiếu giải quyết
|
6 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận văn thư UBND cấp huyện
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển
hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công
văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm hành
chính công cấp huyện trả cho cá nhân/tổ chức;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Kinh tế/Kinh
tế và Hạ tầng lưu hồ sơ
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
8
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ
tầng
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết
|
36
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét
và kiểm tra nội dung
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy
vào văn bản và đề xuất lãnh đạo UBND cấp huyện;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa
trực tiếp trên văn bản, chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
6 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND
cấp huyện phê duyệt
|
10 giờ làm việc
|
Bước
6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt:
Lãnh đạo phụ trách kiểm tra, xem
xét:
- Trường hợp đồng ý: Ký vào dự thảo
Giấy chứng nhận hoặc Công văn trả lời;
- Nếu không đồng ý: Chuyển xử lý lại.
Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo
vào phiếu giải quyết
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận văn thư UBND cấp huyện
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển
hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công
văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm hành
chính công cấp huyện trả cho cá nhân/tổ chức;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Kinh tế/Kinh
tế và Hạ tầng lưu hồ sơ
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
8
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
56
giờ làm việc
|
3. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ
tầng
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết
|
36 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ
tầng
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét
và kiểm tra nội dung
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy
vào văn bản và đề xuất lãnh đạo UBND cấp huyện;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa
chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
6 giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND
cấp huyện phê duyệt
|
10
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt:
Lãnh đạo phụ trách kiểm tra, xem
xét:
- Trường hợp đồng ý: Ký vào dự thảo
Giấy chứng nhận hoặc Công văn trả lời;
- Nếu không đồng
ý: Chuyển xử lý lại.
Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo
vào phiếu giải quyết
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận văn thư UBND cấp huyện
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công
văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm hành
chính công cấp huyện trả cho cá nhân/tổ chức;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Kinh tế/Kinh
tế và Hạ tầng lưu hồ sơ
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
8
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
56
giờ làm việc
|
II. LĨNH VỰC LƯU
THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC
1. Cấp Giấy phép bán rượu tiêu
dùng tại chỗ
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội
bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng xử
lý hồ sơ.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ
tầng
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết
|
60 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ
tầng
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét
và kiểm tra nội dung
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký Cấp Giấy
phép;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa
chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, vào
sổ theo dõi và chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công
văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm hành
chính công cấp huyện trả cho cá nhân/tổ chức.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ làm việc
|
2. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
bán rượu tiêu dùng tại chỗ
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ
tầng
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết
|
36
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ
tầng
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét
và kiểm tra nội dung
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký Cấp Giấy
phép;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa
chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, vào
sổ theo dõi và chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công
văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm hành
chính công cấp huyện trả cho cá nhân/tổ chức.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
56
giờ làm việc
|
3. Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu
dùng tại chỗ
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ
trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
4 giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết
|
36
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ
tầng
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét
và kiểm tra nội dung
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký Cấp Giấy
phép;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa
chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển
hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn
đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm hành
chính công cấp huyện trả cho cá nhân/tổ chức.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
56
giờ làm việc
|
4. Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ
tầng
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết
|
60
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ
tầng
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét
và kiểm tra nội dung
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký Cấp Giấy
phép;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa
chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển chuyên viên thụ lý hồ
sơ.
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển
hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công
văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm hành
chính công cấp huyện trả cho cá nhân/tổ chức
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ làm việc
|
5. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
bán lẻ rượu
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ
tầng
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết
|
36 giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ
tầng
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét
và kiểm tra nội dung
+ Nếu văn bản
hoàn chỉnh: ký Cấp Giấy phép;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa
chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển
hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công
văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm hành
chính công cấp huyện trả cho cá nhân/tổ chức.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
56
giờ làm việc
|
6. Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ
tầng
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết
|
36
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ
tầng
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét
và kiểm tra nội dung
+ Nếu văn bản
hoàn chỉnh: ký Cấp Giấy phép;
+ Nếu văn bản
chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển chuyên viên thụ lý hồ
sơ.
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển
hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công
văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm hành
chính công cấp huyện trả cho cá nhân/tổ chức.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
56
giờ làm việc
|
7. Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ
tầng
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết
|
60 giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ
tầng
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét
và kiểm tra nội dung
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký Cấp Giấy
phép;
+ Nếu văn bản
chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển chuyên viên thụ lý hồ
sơ.
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận văn thư UBND cấp huyện
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển
hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công
văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm hành
chính công cấp huyện trả cho cá nhân/tổ chức.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ làm việc
|
8. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng xử
lý hồ sơ.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ
tầng
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết
|
36
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ
tầng
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét
và kiểm tra nội dung
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký Cấp Giấy
phép;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa
chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển
hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công
văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm hành
chính công cấp huyện trả cho cá nhân/tổ chức.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
56
giờ làm việc
|
9. Cấp lại giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ.
|
4 giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế
và Hạ tầng
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết
|
36
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ
tầng
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét
và kiểm tra nội dung
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký Cấp Giấy
phép;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa
chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển
hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công
văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm hành
chính công cấp huyện trả cho cá nhân/tổ chức.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
56
giờ làm việc
|
10. Cấp
Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ
tầng
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết
|
96
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ
tầng
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét
và kiểm tra nội dung
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký Cấp Giấy
phép;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa
chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
12
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển
hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công
văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm hành
chính công cấp huyện trả cho cá nhân/tổ chức;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Kinh tế/Kinh
tế và Hạ tầng lưu hồ sơ
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
11. Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ
tầng
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết
|
96
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ
tầng
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét
và kiểm tra nội dung
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký Cấp Giấy
phép;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa
chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
12
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công
văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm hành
chính công cấp huyện trả cho cá nhân/tổ chức.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
12. Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ
tầng
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết
|
96
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ
tầng
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét
và kiểm tra nội dung
+ Nếu văn bản
hoàn chỉnh: ký Cấp Giấy phép;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa
chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
12
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển
hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công
văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm hành
chính công cấp huyện trả cho cá nhân/tổ chức.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
III. LĨNH VỰC AN
TOÀN THỰC PHẨM
1. Cấp giấy xác nhận kiến thức an
toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh sản phẩm
thực phẩm
- Thời hạn giải quyết: 13 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ
tầng
|
Nhận hồ sơ (điện tử, Giấy) và phân
công giải quyết
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ:
+ Lập kế hoạch để xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm;
+ Tiến hành xác nhận kiến thức về
an toàn thực phẩm cho tổ chức, cá nhân.
+ Tổng hợp kết quả; tham mưu trình
lãnh đạo dự thảo kết quả.
|
80 giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ
tầng
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét
và kiểm tra nội dung
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký Cấp giấy
xác nhận;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa
chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
12
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển
hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công
văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm hành
chính công huyện trả cho cá nhân/tổ chức.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Trung tâm hành chính công tỉnh cấp
huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
104
giờ làm việc
|
2. Xác nhận bản đăng ký cam kết bảo
đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực
phẩm
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ
tầng
|
Nhận hồ sơ (điện tử, giấy) và phân
công giải quyết
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết
|
26
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ
tầng
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét
và kiểm tra nội dung
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký vào
văn bản;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa
chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển
hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công
văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm hành
chính công huyện trả cho cá nhân/tổ chức.
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Trung tâm hành chính công tỉnh cấp
huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
40
giờ làm việc
|
3. Cấp lại bản đăng ký cam kết bảo
đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm (trong trường hợp bị mất,
hư hỏng, thất lạc)
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ
tầng
|
Nhận hồ sơ (điện tử, Giấy) và phân
công giải quyết
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết
|
16 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ
tầng
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét
và kiểm tra nội dung
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký vào
văn bản;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa
chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển
hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công
văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm hành
chính công huyện trả cho cá nhân/tổ chức.
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Trung tâm hành chính công tỉnh cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
24
giờ làm việc
|
4. Xác nhận bản đăng ký cam kết bảo
đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm;
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ
tầng
|
Nhận hồ sơ (điện tử, Giấy) và phân
công giải quyết
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết
|
26
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ
tầng
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét
và kiểm tra nội dung
+ Nếu văn bản
hoàn chỉnh: ký vào văn bản;
+ Nếu văn bản
chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển chuyên viên thụ lý hồ
sơ.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển
hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công
văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm hành
chính công huyện trả cho cá nhân/tổ chức.
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Trung tâm hành chính công tỉnh cấp
huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
40
giờ làm việc
|
5. Cấp lại bản đăng ký cam kết bảo
đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm (trong trường hợp bị mất, hư hỏng, thất lạc)
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ
sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng Kinh tế/Kinh tế
và Hạ tầng
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế
và Hạ tầng
|
Nhận hồ sơ (điện tử, Giấy) và phân
công giải quyết
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết
|
16
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ
tầng
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét
và kiểm tra nội dung
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký vào
văn bản;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa
chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển
hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công
văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm hành
chính công huyện trả cho cá nhân/tổ chức.
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Trung tâm hành chính công tỉnh cấp
huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
24
giờ làm việc
|
IV. LĨNH VỰC AN
TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN
1. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt
của Ủy ban nhân dân cấp huyện
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ
tầng
|
Nhận hồ sơ (điện tử, Giấy) và phân
công giải quyết
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết
|
104
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ
tầng
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét
và kiểm tra nội dung
+ Nếu văn bản
hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo UBND cấp huyện;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa
chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND
cấp huyện phê duyệt
|
28
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt:
Lãnh đạo phụ trách kiểm tra, xem
xét:
- Trường hợp đồng ý: Ký phê duyệt
phương án hoặc Công văn trả lời;
- Nếu không đồng
ý: Chuyển xử lý lại.
Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo
vào phiếu giải quyết
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận văn thư cấp huyện
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển
hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công
văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm hành
chính công huyện trả cho cá nhân/tổ chức;
- Chuyển hồ sơ cho P.chuyên môn lưu hồ sơ.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
8
|
Trung tâm hành chính công tỉnh cấp
huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
160
giờ làm việc
|
2. Thẩm
định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc
thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ
tầng
|
Nhận hồ sơ (điện tử, Giấy) và phân
công giải quyết
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết
|
104
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ
tầng
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét
và kiểm tra nội dung
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy
vào văn bản và đề xuất lãnh đạo UBND cấp huyện;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa
chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển chuyên viên thụ lý hồ
sơ
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND
cấp huyện phê duyệt
|
28
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt:
Lãnh đạo phụ trách kiểm tra, xem
xét:
- Trường hợp đồng ý: Ký phê duyệt
phương án hoặc Công văn trả lời;
- Nếu không đồng ý: Chuyển xử lý lại.
Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo
vào phiếu giải quyết
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận văn thư cấp huyện
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển
hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công
văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm hành
chính công huyện trả cho cá nhân/tổ chức;
- Chuyển hồ sơ cho P.chuyên môn lưu
hồ sơ.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
8
|
Trung tâm hành chính công tỉnh cấp
huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
160
giờ làm việc
|