Quyết định 1105/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài chính và thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu | 1105/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/05/2019 |
Ngày có hiệu lực | 06/05/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Phan Ngọc Thọ |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1105/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 06 tháng 05 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này các quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài chính và thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm phối hợp với các cơ quan liên quan để thiết lập quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính này trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Nghị định số 1105/QĐ-UBND ngày 06/5/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
1. Thủ tục Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành nhóm B
- Thời hạn giải quyết: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn xử lý hồ sơ. |
2 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
8 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng/ban chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
442 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả. |
8 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo, chuyên viên văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
8 giờ làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
8 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận văn thư văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. |
4 giờ làm việc |
Bước 8 |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
480 giờ làm việc |
2. Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành nhóm C
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn xử lý hồ sơ. |
2 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
8 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng/ban chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
202 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả. |
8 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo, chuyên viên văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
8 giờ làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
8 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận văn thư văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. |
4 giờ làm việc |
Bước 8 |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
240 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1105/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 06 tháng 05 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này các quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài chính và thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm phối hợp với các cơ quan liên quan để thiết lập quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính này trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Nghị định số 1105/QĐ-UBND ngày 06/5/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
1. Thủ tục Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành nhóm B
- Thời hạn giải quyết: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn xử lý hồ sơ. |
2 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
8 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng/ban chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
442 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả. |
8 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo, chuyên viên văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
8 giờ làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
8 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận văn thư văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. |
4 giờ làm việc |
Bước 8 |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
480 giờ làm việc |
2. Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành nhóm C
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn xử lý hồ sơ. |
2 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
8 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng/ban chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
202 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả. |
8 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo, chuyên viên văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
8 giờ làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
8 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận văn thư văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. |
4 giờ làm việc |
Bước 8 |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
240 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn xử lý hồ sơ. |
2 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
8 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng/ban chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
202 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả. |
8 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo, chuyên viên văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
8 giờ làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
8 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận văn thư văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. |
4 giờ làm việc |
Bước 8 |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
240 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn xử lý hồ sơ. |
2 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
8 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng/ban chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
202 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả. |
8 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo, chuyên viên văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
8 giờ làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
8 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận văn thư văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. |
4 giờ làm việc |
Bước 8 |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
240 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn xử lý hồ sơ. |
2 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
4 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng/ban chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
46 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả. |
4 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo, chuyên viên văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
16 giờ làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
4 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận văn thư văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. |
4 giờ làm việc |
Bước 8 |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
80 giờ làm việc |
6. Thủ tục Quyết định thuê tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn xử lý hồ sơ. |
2 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
4 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng/ban chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
46 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả. |
4 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo, chuyên viên văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
16 giờ làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
4 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận văn thư văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. |
4 giờ làm việc |
Bước 8 |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
80 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn xử lý hồ sơ. |
2 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
4 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng/ban chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
46 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả. |
4 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo, chuyên viên văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
16 giờ làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
4 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận văn thư văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. |
4 giờ làm việc |
Bước 8 |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
80 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 1 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn xử lý hồ sơ. |
2 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
4 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng/ban chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
46 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả. |
4 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo, chuyên viên văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
16 giờ làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
4 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận văn thư văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. |
4 giờ làm việc |
Bước 8 |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
80 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn xử lý hồ sơ. |
2 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
4 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng/ban chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
150 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả. |
4 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo, chuyên viên văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
72 giờ làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
4 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận văn thư văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. |
4 giờ làm việc |
Bước 8 |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
240 giờ làm việc |
10. Quyết định điều chuyển tài sản công
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn xử lý hồ sơ. |
2 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
4 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng/ban chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
46 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả. |
4 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo, chuyên viên văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
16 giờ làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
4 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận văn thư văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. |
4 giờ làm việc |
Bước 8 |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
80 giờ làm việc |
11. Quyết định bán tài sản công
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn xử lý hồ sơ. |
2 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
4 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng/ban chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
46 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả. |
4 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo, chuyên viên văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
16 giờ làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
4 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận văn thư văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. |
4 giờ làm việc |
Bước 8 |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
80 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn xử lý hồ sơ. |
2 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
4 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng/ban chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
30 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả. |
4 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo, chuyên viên văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
8 giờ làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
4 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận văn thư văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. |
4 giờ làm việc |
Bước 8 |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
56 giờ làm việc |
13. Thủ tục Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công
- Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn xử lý hồ sơ. |
2 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
4 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng/ban chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
30 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả. |
4 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo, chuyên viên văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
8 giờ làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
4 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận văn thư văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. |
4 giờ làm việc |
Bước 8 |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
56 giờ làm việc |
14. Thủ tục Quyết định thanh lý tài sản công
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn xử lý hồ sơ. |
2 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
4 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng/ban chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
46 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả. |
4 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo, chuyên viên văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
16 giờ làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
4 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận văn thư văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. |
4 giờ làm việc |
Bước 8 |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
80 giờ làm việc |
15. Thủ tục Quyết định tiêu hủy tài sản công
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn xử lý hồ sơ. |
2 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
4 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng/ban chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
46 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả. |
4 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo, chuyên viên văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
16 giờ làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
4 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận văn thư văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. |
4 giờ làm việc |
Bước 8 |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
80 giờ làm việc |
16. Thủ tục Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn xử lý hồ sơ. |
2 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
4 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng/ban chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
46 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả. |
4 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo, chuyên viên văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
16 giờ làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
4 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận văn thư văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. |
4 giờ làm việc |
Bước 8 |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
80 giờ làm việc |
17. Thủ tục Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
- Thời hạn giải quyết: 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn xử lý hồ sơ. |
2 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
4 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng/ban chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
70 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả. |
4 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo, chuyên viên văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
16 giờ làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
4 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận văn thư văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. |
4 giờ làm việc |
Bước 8 |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
104 giờ làm việc |
18. Thủ tục Thanh toán chi phí có liên quan đến xử lý tài sản công
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn xử lý hồ sơ. |
2 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
4 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng/ban chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
198 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả. |
4 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo, chuyên viên văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
24 giờ làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
4 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận văn thư văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. |
4 giờ làm việc |
Bước 8 |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
240 giờ làm việc |