ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1107/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 06 tháng
05 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các quy trình nội
bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Xây dựng thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế (xem Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm phối hợp
với các cơ quan liên quan để thiết lập quy trình điện tử giải quyết các thủ tục
hành chính này trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên
Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các sở: Xây dựng, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và
thành phố Huế; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT và các PCT UBND tỉnh (bản
chính);
- Sở XD (bản chính);
- UBND các huyện, TX, TP. Huế (bản chính);
- Sở
TT&TT (gửi qua mạng);
- Lãnh đạo VP và các CV: XD,
ĐTXD;
- Lưu: VT, KSTH.
|
CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định 1107/QĐ-UBND ngày 06/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
I. LĨNH VỰC HẠ TẦNG
KỸ THUẬT
1. Cấp giấy phép chặt hạ, dịch
chuyển cây xanh đô thị
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ
sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ
trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý đô thị (đối với thành
phố Huế, thị xã Hương Trà, thị xã Hương Thủy)/ hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng
(đối với các huyện còn lại) để xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc
thụ lý hồ sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý đô thị/ Phòng
Kinh tế và Hạ tầng
|
- Kiểm tra và thẩm định hồ sơ; - Dự
thảo Giấy phép;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo
Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng xem xét.
|
94
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo
trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND
cấp huyện phê duyệt.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký phê duyệt Giấy phép chặt hạ, dịch
chuyển cây xanh đô thị
|
08
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp
huyện
|
Vào sổ văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp
huyện.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/ tổ chức.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
120
giờ làm việc
|
II. LĨNH VỰC HOẠT
ĐỘNG XÂY DỰNG
1. Cấp giấy phép xây dựng mới đối
với công trình
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý đô thị (đối với thành phố Huế, thị xã Hương Trà, thị xã
Hương Thủy)/ hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng (đối với các huyện còn lại) để xử
lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc
thụ lý hồ sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý đô thị/ Phòng
Kinh tế và Hạ tầng
|
- Kiểm tra và thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Giấy phép;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo
Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng xem xét.
|
70
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo
trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND
cấp huyện phê duyệt.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký phê duyệt Giấy phép chặt hạ, dịch
chuyển cây xanh đô thị
|
08
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp
huyện
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/ tổ chức và thu lệ phí.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
96
giờ làm việc
|
2. Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo
công trình
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý đô thị (đối với thành phố Huế, thị xã
Hương Trà, thị xã Hương Thủy)/ hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng (đối với các huyện
còn lại) để xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Phòng
Kinh tế và Hạ tầng
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc
thụ lý hồ sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý đô thị/ Phòng
Kinh tế và Hạ tầng
|
- Kiểm tra và thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Giấy phép;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo
Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng xem xét.
|
70
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo
trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND
cấp huyện phê duyệt.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký phê duyệt Giấy phép chặt hạ, dịch
chuyển cây xanh đô thị
|
08 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp
huyện
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/ tổ chức và thu lệ phí.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
96
giờ làm việc
|
3. Cấp giấy phép di dời công trình
- Thời hạn giải quyết 12 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý đô thị (đối với thành phố Huế, thị xã Hương Trà, thị xã
Hương Thủy)/ hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng (đối với các huyện còn lại) để xử
lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc
thụ lý hồ sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý đô thị/ Phòng
Kinh tế và Hạ tầng
|
- Kiểm tra và thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Giấy phép;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo
Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng xem xét.
|
70
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo
trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND
cấp huyện phê duyệt.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký phê duyệt Giấy phép chặt hạ, dịch
chuyển cây xanh đô thị
|
08
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp
huyện
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/ tổ chức và thu lệ phí.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
96
giờ làm việc
|
4. Điều chỉnh giấy phép xây dựng
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý đô thị (đối với thành phố Huế, thị xã Hương Trà, thị xã
Hương Thủy)/ hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng (đối với các
huyện còn lại) để xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc
thụ lý hồ sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý đô thị/ Phòng
Kinh tế và Hạ tầng
|
- Kiểm tra và thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Giấy phép;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo
Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng xem xét.
|
54
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo
trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND
cấp huyện phê duyệt.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký phê duyệt Giấy phép chặt hạ, dịch
chuyển cây xanh đô thị
|
08
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp
huyện
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/ tổ chức và thu lệ phí.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
80
giờ làm việc
|
5. Gia hạn giấy phép xây dựng
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp
hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý đô thị (đối
với thành phố Huế, thị xã Hương Trà, thị xã Hương Thủy)/ hoặc Phòng Kinh tế
và Hạ tầng (đối với các huyện còn lại) để xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc
thụ lý hồ sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý đô thị/ Phòng
Kinh tế và Hạ tầng
|
- Kiểm tra và thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Giấy phép;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo
Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng xem xét.
|
14
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo
trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND
cấp huyện phê duyệt.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký phê duyệt Giấy phép chặt hạ, dịch
chuyển cây xanh đô thị
|
08
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp
huyện
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/ tổ chức và thu lệ phí.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
40
giờ làm việc
|
6. Cấp lại giấy phép xây dựng
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý đô thị (đối với thành phố Huế, thị xã Hương Trà, thị xã
Hương Thủy)/ hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng (đối với các huyện còn lại) để xử
lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc
thụ lý hồ sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý đô thị/ Phòng
Kinh tế và Hạ tầng
|
- Kiểm tra và thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Giấy phép;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo
Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng xem xét.
|
14
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo
trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND
cấp huyện phê duyệt.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký phê duyệt Giấy phép chặt hạ, dịch
chuyển cây xanh đô thị
|
08
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp
huyện
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/ tổ chức và thu lệ phí.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
40
giờ làm việc
|
7. Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật/ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/ thiết kế
bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ
sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ
trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý đô thị (đối với thành
phố Huế, thị xã Hương Trà, thị xã Hương Thủy)/ hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng
(đối với các huyện còn lại) để xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc
thụ lý hồ sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý đô thị/ Phòng
Kinh tế và Hạ tầng
|
- Kiểm tra và thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Giấy phép;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng xem xét.
|
134
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo
trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND
cấp huyện phê duyệt.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký phê duyệt Văn bản thông báo kết
quả thẩm định
|
08
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp
huyện
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/ tổ chức và phí thẩm định.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
160
giờ làm việc
|
III. LĨNH VỰC QUY
HOẠCH
1. Cấp chứng chỉ quy hoạch
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý đô thị (đối với thành phố Huế, thị xã Hương Trà, thị xã
Hương Thủy)/ hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng (đối với các huyện còn lại) để xử
lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc
thụ lý hồ sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý đô thị/ Phòng
Kinh tế và Hạ tầng
|
- Kiểm tra và thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Chứng chỉ quy hoạch;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo
Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng xem xét.
|
14
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo
trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND
cấp huyện phê duyệt.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký phê duyệt Chứng chỉ quy hoạch.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp
huyện
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/ tổ chức.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
40
giờ làm việc
|
2. Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ
quy hoạch khu chức năng đặc thù (gồm quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết)
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ
sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ
nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý đô thị (đối với thành phố Huế, thị xã
Hương Trà, thị xã Hương Thủy)/ hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng (đối với các huyện
còn lại) để xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc
thụ lý hồ sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý đô thị/ Phòng
Kinh tế và Hạ tầng
|
- Kiểm tra và thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Tờ trình gửi UBND cấp huyện,
kèm theo dự thảo Quyết định;
- Báo cáo kết
quả trình Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng xem xét.
|
94
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận ký Tờ
trình và ký nháy dự thảo Quyết định để trình UBND cấp huyện.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND
cấp huyện phê duyệt.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký phê duyệt Quyết định.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp
huyện
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/ tổ chức và thu phí.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
120
giờ làm việc
|
3. Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy
hoạch đô thị (gồm quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết)
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý đô thị (đối với thành phố Huế, thị xã
Hương Trà, thị xã Hương Thủy)/ hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng (đối với các huyện
còn lại) để xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc
thụ lý hồ sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý đô thị/ Phòng
Kinh tế và Hạ tầng
|
- Kiểm tra và thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Tờ trình gửi UBND cấp huyện,
kèm theo dự thảo Quyết định;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo
Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng xem xét.
|
94
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận ký Tờ
trình và ký nháy dự thảo Quyết định để trình UBND cấp huyện.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND
cấp huyện phê duyệt.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký phê duyệt Quyết định.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp
huyện
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/ tổ chức và thu phí.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
120
giờ làm việc
|
4. Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ
quy hoạch xây dựng nông thôn
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hò sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý đô thị (đối với thành phố Huế, thị xã Hương Trà, thị xã
Hương Thủy)/ hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng (đối với các huyện còn lại) để xử
lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Phòng
Kinh tế và Hạ tầng
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc
thụ lý hồ sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý đô thị/ Phòng
Kinh tế và Hạ tầng
|
- Kiểm tra và thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Tờ trình gửi UBND cấp huyện,
kèm theo dự thảo Quyết định;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo
Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng xem xét.
|
94
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận ký Tờ
trình và ký nháy dự thảo Quyết định để trình UBND cấp huyện.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo, chuyên
viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND
cấp huyện phê duyệt.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký phê duyệt Quyết định.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp
huyện
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính
công cấp huyện.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/ tổ chức và thu phí.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
120
giờ làm việc
|
5. Thẩm định, phê duyệt đồ án quy
hoạch đô thị (gồm quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết)
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý đô thị (đối với thành
phố Huế, thị xã Hương Trà, thị xã Hương Thủy)/ hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng
(đối với các huyện còn lại) để xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc
thụ lý hồ sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý đô thị/ Phòng
Kinh tế và Hạ tầng
|
- Kiểm tra và thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Tờ trình gửi UBND cấp huyện,
kèm theo dự thảo Quyết định;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo
Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng xem xét.
|
174
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận ký Tờ
trình và ký nháy dự thảo Quyết định để trình UBND cấp huyện.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND
cấp huyện phê duyệt.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký phê duyệt Quyết định.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp
huyện
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/ tổ chức và thu phí.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
200
giờ làm việc
|
6. Thẩm
định, phê duyệt đồ án quy hoạch khu chức năng đặc thù (gồm quy hoạch phân khu,
quy hoạch chi tiết)
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý đô thị (đối với thành phố Huế, thị xã Hương Trà, thị xã
Hương Thủy)/ hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng (đối với các huyện còn lại) để xử
lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc
thụ lý hồ sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý đô thị/ Phòng
Kinh tế và Hạ tầng
|
- Kiểm tra và thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Tờ trình gửi UBND cấp huyện,
kèm theo dự thảo Quyết định;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo
Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng xem xét.
|
174
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận ký Tờ
trình và ký nháy dự thảo Quyết định để trình UBND cấp huyện.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND
cấp huyện phê duyệt.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký phê duyệt Quyết định.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp
huyện
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/ tổ chức và thu phí.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
200
giờ làm việc
|
7. Thẩm định, phê duyệt đồ án quy
hoạch xây dựng nông thôn
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp
hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý đô thị (đối với thành phố Huế, thị xã Hương Trà, thị xã
Hương Thủy)/ hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng (đối với các huyện còn lại) để xử
lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc
thụ lý hồ sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý đô thị/ Phòng
Kinh tế và Hạ tầng
|
- Kiểm tra và thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Tờ trình gửi UBND cấp huyện,
kèm theo dự thảo Quyết định;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo
Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng xem xét.
|
174
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận ký Tờ
trình và ký nháy dự thảo Quyết định để trình UBND cấp huyện.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND
cấp huyện phê duyệt.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký phê duyệt Quyết định.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp
huyện
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/ tổ chức và thu phí.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
200
giờ làm việc
|
8. Thẩm định, phê duyệt Quy định
quản lý theo đồ án quy hoạch xây dựng
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian
thực
hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý đô thị (đối với thành phố Huế, thị xã Hương Trà, thị xã
Hương Thủy)/ hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng (đối với các huyện còn lại) để xử
lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc
thụ lý hồ sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý đô thị/ Phòng
Kinh tế và Hạ tầng
|
- Kiểm tra và thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Tờ trình gửi UBND cấp huyện,
kèm theo dự thảo Quyết định;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo
Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng xem xét.
|
94
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận ký Tờ
trình và ký nháy dự thảo Quyết định để trình UBND cấp huyện.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND
cấp huyện phê duyệt.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký phê duyệt Quyết định.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp
huyện
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành
chính công cấp huyện.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/ tổ chức.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
120
giờ làm việc
|