ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1017/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 08
tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT 09 QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng
12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 817/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4
năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố danh mục 09 thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực di sản văn hóa thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch tại Tờ trình số 1209/TTr-SVHTTDL ngày 04 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này 09 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực di sản
văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến
Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ quy trình nội
bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện tiếp nhận và giải
quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và đơn vị liên quan xây dựng, sửa đổi, bổ
sung quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định của Chính phủ tại
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số
01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Phòng KSTT, KG-VX, HC-TC, TTPVHCC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TNBV.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1017/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Quyết định công
bố danh mục thủ tục hành chính
|
Quy trình số
|
|
1
|
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn
hóa phi vật thể tại địa phương
|
Quyết định số 817/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố danh mục 09 thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực di sản văn hóa thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre.
|
02/DSVH
|
2
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép
hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
03/DSVH
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài
công lập
|
04/DSVH
|
4
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ
vật, bảo vật quốc gia
|
08/DSVH
|
5
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh giám định cổ vật
|
09/DSVH
|
6
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
10/DSVH
|
7
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
11/DSVH
|
8
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề
tu bổ di tích
|
12/DSVH
|
9
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành
nghề tu bổ di tích
|
13/DSVH
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1017/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
LĨNH VỰC: DI SẢN VĂN HÓA
Quy
trình số: 02/DSVH
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật
thể tại địa phương”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản
của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ
sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
- Chuyển hồ sơ về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Công chức Một cửa
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Bến Tre
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình.
|
Lãnh đạo Văn phòng
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Nhận hồ sơ và giải quyết.
- Xem xét, thẩm tra, thẩm định thực tế xử lý hồ
sơ và dự thảo kết quả giải quyết.
|
Chuyên viên Phòng
Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
06 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình kết quả thẩm định cho lãnh đạo Sở ký phê
duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý Văn hóa và Gia đình
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết
quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Một cửa
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Bến Tre
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc.
|
Quy
trình số: 03/DSVH
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Xác nhận đủ điều kiện được cấp phép hoạt động bảo
tàng ngoài công lập”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản
của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ
sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
- Chuyển hồ sơ về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Công chức Một cửa
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Bến Tre
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình.
|
Lãnh đạo Văn phòng
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Nhận hồ sơ và giải quyết.
- Xem xét, thẩm tra, thẩm định thực tế xử lý hồ
sơ và dự thảo kết quả giải quyết.
|
Chuyên viên Phòng
Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
11 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình kết quả thẩm định cho lãnh đạo Sở ký phê
duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý Văn hóa và Gia đình
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết
quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Một cửa
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Bến Tre
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc.
|
Quy
trình số: 04/DSVH
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản
của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ
sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
- Chuyển hồ sơ về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Công chức Một cửa
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Bến Tre
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình.
|
Lãnh đạo Văn phòng
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự
thảo kết quả giải quyết.
|
Chuyên viên Phòng
Quản lý Văn hóa và Gia đình - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
13 ngày
|
Bước 4
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết trước khi trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý Văn hóa và Gia đình - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả thẩm định thủ tục
hành chính.
|
Lãnh đạo Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
03 ngày
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ sơ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
trình UBND tỉnh, chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực.
|
Công chức một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên
môn phụ trách lĩnh vực thẩm định.
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Thẩm định hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét,
phê duyệt.
|
Phòng chuyên
môn thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt
|
05 ngày
|
Bước 9
|
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh, lưu trữ hồ sơ và chuyển trả kết quả cho Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
|
Công chức một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá
nhân đến nhận kết quả TTHC.
|
Công chức Một cửa
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Bến Tre
|
01 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 30 ngày.
|
Quy
trình số: 08/DSVH
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo
vật quốc gia”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản
của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ
sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
- Chuyển hồ sơ về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Công chức Một cửa
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Bến Tre
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình.
|
Lãnh đạo Văn phòng
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
01 ngày
|
Bước 3
|
- Nhận hồ sơ và giải quyết.
- Xem xét, thẩm tra, thẩm định thực tế xử lý hồ
sơ và dự thảo kết quả giải quyết.
|
Chuyên viên Phòng
Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
20 ngày
|
Bước 4
|
Trình kết quả thẩm định cho lãnh đạo Sở ký phê
duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý Văn hóa và Gia đình
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành
chính.
|
Lãnh đạo Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
03 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết
quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Một cửa
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Bến Tre
|
01 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 30 ngày.
|
Quy
trình số: 09/DSVH
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định
cổ vật”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản
của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ
sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
- Chuyển hồ sơ về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Công chức Một cửa
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Bến Tre
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình.
|
Lãnh đạo Văn phòng
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Nhận hồ sơ và giải quyết.
- Xem xét, thẩm tra, thẩm định thực tế xử lý hồ
sơ và dự thảo kết quả giải quyết.
|
Chuyên viên Phòng
Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
11 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình kết quả thẩm định cho lãnh đạo Sở ký phê
duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý Văn hóa và Gia đình
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết
quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Một cửa
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Bến Tre
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc.
|
Quy
trình số: 10/DSVH
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản
của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ
sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
- Chuyển hồ sơ về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Công chức Một cửa
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Bến Tre
|
0,25 ngày làm
việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình.
|
Lãnh đạo Văn phòng
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,25 ngày làm
việc
|
Bước 3
|
- Nhận hồ sơ và giải quyết.
- Xem xét, thẩm tra, thẩm định thực tế xử lý hồ
sơ và dự thảo kết quả giải quyết.
|
Chuyên viên Phòng
Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình kết quả thẩm định cho lãnh đạo Sở ký phê
duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý Văn hóa và Gia đình
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết
quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Một cửa Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bến Tre
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc.
|
Quy
trình số: 11/DSVH
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản
của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ
sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
- Chuyển hồ sơ về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Công chức Một cửa
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Bến Tre
|
0,25 ngày làm
việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình.
|
Lãnh đạo Văn phòng
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,25 ngày làm
việc
|
Bước 3
|
- Nhận hồ sơ và giải quyết
- Xem xét, thẩm tra, thẩm định thực tế xử lý hồ
sơ và dự thảo kết quả giải quyết.
|
Chuyên viên Phòng
Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình kết quả thẩm định cho lãnh đạo Sở ký phê
duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý Văn hóa và Gia đình
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết
quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Một cửa Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bến Tre
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc.
|
Quy
trình số: 12/DSVH
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ
di tích”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản
của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ
sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
- Chuyển hồ sơ về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Công chức Một cửa
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Bến Tre
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình.
|
Lãnh đạo Văn phòng
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Nhận hồ sơ và giải quyết.
- Xem xét, thẩm tra, thẩm định thực tế xử lý hồ
sơ và dự thảo kết quả giải quyết.
|
Chuyên viên Phòng
Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
06 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình kết quả thẩm định cho lãnh đạo Sở ký phê
duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý Văn hóa và Gia đình
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết
quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Một cửa
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Bến Tre
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc.
|
Quy
trình số: 13/DSVH
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu
bổ di tích”
* Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận
hành nghề hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản
của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ
sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
- Chuyển hồ sơ về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Công chức Một cửa
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Bến Tre
|
0,25 ngày làm
việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình.
|
Lãnh đạo Văn phòng
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,25 ngày làm
việc
|
Bước 3
|
- Nhận hồ sơ và giải quyết.
- Xem xét, thẩm tra, thẩm định thực tế xử lý hồ
sơ và dự thảo kết quả giải quyết.
|
Chuyên viên Phòng
Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình kết quả thẩm định cho lãnh đạo Sở ký phê
duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý Văn hóa và Gia đình
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết
quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Một cửa
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Bến Tre
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc.
|
* Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận hành
nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản
của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ
sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
- Chuyển hồ sơ về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Công chức Một cửa
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Bến Tre
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình.
|
Lãnh đạo Văn phòng
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Nhận hồ sơ và giải quyết.
- Xem xét, thẩm tra, thẩm định thực tế xử lý hồ
sơ và dự thảo kết quả giải quyết.
|
Chuyên viên Phòng
Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
06 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình kết quả thẩm định cho lãnh đạo Sở ký phê
duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý Văn hóa và Gia đình
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết
quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Một cửa
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Bến Tre
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc.
|