Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 1016/QĐ-UBND năm 2019 quy định về giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bắc Giang

Số hiệu 1016/QĐ-UBND
Ngày ban hành 27/12/2019
Ngày có hiệu lực 01/01/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Giang
Người ký Dương Văn Thái
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1016/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 27 tháng 12 năm 20219

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;

Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên; Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài sản có tính chất lý, hóa giống nhau;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 152/TTr-STC ngày 18/12/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau, cụ thể gồm:

1. Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại (Phụ lục I).

2. Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại (Phụ lục II).

3. Giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên (Phụ lục III).

4. Giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên (Phụ lục IV).

Điều 2. Giá tính thuế tài nguyên tại Điều 1 Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2020 đến hết ngày 31/12/2020.

Trước ngày 30/10/2020 hoặc trong quá trình tổ chức thực hiện nếu có biến động về giá (tăng hoặc giảm) 20% trở lên so với giá trong quy định này thì Sở Tài nguyên và Môi trường (đối với tài nguyên là khoáng sản kim loại khoáng sản không kim loại và nước thiên nhiên); Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn i với tài nguyên là sản phẩm rừng tự nhiên); Cục Thuế (đối với các tài nguyên khác còn li phải chịu thuế) có trách nhiệm xây dựng, điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên theo chức năng quản lý chuyên ngành và gửi Sở Tài chính thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.

Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- TT.T
U, TT.HĐND tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT
, KTTú.
Bản điện tử:
- UB MTTQ tỉnh và các ĐTND cấp tnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin;
- LĐVP, TPKT, c
ác phòng.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Dương Văn Thái

 

PHỤ LỤC I

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1016/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

Mã nhóm, loại TN

Loại tài nguyên

Đơn vị tính

Đề xuất mức giá (1.000 đ)

Ghi chú

1

2

3

4

5

I

Khoáng sản kim loại

 

 

 

I101

Sắt kim loại

tấn

8.000

 

I102

Quặng Manhetit (có từ tính)

tấn

 

 

I10201

Hàm lượng Fe < 30%

tấn

250

 

I10202

Hàm lượng 30% ≤ Fe < 40%

tấn

350

 

I10203

Hàm lượng 40% ≤ Fe < 50%

tấn

450

 

I10204

Hàm lượng 50% ≤ Fe < 60%

tấn

700

 

I10205

Hàm lượng Fe ≥ 60%

tấn

850

 

I103

Quặng Limonit (không từ tính)

tấn

 

 

I10301

Hàm lượng Fe ≤ 30%

tấn

150

 

I10302

Hàm lượng 30% < Fe ≤ 40%

tấn

210

 

I10303

Hàm lượng 40% < Fe ≤ 50%

tấn

280

 

I10304

Hàm lượng 50% < Fe ≤ 60%

tấn

340

 

I10305

Hàm lượng Fe > 60%

tấn

420

 

I104

Quặng sắt Deluvi

tấn

150

 

I4

Vàng

 

 

 

I401

Quặng vàng gốc

tấn

 

 

I40101

Hàm lượng Au < 2gram/tấn

tấn

910

 

I40102

Hàm lượng 2 ≤ Au < 3gram/tấn

tấn

1.330

 

I40103

Hàm lượng 3 ≤ Au < 4gram/tấn

tấn

1.900

 

I40104

Hàm lượng 4 ≤ Au < 5gram/tấn

tấn

2.500

 

I40105

Hàm lượng 5 ≤ Au < 6gram/tấn

tấn

3.200

 

I40106

Hàm lượng 6 ≤ Au < 7gram/tấn

tấn

3.800

 

I40107

Hàm lượng 7 ≤ Au < 8gram/tấn

tấn

4.500

 

I40108

Hàm lượng Au ≥ 8gram/tấn

tấn

5.100

 

I402

Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng

kg

750.000

 

I403

Tinh quặng vàng

 

 

 

I40301

Hàm lượng 82 < Au ≤ 240gram/tấn

tấn

154.000

 

I40302

Hàm lượng Au > 240gram/tấn

tấn

175.000

 

I6

Bạch kim, bạc, thiếc

 

 

 

I602

Bạc kim loại

kg

16.000

 

I8

Chì, kẽm

 

 

 

I801

Chì, kẽm kim loại

tấn

37.000

 

I802

Tinh quặng chì, kẽm

tấn

 

 

I80201

Tĩnh quặng chì

tấn

 

 

I8020101

Hàm lượng Pb < 50%

tấn

11.550

 

I8020102

Hàm lượng Pb ≥ 50%

tấn

16.500

 

I80202

Tĩnh quặng kẽm

tấn

 

 

I8020201

Hàm lượng Zn < 50%

tấn

4.000

 

I8020202

Hàm lượng Zn ≥ 50%

tấn

5.000

 

I803

Quặng chì + kẽm

tấn

 

 

I80301

Hàm lượng Pb + Zn < 5%

tấn

560

 

I80302

Hàm lượng 5% ≤ Pb + Zn < 10%

tấn

931

 

I80303

Hàm lượng 10% ≤ Pb + Zn < 15%

tấn

1.330

 

I80304

Hàm lượng Pb + Zn ≥ 15%

tấn

1.870

 

I10

Đồng

 

 

 

I1001

Quặng đồng

tấn

 

 

I100101

Hàm lượng Cu < 0,5%

tấn

483

 

I100102

Hàm lượng 0,5% ≤ Cu < 1%

tấn

959

 

I100103

Hàm lượng 1% ≤ Cu < 2%

tấn

1.603

 

I100104

Hàm lượng 2% ≤ Cu < 3%

tấn

2.290

 

I100105

Hàm lượng 3% ≤ Cu < 4%

tấn

3.120

 

I100106

Hàm lượng 4% ≤ Cu < 5%

tấn

4.120

 

I100107

Hàm lượng Cu ≥ 5%

tấn

5.500

 

I1002

Tinh quặng đồng có hàm lượng 18% ≤ Cu < 20%

tấn

16.500

 

I12

Cô-ban (coban), mô-lip-đen (molipden), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi)

 

 

 

I1201

Molipden

tấn

2.800

 

 

[...]