Quyết định 1010/QĐ-UBND về phân bổ chi tiết kinh phí chi sự nghiệp kinh tế để thực hiện dự án, nhiệm vụ quy hoạch năm 2015 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Số hiệu | 1010/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/04/2015 |
Ngày có hiệu lực | 27/04/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Nguyễn Văn Yên |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1010/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 27 tháng 04 năm 2015 |
PHÂN BỔ CHI TIẾT KINH PHÍ CHI SỰ NGHIỆP KINH TẾ ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN, NHIỆM VỤ QUY HOẠCH NĂM 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư số 24/2008/TT-BTC ngày 14 tháng 3 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí sự nghiệp kinh tế thực hiện các nhiệm vụ, dự án quy hoạch;
Căn cứ Quyết định số 2696/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách năm 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 758/STC-NS ngày 22 tháng 4 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ chi tiết kinh phí chi sự nghiệp kinh tế để thực hiện các dự án, nhiệm vụ quy hoạch năm 2015; cụ thể như sau:
1. Tổng kinh phí phân bổ 40.000 triệu đồng (bốn mươi tỷ đồng); trong đó:
a) Bố trí 23 dự án đã thực hiện năm 2014 nhưng chưa giải ngân (do hụt nguồn đã hủy số dư dự toán): 5.888,105 triệu đồng.
b) Bố trí dứt điểm cho 28 dự án, nhiệm vụ quy hoạch chuyển tiếp (trong đó có 8 dự án bố trí dứt điểm; hoàn trả ngân sách tỉnh 6.000 triệu đồng dự án điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Đà Lạt): 16.964,813 triệu đồng;
c) Bố trí cho 24 dự án, nhiệm vụ quy hoạch mới: 10.236,397 triệu đồng.
d) Bố trí 30 dự án quy hoạch, cắm mốc quy hoạch nông thôn mới: 6.911,685 triệu đồng.
(Kèm theo biểu tổng hợp các dự án, nhiệm vụ quy hoạch năm 2015)
2. Nguồn kinh phí: Dự toán kinh phí thực hiện dự án, nhiệm vụ quy hoạch năm 2015 được phân bổ tại Quyết định số 2696/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Giao Sở Tài chính thông báo chi tiết và hướng dẫn các đơn vị triển khai thực hiện theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh và các đơn vị được phân bổ vốn nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN
BỔ KINH PHÍ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN QUY HOẠCH NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 1010/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2015 của UBND tỉnh)
STT |
Tên nhiệm vụ, dự án quy hoạch |
Chủ đầu tư |
Kinh phí (ngàn đồng) |
|
|
5.888.105 |
|||
1 |
Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Hòa Ninh, huyện Di Linh đến năm 2020 |
UBND xã Hòa Ninh |
500.000 |
|
2 |
Quy hoạch mạng lưới trường lớp huyện Bảo Lâm đến năm 2020 |
Phòng Giáo dục Bảo Lâm |
660.907 |
|
3 |
Quy hoạch mạng lưới trường lớp huyện Đạ Tẻh đến năm 2020 |
Phòng Giáo dục Đạ Tẻh |
375.934 |
|
4 |
Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thị trấn Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm |
UBND huyện Bảo Lâm |
252.237 |
|
5 |
Quy hoạch tổng thể phát triển KTXH thành phố Bảo Lộc đến 2020 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch Bảo Lộc |
937.452 |
|
6 |
Quy hoạch phân khu khu trung tâm thành phố Đà Lạt (QH 765ha) |
Phòng Quản lý đô thị Đà Lạt |
621.269 |
|
7 |
Điều chỉnh các quyết định 16,33,34 của UBND tỉnh |
Phòng Quản lý đô thị Đà Lạt |
250.000 |
|
8 |
Quy hoạch khu dân cư Phạm Hồng Thái |
Trung tâm phát triển quỹ đất Đà Lạt |
47.564 |
|
9 |
Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư Triệu Việt Vương - An Bình |
Trung tâm Phát triển hạ tầng kỹ thuật Đà Lạt |
63.867 |
|
10 |
Quy hoạch phân khu Khu dân cư khu vực đường Huyền Trân Công Chúa - Hoàng Văn Thụ - Ngô Thì Sỹ - Trần Lê, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Trung tâm Phát triển hạ tầng kỹ thuật Đà Lạt |
104.260 |
|
11 |
Quy hoạch phân khu Khu dân cư khu vực đường Huyền Trân Công Chúa - Y Dinh - Nguyễn Đình Quân - Hoàng Văn Thụ, phường 5, thành phố Đà Lạt |
Trung tâm Phát triển hạ tầng kỹ thuật Đà Lạt |
94.936 |
|
12 |
Quy hoạch phân khu Điểm dân cư Thung lũng Hồng - Suối Cát, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Trung tâm Phát triển hạ tầng kỹ thuật Đà Lạt |
76.102 |
|
13 |
Quy hoạch phân khu Điểm dân cư: Trần Phú - Đào Duy Từ - Nguyễn Trung Trực - Hà Huy Tập, phường 3, thành phố Đà Lạt |
Trung tâm Phát triển hạ tầng kỹ thuật Đà Lạt |
76.929 |
|
14 |
Quy hoạch phân khu khu vực Nguyễn Trung Trực - Triệu Việt Vương - An Bình thuộc phường 3, 4, thành phố Đà Lạt |
Trung tâm Phát triển hạ tầng kỹ thuật Đà Lạt |
88.025 |
|
15 |
Quy hoạch ngành nghề nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
247.230 |
|
16 |
Quy hoạch phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 |
Sở Giao thông Vận tải |
298.170 |
|
17 |
Quy hoạch mạng lưới kinh doanh bán buôn, bán lẻ sản phẩm thuốc lá trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 |
Sở Công thương |
252.860 |
|
18 |
Quy hoạch phát triển hệ thống kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 |
Sở Công thương |
189.880 |
|
19 |
Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp chế biến nông sản tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 |
Sở Công thương |
106.400 |
|
20 |
Điều chỉnh quy hoạch Khu công nghiệp - đô thị Tân phú |
Ban quản lý các Khu công nghiệp |
157.730 |
|
21 |
Quy hoạch phát triển sự nghiệp thể dục thể thao tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 |
Sở Văn hóa thể thao và Du lịch |
275.815 |
|
22 |
Quy hoạch phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 |
Sở Văn hóa thể thao và Du lịch |
173.154 |
|
23 |
Công bố quy hoạch quản lý chất thải rắn |
Sở Xây dựng |
37.384 |
|
|
16.963.813 |
|||
1 |
Điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Đà Lạt đến 2020, tầm nhìn 2030 |
Sở Xây dựng |
6.000.000 |
|
2 |
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội huyện Bảo Lâm |
Trung tâm QLKTCTCC Bảo Lâm |
583.390 |
|
3 |
Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng Trung tâm huyện lỵ Cát Tiên (thị trấn Cát Tiên) - huyện Cát Tiên đến năm 2025 |
Trung tâm Quản lý và Khai thác CTCC Cát Tiên |
458.869 |
|
4 |
Quy hoạch chi tiết khu đất ở nhà vườn thị trấn Bằng Lăng, huyện Đam Rông |
Phòng Tài nguyên Môi trường Đam Rông |
300.000 |
|
5 |
Điều chỉnh quy hoạch xây dựng thị trấn Bằng Lăng, huyện Đam Rông đến năm 2025, tỷ lệ 1/2.000 |
Trung tâm Quản lý và Khai thác CTCC Đam Rông |
345.296 |
|
6 |
Quy hoạch chi tiết Khu vực Dọc suối Cam Ly, phường 4 và 5 |
Trung tâm phát triển hạ tầng kỹ thuật Đà Lạt |
290.450 |
|
7 |
Quy hoạch điểm dân cư Khu vực Nguyên Tử Lực - Trần Đại Nghĩa, phường 8 |
Trung tâm phát triển hạ tầng kỹ thuật Đà Lạt |
264.530 |
|
8 |
Quy hoạch chi tiết Khu vực Đồi Thông Tin, phường 8. |
Trung tâm phát triển hạ tầng kỹ thuật Đà Lạt |
253.828 |
|
9 |
Rà soát để điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể bố trí dân cư tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
357.450 |
|
10 |
Quy hoạch chi tiết điểm dân cư Khu Văn Tâm, Quảng Đức, Yên Bình, Bồ Liêng, Sê Nhắc, Đồng Tâm và Sơn Hà |
Trung tâm QL và Khai thác CTCC Lâm Hà |
500.000 |
|
11 |
Quy hoạch sản xuất nông nghiệp huyện Lâm Hà |
Phòng NN&PTNT Lâm Hà |
543.000 |
|
12 |
Quy hoạch chi tiết thủy lợi huyện Lâm Hà giai đoạn 2010- 2020 |
Phòng NN&PTNT Lâm Hà |
200.000 |
|
13 |
Quy hoạch hệ thống hạ tầng văn hóa, thể thao và thông tin huyện Lâm Hà |
Phòng VHTT Lâm Hà |
67.000 |
|
14 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư thuộc Tổ 14, phường Lộc Phát, thành phố Bảo Lộc |
Trung tâm tư vấn Đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất Bảo Lộc |
500.000 |
|
15 |
Quy hoạch phân khu dọc tuyến đường Vành đai nam thành phố Bảo Lộc |
Trung tâm tư vấn Đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất Bảo Lộc |
600.000 |
|
16 |
Điều chỉnh quy hoạch chung Khu du lịch Hồ Tuyền Lâm |
Ban quản lý Khu du lịch Hồ Tuyền Lâm |
800.000 |
|
17 |
Quy hoạch Trung tâm hành chính Quảng trường huyện Đức Trọng |
Trung tâm phát triển quỹ đất Đức Trọng |
400.000 |
|
18 |
Điều chỉnh nhiệm vụ - dự toán QH chi tiết Khu dân cư - Trung tâm hành chính Nam sông Đa Nhim |
Trung tâm phát triển quỹ đất Đức Trọng |
500.000 |
|
19 |
Quy hoạch điểm dân cư khu vực Hà Huy Tập - Đống Đa - 3 Tháng 4 - Trần Hưng Đạo, phường 3 |
Trung tâm phát triển hạ tầng kỹ thuật Đà Lạt |
400.000 |
|
20 |
Quy hoạch điểm dân cư Khu vực Khe Sanh - Hùng Vương - Hoàng Hoa Thám, phường 10 |
Trung tâm phát triển hạ tầng kỹ thuật Đà Lạt |
400.000 |
|
21 |
Điều chỉnh Khu dân cư và sinh viên Nguyễn Hoàng, phường 7 |
Trung tâm phát triển hạ tầng kỹ thuật Đà Lạt |
400.000 |
|
22 |
Quy hoạch Khu vực Xô Viết Nghệ Tĩnh - Vạn Kiếp - Thánh Mẫu, phường 7 và 8 |
Trung tâm phát triển hạ tầng kỹ thuật Đà Lạt |
400.000 |
|
23 |
Quy hoạch Khu vực Phù Đổng Thiên Vương - Mai Anh Đào - Vạn Hạnh - Mai Xuân Thưởng, phường 8 |
Trung tâm phát triển hạ tầng kỹ thuật Đà Lạt |
400.000 |
|
24 |
Khu vực Phù Đổng Thiên Vương - Nguyễn Công Trứ - Xô Viết Nghệ Tĩnh - Vạn Kiếp, phường 8 |
Trung tâm phát triển hạ tầng kỹ thuật Đà Lạt |
400.000 |
|
25 |
Khu vực Phù Đổng Thiên Vương - Vạn Hạnh - Mai Xuân Thưởng - Võ Trường Toãn, phường 8 |
Trung tâm phát triển hạ tầng kỹ thuật Đà Lạt |
400.000 |
|
26 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư số 1, phường 8 |
Trung tâm phát triển hạ tầng kỹ thuật Đà Lạt |
400.000 |
|
27 |
Khu vực Đông Bắc Hồ Xuân Hương, phường 8 và 9 |
Trung tâm phát triển hạ tầng kỹ thuật Đà Lạt |
400.000 |
|
28 |
Khu vực Hùng Vương - Trần Quý Cáp - Nguyễn Đình Chiểu - Phan Chu Trinh - Nam Hồ, phường 9, 11 |
Trung tâm phát triển hạ tầng kỹ thuật Đà Lạt |
400.000 |
|
|
10.236.397 |
|||
1 |
Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển KTXH huyện Đơn Dương đến năm 2020, tầm nhìn đến 2030 |
UBND huyện Đơn Dương |
400.000 |
|
2 |
Quy hoạch mạng lưới trường lớp huyện Di Linh đến năm 2020 |
Phòng giáo dục Di Linh |
400.000 |
|
3 |
Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển KTXH huyện Di Linh đến năm 2020, tầm nhìn đến 2030 |
UBND huyện Di Linh |
400.000 |
|
4 |
Quy hoạch mạng lưới trường lớp thành phố Bảo Lộc đến năm 2020 |
Phòng giáo dục Bảo Lộc |
400.000 |
|
5 |
Quy hoạch chi tiết khu dân cư tái định cư dự án xây dựng phân hiệu trường ĐH Tôn Đức Thắng |
Trung tâm Tư vấn ĐTXD và phát triển quỹ đất Bảo Lộc |
349.762 |
|
6 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng mở rộng tổ 11, khu phố 3, phường B'Lao |
Trung tâm Tư vấn ĐTXD và phát triển quỹ đất Bảo Lộc |
477.641 |
|
7 |
Quy hoạch chi tiết khu Trung tâm văn hóa thể thao thị trấn Liên Nghĩa |
UBND thị trấn Liên Nghĩa |
447.610 |
|
8 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư Đưng K'si, xã Đạ Chais |
UBND huyện Lạc Dương |
199.648 |
|
9 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng trung tâm hành chính xã Đưng K’Nớ |
UBND huyện Lạc Dương |
197.004 |
|
10 |
Quy hoạch mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh và vị trí các điểm dừng, đón trả khách trên các tuyến đường bộ thuộc địa bàn tỉnh đến năm 2020, định hướng 2030 |
Sở Giao thông vận tải |
513.376 |
|
11 |
Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển KTXH huyện Di Linh đến năm 2020, tầm nhìn đến 2030 |
UBND huyện Di Linh |
667.042 |
|
12 |
Quy hoạch phát triển chăn nuôi tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
308.344 |
|
13 |
Quy hoạch phát triển sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao thành phố Đà lạt và vùng phụ cận đến 2025, định hướng 2030 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
616.431 |
|
14 |
Quy hoạch chi tiết điều chỉnh, mở rộng khu công nghiệp Lộc Sơn (1/2000) |
Công ty phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Lộc Sơn |
108.900 |
|
15 |
Cắm mốc quy hoạch chung xây dựng thị trấn Đạ M’ri |
UBND thị trấn Đạ M’ri |
411.000 |
|
16 |
Quy hoạch phát triển cây mắc ca |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
300.000 |
|
17 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng khu công viên ứng dụng công nghệ sinh học |
Trung tâm nông nghiệp Bảo Lộc |
400.000 |
|
18 |
Quy hoạch phát triển sản xuất nông nghiệp thành phố Bảo Lộc đến năm 2020 |
Phòng kinh tế Bảo Lộc |
400.000 |
|
19 |
Quy hoạch chi tiết khu dân cư thuộc khu quy hoạch Trung tâm hành chính quảng trường huyện Đức Trọng |
Trung tâm phát triển quỹ đất Đức Trọng |
400.000 |
|
20 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư Hồ Nam Sơn |
Trung tâm phát triển quỹ đất Đức Trọng |
400.000 |
|
21 |
Quy hoạch chung đô thị Liên Nghĩa - Liêng Khương, huyện Đức Trọng đến năm 2030 |
Phòng kinh tế Hạ tầng |
1.000.000 |
|
22 |
Quy hoạch điều chỉnh thị trấn Lạc Dương |
Phòng kinh tế hạ tầng |
500.000 |
|
23 |
Quy hoạch điểm dân cư Khu vực Trần Văn Côi - Hoàng Văn Thụ - Hoàng Diệu - Hải Thượng - Mai Hắc Đế - Ngô Quyền, phường 5 và 6 |
Trung tâm phát triển hạ tầng kỹ thuật Đà Lạt |
400.000 |
|
24 |
Chương trình phát triển đô thị tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2014-2020 |
Sở Xây dựng |
539.639 |
|
|
6.911.685 |
|||
1 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư nông thôn xã Đạ NhIm |
UBND huyện Lạc Dương |
300.000 |
|
2 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng Trung tâm xã Lát |
UBND huyện Lạc Dương |
400.000 |
|
3 |
Quy hoạch phân khu trung tâm xã Tam Bố |
UBND xã Tam Bố |
200.000 |
|
4 |
Quy hoạch phân khu trung tâm xã Đinh Lạc |
UBND xã Đinh Lạc |
200.000 |
|
5 |
Quy hoạch phân khu trung tâm xã Liên Đầm |
UBND xã Liên Đầm |
200.000 |
|
6 |
Quy hoạch phân khu trung tâm xã Đinh Trang Hòa |
UBND xã Đinh Trang Hòa |
200.000 |
|
7 |
Quy hoạch phân khu trung tâm xã Hòa Trung |
UBND xã Hòa Trung |
200.000 |
|
8 |
Quy hoạch phân khu trung tâm xã Gia Hiệp |
UBND xã Gia Hiệp |
200.000 |
|
9 |
Quy hoạch phân khu trung tâm xã Hòa Bắc |
UBND xã Hòa Bắc |
200.000 |
|
10 |
Quy hoạch phân khu trung tâm xã Sơn Điền |
UBND xã Sơn Điền |
200.000 |
|
11 |
Quy hoạch phân khu trung tâm xã Tân Thượng |
UBND xã Tân Thượng |
200.000 |
|
12 |
Quy hoạch phân khu trung tâm xã Bảo Thuận |
UBND xã Bảo Thuận |
200.000 |
|
13 |
Quy hoạch phân khu trung tâm xã Hòa Nam |
UBND xã Hòa Nam |
200.000 |
|
14 |
Quy hoạch phân khu trung tâm xã Gia Bắc |
UBND xã Gia Bắc |
200.000 |
|
15 |
Quy hoạch phân khu trung tâm xã Gung Ré |
UBND Xã Gung Ré |
200.000 |
|
16 |
Quy hoạch phân khu trung tâm xã Tân Châu |
UBND xã Tân Châu |
200.000 |
|
17 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng NTM xã Quảng Lập |
UBND xã Quảng Lập |
289.244 |
|
18 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng NTM xã Ka Đơn |
UBND xã Ka Đơn |
289.244 |
|
19 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng NTM xã Lạc Xuân |
UBND xã Lạc Xuân |
289.244 |
|
20 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng NTM xã Lạc Lâm |
UBND xã Lạc Lâm |
289.244 |
|
21 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng NTM xã P'ró |
UBND xã P'ró |
421.910 |
|
22 |
Quy hoạch chi tiết trung tâm xã Liên Hiệp |
UBND xã Liên Hiệp |
300.000 |
|
23 |
Quy hoạch chi tiết trung tâm xã Phú Hội |
UBND xã Phú Hội |
200.000 |
|
24 |
Quy hoạch trung tâm xã Tà Hine |
Trung tâm phát triển quỹ đất Đức Trọng |
61.647 |
|
25 |
Cắm mốc quy hoạch NTM xã Hiệp Thạnh |
UBND xã Hiệp Thạnh |
200.000 |
|
26 |
Cắm mốc quy hoạch NTM xã Hiệp An |
UBND xã Hiệp An |
200.000 |
|
27 |
Cắm mốc quy hoạch NTM xã Ninh Gia |
UBND xã Ninh Gia |
200.000 |
|
28 |
Cắm mốc quy hoạch NTM xã Đạ Tông |
UBND xã Đạ Tông |
231.900 |
|
29 |
Cắm mốc quy hoạch NTM xã Đạ R'sal |
UBND xã Đạ R'sal |
217.171 |
|
30 |
Cắm mốc quy hoạch NTM xã Rô men |
UBND xã Rô men |
222.081 |
|
|
TỔNG SỐ |
|
40.000.000 |
|
|
|
|
|
|