ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1009/QĐ-UBND
|
Lai
Châu, ngày 14 tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THÔNG QUA
PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LAI CHÂU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu tại Tờ trình số 1763/TTr-TNMT
ngày 05/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1.
Thông qua phương án đơn giản hóa đối với 01 thủ tục hành
chính trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và
Môi trường tỉnh Lai Châu.
(Có Phương án đơn giản hoá chi tiết kèm
theo).
Điều
2.
Giao các sở, ban, ngành có liên quan:
1. Sở Tài nguyên và
Môi trường dự thảo văn bản thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Văn phòng UBND
tỉnh có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc các sở, ban, ngành liên quan thực hiện
Quyết định này.
Điều
3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- U2;
- V: V1, V4, CB;
- Lưu: VT, KS.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Thanh Hải
|
PHỤ LỤC 1:
PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN
HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯƠNG TỈNH LAI CHÂU
(Kèm
theo Quyết định số: 1009/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh Lai Châu)
1.
Thủ tục: Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi
thông tin về người được cấp giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân,
giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay
đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về
tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp giấy chứng nhận
1.1. Nội dung đơn
giản hóa thủ tục
- Nội dung: Giảm thời gian thực
hiện thủ tục hành chính từ 07 ngày xuống 4,75 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đúng quy định.
- Lý do: Quy trình giải quyết
thủ tục hành chính đơn giản, không mất nhiều thời gian. Vì vậy, có thể rút ngắn
thời gian giải quyết thủ tục hành chính, tạo điều kiện thuận lợi cho tổ chức và
cá nhân.
1.2. Kiến nghị thực
thi: Đề
nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định công bố thực hiện giảm thời gian giải quyết
thủ tục hành chính.
1.3. Lợi ích của
phương án đơn giản hóa
- Tiết kiệm thời gian
cho tổ chức, cá nhân trong quá trình thực hiện thủ tục hành chính; tăng cường
trách nhiệm của công chức trong việc thực hiện giải quyết thủ tục hành chính.
- Ước tính số lượng
đối tượng tuân thủ TTHC trong 01 năm là: 500.
- Chi phí tuân thủ
thực hiện thủ tục hành chính trước khi đơn giản hóa: 4.240.682.500 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ
thực hiện thủ tục hành chính sau khi đơn giản hóa: 3.040.694.500 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm
sau khi đơn giản hóa thủ tục hành chính: 1.199.988.000 đồng/năm. Giảm được
28,30% chi phí cho tổ chức, cá nhân khi thực hiện thủ tục hành chính.
PHỤ LỤC
02:
CHI PHÍ
TUÂN THỦ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG VỀ SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN
VỚI ĐẤT DO THAY ĐỔI THÔNG TIN VỀ NGƯỜI ĐƯỢC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN (ĐỔI TÊN HOẶC
GIẤY TỜ PHÁP NHÂN, GIẤY TỜ NHÂN THÂN, ĐỊA CHỈ); GIẢM DIỆN TÍCH THỬA ĐẤT DO SẠT
LỞ TỰ NHIÊN; THAY ĐỔI VỀ HẠN CHẾ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT; THAY ĐỔI VỀ NGHĨA VỤ TÀI
CHÍNH; THAY ĐỔI VỀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT SO VỚI NỘI DUNG ĐÃ ĐĂNG KÝ, CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN
(Kèm theo Quyết định số: 1009/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của
UBND tỉnh Lai Châu)
I. CHI PHÍ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) HIỆN TẠI
STT
|
Các công việc khi thực hiện thủ tục hành
chính
|
Các hoạt động/ cách thức thực hiện cụ thể
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Mức TNBQ/ 01 giờ làm việc (đồng)
|
Mức chi phí thuê tư vấn, dịch vụ (đồng)
|
Mức phí, lệ phí, chi phí khác (đồng)
|
Số lần thực hiện/ 01 năm
|
Số lượng đối tượng tuân thủ/01 năm
|
Chi phí thực hiện TTHC (đồng)
|
Tổng chi phí thực hiện TTHC/ 01 năm (đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Chuẩn
bị hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Thành
phần hồ sơ 1
|
Đơn
đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất
|
1.0
|
44.962
|
|
|
1
|
500
|
44.962
|
22.481.000
|
|
1.2
|
Thành
phần hồ sơ 2
|
Bản gốc
Giấy chứng nhận đã cấp
|
1.0
|
44.962
|
1.000
|
|
1
|
500
|
45.962
|
22.981.000
|
|
1.3
|
Thành
phần hồ sơ 3
|
Một
trong các giấy tờ liên quan đến nội dung biến động: Văn bản công nhận của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật đối với trường hợp cá
nhân hoặc người đại diện hộ gia đình thay đổi họ, tên; Văn bản thỏa thuận của
cộng đồng dân cư được Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận đối với trường hợp cộng
đồng dân cư đổi tên; Văn bản xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã về tình
trạng sạt lở tự nhiên đối với trường hợp giảm diện tích thửa đất, tài sản gắn
liền với đất do sạt lở tự nhiên; Chứng từ về việc nộp nghĩa vụ tài chính đối
với trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp có ghi nợ hoặc chậm nộp nghĩa vụ tài
chính, trừ trường hợp người sử dụng đất được miễn giảm hoặc không phải nộp do
thay đổi quy định của pháp luật...
|
1.0
|
44.962
|
5.000
|
|
1
|
500
|
49.962
|
24.981.000
|
|
1.4
|
Thành
phần hồ sơ 4
|
Văn bản
của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin
pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức đã
ghi trên Giấy chứng nhận
|
1.0
|
44.962
|
|
|
1
|
500
|
44.962
|
22.481.000
|
|
2
|
Nộp
hồ sơ
|
Trực
tiếp
|
8.0
|
44.962
|
|
|
1
|
500
|
359.696
|
179.848.000
|
|
|
|
Bưu
điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Internet
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nộp
phí, lệ phí, chi phí khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Lệ phí
|
|
0.5
|
44.962
|
|
28.000
|
1
|
500
|
22.509
|
11.254.500
|
|
3.2
|
Phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Chi phí
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chuẩn
bị, phục vụ việc kiểm tra, đánh giá của cơ quan có thẩm quyền (nếu có)
|
|
168.0
|
44.962
|
|
|
1
|
500
|
7.553.616
|
3.776.808.000
|
|
5
|
Công
việc khác (nếu
có)
|
|
0.0
|
|
|
|
1
|
500
|
0
|
0
|
|
6
|
Nhận
kết quả
|
Trực
tiếp
|
8.0
|
44.962
|
|
|
1
|
500
|
359.696
|
179.848.000
|
|
|
|
Bưu
điện
|
|
|
|
|
1
|
500
|
0
|
0
|
|
|
|
Internet
|
0.0
|
|
|
|
1
|
500
|
0
|
0
|
|
|
|
Khác
|
0.0
|
|
|
|
1
|
500
|
0
|
0
|
|
|
TỔNG
|
188.5
|
|
6.000
|
28.000
|
|
|
8.481.365
|
4.240.682.500
|
|
II. CHI PHÍ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SAU ĐƠN GIẢN HÓA
STT
|
Các công việc khi thực hiện thủ tục
hành chính
|
Các hoạt động/ cách thức thực hiện
cụ thể
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Mức TNBQ/ 01 giờ làm việc (đồng)
|
Mức chi phí thuê tư vấn, dịch vụ (đồng)
|
Mức phí, lệ phí, chi phí khác (đồng)
|
Số lần thực hiện/ 01 năm
|
Số lượng đối tượng tuân thủ/01 năm
|
Chi phí thực hiện TTHC (đồng)
|
Tổng chi phí thực hiện TTHC/ 01 năm
(đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Chuẩn
bị hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Thành
phần hồ sơ 1
|
Đơn
đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất
|
1.0
|
44.962
|
|
|
1
|
500
|
44.962
|
22.481.000
|
|
1.2
|
Thành
phần hồ sơ 2
|
Bản
gốc Giấy chứng nhận đã cấp
|
1.0
|
44.962
|
1.000
|
|
1
|
500
|
45.962
|
22.981.000
|
|
1.3
|
Thành
phần hồ sơ 3
|
Một
trong các giấy tờ liên quan đến nội dung biến động: Văn bản công nhận của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật đối với trường hợp cá
nhân hoặc người đại diện hộ gia đình thay đổi họ, tên; Văn bản thỏa thuận của
cộng đồng dân cư được Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận đối với trường hợp cộng
đồng dân cư đổi tên; Văn bản xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã về tình
trạng sạt lở tự nhiên đối với trường hợp giảm diện tích thửa đất, tài sản gắn
liền với đất do sạt lở tự nhiên; Chứng từ về việc nộp nghĩa vụ tài chính đối
với trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp có ghi nợ hoặc chậm nộp nghĩa vụ tài
chính, trừ trường hợp người sử dụng đất được miễn giảm hoặc không phải nộp do
thay đổi quy định của pháp luật...
|
1.0
|
44.962
|
5.000
|
|
1
|
500
|
49.962
|
24.981.000
|
|
1.4
|
Thành
phần hồ sơ 4
|
Văn
bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin
pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức đã
ghi trên Giấy chứng nhận
|
1.0
|
44.962
|
|
|
1
|
500
|
44.962
|
22.481.000
|
|
2
|
Nộp
hồ sơ
|
Trực
tiếp
|
8.0
|
44.962
|
|
|
1
|
500
|
359.696
|
179.848.000
|
|
|
|
Bưu
điện
|
|
|
|
|
1
|
500
|
0
|
0
|
|
|
|
Internet
|
|
|
|
|
1
|
500
|
0
|
0
|
|
3
|
Nộp
phí, lệ phí, chi phí khác
|
|
|
|
|
|
1
|
500
|
0
|
0
|
|
3.1
|
Lệ phí
|
|
0.5
|
44.962
|
|
28.000
|
1
|
500
|
50.481
|
25.240.500
|
|
3.2
|
Phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Chi phí
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chuẩn
bị, phục vụ việc kiểm tra, đánh giá của cơ quan có thẩm quyền (nếu có)
|
|
114.0
|
44.962
|
|
|
1
|
500
|
5.125.668
|
2.562.834.000
|
|
|
|
Hoạt
động 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt
động 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Công
việc khác (nếu
có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nhận
kết quả
|
Trực
tiếp
|
8.0
|
44.962
|
|
|
1
|
500
|
359.696
|
179.848.000
|
|
|
|
Bưu
điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Internet
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG
|
134.5
|
|
6.000
|
28.000
|
|
|
6.081.389
|
3.040.694.500
|
|
Ghi chú: Chi phí soạn
Giấy đề nghị 01 giờ/trang; Chi phí xăng xe đi lại để nộp thủ tục hành chính
tính bình quân từ các huyện về Trung tâm tỉnh là 80km là 100.000đồng/lượt (cả
đi và về); Thu nhập bình quân trên đầu người là 44.962 đồng/giờ (tổng sản phẩm
trong nước năm 2022 là 9.444,8 nghìn tỷ đồng với 99,46 triệu người).
III. SO SÁNH CHI PHÍ
Chi phí
tuân thủ TTHC hiện tại và sau đơn giản hóa
* Ghi
chú: Số liệu trong Bảng tính chỉ mang tính chất minh họa.