ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1009/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
29 tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC TRỒNG
TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN,THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH
BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn
thi hành;
Thực hiện Quyết định số
4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới,
thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo
đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này 02 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục) mới ban
hành trong lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công
nghệ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn
phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung
tâm Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP;
- Trung tâm tin học - Công báo;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT,VP3,VP6,VP7.
MT64/VP7/CB-TTHC-NNPTNT
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Thực hiện qua dịch vụ BBCI
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ cung cấp Dịch vụ công trực tuyến
|
Toàn trình
|
Một phần
|
DV cung cấp thông tin trực tuyến
|
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giao quyền đăng ký đối với giống
cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách Nhà
nước.
|
Ban hành Quyết định Giao quyền
đăng ký bảo hộ giống cây trồng: 24 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
- Điều 16 Nghị định
79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ
|
|
x
|
|
2
|
Quyết định cho phép tổ chức,
cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa
học và công nghệ sử dụng ngân sách Nhà nước.
|
Thẩm định hồ sơ và ban hành
Quyết định cho phép khai thác, sử dụng giống cây trồng: 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
- Khoản 2, khoản 3, Điều 18
Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ
|
|
x
|
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM
QUYỀN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Lĩnh vực: Trồng trọt
1. Giao
quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công
nghệ sử dụng ngân sách Nhà nước
1.1. Trình tự thực hiện
a) Bước 1: Kết thúc thời hạn 12
tháng kể từ thời điểm nhiệm vụ khoa học và công nghệ được nghiệm thu mà tổ chức
chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ không nộp đơn đăng ký quyền đối với giống
cây trồng hoặc có văn bản báo cáo đại diện chủ sở hữu Nhà nước giao quyền đăng
ký đối với giống cây trồng; Đại diện chủ sở hữu Nhà nước thông báo trên Cổng
thông tin điện tử hoặc Trang thông tin điện tử của cơ quan quản lý nhiệm vụ
khoa học và công nghệ trong thời hạn 90 ngày về việc nộp hồ sơ đề nghị giao quyền
đăng ký đối với giống cây trồng.
b) Bước 2: Trong thời hạn 90
ngày, kể từ ngày Đại diện chủ sở hữu Nhà nước thông báo trên Cổng thông tin điện
tử hoặc Trang thông tin điện tử của cơ quan quản lý nhiệm vụ khoa học và công
nghệ; tổ chức, cá nhân nộp Đơn đề nghị giao quyền đăng ký trực tiếp hoặc gửi
qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử đến đơn vị tiếp nhận đăng ký
giao quyền.
c) Bước 3: Trả lời tính đầy đủ
của thành phần hồ sơ
- Trường hợp nộp trực tiếp: Đại
diện chủ sở hữu Nhà nước kiểm tra và trả lời ngay tính đầy đủ của thành phần hồ
sơ;
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ, Đại diện chủ sở hữu Nhà nước xem xét tính đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường
hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá
nhân;
- Trường hợp nộp hồ sơ qua môi
trường điện tử: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận
được hồ sơ, Đại diện chủ sở hữu Nhà nước xem xét tính đầy đủ của thành phần hồ
sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân.
d) Bước 4: Thẩm định hồ sơ và
trả kết quả
Trong thời hạn 12 ngày, kể từ
ngày kết thúc nhận hồ sơ, đại diện chủ sở hữu Nhà nước đăng tải trên Cổng thông
tin điện tử hoặc Trang thông tin điện tử của cơ quan quản lý nhiệm vụ khoa học và
công nghệ danh sách tổ chức, cá nhân nộp đơn hợp lệ và dự định giao cho các tổ
chức, cá nhân đó cùng thực hiện quyền đăng ký, cùng đứng tên là người đăng ký đối
với Đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng được giao quyền, ấn định thời hạn 07
ngày làm việc kể từ ngày đăng tải để các tổ chức, cá nhân có ý kiến về nội dung
trên.
Nếu kết thúc thời hạn nêu trên
mà tổ chức, cá nhân nộp đơn đề nghị giao quyền có văn bản phản hồi đồng ý cùng
đứng tên người đăng ký hoặc không có văn bản phản hồi thì trong thời hạn 05 ngày
làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn nêu trên, đại diện chủ sở hữu Nhà nước
ban hành quyết định giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng cho tổ chức, cá
nhân này.
1.2. Cách thức thực hiện: Trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử.
1.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ
a) Hồ sơ gồm:
Đơn đề nghị giao quyền đăng ký
theo quy định tại Mẫu số 15 ban hành kèm theo Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày
15/11/2023 của Chính phủ.
b) Số lượng: 01 bộ hồ sơ.
1.4. Thời hạn giải quyết: Ban
hành Quyết định giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng: 24 ngày kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
1.6. Cơ quan giải quyết thủ
tục hành chính: Đại diện chủ sở hữu Nhà nước
(Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia được giao quản lý; nhiệm
vụ khoa học và công nghệ do UBND cấp tỉnh phê duyệt hoặc người đứng đầu cơ
quan, tổ chức đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ do mình phê duyệt).
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính
Quyết định giao quyền đăng ký bảo
hộ giống cây trồng cho tổ chức, cá nhân.
1.8. Phí, lệ phí (nếu có): Không.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai
Đơn đề nghị giao quyền đăng ký
theo quy định tại Mẫu số 15 ban hành kèm theo Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày
15/11/2023 của Chính phủ.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính (nếu có)
- Tổ chức được thành lập theo
pháp luật Việt Nam.
- Cá nhân là công dân Việt Nam
và thường trú tại Việt Nam.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính
Điều 16 Nghị định số
79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng.
Mẫu
số 15
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ GIAO QUYỀN ĐĂNG KÝ GIỐNG CÂY TRỒNG
Kính
gửi1: .......................................................
1. Tên tổ chức/cá nhân đề
nghị
Tên tổ chức/cá nhân:
...................................................................................
Địa chỉ:
........................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định
thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc Số CMND/CCCD/Hộ chiếu/Số định
danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân): .........................................................................................................
Điện thoại:...........................................E-mail:..............................................
2. Nội dung đề nghị
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
3. Căn cứ đề nghị
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
4. Cam kết
(Tổ chức, cá
nhân)............................................................. cam đoan mọi
thông tin trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật.
|
Khai tại:………….
… ngày … tháng … năm 202…
Tổ chức/Cá nhân đề nghị
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu nếu có)
|
___________________
1 Đại diện chủ sở hữu
Nhà nước.
2. Quyết
định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết
quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách Nhà nước
2.1. Trình tự thực hiện
a) Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp
hồ sơ đến Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
b) Bước 2: Trả lời tính đầy đủ
của thành phần hồ sơ
- Trường hợp nộp trực tiếp: Cơ
quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ kiểm tra và trả lời
ngay tính đầy đủ của thành phần hồ sơ;
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ, Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ xem xét tính
đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông
báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân;
- Trường hợp nộp hồ sơ qua môi
trường điện tử: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận
được hồ sơ, Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ xem
xét tính đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định,
thông báo cho tổ chức, cá nhân.
c) Bước 3: Thẩm định hồ sơ và
trả kết quả:
Trong thời hạn 07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ
khoa học và công nghệ thẩm định hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, cơ
quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ ban hành Quyết định
cho phép khai thác, sử dụng giống cây trồng đồng thời thông báo cho chủ sở hữu
Bằng bảo hộ giống cây trồng và tổ chức, cá nhân đề nghị được khai thác, sử dụng
giống cây trồng để thực hiện.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ trả lời bằng văn
bản và nêu rõ lý do.
2.2. Cách thức thực hiện: Trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử.
2.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị sử dụng giống cây
trồng theo quy định tại Mẫu số 16 ban hành kèm theo Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
ngày 15/11/2023 của Chính phủ;
- Tài liệu chứng minh đề nghị
khai thác, sử dụng giống cây trồng là có căn cứ xác đáng.
b) Số lượng: 01 bộ hồ sơ.
2.4. Thời hạn giải quyết: Thẩm
định hồ sơ và ban hành Quyết định cho phép khai thác, sử dụng giống cây trồng:
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ.
2.5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
2.6. Cơ quan giải quyết thủ
tục hành chính: Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công
nghệ.
(Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối
với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia được giao quản lý; nhiệm vụ
khoa học và công nghệ do UBND cấp tỉnh phê duyệt hoặc cơ quan, tổ chức đối với
nhiệm vụ khoa học và công nghệ do mình phê duyệt).
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính
Quyết định cho phép khai thác,
sử dụng giống cây trồng hoặc cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và
công nghệ trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
2.8. Phí, lệ phí (nếu có): Không.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai
Đơn đề nghị sử dụng giống cây
trồng theo quy định tại Mẫu số 16 ban hành kèm theo Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
ngày 15/11/2023 của Chính phủ.
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính
Khoản 2, Khoản 3, Điều 18 Nghị
định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng.
Mẫu
số 16
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CHO PHÉP SỬ DỤNG GIỐNG CÂY TRỒNG
Kính
gửi1: ..................................................
1. Tên tổ chức/cá nhân đề
nghị:…………………………………….…………………..
Địa chỉ:
......................................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định
thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc Số CMND/CCCD/Hộ chiếu/Số định
danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân):
.................................................................................................................................
Điện thoại:....................................................E-mail:...............................................
2. Thông tin giống cây trồng
Tên loài:
..................................................................................................................
Tên giống: ...............................................................................................................
Số Bằng:
.................................................................................................................
Chủ sở hữu: ............................................................................................................
3. Nội dung đề nghị
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
4. Cam kết
(Tổ chức, cá
nhân)..................................................................... cam
kết thực hiện đúng theo quy định của pháp luật về chuyển giao, chuyển nhượng,
chấm dứt sử dụng khi có yêu cầu xác đáng đối với giống cây trồng trên.
|
Khai tại: …
ngày … tháng … năm 202…
Tổ chức/Cá nhân đề nghị
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu nếu có)
|
___________________
1 Cơ quan có thẩm
quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ.