ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1008/QĐ-UBND
|
Lai Châu, ngày 14
tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRONG THỰC HIỆN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH LAI CHÂU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Văn phòng Chính phủ về thực hiện thủ tục hành
chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định việc cung cấp thông tin và
dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ
Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung
và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính
và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ tỉnh Lai Châu.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công
trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lai Châu.
(Có
Danh mục chi tiết tại Phụ lục I, II, III kèm theo).
Điều 2.
Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Sở Khoa học và Công nghệ
a) Tổ chức triển khai thực hiện
dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của
tỉnh theo Danh mục được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
b) Thường xuyên rà soát, đánh
giá, đề xuất phương án sửa đổi, bổ sung quy định tại các văn bản quy phạm pháp
luật liên quan, thực hiện tái cấu trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công trực
tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản
lý trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo quy định.
c) Đẩy mạnh công tác phổ biến,
thông tin, tuyên truyền, khuyến khích, thúc đẩy doanh nghiệp và người dân nộp hồ
sơ trực tuyến, thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống
Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị có liên quan theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc triển khai, thực hiện
dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan, đơn vị trên Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
b) Phối hợp với các cơ quan,
đơn vị có liên quan quản lý, vận hành Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính của tỉnh đảm bảo hoạt động thông suốt và đáp ứng các yêu cầu về chức
năng, kỹ thuật, an toàn, an ninh thông tin.
c) Tích hợp, cung cấp Danh mục
dịch vụ công trực tuyến đã được phê duyệt trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; phối
hợp với các cơ quan, đơn vị cập nhật, hiệu chỉnh, bổ sung nội dung thông tin,
biểu mẫu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC và Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
3. Sở Thông tin và Truyền thông
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan đơn vị có liên quan tham mưu, đề xuất UBND tỉnh các giải pháp nâng cao chất
lượng, hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.
b) Chỉ đạo, hướng dẫn các cơ
quan báo chí đẩy mạnh công tác truyền thông về ý nghĩa, tầm quan trọng, các quy
trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến; truyền thông các mô hình tốt, cách làm
hay, sáng tạo, hiệu quả trong triển khai thực hiện.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các
quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông; Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: V, VX, HCC, CB;
- VNPT Lai Châu (p/h);
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Thanh Hải
|
PHỤ LỤC I:
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
TOÀN TRÌNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Số lượng
|
Phí/lệ phí thực hiện
|
Phí
|
lệ phí
|
Không
|
I
|
Lĩnh vực An toàn bức xạ và
hạt nhân
|
2
|
0
|
1
|
1
|
1
|
2.002385.000.00.00.H35
|
Thủ tục khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
|
|
x
|
2
|
2.002379.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên
bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
|
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học
và công nghệ
|
2
|
0
|
0
|
2
|
3
|
1.004467.000.00.00.H35
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
|
|
x
|
4
|
2.002548.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền
giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
|
|
|
x
|
TỔNG
|
4
|
0
|
1
|
3
|
PHỤ LỤC II:
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
MỘT PHẦN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Số lượng
|
Phí/lệ phí thực hiện
|
Phí
|
lệ phí
|
Không
|
I
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học
và công nghệ
|
4
|
1
|
0
|
3
|
1
|
1.004473.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà
nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực
khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
|
|
|
x
|
2
|
1.001786.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
x
|
|
|
3
|
2.002544.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền
giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
|
|
|
x
|
4
|
2.002546.000.00.00.H35
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc
thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
|
|
|
x
|
II
|
Lĩnh vực An toàn bức xạ và
hạt nhân
|
2
|
2
|
0
|
0
|
5
|
2.002381.000.00.00.H35
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
x
|
|
|
6
|
2.002380.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
x
|
|
|
III
|
Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
1
|
0
|
0
|
1
|
7
|
2.001269.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ
tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia
|
|
|
|
x
|
TỔNG
|
7
|
3
|
0
|
4
|
PHỤ LỤC III:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CUNG CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Số lượng
|
Phí/lệ phí thực hiện
|
Phí
|
Lệ phí
|
Không
|
I
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học
và công nghệ
|
14
|
10
|
0
|
4
|
1
|
1.004460.000.00.00.H35
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
|
|
x
|
2
|
2.002144.000.00.00.H35
|
Đánh giá đồng thời thẩm định
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà
nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an
ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
|
x
|
|
|
3
|
2.000079.000.00.00.H35
|
Thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
mạng, sức khỏe con người
|
|
x
|
|
|
4
|
2.000112.000.00.00.H35
|
Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
x
|
|
|
5
|
2.002249.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường
hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
|
x
|
|
|
6
|
2.002248.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền
của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
|
x
|
|
|
7
|
2.001525.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp thay đổi nội
dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
|
|
x
|
8
|
2.002278.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
|
|
x
|
9
|
2.000058.000.00.00.H35
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng
về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp
tại Việt Nam
|
|
|
|
x
|
10
|
1.001677.000.00.00.H35
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ
|
|
x
|
|
|
11
|
1.001693.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
x
|
|
|
12
|
1.001716.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và
công nghệ
|
|
x
|
|
|
13
|
1.001747.000.00.00.H35
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
x
|
|
|
14
|
1.001770.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
x
|
|
|
II
|
Lĩnh vực quản lý công sản
|
2
|
0
|
0
|
2
|
15
|
1.006222.000.00.00.H35
|
Thủ tục giao quyền sở hữu,
quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách
hỗ trợ
|
|
|
|
x
|
16
|
1.006221.000.00.00.H35
|
Thủ tục giao quyền sở hữu,
quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách
cấp
|
|
|
|
x
|
III
|
Lĩnh vực an toàn bức xạ và
hạt nhân
|
3
|
0
|
0
|
3
|
17
|
2.002384.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
|
|
x
|
18
|
2.002382.000.00.00.H35
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế
|
|
|
|
x
|
19
|
2.002383.000.00.00.H35
|
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế
|
|
|
|
x
|
IV
|
Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
8
|
0
|
3
|
5
|
20
|
2.002253.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận
đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa
của tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
x
|
21
|
1.000449.000.00.00.H35
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản
công bố sử dụng dấu định lượng
|
|
|
|
x
|
22
|
2.000212.000.00.00.H35
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định
lượng
|
|
|
|
x
|
23
|
2.001259.000.00.00.H35
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về
chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
|
|
|
x
|
24
|
2.001207.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
|
|
x
|
|
25
|
2.001209.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn
dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
|
|
x
|
|
26
|
1.001392.000.00.00.H35
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất
lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh)
|
|
|
|
x
|
27
|
2.001277.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình,
môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành
|
|
|
x
|
|
V
|
Lĩnh vực sở hữu trí tuệ
|
3
|
0
|
1
|
2
|
28
|
1.007116.000.00.00.H35
|
Công nhận phạm vi ảnh hưởng và
hiệu quả áp dụng sáng kiến cấp tỉnh
|
|
|
|
x
|
29
|
2.001483.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
|
|
|
x
|
30
|
1.003542.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ
chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp.
|
|
|
x
|
|
TỔNG
|
30
|
10
|
4
|
16
|