ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1006/QĐ-UBND
|
Lai Châu, ngày 14
tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRONG THỰC HIỆN THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH LAI CHÂU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Văn phòng Chính phủ về thực hiện thủ tục hành
chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định việc cung cấp thông tin và
dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ
Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung
và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính
và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công
trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lai Châu.
(Có
danh mục chi tiết tại Phụ lục I, II, III kèm theo)
Điều 2.
Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Sở Thông tin và Truyền
thông
a) Tổ chức triển khai thực hiện
dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của
tỉnh theo Danh mục được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
b) Thường xuyên rà soát, đánh
giá, đề xuất phương án sửa đổi, bổ sung quy định tại các văn bản quy phạm pháp
luật liên quan, thực hiện tái cấu trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công trực
tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản
lý trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo quy định.
c) Đẩy mạnh công tác phổ biến,
thông tin, tuyên truyền, khuyến khích, thúc đẩy doanh nghiệp và người dân nộp hồ
sơ trực tuyến, thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống
Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
d) Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan đơn vị có liên quan tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh các giải pháp
nâng cao chất lượng, hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.
e) Chỉ đạo, hướng dẫn các cơ
quan báo chí đẩy mạnh công tác truyền thông về ý nghĩa, tầm quan trọng, các quy
trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến; truyền thông các mô hình tốt, cách làm
hay, sáng tạo, hiệu quả trong triển khai thực hiện.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị có liên quan theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc triển khai, thực hiện
dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan, đơn vị trên Hệ thống Thông tin giải
quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
b) Phối hợp với các cơ quan,
đơn vị có liên quan quản lý, vận hành Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục
hành chính của tỉnh đảm bảo hoạt động thông suốt và đáp ứng các yêu cầu về chức
năng, kỹ thuật, an toàn, an ninh thông tin.
c) Tích hợp, cung cấp Danh mục
dịch vụ công trực tuyến đã được phê duyệt trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; phối
hợp với các cơ quan, đơn vị cập nhật, hiệu chỉnh, bổ sung nội dung thông tin,
biểu mẫu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính
và Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các
quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- U (b/c);
- VP UBND tỉnh: V, VX, HCC, CB;
- VNPT Lai Châu (p/h);
- Lưu: VT, KS.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Thanh Hải
|
PHỤ LỤC I:
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1006/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của
UBND tỉnh Lai Châu)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Số lượng
|
Phí/lệ phí thực hiện
|
Phí
|
Lệ phí
|
Không
|
TỔNG
|
7
|
1
|
1
|
5
|
I.
|
LĨNH VỰC BÁO CHÍ
|
2
|
0
|
0
|
2
|
1
|
1.009374.000.00.00.H35
|
Cấp giấy phép xuất bản bản
tin (địa phương)
|
|
|
|
x
|
2
|
2.001171.000.00.00.H35
|
Cho phép họp báo trong nước
(địa phương)
|
|
|
|
x
|
II.
|
LĨNH VỰC BƯU CHÍNH
|
2
|
1
|
0
|
1
|
1
|
1.004470.000.00.00.H35
|
Cấp văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh)
|
|
x
|
|
|
2
|
1.010902.000.00.00.H35
|
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp Tỉnh)
|
|
|
|
x
|
III
|
LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN
HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
|
2
|
0
|
0
|
2
|
1
|
1.005452.000.00.00.H35
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)
|
|
|
|
x
|
2
|
2.001098.000.00.00.H35
|
Cấp giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp(địa phương)
|
|
|
|
x
|
IV
|
LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ
PHÁT HÀNH
|
1
|
0
|
1
|
0
|
1
|
1.003868.000.00.00.H35
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh (địa phương)
|
|
|
x
|
|
PHỤ LỤC II:
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1006/QĐ-UBND ngày 14 tháng 07 năm 2023 của
UBND tỉnh Lai Châu)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Số lượng
|
Phí/lệ phí thực hiện
|
Phí
|
Lệ phí
|
Không
|
TỔNG
|
1
|
0
|
0
|
1
|
I
|
LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ
PHÁT HÀNH
|
1
|
0
|
0
|
1
|
1
|
2.001594.000.00.00.H35
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm (cấp địa phương
|
1
|
|
|
x
|
PHỤ LỤC III:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1006/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của
UBND tỉnh Lai Châu)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Số lượng
|
Phí/lệ phí thực hiện
|
Phí
|
Lệ phí
|
Không
|
TỔNG
|
29
|
5
|
1
|
23
|
I
|
LĨNH VỰC BƯU CHÍNH
|
5
|
5
|
|
|
1
|
1.003659.000.00.00.H35
|
Cấp giấy phép bưu chính (cấp
tỉnh)
|
|
x
|
|
|
2
|
1.003633.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính
khi hết hạn (cấp tỉnh)
|
|
x
|
|
|
3
|
1.003687.000.00.00.H35
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
bưu chính (cấp tỉnh)
|
|
x
|
|
|
4
|
1.005442.000.00.00.H35
|
Cấp lại văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp
tỉnh)
|
|
x
|
|
|
5
|
1.004379.000.00.00.H35
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh)
|
|
x
|
|
|
II
|
LĨNH VỰC BÁO CHÍ
|
3
|
0
|
0
|
3
|
1
|
1.009386.000.00.00.H35
|
Văn bản chấp thuận thay đổi nội
dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
|
|
|
x
|
2
|
1.003888.000.00.00.H35
|
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh
và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài,
tổ chức nước ngoài (địa phương)
|
|
|
|
x
|
3
|
2.001173.000.00.00.H35
|
Cho phép họp báo nước ngoài
(địa phương)
|
|
|
|
x
|
III.
|
LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN
HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
|
10
|
0
|
0
|
10
|
1
|
1.000067.000.00.00.H35
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp
luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn
(hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương))
|
|
|
|
x
|
2
|
1.000073.000.00.00.H35
|
Thông báo thay đổi phương thức,
phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt (địa
phương)
|
|
|
|
x
|
3
|
2.001666.000.00.00.H35
|
Thông báo thay đổi tên miền
khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet),
kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi
(G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương)
|
|
|
|
x
|
4
|
2.001681.000.00.00.H35
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp
nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp;
thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần
vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử G1 trên mạng (địa phương)
|
|
|
|
x
|
5
|
2.001684.000.00.00.H35
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ
sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng (địa phương)
|
|
|
|
x
|
6
|
2.001087.000.00.00.H35
|
Cấp lại giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)
|
|
|
|
x
|
7
|
2.001091.000.00.00.H35
|
Gia hạn giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)
|
|
|
|
x
|
8
|
1.003384.000.00.00.H35
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
|
|
|
x
|
9
|
2.001765.000.00.00.H35
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
|
|
|
x
|
10
|
2.001766.000.00.00.H35
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu,
địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)
|
|
|
|
x
|
IV
|
LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ
PHÁT HÀNH
|
11
|
0
|
1
|
10
|
1
|
2.001737.000.00.00.H35
|
Xác nhận thay đổi thông tin
đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương)
|
|
|
|
x
|
2
|
2.001740.000.00.00.H35
|
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ
sở in (cấp địa phương)
|
|
|
|
x
|
3
|
1.003483.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển
lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
|
|
|
x
|
4
|
1.003725.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương)
|
|
|
x
|
|
5
|
2.001564.000.00.00.H35
|
Cấp giấy phép in gia công xuất
bản phẩm cho nước ngoài (cấp địa phương)
|
|
|
|
x
|
6
|
1.003729.000.00.00.H35
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
|
|
|
x
|
7
|
2.001744.000.00.00.H35
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in (cấp địa phương)
|
|
|
|
x
|
8
|
1.004153.000.00.00.H35
|
Cấp giấy phép hoạt động in (cấp
địa phương)
|
|
|
|
x
|
9
|
2.001584.000.00.00.H35
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
|
|
|
x
|
10
|
1.003114.000.00.00.H35
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt
động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
|
|
|
x
|
11
|
1.008201.000.00.00.H35
|
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
|
|
|
x
|