ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2044/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 12 tháng 08 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG CÁC LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM
QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 1759/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Công bố
Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND cấp huyện;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương tại Tờ trình số 1508/TTr-SCT ngày 31 tháng 7 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ,
quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa
liên thông các lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của
Ủy ban nhân dân cấp huyện (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế có trách
nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan thiết lập quy trình điện tử
giải quyết các thủ tục hành chính này trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập
trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay
thế Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính các lĩnh vực Công thương thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cơ
quan cấp huyện.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Công Thương; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã và thành phố Huế; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, TP. Huế;
- CVP, PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Thiên Định
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 2044/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC LƯU
THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC (09 TTHC)
1. Cấp Giấy
phép bán lẻ rượu
* Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Kinh tế/Kinh
tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết
|
60 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét và kiểm tra nội
dung
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký cấp Giấy phép;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp
trên văn bản, chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm hành chính công cấp
huyện trả cho cá nhân/tổ chức
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
2. Cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy hình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Kinh tế/Kinh
tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải
quyết
|
36 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét và kiểm tra nội
dung
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký Cấp Giấy phép;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp
trên văn bản, chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm hành chính công cấp
huyện trả cho cá nhân/tổ chức.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
56 giờ làm việc
|
3. Cấp lại Giấy
phép bán lẻ rượu
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Kinh tế/Kinh
tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết
|
36 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét và kiểm tra nội
dung
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký Cấp Giấy phép;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp
trên văn bản, chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm hành chính công cấp
huyện trả cho cá nhân/tổ chức.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
56 giờ làm việc
|
4. Cấp Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Kinh tế/Kinh
tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết
|
96 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét và kiểm tra nội
dung
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký Cấp Giấy phép;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp
trên văn bản, chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
12 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm hành chính công cấp
huyện trả cho cá nhân/tổ chức;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
lưu hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
|
5. Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Kinh tế/Kinh
tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết
|
96 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét và kiểm tra nội
dung
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký cấp Giấy phép;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp
trên văn bản, chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
12 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm hành chính công cấp
huyện trả cho cá nhân/tổ chức.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
|
6. Cấp lại Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Kinh tế/Kinh
tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết
|
96 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét và kiểm tra nội
dung
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký cấp Giấy phép;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp
trên văn bản, chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
12 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm hành chính công cấp
huyện trả cho cá nhân/tổ chức.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
|
7. Cấp giấy phép
sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Kinh tế/Kinh
tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết
|
60 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét và kiểm tra nội
dung
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký cấp Giấy phép;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp
trên văn bản, chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư UBND cấp huyện
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm hành chính công cấp
huyện trả cho cá nhân/tổ chức.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
8. Cấp lại giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Kinh tế/Kinh
tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết
|
36 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét và kiểm tra nội
dung
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký cấp Giấy phép;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp
trên văn bản, chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm hành chính công cấp
huyện trả cho cá nhân/tổ chức.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
56 giờ làm việc
|
9. Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Kinh tế/Kinh
tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết
|
36 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét và kiểm tra nội
dung
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký cấp Giấy phép;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp
trên văn bản, chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm hành chính công cấp
huyện trả cho cá nhân/tổ chức.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
56 giờ làm việc
|
II. LĨNH VỰC KINH
DOANH KHÍ (03 TTHC)
1. Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Kinh tế/Kinh
tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết
|
80 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét và kiểm tra nội
dung
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và
đề xuất lãnh đạo UBND cấp huyện;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp
trên văn bản, chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp
huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê
duyệt
|
16 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt:
Lãnh đạo phụ trách kiểm tra, xem xét:
- Trường hợp đồng ý: Ký vào dự thảo Giấy chứng nhận
hoặc Công văn trả lời;
- Nếu không đồng ý: Chuyển xử lý lại.
Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải
quyết
|
06 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận văn thư UBND cấp huyện
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm hành chính công cấp
huyện trả cho cá nhân/tổ chức;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
lưu hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
|
2. Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Kinh tế/Kinh
tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết
|
36 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét và kiểm tra nội
dung
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và
đề xuất lãnh đạo UBND cấp huyện;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp
trên văn bản, chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp
huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê
duyệt
|
10 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt:
Lãnh đạo phụ trách kiểm tra, xem xét:
- Trường hợp đồng ý: Ký vào dự thảo Giấy chứng nhận
hoặc Công văn trả lời;
- Nếu không đồng ý: Chuyển xử lý lại.
Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải
quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận văn thư UBND cấp huyện
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm hành chính công cấp
huyện trả cho cá nhân/tổ chức;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
lưu hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
56 giờ làm việc
|
3. Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Kinh tế/Kinh
tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết
|
36 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét và kiểm tra nội
dung
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và
đề xuất lãnh đạo UBND cấp huyện;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp
trên văn bản, chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp
huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê
duyệt
|
10 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt:
Lãnh đạo phụ trách kiểm tra, xem xét:
- Trường hợp đồng ý: Ký vào dự thảo Giấy chứng nhận
hoặc Công văn trả lời;
- Nếu không đồng ý: Chuyển xử lý lại.
Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải
quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận văn thư UBND cấp huyện
|
Đóng dấu, vào sổ theo dối và chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm hành chính công cấp
huyện trả cho cá nhân/tổ chức;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
lưu hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
56 giờ làm việc
|
III. LĨNH VỰC AN
TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN (02 TTHC)
1. Thẩm định,
phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện
thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy cho Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Nhận hồ sơ (điện tử, Giấy) và phân công giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết
|
104 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét và kiểm tra nội
dung
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và
đề xuất lãnh đạo UBND cấp huyện;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp
trên văn bản, chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp
huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê
duyệt
|
28 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt:
Lãnh đạo phụ trách kiểm tra, xem xét:
- Trường hợp đồng ý: Ký phê duyệt phương án hoặc
Công văn trả lời;
- Nêu không đồng ý: Chuyển xử lý lại.
Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải
quyết
|
08 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận văn thư cấp huyện
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm hành chính công huyện
trả cho cá nhân/tổ chức;
- Chuyển hồ sơ cho P.chuyên môn lưu hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Trung tâm hành chính công tỉnh cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
160 giờ làm việc
|
2. Thẩm định,
phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm
quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy cho Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Nhận hồ sơ (điện tử, Giấy) và phân công giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết
|
104 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét và kiểm tra nội
dung
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và
đề xuất lãnh đạo UBND cấp huyện;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp
trên văn bản, chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp
huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê
duyệt
|
28 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt:
Lãnh đạo phụ trách kiểm tra, xem xét:
- Trường hợp đồng ý: Ký phê duyệt phương án hoặc
Công văn trả lời;
- Nếu không đồng ý: Chuyển xử lý lại.
Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải
quyết
|
08 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận văn thư cấp huyện
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm hành chính công huyện
trả cho cá nhân/tổ chức;
- Chuyển hồ sơ cho P.chuyên môn lưu hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Trung tâm hành chính công tỉnh cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
160 giờ làm việc
|