Quyết định 1007/QĐ-UBND năm 2021 điều chỉnh danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản của một số cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Quyết định 2235/QĐ-UBND
Số hiệu | 1007/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/04/2021 |
Ngày có hiệu lực | 23/04/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Người ký | Nguyễn Khắc Thận |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1007/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 23 tháng 4 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính Phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành về việc phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các cơ quan, tổ chức đơn vị (trừ lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình; Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 22/05/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 4 Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các cơ quan, tổ chức đơn vị (trừ lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình;
Căn cứ Quyết định số 2235/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 165/TTr-STC ngày 16/4/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
(Chi tiết theo Phụ lục 1 đính kèm)
(Chi tiết theo Phụ lục 2 đính kèm)
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; các Giám đốc Sở: Tài chính,Thông tin và Truyền thông, Giao thông Vận tải, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Kho bạc nhà nước Thái Bình; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT
BỊ CHUYÊN DÙNG LOẠI TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRỞ LÊN/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN TẠI PHỤ LỤC QUYẾT
ĐỊNH SỐ 2235/QĐ-UBND NGÀY 15/08/2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1007/QĐ-UBND ngày 23/4/2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Tiêu chuẩn, định mức đã được phê duyệt tại Quyết định số 2235/QĐ-UBND ngày 15/08/2019 của UBND tỉnh |
Nội dung điều chỉnh |
Lý do điều chỉnh |
|||||
|
Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
|
III |
SỞ THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
|
|
SỞ THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
|
|
|
|
2. Máy móc thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động của Trung tâm tích hợp dữ liệu và Trung tâm điều hành an toàn, an ninh thông tin của tỉnh |
|
|
2. Máy móc thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động của Trung tâm tích hợp dữ liệu và Trung tâm điều hành an toàn, an ninh thông tin của tỉnh |
|
|
|
|
- Hệ thống phòng cháy, chữa cháy |
Hệ thống |
1 |
- Hệ thống phòng cháy, chữa cháy |
Hệ thống |
2 |
Các thiết bị phục vụ cho Đề án chuyển đổi sang IPv6 và Đề án xây dựng đô thị thông minh tỉnh Thái Bình |
|
- Hệ thống nguồn điện |
Hệ thống |
1 |
- Hệ thống nguồn điện |
Hệ thống |
2 |
|
|
- Hệ thống điều hòa chính xác |
Hệ thống |
1 |
- Hệ thống điều hòa chính xác |
Hệ thống |
2 |
|
|
- Thiết bị máy chủ |
Thiết bị |
20 |
- Thiết bị máy chủ |
Thiết bị |
50 |
|
|
- Thiết bị lưu trữ dữ liệu tập trung |
Thiết bị |
5 |
- Thiết bị lưu trữ dữ liệu tập trung |
Thiết bị |
20 |
|
|
- Thiết bị mạng |
Thiết bị |
5 |
- Thiết bị mạng |
Thiết bị |
20 |
|
|
- Thiết bị đảm bảo an toàn an ninh mạng |
Thiết bị |
15 |
- Thiết bị đảm bảo an toàn an ninh mạng |
Thiết bị |
50 |
|
V |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
|
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
|
|
|
1 |
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới Thái Bình |
|
|
|
Loại bỏ Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Thái Bình vì đơn vị đã đổi thành Công ty cổ phần đăng kiểm xe cơ giới Thái Bình |
||
|
1. Máy kiểm tra phanh cho xe có tải trọng cầu đến 13 tấn |
Hệ thống |
2 |
|
|
|
|
|
2. Thiết bị kiểm tra phanh |
Chiếc |
1 |
|
|
|
|
VI |
SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
|
||||
2 |
Trung tâm Huấn luyện thể dục thể thao |
Trung tâm Huấn luyện và thi đấu thể thao |
Đơn vị sáp nhập theo Quyết định số 2561/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 của UBND tỉnh |
||||
VIII |
SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
|
|
SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH & XÃ HỘI VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
|
|
|
2 |
Trung tâm Cai nghiện ma túy và Chăm sóc đối tượng xã hội |
|
|
Cơ sở Cai nghiện ma túy công lập tỉnh Thái Bình |
|
|
Đơn vị sáp nhập theo Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của UBND tỉnh |
BỔ SUNG DANH MỤC TIÊU CHUẨN ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRỞ LÊN/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN TẠI PHỤ LỤC QUYẾT ĐỊNH
SỐ 2235/QĐ-UBND NGÀY 15/8/2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1007/QĐ-UBND ngày 23/4/2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT |
Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
A |
KHỐI TỈNH |
|
|
I |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
||
1 |
Trung tâm Huấn luyện và thi đấu thể thao |
|
|
1.1 |
Bộ thảm tập |
Bộ |
1 |
B |
KHỐI HUYỆN |
|
|
I |
Ủy ban nhân dân Thành phố |
|
|
1 |
Đội thanh tra xây dựng và quản lý trật tự đô thị |
|
|
1.1 |
Máy xúc đào bánh lốp |
Chiếc |
1 |