Quyết định 2506/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu | 2506/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/10/2022 |
Ngày có hiệu lực | 14/10/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Phan Quý Phương |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2506/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 14 tháng 10 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN PHÚ LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 511/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 04 tháng 10 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Phú Lộc với các nội dung như sau:
- Bổ sung 02 công trình, dự án với tổng diện tích khoảng 2,53 ha để phục vụ phát triển kinh tế - xã hội của huyện Phú Lộc.
- Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở trên địa bàn huyện Phú Lộc với tổng diện tích khoảng 0,466 ha.
(Chi tiết đính kèm phụ lục)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai các nội dung bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật.
2. Thực hiện các thủ tục hành chính về đất đai theo kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Lộc được phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật.
3. Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc chịu trách nhiệm thẩm định chặt chẽ nhu cầu ở của hộ gia đình, cá nhân để quyết định quy mô, diện tích cho chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối với các thửa đất, vị trí phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, đô thị và các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đổi với diện tích lớn hơn hạn mức đất ở được quy định để hình thành các thửa đất ở mới nhằm thực hiện kinh doanh bất động sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định của pháp luật có liên quan; đảm bảo kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật và tuân thủ các quy định về trật tự, an toàn, bảo vệ môi trường.
4. Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và trước pháp luật về quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phú Lộc.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC:
BỔ SUNG CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN PHÚ LỘC
(Kèm theo Quyết định số 2506/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Mã loại đất |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
1 |
Kè chống sạt lở bờ biển khẩn cấp đoạn Thuận An - Tư Hiền. Bổ sung hạng mục: Gia cố nối tiếp tuyến kè đã thi công (đoạn qua xã Giang Hải, huyện Phú Lộc) về phía Nam. |
DGT |
Xã Giang Hải; Xã Vinh Hiền |
0.330 |
2 |
Khu dân cư nông thôn tại thôn Quê Chữ, thôn Lương Điền Đông và thôn Lương Quý Phú, xã Lộc Điền (Hạng mục: Đường giao thông, hệ thống thoát nước) |
ONT |
Xã Lộc Điền |
2.20 |
3 |
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở trên địa bàn huyện Phú Lộc với diện tích khoảng 0,466 ha |
ODT |
Thị trấn Phú Lộc |
0.190 |
ODT |
Thị trấn Lăng Cô |
0.005 |
||
ONT |
Xã Lộc Hòa |
0.050 |
||
ONT |
Xã Vinh Hiền |
0.080 |
||
ONT |
Xã Lộc Sơn |
0.031 |
||
ONT |
Xã Lộc Điền |
0.070 |
||
ONT |
Xã Lộc An |
0.040 |
||
|
TỔNG CỘNG |
2.996 |