Quyết định 272/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
Số hiệu | 272/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/01/2022 |
Ngày có hiệu lực | 20/01/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Trọng Đông |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 272/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 20 tháng 01 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN SÓC SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình dự án thu hồi đất; các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2022;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 10010/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 31 tháng 12 năm 2021;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sóc Sơn (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Sóc Sơn, được Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 31 tháng 12 năm 2021), với các nội dung chủ yếu như sau:
a. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng
diện tích |
Cơ
cấu |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
30.551,49 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
18.664,48 |
61,09 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
9.794,45 |
32,06 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
9.683,07 |
31,69 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.398,12 |
4,58 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.383,59 |
11,08 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3.486,27 |
11,41 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
546,15 |
1,79 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
55,90 |
0,18 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
11.783,55 |
38,57 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
875,10 |
2,86 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
42,45 |
0,14 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
420,59 |
1,38 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
217,49 |
0,71 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
189,33 |
0,62 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
200,04 |
0,65 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,27 |
0,001 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
91,28 |
0,30 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5.128,56 |
16,79 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
3.139,68 |
10,28 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
649,35 |
2,13 |
2.9.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
168,85 |
0,55 |
2.9.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
14,44 |
0,05 |
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
164,74 |
0,54 |
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
327,52 |
1,07 |
2.9.7 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
23,70 |
0,08 |
2.9.8 |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
6,79 |
0,02 |
2.9.9 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
2.9.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
4,13 |
0,01 |
2.9.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
238,98 |
0,78 |
2.9.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
65,20 |
0,21 |
2.9.13 |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
318,38 |
1,04 |
2.9.14 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
2.9.15 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
2.9.16 |
Đất chợ |
DCH |
6,72 |
0,02 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,23 |
0,001 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
6,88 |
0,02 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3.132,22 |
10,25 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
31,83 |
0,10 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
22,74 |
0,07 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
28,72 |
0,09 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TESM |
40,40 |
0,13 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
609,44 |
1,99 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
713,31 |
2,33 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
32,67 |
0,11 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
103,46 |
0,34 |
b. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng
diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
659,84 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
467,67 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
465,21 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
68,89 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
89,83 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
22,21 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
10,90 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,34 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
190,23 |
2.1 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
9,15 |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
119,83 |
2.2.1 |
Đất giao thông |
DGT |
87,18 |
2.2.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
26,13 |
2.2.3 |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
6,52 |
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
49,03 |
2.4 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,19 |
2.5 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2,50 |
2.6 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
9,54 |
c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng
diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
659,84 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
467,67 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
465,21 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
68,89 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
89,83 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
22,21 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
10,90 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,34 |
2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
6,27 |
d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng
diện tích |
1 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,62 |
1.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,62 |
1.1.1 |
Đất giao thông |
DGT |
0,62 |
e. Danh mục các Công trình, dự án:
2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Sóc Sơn có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch, phát sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND huyện Sóc Sơn tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất để làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND huyện Sóc Sơn:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 272/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 20 tháng 01 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN SÓC SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình dự án thu hồi đất; các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2022;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 10010/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 31 tháng 12 năm 2021;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sóc Sơn (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Sóc Sơn, được Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 31 tháng 12 năm 2021), với các nội dung chủ yếu như sau:
a. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng
diện tích |
Cơ
cấu |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
30.551,49 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
18.664,48 |
61,09 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
9.794,45 |
32,06 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
9.683,07 |
31,69 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.398,12 |
4,58 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.383,59 |
11,08 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3.486,27 |
11,41 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
546,15 |
1,79 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
55,90 |
0,18 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
11.783,55 |
38,57 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
875,10 |
2,86 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
42,45 |
0,14 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
420,59 |
1,38 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
217,49 |
0,71 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
189,33 |
0,62 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
200,04 |
0,65 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,27 |
0,001 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
91,28 |
0,30 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5.128,56 |
16,79 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
3.139,68 |
10,28 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
649,35 |
2,13 |
2.9.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
168,85 |
0,55 |
2.9.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
14,44 |
0,05 |
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
164,74 |
0,54 |
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
327,52 |
1,07 |
2.9.7 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
23,70 |
0,08 |
2.9.8 |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
6,79 |
0,02 |
2.9.9 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
2.9.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
4,13 |
0,01 |
2.9.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
238,98 |
0,78 |
2.9.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
65,20 |
0,21 |
2.9.13 |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
318,38 |
1,04 |
2.9.14 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
2.9.15 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
2.9.16 |
Đất chợ |
DCH |
6,72 |
0,02 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,23 |
0,001 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
6,88 |
0,02 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3.132,22 |
10,25 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
31,83 |
0,10 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
22,74 |
0,07 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
28,72 |
0,09 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TESM |
40,40 |
0,13 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
609,44 |
1,99 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
713,31 |
2,33 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
32,67 |
0,11 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
103,46 |
0,34 |
b. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng
diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
659,84 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
467,67 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
465,21 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
68,89 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
89,83 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
22,21 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
10,90 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,34 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
190,23 |
2.1 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
9,15 |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
119,83 |
2.2.1 |
Đất giao thông |
DGT |
87,18 |
2.2.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
26,13 |
2.2.3 |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
6,52 |
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
49,03 |
2.4 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,19 |
2.5 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2,50 |
2.6 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
9,54 |
c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng
diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
659,84 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
467,67 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
465,21 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
68,89 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
89,83 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
22,21 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
10,90 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,34 |
2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
6,27 |
d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng
diện tích |
1 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,62 |
1.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,62 |
1.1.1 |
Đất giao thông |
DGT |
0,62 |
e. Danh mục các Công trình, dự án:
2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Sóc Sơn có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch, phát sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND huyện Sóc Sơn tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất để làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND huyện Sóc Sơn:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2022.
d) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt.
đ) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2021, đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2022.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
c) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2022.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Sóc Sơn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN SÓC SƠN
(Kèm theo Quyết định số 272/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 01 năm
2022 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT |
Danh mục công trình dự án |
Mục
đích sử dụng đất |
Đơn vị, tổ chức đăng ký |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý |
||
Đất trồng lúa |
Thu hồi đất |
Địa danh huyện |
Địa danh xã |
||||||
Các dự án nằm trong Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố |
|||||||||
1 |
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá quyền sử dụng đất số 1 tại thôn Hương Đình, xã Mai |
ONT |
Ban QLDA ĐTXD |
1,80 |
|
0,34 |
Sóc Sơn |
Mai Đình |
Quyết định số 1216/QĐ-UBND ngày 28/5/2018 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư |
2 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Hồng Kỳ phục vụ di dân vùng ảnh hưởng môi trường của khu LHXLCT Sóc Sơn (vùng bán kính 500m từ hàng rào khu LHXLCT Sóc Sơn) |
ONT |
UBND huyện Sóc Sơn |
7,50 |
|
0,30 |
Sóc Sơn |
Hồng Kỳ |
Quyết định số 5336/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 của UBND Thành phố về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án, Quyết định số 2684/QĐ-UBND ngày 04/6/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư |
3 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Nam Sơn phục vụ di dân vùng ảnh hưởng môi trường của khu LHXLCT Sóc Sơn (vùng bán kính 500m từ hàng rào khu LHXLCT Sóc Sơn) |
ONT |
UBND huyện Sóc Sơn |
16,50 |
|
0,20 |
Sóc Sơn |
Nam Sơn |
Quyết định số 5334/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 của UBND Thành phố về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án; Quyết định số 2684/QĐ-UBND ngày 04/6/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư |
4 |
Xây dựng tuyến đường nối đô thị vệ tinh với đường Võ Nguyên Giáp huyện Sóc Sơn |
DGT |
UBND huyện Sóc Sơn |
32,24 |
|
22,24 |
Sóc Sơn |
Mai Đình, Phù Lỗ, Tiên Dược |
Quyết định số 1383/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 của UBND TP về việc phê duyệt dự án đầu tư (tiến độ 2021) |
5 |
Xây dựng HTKT khu đất để đấu giá QSD đất tại thôn Thanh Nhàn, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn |
ONT |
Ban QLDA ĐTXD |
1,30 |
|
1,30 |
Sóc Sơn |
Thanh Xuân |
QĐ số 1652/QĐ-UBND ngày 21/6/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 3501/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư |
6 |
Xây dựng HTKT khu đất để đấu giá QSD đất tại thôn Tăng Long, xã Việt Long, huyện Sóc Sơn |
ONT |
Ban QLDA ĐTXD |
0,75 |
|
0,75 |
Sóc Sơn |
Việt Long |
Quyết định số 3432/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt BC KTKT |
7 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống thoát nước trục chính trên địa bàn một số xã vùng trũng |
DTL |
Ban QLDA ĐTXD |
0,13 |
|
0,13 |
Sóc Sơn |
Việt Long |
Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 13/2/2018 của UBND huyện Sóc Sơn v/v phê duyệt điều chỉnh báo cáo KTKT dự án |
8 |
Xây dựng hệ thống thoát nước dân sinh Thá - Lai Cách - Tiên Tảo xã Xuân Giang và xã Việt Long |
DTL |
UBND huyện Sóc Sơn |
1,45 |
|
1,45 |
Sóc Sơn |
Xuân Giang, Việt Long |
Quyết định số 3876/QĐ-UBND ngày 21/11/2018 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
9 |
Cải tạo nâng cấp một số tuyến đường trục chính xã Xuân Thu |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,50 |
|
0,50 |
Sóc Sơn |
Xuân Thu |
Quyết định số 3494/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt báo cáo kinh tế, kỹ thuật dự án |
10 |
Cải tạo nâng cấp một số tuyến đường trục chính xã Việt Long |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
2,36 |
|
2,36 |
Sóc Sơn |
Việt Long |
Quyết định số 3492/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt báo cáo kinh tế, kỹ thuật dự án |
11 |
Nâng cấp, mở rộng trường mầm non Xuân Giang |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,60 |
|
0,60 |
Sóc Sơn |
Xuân Giang |
Quyết định số 3502/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt báo cáo kinh tế, kỹ thuật dự án; QĐ số 3596/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư |
12 |
Cải tạo, nâng cấp một số tuyến đường trục chính liên thôn xã Minh Trí |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
1,10 |
|
1,10 |
Sóc Sơn |
Minh Trí |
Quyết định số 3489/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt đầu tư dự án |
13 |
Dự án đầu tư xây dựng cầu Ngọc Hà vượt sông Cà Lồ |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội |
0,30 |
|
0,30 |
Sóc Sơn |
Xuân Giang |
Văn bản số 2092/BQLDA CTGT GS1 ngày 17/9/2018 của Ban QLDA ĐTXD CTGT Hà Nội; Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 2936/QĐ-UBND ngày 04/6/2019 |
14 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường 35 đoạn giữa tuyến (từ km4 + km12 + 733,35) huyện Sóc Sơn |
DGT |
UBND huyện |
13,50 |
|
13,50 |
Sóc Sơn |
Nam Sơn, Minh Phú, Hiền Ninh |
Quyết định số 5570/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 của UBND TP Hà Nội v/v phê duyệt dự án ĐTXD công trình cải tạo, nâng cấp tuyến đường 35 đoạn giữa tuyến (từ km4 + km12 + 733,35); Quyết định số 366/QĐ-UBND ngày 14/3/2018 của UBND huyện Sóc Sơn v/v giao nhiệm vụ thực hiện công tác GPMB dự án. |
15 |
Xây dựng HTKT khu đất để đấu giá QSD đất tại khu Đầm Ngái 1, thôn Xuân Lai, xã Xuân Thu |
ONT |
TTPTQĐ |
0,50 |
|
0,50 |
Sóc Sơn |
Xuân Thu |
Quyết định số 4772/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình |
16 |
Giải phóng mặt bằng Dự án đầu tư xây dựng Tổ hợp vui chơi giải trí đa năng trường đua ngựa tại huyện Sóc Sơn |
TMD |
UBND huyện Sóc Sơn |
124,10 |
|
124,10 |
Sóc Sơn |
Phù Linh, Tân Minh |
GCN đăng ký kinh doanh đầu tư số 1063620573 ngày 11/10/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc đầu tư dự án xây dựng Tổ hợp vui chơi giải trí đa năng – trường đua ngựa |
17 |
Dự án đầu tư xây dựng đường vào khu công nghiệp sạch Sóc Sơn |
DGT |
BQLDA ĐT XD CTGT Hà Nội |
17,30 |
|
17,30 |
Sóc Sơn |
Tân Dân, Minh Trí |
Quyết định phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi số 3954/QĐ-UBND ngày 23/7/2019 của UBND Thành phố. |
18 |
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá quyền sử dụng đất số 2 tại thôn Hương Đình, xã Mai Đình |
ONT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
3,20 |
|
1,60 |
Sóc Sơn |
Mai Đình |
Quyết định số 1217/QĐ-UBND ngày 28/5/2018 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư. Quyết định 4909/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND huyện về điều chỉnh thời gian. Thời gian thực hiện: 2018-2021 |
19 |
Dự án đầu tư xây dựng Trường quay ngoài trời |
DVH |
Đài Truyền hình Việt Nam |
66,00 |
|
66,00 |
Sóc Sơn |
Phù Linh |
Quyết định số 3530/QĐ-UBND ngày 02/7/2019 của UBND Thành phố về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết trường quay ngoài trời Đài Truyền hình VN, tỷ lệ 1/500 |
20 |
Xây dựng trường mầm non Kim Lũ (khu Xuân Dương) |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
1,20 |
|
1,20 |
Sóc Sơn |
Kim Lũ |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 5/3/2020 của HĐND huyện Sóc Sơn về phê duyệt chủ trương đầu tư. Quyết định số 4712/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 về việc phê duyệt dự án. Thời gian thực hiện: 2021-2023 |
21 |
Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học Trung Giã A |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,50 |
|
0,50 |
Sóc Sơn |
Trung Giã |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 5/3/2020 của HĐND huyện Sóc Sơn về phê duyệt chủ trương đầu tư. Quyết định số 4379/QĐ-UBND ngày 18/11/2020 về việc phê duyệt dự án. Thời gian thực hiện: 2021-2023 |
22 |
Cải tạo, nâng cấp trường THCS Tiên Dược |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
1,00 |
|
1,00 |
Sóc Sơn |
Tiên Dược |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 5/3/2020 của HĐND huyện Sóc Sơn về phê duyệt chủ trương đầu tư. Quyết định số 4721/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 về việc phê duyệt dự án. Thời gian thực hiện: 2021-2023 |
23 |
Cải tạo, nâng cấp trường TH Minh Phú |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,50 |
|
0,50 |
Sóc Sơn |
Minh Phú |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 5/3/2020 của HĐND huyện Sóc Sơn về phê duyệt chủ trương đầu tư. Quyết định số 4827/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án. Thời gian thực hiện: 2021-2023 |
24 |
Đường nối tỉnh lộ 131 - Đồng Giá - Hiền Lương (nhánh đi Nam Cương) |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,40 |
|
0,10 |
Sóc Sơn |
Hiền Ninh |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 5/3/2020 của HĐND huyện Sóc Sơn về phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 2635/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 về việc phê duyệt dự án đầu tư. Thời gian thực hiện: 2021-2023 |
25 |
Cải tạo, xây dựng đường nối Quốc lộ 3 - Hồng Kỳ - Đô Tân |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
7,20 |
|
1,00 |
Sóc Sơn |
Hồng Kỳ, Bắc Sơn |
Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 26/6/2020 của HĐND huyện Sóc Sơn về phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 2637/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư. Thời gian thực hiện: 2021-2025 |
26 |
Cải tạo, nâng cấp trục đường Tân Hưng - Bắc Phú - Việt Long đến đê Lương Phúc |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
7,00 |
|
1,50 |
Sóc Sơn |
Tân Hưng, Bắc Phú, Việt Long |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 5/3/2020 của HĐND huyện Sóc Sơn về phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 2636/QĐ-U8ND ngày 06/7/2021 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư. Thời gian thực hiện: 2021-2024 |
27 |
DA XD HTKT khu TĐC thôn Đa Hội phục vụ GPMB dự án khu LHXLCT Sóc Sơn |
ONT |
UBND huyện Sóc Sơn |
5,00 |
|
0,14 |
Sóc Sơn |
Xã Bắc Sơn |
QĐ 7222/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND TP về việc phê duyệt dự án đầu tư XDCT |
28 |
Dự án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư theo quy hoạch dự án: Cải tạo. nâng cấp đường 131 đoạn Núi Đôi đi xã Tân Minh. Bắc Phú và đường khu tập thể 143-418 xã Bắc Phú |
ONT |
TTPTQĐ |
1,50 |
|
0,20 |
Sóc Sơn |
Tân Minh. Bắc Phú |
Quyết định số 2023/QĐ-UBND ngày 17/6/2014 của UBND huyện vv phê duyệt DA đầu tư |
29 |
Đầu tư xây dựng công trình đường vành đai IV (Hà Nội) địa phận tỉnh Bắc Giang (Phần diện tích thuộc địa bàn huyện Sóc Sơn) |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Bắc Giang - TTPTQĐ |
1,10 |
0,20 |
0,90 |
Sóc Sơn |
Xã Tân Hưng |
Quyết định số 1384/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường vành đai IV (Hà Nội) địa phận tỉnh Bắc Giang; - Văn bản số 1062/UBND-ĐT ngày 13/3/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc phối hợp đầu tư tuyến đường nối từ Quốc lộ 1B Hà Nội Lạng Sơn đến tuyến đường Quốc lộ 3 mới HN - TN |
30 |
Xây dựng hạ tầng khu tái định cư xã Bắc Sơn phục vụ di dân vùng ảnh hưởng của khu LHXL chất thải Sóc Sơn (phạm vi bán kính 500m) |
ONT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
7,80 |
|
7,80 |
Sóc Sơn |
Xã Bắc Sơn |
QĐ số 9815/QĐ-UBND ngày 15/12/2017; số 2817/QĐ-UBND ngày 23/6/2020 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt và phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư; |
31 |
Xây dựng Trường THCS Đông Xuân |
DGD |
UBND huyện Sóc Sơn |
1,80 |
|
1,80 |
Huyện Sóc Sơn |
Xã Đông Xuân |
QĐ số 8797/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư |
32 |
Cải tạo, nâng cấp công trình đầu mối và kênh tưới hồ Hoa Sơn, xã Nam Sơn |
DTL |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,35 |
|
0,35 |
Huyện Sóc Sơn |
Xã Nam Sơn |
QĐ 10706/QĐ-UBND ngày 27/10/10 của UBND huyện Sóc Sơn về phê duyệt dự án |
33 |
Dự án đầu tư XD Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Sóc Sơn |
DTS |
BHXH TP Hà Nội |
0,18 |
|
0,18 |
Sóc Sơn |
Xã Tiên Dược |
Quyết định số 2017/QĐ-BHXH ngày 30/10/2017 của BHXH Việt Nam v/v phê duyệt dự án đầu tư |
34 |
Dự án Cải tạo cầu yếu và cầu kết nối theo các quốc lộ (giai đoạn 1) sử dụng vốn vay ODA Hàn Quốc |
DGT |
Ban QLDA 2- Bộ Giao thông vận tải |
0,28 |
|
0,28 |
Sóc Sơn |
Xã Trung Giã |
Quyết định 1040/QĐ-BGTVT ngày 29/5/2019 của - Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư. |
35 |
Cải tạo, nâng cấp đường Quốc lộ 3 - Kim Sơn - đường 35 |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
1,30 |
0,50 |
1,30 |
Huyện Sóc Sơn |
Xã Hồng Kỳ |
QĐ số 3306/QĐ-UBND ngày 25/9/2020 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư |
36 |
Mở rộng Khu LHXLCT Sóc Sơn giai đoạn II |
DRA |
Ban QLDA ĐTXD cấp nước, thoát nước và môi trường TP HN |
73,73 |
|
0,73 |
Sóc Sơn |
Hồng Kỳ, Nam Sơn, Bắc Sơn |
Quyết định số 4910/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư |
37 |
Cải tạo, nâng cấp đường 35 - Phú Hạ - Thanh Sơn |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
2,00 |
1,60 |
2,00 |
Sóc Sơn |
Xã Minh Phú |
Quyết định số 4147/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của UBND huyện Sóc Sơn v/v phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư |
38 |
Dự án bảo tồn khu IV - Khu du lịch văn hóa nghỉ ngơi cuối tuần thuộc khu du lịch văn hóa huyện Sóc Sơn |
DVH |
UBND huyện Sóc Sơn |
65,10 |
|
65,10 |
Huyện Sóc Sơn |
Xã Phù Linh |
QĐ số 559/QĐ-UBND ngày 28/01/2011 của UBND Thành phố về việc phê duyệt dự án |
39 |
Xây dựng HTKT khu đất xen kẹt, nhỏ lẻ để đấu giá QSD đất tại Khu Đồng Sau, thôn Thạch Lỗi |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện |
0,42 |
|
0,41 |
Sóc Sơn |
Xã Thanh Xuân |
QĐ số 5765/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt Báo cáo KTKT dự án; QĐ 2694/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 về việc điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật. Thời gian thực hiện: 2016-2021 |
40 |
Xây dựng HTKT khu đất để đấu giá QSD đất tại thôn Dược Thượng, xã Tiên Dược, huyện Sóc Sơn |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện |
3,27 |
|
3,27 |
Sóc Sơn |
Xã Tiên Dược |
Văn bản số 84/HĐND-TT ngày 26/6/2018 của Hội đồng nhân dân huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 4021/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình. QĐ 1763/QĐ-UBND ngày 19/5/2021 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt điều chỉnh dự án. Thời gian thực hiện: 2018- 2022 |
41 |
Xây dựng HTKT chỉnh trang, phát triển khu dân cư tại Cửa Điện, thôn Phong Mỹ, xã Trung Giã |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện |
1,41 |
|
1,41 |
Sóc Sơn |
Xã Trung Giã |
Quyết định phê duyệt chủ trương số 2958/QĐ-UBND ngày 26/9/2018. Quyết định phê duyệt đề cương kinh phí CBĐT số 3227/QĐ-UBND ngày 15/10/2018. VB chấp thuận quy hoạch TMB tỷ lệ 1/500 số 2137/UBND-QLĐT ngày 27/9/2019 của huyện Sóc Sơn; QĐ 3893/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án; Quyết định số 5296/QĐ-UBND ngày 24/11/2021. Thời gian thực hiện: 2020-2022 |
42 |
Xây dựng HTKT khu tái định cư phục vụ GPMB dự án khu du lịch sinh thái Sóc Sơn (khu 1, khu 2, khu 3) thôn Vệ Linh, Cộng Hoà, xã Phù Linh |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện |
5,60 |
|
4,01 |
Sóc Sơn |
Xã Phù Linh |
Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 11/8/2011 của UBND Thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư Tờ trình số 175/TTr-UBND ngày 10/11/2021 của UBND huyện Sóc Sơn về việc điều chỉnh dự án. Thời gian thực hiện dự án: 2011-2022 |
43 |
Xây dựng HTKT khu đất để đấu giá QSD đất phía Tây Bắc thôn Hương Đình, xã Mai Đình |
ONT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,80 |
|
0,80 |
Sóc Sơn |
Xã Mai Đình |
QĐ số 8631/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật. QĐ số 4906/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND huyện Sóc Sơn về phê duyệt điều chỉnh thời gian. Nghị Quyết số 20/NQ-HĐND ngày 03/11/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư, Thời gian thực hiện: 2018 - 2022 |
44 |
Xây dựng HTKT khu đất để đấu giá QSD đất phía Đông Nam thôn Hương Đình, xã Mai Đình |
ONT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,78 |
|
0,78 |
Sóc Sơn |
Xã Mai Đình |
QĐ số 8480/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật. Thời gian thực hiện: 2017 - 2021 |
45 |
Xây dựng, mở rộng trường THPT Kim Anh |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
1,00 |
|
1,00 |
Huyện Sóc Sơn |
Xã Thanh Xuân |
QĐ số 6117/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư. |
46 |
Dự án hoàn trả hệ thống tưới tiêu nước tại thôn 6, thôn 8, xã Hồng Kỳ phục vụ GPMB sân Gofl quốc tế và KDL Sóc Sơn |
DTL |
UBND huyện Sóc Sơn |
0,60 |
|
0,60 |
Sóc Sơn |
Xã Hồng Kỳ |
Quyết định số 6077/QĐ-UBND ngày 09/11/2016 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư dự án. |
47 |
Xây dựng nghĩa trang xã Phù Linh, xã Hồng Kỳ phục vụ GPMB Sân gôn Quốc tế Sóc Sơn và khu dịch vụ bổ trợ |
NTD |
UBND huyện Sóc Sơn |
4,11 |
|
4,11 |
Sóc Sơn |
Xã Hồng Kỳ |
Quyết định số 9520/QĐ-UBND 16/10/2013 UBND TP. Hà Nội. TTr 711/TTr-PTQĐ ngày 11/11/2021 của TTPTQĐ về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án (2013-2022). |
48 |
Cải tạo, nâng cấp đường 35 - Vĩnh Hà - hồ Đồng Quan |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
2,50 |
|
2,50 |
Huyện Sóc Sơn |
Xã Nam Sơn |
QĐ 8413/QĐ-UBND ngày 21/10/11 của UBND huyện Sóc Sơn về phê duyệt BC KTKT; Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 20/7/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư. Thời gian thực hiện: 2021- 2023 |
49 |
Xây dựng HTKT chỉnh trang, phát triển khu dân cư tại thôn Tân Thái, xã Hiền Ninh |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện |
0,68 |
|
0,68 |
Sóc Sơn |
Hiền Ninh |
Quyết định phê duyệt chủ trương số 3302/QĐ-UBND ngày 22/10/2018, Quyết định phê duyệt đề cương kinh phí CBĐT số 3229/QĐ-UBND ngày 15/10/2018, VB số 2139/UBND-QLDT ngày 27/9/2019 của huyện Sóc Sơn Quyết định 2492/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật QĐ 4762/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện về việc điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật. Thời gian thực hiện: 2019-2022 |
50 |
Xây dựng HTKT chỉnh trang, phát triển khu dân cư tại thôn Tân Trung Chùa, xã Hiền Ninh |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện |
1,94 |
|
1,94 |
Sóc Sơn |
Hiền Ninh |
Quyết định phê duyệt chủ trương số 3302/QĐ-UBND ngày 22/10/2018, Quyết định phê duyệt đề cương kinh phí CBĐT số 3485/QĐ-UBND ngày 30/10/2018, VB số 2138/UBND-QLĐT ngày 27/9/2019 của huyện Sóc Sơn QĐ 3892/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án; Tờ trình số 543/TTr-PTQĐ ngày 04/10/2021 của Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Sóc Sơn về việc thẩm định TKBVTC-TDT. Thời gian thực hiện: 2020-2022 |
51 |
Xây dựng HTKT chỉnh trang, phát triển khu dân cư tại thôn Hiền Lương, xã Hiền Ninh |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện |
1,69 |
|
1,69 |
Sóc Sơn |
Hiền Ninh |
Quyết định phê duyệt chủ trương số 2958/QĐ-UBND ngày 26/9/2018, Quyết định phê duyệt đề cương kinh phí CBĐT số 3486/QĐ-UBND ngày 30/10/2018, VB chấp thuận quy hoạch số 2140/UBND-QLĐT ngày 27/9/2019 của huyện; QĐ 7022/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án (2019-2021); Tờ trình 709/TTr-PTQĐ ngày 11/11/2021 về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án (2019- 2022). Thời gian thực hiện: 2019-2022 |
52 |
Xây dựng HTKT khu dân cư nông thôn tại thôn Xuân Dục, xã Tân Minh, huyện Sóc Sơn |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện |
0,58 |
|
0,58 |
Sóc Sơn |
Tân Minh |
Quyết định phê duyệt chủ trương số 2958/QĐ-UBND ngày 26/9/2018, Quyết định phê duyệt đề cương kinh phí CBĐT số 3228/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 QĐ3891 /QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án Tờ trình 712/TTr-PTQĐ ngày 11/11/2021 của TTPTQĐ về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. Thời gian thực hiện: 2020-2022 |
53 |
Nhà máy Z125 |
CQP |
Nhà máy Z125- Tổng cục CN quốc phòng |
9,20 |
8,13 |
|
Sóc Sơn |
Tiên Dược, Mai Đình |
Văn bản số 7823/STNMT-CCQLĐĐ ngày 20/9/2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn lập hồ sơ sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng cơ sở 2 Nhà máy Z125 QĐ số 6167/QĐ-CNQP ngày 04/8/2021 của Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng. Thời gian thực hiện: 2021-2025 |
54 |
Mở rộng Doanh trại Trung đoàn 141 |
CQP |
Sư đoàn 312 - Quân Đoàn 1 |
6,63 |
6,63 |
|
Sóc Sơn |
Phù Linh |
Văn bản số 51/UBND-ĐT ngày 13/02/2018 của UBND Thành phố Hà Nội về việc Bộ quốc phòng đề nghị giao đất để xây dựng thao trường huấn luyện cho Trung đoàn 141- Sư đoàn 312- Quân Đoàn 1 tại xã Phù Linh, huyện Sóc Sơn; Thông báo số 493/TB-VP ngày 21/02/2019 của Bộ Tổng tham mưu - Bộ Quốc phòng QĐ 1465/QĐ-BQP ngày 07/5/2020 của Bộ Quốc Phòng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện: 2021-2023 |
55 |
Dự án xây dựng trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước Sóc Sơn |
DTS |
Kho Bạc Nhà nước Hà Nội |
0,21 |
0,21 |
0,21 |
Huyện Sóc Sơn |
Xã Tiên Dược |
QĐ số 7394 ngày 24/12/2020 của Kho Bạc Nhà nước Bộ Tài chính về việc phê duyệt dự án đầu tư |
56 |
Cải tạo, nâng cấp một số tuyến tiêu thoát nước trục chính xã Nam Sơn |
DTL |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
1,50 |
|
1,50 |
Huyện Sóc Sơn |
Xã Nam Sơn |
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 28/4/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 4759/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư. Thời gian thực hiện: 2021-2023 |
57 |
Cải tạo, nâng cấp một số tuyến tiêu thoát nước trục chính xã Bắc Sơn |
DTL |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
1,50 |
|
1,50 |
Huyện Sóc Sơn |
Xã Bắc Sơn |
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 28/4/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Quyết định số 4760/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư. Thời gian thực hiện: 2021-2023 |
58 |
Cải tạo, nâng cấp một số tuyến tiêu thoát nước trục chính xã Hồng Kỳ |
DTL |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
1,50 |
|
1,50 |
Huyện Sóc Sơn |
Xã Hồng Kỳ |
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 28/4/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Quyết định số 4758/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư. Thời gian thực hiện: 2021-2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
59 |
Xây dựng trường mầm non Trung Giã B |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
1,50 |
|
1,50 |
Sóc Sơn |
Trung Giã |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 5/3/2020 của HĐND huyện Sóc Sơn về phê duyệt chủ trương đầu tư. Thời gian thực hiện: 2021-2023 |
60 |
Đường vành đai thị trấn Sóc Sơn |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
6,76 |
|
1,76 |
Sóc Sơn |
Thị trấn Sóc Sơn, Tiên Dược, Phù Linh |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 5/3/2020 của HĐND huyện Sóc Sơn về phê duyệt chủ trương đầu tư. Thời gian thực hiện: 2021 -2024 |
61 |
Bồi thường hỗ trợ tái định cư theo quy hoạch khu đất xen kẹt, cắt xén tại các xã Nam Sơn, Bắc Sơn phục vụ triển khai khu LHXLCT Sóc Sơn |
DRA |
TTPTQĐ |
13,22 |
|
0,10 |
Sóc Sơn |
Bắc Sơn, Nam Sơn, Hồng Kỳ |
QĐ 1627/QĐ-UBND ngày 25/03/2014 của UBND TP Hà Nội v/v phê duyệt bồi thường hỗ trợ về tái định cư theo quy hoạch; Văn bản số 4176/UBND-KH&ĐT ngày 31/8/2020 của UBND Thành phố Hà Nội |
62 |
Dự án thu hồi đất nhỏ lẻ, cắt xén, xen kẹt nằm ngoài chỉ giới GPMB dự án xây dựng KLHXLCT Sóc Sơn giai đoạn II |
DRA |
TTPTQĐ |
1,59 |
|
1,09 |
Sóc Sơn |
Bắc Sơn |
Quyết định số 6124/QĐ-UBND ngày 12/11/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án bồi thường, hỗ trợ GPMB khu đất xen kẹt, cắt xén nằm ngoài ranh giới dự án đầu tư Khu LHXLCT Sóc Sơn giai đoạn 2 tại thôn Lai Sơn, xã Bắc Sơn |
63 |
Di dân vùng ảnh hưởng môi trường (bán kính 500m từ Khu XLCT Sóc Sơn) kết hợp trồng cây xanh tạo hành lang cách ly |
DRA |
TTPTQĐ |
396,41 |
|
322,41 |
Sóc Sơn |
Các xã: Nam Sơn, Hồng Kỳ, Bắc Sơn |
Quyết định số 386/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao nhiệm vụ cho UBND huyện Sóc Sơn |
64 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tại xóm Ninh Liệt, thôn 9 xã Hồng Kỳ phục vụ di dân vùng ảnh hưởng môi trường KLHXL chất thải Sóc Sơn trong phạm vi bán kính 500m từ hàng rào khu LHXLCT Sóc Sơn |
ONT |
UBND huyện Sóc Sơn |
9,50 |
|
9,50 |
Huyện Sóc Sơn |
Xã Hồng Kỳ |
Nghị quyết 01/NQ-HĐND ngày 29/3/2021 của HĐND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
65 |
Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học Minh Trí (khu trung tâm) |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,25 |
|
0,25 |
Huyện Sóc Sơn |
Xã Minh Trí |
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 28/4/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
66 |
Xây mới trạm y tế xã Phú Minh |
DYT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,50 |
|
0,50 |
Huyện Sóc Sơn |
Xã Phú Minh |
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 28/4/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
67 |
Xây dựng HTKT khu đất để đấu giá QSD đất tại xã Phù Linh, huyện Sóc Sơn |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện |
4,30 |
|
0,14 |
Sóc Sơn |
Phù Linh |
QĐ số 4120/QĐ-UBND ngày 12/8/2009 của UBND TP Hà Nội về việc thu hồi 42.894m2 đất tại xã Phù Linh, huyện Sóc Sơn; giao UBND huyện Sóc Sơn để xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật khu đất phục vụ đấu giá QSD đất; Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 08/7/2015; Quyết định số 3768/QĐ-UBND ngày 12/7/2019. Thời gian thực hiện: 2010-2019 |
68 |
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá QSD đất tại tổ 1, thị trấn Sóc Sơn |
ODT |
UBND huyện Sóc Sơn |
2,60 |
|
0,37 |
Sóc Sơn |
thị trấn Sóc Sơn |
Quyết định 1454/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UBND TP Hà Nội vv cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án; VB 2137/UBND-PTQĐ ngày 18/9/2020 của UBND huyện Sóc Sơn trình đề nghị điều chỉnh dự án VB 6070/SXD-QLXD ngày 14/7/2020 của Sở Xây dựng về việc điều chỉnh dự án; 370/TB-VP ngày 14/9/2020 của Văn phòng UBND TP. Thời gian thực hiện: 2015-2022 |
69 |
Xây dựng HTKT khu đất xen kẹt phục vụ đấu giá QSD đất tại xứ đồng Sau Làng, thôn Hoàng Dương, xã Mai Đình, huyện Sóc Sơn |
ONT |
UBND huyện Sóc Sơn |
0,50 |
|
0,50 |
Sóc Sơn |
Mai Đình |
QĐ số 4860QĐ-UBND ngày 28/7/2015 của UBND huyện về việc cho phép chuẩn bị đầu tư dự án QĐ4418/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 của UBND huyện Sóc Sơn về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. Thời gian thực hiện: 2015-2022. |
70 |
Xây dựng HTKT nghĩa trang Lai Sơn, xã Bắc Sơn |
NTD |
Trung tâm PTQĐ huyện |
1,78 |
|
1,78 |
Sóc Sơn |
Bắc Sơn |
Quyết định số 8227/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt đề cương, nhiệm vụ, phương án khảo sát, nhiệm vụ thiết kế và dự toán kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án; QĐ 6868/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư, phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công (2019-2021) Tờ trình 710/TTr-PTQĐ ngày 11/11/2021 của TTPTQĐ về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án (2019-2022). Thời gian thực hiện: 2019-2022 |
71 |
Xây dựng HTKT khu đất phục vụ đấu giá QSD đất tại ven đê thôn Kim Hạ, xã Kim Lũ, huyện Sóc Sơn |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện |
1,00 |
|
1,00 |
Sóc Sơn |
Xã Kim Lũ |
Quyết định số 8250/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Nghị Quyết 36/NQ-HĐND ngày 23/11/2020 của HĐND huyện Sóc Sơn Thời gian thực hiện: 2021-2023 |
72 |
Xây dựng HTKT chỉnh trang, phát triển khu dân cư tại Cửa Kho, thôn Bình An, xã Trung Giã |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện |
2,55 |
|
2,55 |
Sóc Sơn |
Trung Giã |
Quyết định phê duyệt chủ trương số 3438/QĐ-UBND ngày 30/10/2018, Quyết định phê duyệt đề cương kinh phí CBĐT số 3607/QĐ-UBND ngày 31/10/2018. Thời gian thực hiện: 2019-2021 |
73 |
Xây dựng HTKT chỉnh trang, phát triển khu dân cư tại khu Cầu Đá, thôn Bình An, xã Trung Giã |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện |
3,50 |
|
3,50 |
Sóc Sơn |
Trung Giã |
Quyết định phê duyệt chủ trương số 3874/QĐ-UBND ngày 20/11/2018, Quyết định phê duyệt đề cương kinh phí CBĐT số 180/QĐ-UBND ngày 18/01/2019. Thời gian thực hiện: 2019-2021 |
74 |
Xây dựng tuyến đường kết nối cầu vượt sông Cầu (cầu Xuân Cầm) đến nút giao Bắc Phú của tuyến Quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên |
DGT |
UBND huyện Sóc Sơn |
6,00 |
|
6,00 |
Huyện Sóc Sơn |
Xã Bắc Phú, Tân Hưng |
Nghị Quyết số 20/NQ-HĐND ngày 03/11/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. Thời gian thực hiện: 2022-2025 |
75 |
Xây dựng HTKT khu đất để đấu giá QSD đất tại thôn Ấp Cút, xã Mai Đình, huyện Sóc Sơn |
ONT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
1,80 |
|
1,80 |
Huyện Sóc Sơn |
Xã Mai Đình |
Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 23/11/2020 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Đổi tên dự án theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 03/11/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư. Thời gian thực hiện: 2021-2023 |
76 |
Xây dựng HTKT khu đất để đấu giá QSD đất tại thôn Lạc Nông, xã Mai Đình, huyện Sóc Sơn |
ONT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
1,90 |
|
1,90 |
Huyện Sóc Sơn |
Xã Mai Đình |
Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 23/11/2020 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Đổi tên dự án theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 03/11/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư. Thời gian thực hiện: 2021-2023 |
77 |
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá QSD đất tại thôn Tiên Tảo, xã Việt Long, huyện Sóc Sơn |
ONT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
2,10 |
|
2,10 |
Huyện Sóc Sơn |
Xã Việt Long |
Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 23/11/2020 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện: 2021-2023 |
78 |
Xây dựng HTKT khu đất để đấu giá QSD đất tại thôn Ngô Đạo, xã Tân Hưng, huyện Sóc Sơn |
ONT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
1,70 |
|
1,70 |
Huyện Sóc Sơn |
Xã Tân Hưng |
Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 23/11/2020 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Đổi tên dự án theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 03/11/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư. Thời gian thực hiện: 2021-2023 |
79 |
Xây dựng HTKT khu đất để đấu giá QSD đất tại thôn Xuân Bách, xã Quang Tiến, huyện Sóc Sơn |
ONT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
17,80 |
|
17,80 |
Huyện Sóc Sơn |
Xã Quang Tiến |
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 19/12/2019 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Đổi tên dự án theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 03/11/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư. Thời gian thực hiện: 2020-2023 |
80 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn 2, xã Hồng Kỳ |
DVH |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,50 |
|
0,50 |
Huyện Sóc Sơn |
Xã Hồng Kỳ |
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 22/3/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện: 2021-2023 |
81 |
Xây dựng đường nối Quốc lộ 3- Cụm công nghiệp tập trung |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
1,60 |
|
0,10 |
Sóc Sơn |
Mai Đình |
Quyết định số 7245/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 của UBND thành phố về việc điều chỉnh dự án. Thời gian thực hiện: 2010-2020 |
82 |
Xây dựng HTKT chỉnh trang, phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn Đông Lai, xã Quang Tiến, huyện Sóc Sơn |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện |
1,58 |
|
1,58 |
Sóc Sơn |
Quang Tiến |
Quyết định số 7002/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện: 2020-2022 |
83 |
Cụm trường mầm non Đô Lương - Đa Hội xã Bắc Sơn |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,80 |
|
0,80 |
Huyện Sóc Sơn |
Xã Bắc Sơn |
QĐ số 8610/QĐ-UBND ngày 28/10/11 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư. Tờ trình số 452/TTr-QLDA ngày 18/10/2021 của Ban QLDA ĐTXD huyện. Thời gian thực hiện: 2016-2022 |
84 |
Xây dựng đường nối khu CN2 - CN3, huyện Sóc Sơn |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
1,48 |
|
1,48 |
Sóc Sơn |
Xã Mai Đình |
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 22/3/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện: 2022-2024 |
85 |
Cải tạo, nâng cấp đường 35 - Nam Sơn - Bắc Sơn (Phía tây khu liên hiệp xử lý chất thải Sóc Sơn) |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
7,80 |
|
7,80 |
Sóc Sơn |
Xã Nam Sơn, Bắc Sơn |
Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 26/6/2020 của HĐND huyện Sóc Sơn về phê duyệt chủ trương đầu tư. Thời gian thực hiện: 2022-2025 |
86 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Tăng Long, xã Việt Long, huyện Sóc Sơn |
ONT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
1,14 |
|
1,14 |
Sóc Sơn |
Xã Việt Long |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 20/7/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về phê duyệt chủ trương đầu tư. Thời gian thực hiện: 2022-2024 |
87 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại khu Cửa Chợ, thôn Ngô Đạo, xã Tân Hưng, huyện Sóc Sơn |
ONT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
3,80 |
|
3,80 |
Sóc Sơn |
Xã Tân hưng |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 20/7/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về phê duyệt chủ trương đầu tư. Thời gian thực hiện: 2022-2024 |
88 |
Cải tạo, nâng cấp đường QL3 đi chùa Dược Thượng |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,40 |
|
0,40 |
Sóc Sơn |
thị trấn Sóc Sơn và xã Tiên Dược |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 20/7/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về phê duyệt chủ trương đầu tư. Thời gian thực hiện: 2022-2024 |
89 |
Xây dựng trường tiểu học Phú Cường khu B |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
1,50 |
|
1,50 |
Huyện Sóc Sơn |
Xã Phú Cường |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 5/3/2020 của HĐND huyện Sóc Sơn về phê duyệt chủ trương đầu tư. Thời gian thực hiện: 2021-2024 |
90 |
Xây dựng đường nối từ QL3 đến đường Núi Đôi - Bắc Phú |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
2,18 |
|
2,18 |
Huyện Sóc Sơn |
Xã Tân Minh |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 20/7/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. Thời gian thực hiện: 2023-2025 |
91 |
Xây dựng trục đường quy hoạch khu đấu giá Cửa Kho thôn Bình An, xã Trung Giã, huyện Sóc Sơn |
DGT |
Ban QLDA DTXD huyện |
2,60 |
|
2,60 |
Huyện Sóc Sơn |
Trung Giã |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 20/7/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. Thời gian thực hiện: 2023-2025 |
92 |
Xây dựng đường nối từ đường Quốc lộ 3 - Lương Chầu - Khu đấu giá Tổ 1 - Đường Núi Đôi |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
2,10 |
|
2,10 |
Huyện Sóc Sơn |
Thị trấn Sóc Sơn, xã Tiên Dược |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 20/7/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. Thời gian thực hiện: 2023-2025 |
93 |
Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường trục chính xã Tân Dân, huyện Sóc Sơn |
ONT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,80 |
|
0,80 |
Huyện Sóc Sơn |
Xã Tân Dân |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 03/11/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. Thời gian thực hiện: 2022-2025 |
94 |
Cải tạo, chỉnh trang nghĩa trang thôn Mai Nội phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Xây dựng tuyến đường nối đô thị vệ tinh với đường Võ Nguyên Giáp huyện Sóc Sơn |
LUC, DGT |
UBND huyện Sóc Sơn |
1,50 |
|
1,50 |
Huyện Sóc Sơn |
Xã Mai Đình |
Văn bản số 4735/QHKT-HTKT ngày 21/10/2021 của Sở QHKT về việc tháo gỡ vướng mắc trong công tác GPMB dự án. Quyết định số 1383/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 của UBND TP về việc phê duyệt dự án đầu tư. Văn bản số 618/TB-VP ngày 15/11/2021 của Văn phòng UBND thành phố. Thời gian thực hiện: 2019-2022 |
95 |
Nâng cấp, mở rộng hệ thống công trình và trạm bơm Đình Thông, huyện Sóc Sơn |
DTL |
UBND huyện Sóc Sơn |
0,50 |
|
0,50 |
Huyện Sóc Sơn |
Xã Hồng Kỳ, Phù Linh |
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. Văn bản số 6074/VP-KT ngày 17/6/2021 của Văn phòng UBND THành phố. Thời gian thực hiện: 2021- 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
96 |
Xây dựng mới trạm 110 kV Sóc Sơn 2 và nhánh rẽ |
DNL |
Tổng Công ty điện lực Hà Nội |
0,42 |
|
0,42 |
Sóc Sơn |
Xuân Giang |
Quyết định số 4720/QĐ-BCT ngày 02/12/2016 của Bộ Công Thương v/v phê duyệt quy hoạch phát triển điện lực thành phố Hà Nội giai đoạn 2016-2025; Quyết định số 11044/QĐ-EVNHANOI ngày 26/12/2019 của Tổng công ty Điện lực TP Hà Nội về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư Xây dựng công trình "Xây dựng mới trạm 110 kV.Sóc Sơn 2 và nhánh rẽ". |
97 |
Dự án mở rộng 02 ngăn lộ đường 110kV tại trạm TBA 220KV Sóc Sơn và đường dây 110 Kv đấu nối nhà máy điện rác Sóc Sơn |
DNL |
Công ty CPNL Môi trường Thiên Ý Hà Nội |
0,96 |
0,65 |
0,65 |
Sóc Sơn |
Trung Giã, Hồng Kỳ |
Văn bản số 4129/VP-ĐT ngày 13/5/2019 của UBND TP về việc chấp thuận hướng tuyến dự án. Quyết định số 2128/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 về việc quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
98 |
Cụm công nghiệp CN2 |
SKN |
Công ty TNHH Hạ tầng và phát triển khu công nghiệp ASG |
50,44 |
|
50,44 |
Sóc Sơn |
Mai Đình |
Quyết định thành lập cụm số 2794/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của UBND Thành phố |
99 |
Đầu tư xây dựng Trạm bơm, tuyến đường ống cấp nước thô từ sông Công về Nhà máy điện rác Sóc Sơn |
DTL |
Công ty CP năng lượng môi trường Hoa Thiên Ý Hà Nội |
0,06 |
|
0,06 |
Sóc Sơn |
Hồng Kỳ |
Văn bản số 1729/VP-ĐT ngày 27/2/2020 của UBND Thành phố Hà Nội; Quyết định chủ trương đầu tư số 8986/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND Thành phố về việc xây dựng Nhà máy điện rác Sóc Sơn |
100 |
Xây dựng hệ thống cấp nước sạch cho các xã Nam Sơn, Bắc Sơn, Hồng Kỳ trong vùng ảnh hưởng môi trường của khu LHXLCT Sóc Sơn (vùng bán kính 500- 1000m từ hàng rào khu LHXLCT Sóc Sơn) |
DTL |
Công ty nước sạch Hà Nội |
0,23 |
|
0,04 |
Sóc Sơn |
Nam Sơn, Bắc Sơn, Hồng Kỳ |
Quyết định số 6144/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND TP Hà Nội phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng hệ thống cấp nước sạch cho các xã Nam Sơn, Bắc Sơn, Hồng Kỳ trong vùng ảnh hưởng môi trường bán kính 500-1000m từ khu LHXLCT Sóc Sơn |
101 |
Lắp bổ sung MC 171,172,112 và cải tạo nhánh đường dây vào trạm biến áp 110kV Nội Bài |
DNL |
Tổng Công ty điện lực Hà Nội |
0,05 |
|
0,05 |
Sóc Sơn |
Tiên Dược, Mai Đình |
Quyết định phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi số 3035/QĐ-EVN HANOI ngày 24/8/2015 của Tổng C ty điện lực Hà Nội |
102 |
Cụm công nghiệp CN3 thuộc cụm công nghiệp tập trung |
SKN |
Tổng công ty đầu tư phát triển hạ tầng UDIC |
100,90 |
|
1,66 |
Sóc Sơn |
Tiên Dược, Mai Đình |
GCN đầu tư số 01121000410 ngày 17/5/2010 của UBND thành phố Hà Nội QĐ2428/QĐ-UBND ngày 12/6/2020 của UBND Thành phố về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư,. Thời gian thực hiện: 2010-2020 |
103 |
Dự án Khu III - Khu công cộng và làng du lịch tại huyện Sóc Sơn |
TMD |
Công ty CP Đầu tư dịch vụ vui chơi giải trí thể thao Hà Nội |
31,50 |
|
7,50 |
Sóc Sơn |
Phù Linh |
GCN đầu tư số 01121000947 ngày 22/02/2011 của UBND thành phố, Quyết định số 2474/QĐ-UBND ngày 01/6/2011 của UBND Thành phố giao TTPTQĐ Sóc Sơn thực hiện công tác GPMB, Quyết định số 3768/QĐ-UBND ngày 06/8/2015 của UBND Thành phố phê duyệt QH chi tiết 1/500; Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 6792/QĐ-UBND ngày 30/9/2017 của UBND Thành phố (Diện tích còn lại chưa GPMB: 7,5 ha) |
104 |
Cụm công nghiệp Xuân Thu |
SKN |
Công ty cổ phần Xây dựng hạ tầng Đại Phong |
20,00 |
|
20,00 |
Sóc Sơn |
Xuân Thu |
Quyết định thành lập cụm số 2802/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của UBND Thành phố |
105 |
Xây dựng mới trạm 110kV Sóc Sơn 3 |
DNL |
Tổng Công ty điện lực Hà Nội |
1,35 |
|
1,35 |
Huyện Sóc Sơn |
Xã Phù Linh |
Văn bản số 2011/QHKT0HTKT ngày 13/5/2021; Văn bản số 65/ĐT-DASS ngày 9/6/2021. |
106 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Thanh Xuân |
TMD |
TTPTQĐ |
0,89 |
|
0,89 |
Sóc Sơn |
Thanh Xuân |
Quyết định số 2913/QĐ-UBND ngày 12/6/2009 của UBND thành phố v/v phê duyệt lựa chọn chủ đầu tư; QĐ số 2049/QĐ-UBND ngày 20/6/2013 của UBND huyện v/v phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
Các dự án nằm ngoài Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND thành phố |
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
||
107 |
XD MR và nâng cấp Trường Cao đẳng An ninh nhân dân I |
CAN |
Trường Cao đẳng an ninh |
7,73 |
|
|
Sóc Sơn |
Xã Tiên Dược |
QĐ 9478/QĐ-BCA-H2 ngày 11/11/2020 của Bộ công an v/v phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư; QĐ số 1798/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 của UBND Tp v/v phê duyệt QHCTXD tỷ lệ 1/500 dự án (đã thực hiện xong công tác GPMB) |
108 |
Xây dựng HTKT khu đất xen kẹt để đấu giá QSD đất tại khu sau Làng, tổ 2, thị trấn Sóc Sơn, huyện Sóc Sơn |
ODT |
Trung tâm PTQĐ huyện |
1,44 |
|
|
Sóc Sơn |
thị trấn Sóc Sơn |
Quyết định số 7109/QĐ-UBND ngày 14/12/2016 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt đề cương nhiệm vụ khảo sát, nhiệm vụ thiết kế và dự toán chuẩn bị đầu tư dự án; QĐ 621/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư. Thời gian thực hiện: 2016-2021 |
109 |
Dự án đầu tư xây dựng mở rộng Nhà máy Z117 |
CQP |
Nhà máy Z117- Tổng cục CN quốc phòng |
7,72 |
|
|
Sóc Sơn |
Đông Xuân |
Văn bản số 7823/STNMT-CCQLĐĐ ngày 20/9/2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn lập hồ sơ sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư mở rộng Nhà máy Z117. Đã thực hiện xong công tác GPMB. QĐ 512/QĐ-BQP ngày 20/02/2021 của Bộ Quốc phòng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện: 2021-2023 |
110 |
Dự án đầu tư công trình STN.01 |
CQP |
Ban chỉ huy Quân sự huyện |
2,00 |
|
|
Sóc Sơn |
Quang Tiến, Phù Linh |
Quyết định số 740/QĐ-TM ngày 13/7/2015 của Bộ TL thủ đô về việc phê duyệt QH thế trận quân sự KVPT huyện Sóc Sơn. Quyết định số 1666/QĐ-UBND ngày 12/04/2016 của UBND thành phố Hà Nội V.v thu hồi 300.000 m2 đất tại xã Nam Sơn, huyện Sóc Sơn; giao cho Bộ Tư lệnh thủ đô Hà Nội để giải phóng mặt bằng thực hiện dự án STN.01.1. |
111 |
Dự án GPMB thành lập vành đai an toàn PCCC kho xăng dầu PK95 |
CQP |
Tổng cục Hậu cần |
7,40 |
|
|
Sóc Sơn |
Minh Phú |
Văn bản số 3185/UBND-NN ngày 10/5/2010 của UBND Thành phố chấp thuận cho Kho 95 thuộc Tổng kho 190 thực hiện GPMB tạo hành lang an toàn PCCC cho Kho (đất rùng 7,40ha) QĐ 1027/QĐ-UBND ngày 23/3/2021 của UBND huyện Sóc Sơn giao TTPT QĐ GPMB. Thời gian thực hiện: 2021 |
112 |
Đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng dầu Thanh Tùng |
TMD |
Công ty xây dựng Thanh Tùng |
0,13 |
|
|
Sóc Sơn |
Bắc Sơn |
Thông báo số 1118/TB-KHDT ngày 02/10/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc hoàn thiện chủ trương đầu tư dự án Cửa hàng xăng dầu Thanh Tùng tại thôn Tiên Chu, xã Bắc Sơn, huyện Sóc Sơn. Văn bản 8831/STNMT-CCQLĐĐ ngày 08/10/2020 của Sở TNMT (Chủ đầu tư nhận chuyển nhượng QSD đất để lập dự án) |
113 |
Chuyển đổi đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ (hộ bà Đặng Thị Bích Hòa) |
TMD |
Hộ gia đình |
2,00 |
|
|
Sóc Sơn |
Thanh Xuân |
Văn bản số 7176/VP-ĐT ngày 12/9/2018 của UBND TP. Hà Nội v/v Bà Đặng Thị Bích Hòa xin thuê đất |
114 |
Khu công nghiệp sạch Sóc Sơn |
SKK |
Công ty Cổ phần tập đoàn Đầu tư DĐK |
302,77 |
|
|
Sóc Sơn |
Xã Tân Dân, Minh Trí |
Quyết định số 539/QĐ-TTg ngày 03/4/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp sạch Sóc Sơn |
115 |
Giải quyết tồn tại giao đất giãn dân theo Kết luận 332/KL-TTCP của Thanh tra Chính phủ |
ONT |
UBND huyện, UBND xã |
0,17 |
|
|
Huyện Sóc Sơn |
xã Phù Linh |
Kết luận số 332/KL-TTCP ngày 21/02/2017 của Thanh tra Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
116 |
Dự án đầu tư Xây dựng Đồn Công an KCN Nội Bài |
CAN |
CA huyện Sóc Sơn |
0,40 |
|
|
Sóc Sơn |
Mai Đình |
Quyết định số 4849/QĐ-BCA ngày 25/8/2014 của Bộ Công an v/v thành lập Đồn Công an Nội Bài thuộc CA huyện Sóc Sơn |
117 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất vườn, ao liền kề (cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản) trong cùng thửa đất ở sang đất ở; |
ONT |
Hộ gia đình |
4,46 |
|
|
Huyện Sóc Sơn |
26 xã, thị trấn |
Điều 18, Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND TP Hà Nội quy định một số nội dung về đăng ký, cấp GCNQSDĐ, CMD sử dụng đất từ vườn, ao liền kề và đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư. UBND huyện Sóc Sơn chịu trách nhiệm kiểm tra, rà soát điều kiện, quy mô, diện tích và sự phù hợp với quy hoạch đô thị, quy hoạch có liên quan đến từng vị trí thửa đất đề nghị chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của pháp luật. |
118 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất vườn, ao xen kẹt trong khu dân cư (không phải là đất công, đất nông nghiệp được giao nằm xen kẹt trong khu dân cư theo khoản 3 Điều 17 quy định kèm theo Quyết định 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND TP) |
ONT |
Hộ gia đình |
15,38 |
|
|
Huyện Sóc Sơn |
18 xã |
Điều 18, Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND TP Hà Nội quy định một số nội dung về đăng ký, cấp GCNQSDĐ, CMD sử dụng đất từ vườn, ao liền kề và đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư. UBND huyện Sóc Sơn chịu trách nhiệm kiểm tra, rà soát điều kiện, quy mô, diện tích và sự phù hợp với quy hoạch đô thị, quy hoạch có liên quan đến từng vị trí thửa đất đề nghị chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của pháp luật. |
119 |
Cho hộ gia đình, cá nhân thuê đất nông nghiệp công ích, đất nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền của UBND huyện, UBND xã (đã bao gồm phần diện tích năm 2021 chuyển sang) |
NNP |
UBND huyện, UBND xã |
0,92 |
|
|
Huyện Sóc Sơn |
các xã |
Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 18/11/2020 của UBND Thành phố Hà Nội ban hành quy định đấu giá QSD đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội. UBND huyện Sóc Sơn chịu trách nhiệm kiểm tra, rà soát điều kiện, quy mô, diện tích và sự phù hợp với quy hoạch đô thị, quy hoạch có liên quan đến từng vị trí thửa đất đề nghị chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của pháp luật. |
120 |
Đầu tư xây dựng Trường THPT Lạc Long Quân |
DGD |
Trường THPT Lạc Long Quân |
0,31 |
|
|
Huyện Sóc Sơn |
TT Sóc Sơn |
Văn bản 466/BC-KH&Đt ngày 06/7/2020 của Sở Kế hoạch và đầu tư về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án xây dựng Trường THPT Lạc Long Quân, tại tổ 4, thị trấn Sóc Sơn. Văn bản số 6348/VP-KGVX ngày 03/8/20020 của Văn phòng UBND thành phố về việc báo cáo thẩm định việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án. văn bản số 3972/KH&ĐT-NNS ngày 06/8/2020 của Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
121 |
Dự án thủ tục thuê đất của công ty TNHH Cường Lập tại khu vực Ả Hè, Đồng Tròn |
SKC |
Công ty TNHH Cường Lập |
2,02 |
|
|
Huyện Sóc Sơn |
Xã Phù Lỗ |
Kết luận số 1795/KLKT-STNMT-TTr Kết luận kiểm tra việc sử dụng đất đối với 10 doanh nghiệp và văn bản 10144/VP-ĐT ngày 23/11/2020 chỉ đạo thực hiện Kết luận 1975/KLKT-STNMT-TT của UBND Thành phố |
122 |
Dự án thủ tục thuê đất của công ty TNHH Thương mại Toàn Năng |
SKC |
Công ty TNHH Thương Mại Toàn Năng |
0,74 |
|
|
Huyện Sóc Sơn |
Xã Phù Lỗ |
Kết luận số 1795/KLKT-STNMT-TTr Kết luận kiểm tra việc sử dụng đất đối với 10 doanh nghiệp và văn bản 10144/VP-ĐT ngày 23/11/2020 chỉ đạo thực hiện Kết luận 1975/KLKT-STNMT-TT của UBND Thành phố |
123 |
Dự án thủ tục thuê đất của công ty TNHH trà Hoàng Long |
SKC |
Công ty TNHH trà Hoàng Long |
0,81 |
|
|
Huyện Sóc Sơn |
Xã Phù Lỗ |
Kết luận số 1795/KLKT-STNMT-TTr Kết luận kiểm tra việc sử dụng đất đối với 10 doanh nghiệp và văn bản 10144/VP-ĐT ngày 23/11/2020 chỉ đạo thực hiện Kết luận 1975/KLKT-STNMT-TT của UBND Thành phố |
124 |
Dự án thủ tục thuê đất của công ty TNHH Thương mại và đầu tư Đại Thành |
SKC |
Công ty TNHH Thương Mại và đầu tư Đại Thành |
0,96 |
|
|
Huyện Sóc Sơn |
Xã Phù Lỗ |
Kết luận số 1795/KLKT-STNMT-TTr Kết luận kiểm tra việc sử dụng đất đối với 10 doanh nghiệp và văn bản 10144/VP-ĐT ngày 23/11/2020 chỉ đạo thực hiện Kết luận 1975/KLKT-STNMT-TT của UBND Thành phố |
125 |
Dự án thủ tục thuê đất của công ty TNHH chè Thành Vinh |
SKC |
Công ty TNHH chè Thành Vinh |
0,35 |
|
|
Huyện Sóc Sơn |
Xã Phù Lỗ |
Kết luận số 1795/KLKT-STNMT-TTr Kết luận kiểm tra việc sử dụng đất đối với 10 doanh nghiệp và văn bản 10144/VP-ĐT ngày 23/11/2020 chỉ đạo thực hiện Kết luận 1975/KLKT-STNMT-TT của UBND Thành phố |
126 |
Dự án thủ tục thuê đất của công ty TNHH chè Thái Hòa |
SKC |
Công ty TNHH chè Thái Hòa |
0,54 |
|
|
Huyện Sóc Sơn |
Xã Phù Lỗ |
Kết luận số 1795/KLKT-STNMT-TTr Kết luận kiểm tra việc sử dụng đất đối với 10 doanh nghiệp và văn bản 10144/VP-ĐT ngày 23/11/2020 chỉ đạo thực hiện Kết luận 1975/KLKT-STNMT-TT của UBND Thành phố |
127 |
Dự án thủ tục thuê đất của công ty TNHH sản xuất Thương mại trà Thăng Long |
SKC |
Công ty TNHH sản xuất Thương mại trà Thăng Long |
1,80 |
|
|
Huyện Sóc Sơn |
Xã Phù Lỗ |
Kết luận số 1795/KLKT-STNMT-TTr Kết luận kiểm tra việc sử dụng đất đối với 10 doanh nghiệp và văn bản 10144/VP-ĐT ngày 23/11/2020 chỉ đạo thực hiện Kết luận 1975/KLKT-STNMT-TT của UBND Thành phố |
128 |
Dự án thủ tục thuê đất của công ty TNHH Cường Lập tại khối 13 |
SKC |
Công ty TNHH Cường Lập |
1,06 |
|
|
Huyện Sóc Sơn |
Xã Phù Lỗ |
Kết luận số 1795/KLKT-STNMT-TTr Kết luận kiểm tra việc sử dụng đất đối với 10 doanh nghiệp và văn bản 10144/VP-ĐT ngày 23/11/2020 chỉ đạo thực hiện Kết luận 1975/KLKT-STNMT-TT của UBND Thành phố |
129 |
Dự án thủ tục thuê đất của công ty TNHH Thép An Khánh |
SKC |
Công ty TNHH thép An Khánh |
1,19 |
|
|
Huyện Sóc Sơn |
Xã Phù Lỗ |
Kết luận số 1795/KLKT-STNMT-TTr Kết luận kiểm tra việc sử dụng đất đối với 10 doanh nghiệp và văn bản 10144/VP-ĐT ngày 23/11/2020 chỉ đạo thực hiện Kết luận 1975/KLKT-STNMT-TT của UBND Thành phố |
130 |
Dự án thủ tục thuê đất của công ty cổ phần công nghệ Tin Tin |
SKC |
Công ty cổ phần công nghệ Tin Tin |
1,78 |
|
|
Huyện Sóc Sơn |
Xã Phù Lỗ |
Kết luận số 1795/KLKT-STNMT-TTr Kết luận kiểm tra việc sử dụng đất đối với 10 doanh nghiệp và văn bản 10144/VP-ĐT ngày 23/11/2020 chỉ đạo thực hiện Kết luận 1975/KLKT-STNMT-TT của UBND Thành phố |
131 |
Dự án thủ tục thuê đất của công ty TNHH chè Long Dương |
SKC |
Công ty TNHH chè Long Dương |
0,54 |
|
|
Huyện Sóc Sơn |
Xã Phù Lỗ |
Kết luận số 1795/KLKT-STNMT-TTr Kết luận kiểm tra việc sử dụng đất đối với 10 doanh nghiệp và văn bản 10144/VP-ĐT ngày 23/11/2020 chỉ đạo thực hiện Kết luận 1975/KLKT-STNMT-TT của UBND Thành phố |
132 |
Xây dựng trụ sở công an xã Bắc Sơn |
CAN |
Công an Thành phố |
0,17 |
|
|
Huyện Sóc Sơn |
xã Bắc Sơn |
Văn bản số 8115/CAHN-PN10 của Công an Thành phố Hà Nội ngày 29/11/2021; 3463/QHKT-KHTH ngày 21/7/2021 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc về việc kết quả rà soát, bố trí quỹ đất để xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội (lần 2);Văn bản số 1434/UBND-QLĐT ngày 24/6/2020 và văn bản số 184/UBND-QLĐT ngày 27/01/2021 của UBND huyện Sóc Sơn |
133 |
Xây dựng trụ sở công an xã Hiền Ninh |
CAN |
Công an Thành phố |
0,15 |
|
|
Huyện Sóc Sơn |
xã Hiền Ninh |
Văn bản số 8115/CAHN-PN10 của Công an Thành phố Hà Nội ngày 29/11/2021; 3463/QHKT-KHTH ngày 21/7/2021 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc về việc kết quả rà soát, bố trí quỹ đất để xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội (lần 2); Văn bản số 1434/UBND-QLĐT ngày 24/6/2020 và văn bản số 184/UBND-QLĐT ngày 27/01/2021 của UBND huyện Sóc Sơn |
134 |
Xây dựng trụ sở công an xã Mai Đình |
CAN |
Công an Thành phố |
0,20 |
|
|
Huyện Sóc Sơn |
xã Mai Đình |
Văn bản số 8115/CAHN-PN10 của Công an Thành phố Hà Nội ngày 29/11/2021; 3463/QHKT-KHTH ngày 21/7/2021 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc về việc kết quả rà soát, bố trí quỹ đất để xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội (lần 2);Văn bản số 1434/UBND-QLĐT ngày 24/6/2020 và văn bản số 184/UBND-QLDT ngày 27/01/2021 của UBND huyện Sóc Sơn |
135 |
Xây dựng trụ sở công an xã Phù Linh |
CAN |
Công an Thành phố |
0,20 |
|
|
Huyện Sóc Sơn |
Phù Linh |
Văn bản số 8115/CAHN-PN10 của Công an Thành phố Hà Nội ngày 29/11/2021; 3463/QHKT-KHTH ngày 21/7/2021 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc về việc kết quả rà soát, bố trí quỹ đất để xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội (lần 2); Văn bản số 1434/UBND-QLĐT ngày 24/6/2020 và văn bản số 184/UBND-QLĐT ngày 27/01/2021 của UBND huyện Sóc Sơn |
136 |
Xây dựng trụ sở công an xã Quang Tiến |
CAN |
Công an Thành phố |
0,12 |
|
|
Huyện Sóc Sơn |
Quang Tiến |
Văn bản số 8115/CAHN-PN10 của Công an Thành phố Hà Nội ngày 29/11/2021; 3463/QHKT-KHTH ngày 21/7/2021 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc về việc kết quả rà soát, bố trí quỹ đất để xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội (lần 2);Văn bản số 1434/UBND-QLĐT ngày 24/6/2020 và văn bản số 184/UBND-QLĐT ngày 27/01/2021 của UBND huyện Sóc Sơn |
137 |
Xây dựng trụ sở công an xã Tân Hưng |
CAN |
Công an Thành phố |
0,18 |
|
|
Huyện Sóc Sơn |
Tân Hưng |
Văn bản số 8115/CAHN-PN10 của Công an Thành phố Hà Nội ngày 29/11/2021; 3463/QHKT-KHTH ngày 21/7/2021 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc về việc kết quả rà soát, bố trí quỹ đất để xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội (lần 2);Văn bản số 1434/UBND-QLĐT ngày 24/6/2020 và văn bản số 184/UBND-QLĐT ngày 27/01/2021 của UBND huyện Sóc Sơn |
138 |
Xây dựng trụ sở công an xã Minh Phú |
CAN |
Công an Thành phố |
0,20 |
|
|
Huyện Sóc Sơn |
Minh Phú |
Văn bản số 8115/CAHN-PN10 của Công an Thành phố Hà Nội ngày 29/11/2021; 3463/QHKT-KHTH ngày 21/7/2021 của Sở Quy hoạch- Kiến trúc về việc kết quả rà soát, bố trí quỹ đất để xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội (lần 2); Văn bản số 1434/UBND-QLĐT ngày 24/6/2020 và văn bản số 184/UBND-QLĐT ngày 27/01/2021 của UBND huyện Sóc Sơn; Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 28/4/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện: 2021-2023 |
139 |
Xây dựng trụ sở công an xã Minh Trí |
CAN |
Công an Thành phố |
0,20 |
|
|
Huyện Sóc Sơn |
Minh Trí |
Văn bản số 8115/CAHN-PN10 của Công an Thành phố Hà Nội ngày 29/11/2021; 3463/QHKT-KHTH ngày 21/7/2021 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc về việc kết quả rà soát, bố trí quỹ đất để xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội (lần 2); Văn bản số 1434/UBND-QLĐT ngày 24/6/2020 và văn bản số 184/UBND-QLDT ngày 27/01/2021 của UBND huyện Sóc Sơn; Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 28/4/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện: 2021-2023 |
|
Tổng |
|
|
1595,36 |
17,92 |
859,73 |
|
|
|