Quyết định 704/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam
Số hiệu | 704/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/03/2019 |
Ngày có hiệu lực | 08/03/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Lê Trí Thanh |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 704/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 08 tháng 3 năm 2019 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN ĐẠI LỘC, TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam về triển khai thực hiện Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019;
Căn cứ Quyết định 2024/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Đại Lộc;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đại Lộc tại Tờ trình số 24/TTr- UBND ngày 12/02/2019 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 160/TTr-STNMT ngày 06/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2019
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||||||||||||||
Thị trấn Ái Nghĩa |
Đại Hiệp |
Đại Phong |
Đại Hồng |
Đại Đồng |
Đại Minh |
Đại Sơn |
Đại Lãnh |
Đại Hưng |
Đại Thắng |
Đại Thạnh |
Đại Hòa |
Đại An |
Đại Quang |
Đại Cường |
Đại Nghĩa |
Đại Tân |
Đại Chánh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+.. (22) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
I |
TỔNG DIỆN TÍCH |
|
57.905,65 |
1.274,76 |
2.021,26 |
827,13 |
5.217,13 |
4.314,03 |
735,41 |
8.932,79 |
3.413,36 |
9.291,48 |
857,18 |
5.795,05 |
748,00 |
610,92 |
3.738,16 |
949,62 |
2.742,49 |
1.324,00 |
5.112,88 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
46.217,86 |
661,34 |
1.387,70 |
497,44 |
3.998,39 |
3.663,78 |
451,16 |
8.346,17 |
3.003,40 |
7.118,39 |
464,48 |
4.982,50 |
366,64 |
336,04 |
3.077,45 |
545,86 |
2.344,90 |
899,52 |
4.072,70 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.306,11 |
417,14 |
349,77 |
198,71 |
56,13 |
403,06 |
258,67 |
37,49 |
268,13 |
383,18 |
306,34 |
183,20 |
226,15 |
74,10 |
450,37 |
352,17 |
390,74 |
445,21 |
505,55 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5.116,88 |
417,14 |
349,77 |
198,71 |
56,13 |
400,27 |
258,67 |
31,46 |
266,67 |
383,18 |
306,34 |
182,96 |
226,15 |
73,32 |
450,37 |
352,17 |
390,74 |
359,93 |
412,90 |
|
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
189,23 |
|
|
|
|
2,79 |
|
6,03 |
1,46 |
|
|
0,24 |
|
0,78 |
|
|
|
85,28 |
92,65 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.850,36 |
91,63 |
208,10 |
129,50 |
440,74 |
87,13 |
171,05 |
101,97 |
143,34 |
123,15 |
112,92 |
106,47 |
118,07 |
249,13 |
185,67 |
183,71 |
160,95 |
34,18 |
202,65 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5.070,62 |
130,63 |
101,63 |
96,39 |
336,95 |
630,67 |
17,13 |
1.232,32 |
147,48 |
777,35 |
39,63 |
344,99 |
20,05 |
12,04 |
193,39 |
8,90 |
293,95 |
335,18 |
351,94 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
17.083,22 |
|
357,77 |
|
1.343,48 |
1.554,25 |
|
2.821,44 |
1.604,99 |
3.611,07 |
|
2.159,06 |
|
|
769,14 |
|
|
|
2.862,02 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
15.804,19 |
19,49 |
359,19 |
67,28 |
1.805,00 |
985,75 |
|
4.150,45 |
834,67 |
2.221,88 |
|
2.188,08 |
|
|
1.467,87 |
|
1.491,05 |
69,81 |
143,67 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
43,27 |
2,45 |
10,07 |
0,71 |
3,93 |
2,92 |
4,31 |
1,20 |
4,79 |
1,76 |
2,03 |
0,70 |
2,37 |
0,77 |
0,23 |
1,08 |
0,22 |
3,73 |
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
60,09 |
|
1,17 |
4,85 |
12,16 |
|
|
1,30 |
|
|
3,56 |
|
|
|
10,78 |
|
7,99 |
11,41 |
6,87 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
10.052,90 |
601,60 |
615,48 |
263,09 |
991,19 |
536,19 |
232,04 |
270,33 |
310,28 |
2.076,38 |
319,10 |
734,62 |
320,64 |
256,71 |
546,77 |
383,93 |
391,34 |
406,62 |
796,59 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
75,57 |
12,45 |
15,00 |
|
|
9,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16,00 |
|
|
|
22,94 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1.630,36 |
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
1.629,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,55 |
0,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
462,44 |
49,76 |
130,45 |
|
|
89,59 |
|
|
|
|
6,37 |
|
|
|
96,55 |
|
59,08 |
30,64 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
4,74 |
3,20 |
0,82 |
|
|
0,40 |
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
62,97 |
13,33 |
11,69 |
3,59 |
0,68 |
1,27 |
0,64 |
|
0,87 |
0,75 |
0,43 |
1,65 |
2,33 |
0,68 |
4,73 |
|
2,54 |
0,85 |
16,94 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
61,75 |
|
0,16 |
|
|
11,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
45,23 |
|
4,95 |
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.268,57 |
102,32 |
98,03 |
43,34 |
119,76 |
125,43 |
45,83 |
36,26 |
44,36 |
67,39 |
60,39 |
55,34 |
48,56 |
40,39 |
74,54 |
78,33 |
86,26 |
35,48 |
106,56 |
|
Đất giao thông |
DGT |
871,61 |
74,11 |
70,73 |
26,35 |
74,64 |
75,24 |
30,71 |
32,73 |
31,98 |
51,88 |
38,61 |
42,75 |
38,25 |
31,95 |
55,28 |
60,98 |
57,53 |
23,14 |
54,75 |
|
Đất thuỷ lợi |
DTL |
235,59 |
8,29 |
16,35 |
7,40 |
33,48 |
37,25 |
10,61 |
0,92 |
5,82 |
9,47 |
15,71 |
5,30 |
4,28 |
2,96 |
7,15 |
9,37 |
12,63 |
10,13 |
38,47 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
43,92 |
1,17 |
5,72 |
4,92 |
5,92 |
5,34 |
0,05 |
|
0,47 |
|
0,04 |
4,99 |
|
|
5,50 |
|
4,90 |
|
4,90 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,46 |
0,12 |
0,04 |
0,02 |
0,08 |
0,02 |
0,01 |
0,02 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
|
0,01 |
|
0,01 |
0,04 |
|
|
0,02 |
|
Đất cơ sở văn hoá |
DVH |
6,09 |
1,07 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
0,33 |
|
|
0,44 |
|
0,01 |
|
|
|
4,14 |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
10,24 |
5,41 |
0,22 |
0,18 |
0,39 |
0,23 |
0,10 |
0,30 |
0,20 |
0,43 |
0,34 |
0,16 |
0,10 |
0,15 |
0,56 |
0,12 |
1,07 |
0,20 |
0,08 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
57,73 |
8,76 |
2,80 |
2,30 |
3,50 |
4,57 |
3,37 |
2,09 |
3,85 |
2,78 |
4,32 |
1,72 |
2,21 |
3,38 |
3,03 |
2,92 |
2,78 |
1,34 |
2,01 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
37,89 |
2,26 |
2,17 |
1,90 |
1,63 |
2,55 |
0,71 |
0,20 |
1,79 |
2,33 |
1,09 |
0,42 |
3,27 |
1,56 |
2,38 |
4,42 |
6,84 |
0,44 |
1,93 |
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,44 |
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
4,60 |
1,13 |
|
0,27 |
0,12 |
0,13 |
0,27 |
|
0,22 |
0,15 |
0,26 |
|
|
0,39 |
0,62 |
0,48 |
0,07 |
0,23 |
0,26 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
13,10 |
0,07 |
|
|
0,04 |
0,27 |
0,26 |
|
4,12 |
|
0,26 |
0,20 |
|
0,08 |
0,03 |
0,58 |
1,62 |
|
5,57 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
668,58 |
|
|
|
520,93 |
20,00 |
|
|
30,89 |
96,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
9,10 |
6,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
3,00 |
|
|
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.124,82 |
|
213,89 |
86,89 |
131,59 |
82,66 |
126,14 |
41,47 |
92,85 |
134,65 |
149,18 |
116,43 |
114,01 |
136,54 |
146,48 |
170,06 |
98,01 |
135,29 |
148,68 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
279,38 |
279,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
18,26 |
6,61 |
0,84 |
0,40 |
1,40 |
0,79 |
0,71 |
0,50 |
0,37 |
0,81 |
1,02 |
0,52 |
0,80 |
0,89 |
0,43 |
0,65 |
0,95 |
0,19 |
0,38 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,88 |
|
|
|
|
0,24 |
0,04 |
|
0,07 |
0,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
10,57 |
0,65 |
0,92 |
0,11 |
2,34 |
1,17 |
0,52 |
0,39 |
1,67 |
0,22 |
0,24 |
0,35 |
0,26 |
0,72 |
0,47 |
|
0,54 |
|
|
2.17 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
615,87 |
43,79 |
47,27 |
21,45 |
32,51 |
50,26 |
8,03 |
3,65 |
41,49 |
21,36 |
28,77 |
22,63 |
20,39 |
7,68 |
43,28 |
25,08 |
40,85 |
80,55 |
76,83 |
2.18 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
237,67 |
1,00 |
15,14 |
17,38 |
12,79 |
45,39 |
10,09 |
10,80 |
|
|
1,25 |
|
3,07 |
1,74 |
5,39 |
3,10 |
2,30 |
86,35 |
21,88 |
2.19 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
32,66 |
3,19 |
0,90 |
1,14 |
0,91 |
1,37 |
2,67 |
0,63 |
2,46 |
1,34 |
2,39 |
0,78 |
1,72 |
2,29 |
2,18 |
3,10 |
3,08 |
1,50 |
1,01 |
2.20 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,94 |
0,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
34,93 |
2,48 |
1,03 |
0,29 |
0,02 |
0,69 |
1,28 |
0,09 |
0,49 |
|
1,09 |
|
2,34 |
0,42 |
21,83 |
1,19 |
1,69 |
|
|
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.398,79 |
49,53 |
48,50 |
84,60 |
157,27 |
68,75 |
19,75 |
168,48 |
83,38 |
110,81 |
64,61 |
114,74 |
123,28 |
59,68 |
61,58 |
85,18 |
75,44 |
9,38 |
13,83 |
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1.038,48 |
23,86 |
30,84 |
3,90 |
10,95 |
27,32 |
16,08 |
8,06 |
7,26 |
12,20 |
2,98 |
421,98 |
3,84 |
5,60 |
27,66 |
16,66 |
10,93 |
26,39 |
381,97 |
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,92 |
1,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19 |
|
0,10 |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.634,89 |
11,82 |
18,08 |
66,60 |
227,55 |
114,06 |
52,21 |
316,29 |
99,68 |
96,71 |
73,60 |
77,93 |
60,72 |
18,17 |
113,94 |
19,83 |
6,25 |
17,86 |
243,59 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm kế hoạch 2019
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||||||||||||||
TT Ái Nghĩa |
Đại Hiệp |
Đại Phong |
Đại Hồng |
Đại Đồng |
Đại Minh |
Đại Sơn |
Đại Lãnh |
Đại Hưng |
Đại Thắng |
Đại Thạnh |
Đại Hòa |
Đại An |
Đại Quang |
Đại Cường |
Đại Nghĩa |
Đại Tân |
Đại Chánh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+.. (22) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
570,90 |
66,54 |
91,97 |
5,92 |
165,66 |
69,49 |
0,68 |
3,45 |
23,99 |
4,26 |
2,99 |
0,40 |
|
|
20,47 |
1,48 |
22,99 |
78,50 |
12,11 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
41,26 |
18,74 |
3,98 |
|
|
1,90 |
|
1,35 |
1,44 |
3,79 |
0,85 |
0,40 |
|
|
4,41 |
0,29 |
3,94 |
|
0,17 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
37,39 |
18,12 |
3,98 |
|
|
|
|
|
1,44 |
3,79 |
0,85 |
0,40 |
|
|
4,41 |
0,29 |
3,94 |
|
0,17 |
|
Đất trồng lúa còn lại |
LUK/PNN |
3,87 |
0,62 |
|
|
|
1,90 |
|
1,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
86,57 |
28,10 |
5,14 |
5,52 |
0,61 |
23,87 |
0,38 |
|
|
0,22 |
1,14 |
|
|
|
10,94 |
0,11 |
5,50 |
|
5,04 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
120,51 |
18,70 |
66,35 |
0,40 |
5,05 |
15,27 |
0,30 |
2,10 |
0,23 |
0,25 |
1,00 |
|
|
|
0,03 |
1,08 |
1,85 |
1,00 |
6,90 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
322,56 |
1,00 |
16,50 |
|
160,00 |
28,45 |
|
|
22,32 |
|
|
|
|
|
5,09 |
|
11,70 |
77,50 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
17,80 |
|
|
|
|
|
|
1,30 |
|
|
|
|
|
|
10,00 |
|
2,00 |
|
4,50 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
17,80 |
|
|
|
|
|
|
1,30 |
|
|
|
|
|
|
10,00 |
|
2,00 |
|
4,50 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,99 |
0,41 |
0,19 |
|
|
|
|
0,15 |
|
0,03 |
0,13 |
|
|
|
0,25 |
0,28 |
0,55 |
|
|
3. Kế hoạch thu hồi đất năm kế hoạch 2019
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||||||||||||||
Thị trấn Ái Nghĩa |
Đại Hiệp |
Đại Phong |
Đại Hồng |
Đại Đồng |
Đại Minh |
Đại Sơn |
Đại Lãnh |
Đại Hưng |
Đại Thắng |
Đại Thạnh |
Đại Hòa |
Đại An |
Đại Quang |
Đại Cường |
Đại Nghĩa |
Đại Tân |
Đại Chánh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+.. (22) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
268,86 |
65,92 |
91,27 |
5,52 |
5,56 |
40,64 |
0,38 |
1,45 |
1,17 |
1,37 |
1,80 |
|
|
|
15,38 |
|
19,69 |
9,50 |
9,21 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
36,04 |
18,12 |
3,98 |
|
|
1,50 |
|
1,35 |
1,17 |
0,90 |
0,80 |
|
|
|
4,41 |
|
3,64 |
|
0,17 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
33,19 |
18,12 |
3,98 |
|
|
|
|
|
1,17 |
0,90 |
0,80 |
|
|
|
4,41 |
|
3,64 |
|
0,17 |
|
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
2,85 |
|
|
|
|
1,50 |
|
1,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
85,78 |
28,10 |
4,60 |
5,52 |
0,61 |
23,87 |
0,38 |
|
|
0,22 |
1,00 |
|
|
|
10,94 |
|
5,50 |
|
5,04 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
111,34 |
18,70 |
66,19 |
|
4,95 |
15,27 |
|
0,10 |
|
0,25 |
|
|
|
|
0,03 |
|
0,85 |
1,00 |
4,00 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
35,70 |
1,00 |
16,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,70 |
8,50 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8,63 |
6,51 |
0,19 |
|
|
|
|
0,15 |
0,05 |
0,03 |
|
|
|
|
0,25 |
|
0,95 |
0,50 |
|
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,34 |
0,28 |
0,16 |
|
|
|
|
0,15 |
|
0,03 |
|
|
|
|
0,17 |
|
0,55 |
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
0,28 |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hoá |
DVH |
0,34 |
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
0,03 |
|
0,20 |
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0,24 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14 |
|
0,05 |
|
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0,18 |
|
0,02 |
|
|
|
|
0,15 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,95 |
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
0,40 |
0,50 |
|
2.3 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
5,46 |
5,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,11 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,41 |
0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,26 |
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
19,72 |
0,08 |
4,99 |
|
0,10 |
0,50 |
|
|
|
|
0,10 |
4,99 |
|
|
2,76 |
|
6,20 |
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm kế hoạch 2019
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||||||||||||||
Thị trấn Ái Nghĩa |
Đại Hiệp |
Đại Phong |
Đại Hồng |
Đại Đồng |
Đại Minh |
Đại Sơn |
Đại Lãnh |
Đại Hưng |
Đại Thắng |
Đại Thạnh |
Đại Hòa |
Đại An |
Đại Quang |
Đại Cường |
Đại Nghĩa |
Đại Tân |
Đại Chánh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+.. (22) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
1.1 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
42,74 |
0,54 |
5,22 |
|
0,10 |
0,50 |
|
5,00 |
8,99 |
|
0,43 |
4,99 |
2,82 |
0,19 |
2,76 |
|
6,20 |
5,00 |
|
2.1 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
8,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,70 |
|
6,20 |
|
|
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,69 |
0,46 |
0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
10,08 |
|
4,99 |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
4,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
9,98 |
|
4,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hoá |
DVH |
0,10 |
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
8,57 |
|
|
|
|
|
|
|
8,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,41 |
|
|
|
0,10 |
0,40 |
|
|
0,42 |
|
0,43 |
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
13,01 |
|
|
|
|
|
|
5,00 |
|
|
|
|
2,82 |
0,19 |
|
|
|
5,00 |
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân huyện Đại Lộc