Thứ 2, Ngày 28/10/2024

Quyết định 10/QĐ-VKSTC năm 2021 công bố, công khai quyết toán ngân sách năm 2019 của Viện kiểm sát nhân dân tối cao

Số hiệu 10/QĐ-VKSTC
Ngày ban hành 04/02/2021
Ngày có hiệu lực 04/02/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Viện kiểm sát nhân dân tối cao
Người ký Nguyễn Duy Giảng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN
TỐI CAO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 10/QĐ-VKSTC

Hà Nội, ngày 04 tháng 02 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ, CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2019 CỦA VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tchức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; Thông tư s90/TT-BTC ngày 29/8/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính;

Căn cứ Thông báo s996/TB-BTC ngày 18/12/2020 của Bộ Tài chính về việc thẩm định quyết toán chi ngân sách năm 2019 của Viện kim sát nhân dân tối cao;

Xét đề nghị ca Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2019 của Viện kiểm sát nhân dân tối cao (theo các biểu đính kèm)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh văn phòng VKSND tối cao, Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Thủ các đơn vị dự toán trực thuộc VKSND tối cao thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Đ/c Viện trưởng VKSTC (để b/c);
- Đ/c Nguyễn Duy Giảng - PVT;
- Các đơn vị trực thuộc;
- Trang thông tin điện tử VKSNDTC;
- Lưu: VT, Cục 3 (P.TMTH, P.TCKT); Hải (80 bản).

KT. VIỆN TRƯỞNG
PHÓ VIỆN TRƯỞNG




Nguyễn Duy Giảng

 

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TI CAO
CHƯƠNG: 004

Biểu số 04
(Ban hành theo Thông tư số 90/2018/TT-BTC) ngày 28/9/2018 sửa đổi, bổ sung TT số 61/2017/TT-BTC)

 

QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số 10/QĐ-VKS ngày 04/02/2021 về việc công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019)

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung

Số liệu báo cáo quyết toán

Số liệu quyết toán đưc duyệt

A

Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí

 

 

I

Số thi phí, lệ phí

 

 

1

Lệ phí tuyển dụng công chức

 

 

B

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

 

 

1

Chi quản lý hành chính

 

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

3.108.596.732.269

3.108.596.732.269

1

Chi quản lý hành chính

3.054.336.563.809

3.054.336.563.809

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

2.775.134.454.865

2.775.134.454.865

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

279.202.108.944

279.202.108.944

2

Chi nghiên cứu khoa học

3.607.000.000

3.607.000.000

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

3.607.000.000

3.607.000.000

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

3.607.000.000

3.607.000.000

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

48.533.168.460

48.533.168.460

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

48.533.168.460

48.533.168.460

 

- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

18.828.800.000

18.828.800.000

 

- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

29.704.368.460

29.704.368.460

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

4

Chi bảo đảm xã hội

2.120.000.000

2.120.000.000

4.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

4.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

2.120.000.000

2.120.000.000

5

Tài chính và khác

 

 

5.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

5.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Chi tiết các đơn vị trực thuộc

VKSND tỉnh An Giang

VKSND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

VKSND tỉnh Bắc Giang

A

Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí

 

 

 

I

Số thi phí, lệ phí

 

 

 

1

Lệ phí tuyển dụng công chức

 

 

 

B

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

 

 

 

1

Chi quản lý hành chính

 

 

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

40.278.021.136

35.405.415.674

37.256.700.600

1

Chi quản lý hành chính

39.967.221.136

35.170.215.674

37.006.100.600

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

36.455.312.463

32.523.885.950

33.361.400.000

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

3.511.908.673

2.646.329.724

3.644.700.600

2

Chi nghiên cứu khoa học

-

 

-

2.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cp Bộ

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cp cơ sở

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

310.800.000

235.200.000

250.600.000

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

310.800.000

235.200.000

250.600.000

 

- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

310.800.000

235.200.000

250.600.000

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

4

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

5

Tài chính và khác

 

 

.

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Chi tiết các đơn vị trực thuộc

VKSND tnh Bắc Kạn

VKSND tnh Bạc Liêu

VKSND tỉnh Bắc Ninh

A

Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí

 

 

 

I

Số thi phí, lệ phí

 

 

 

1

Lệ phí tuyển dụng công chức

 

 

 

B

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

 

 

 

1

Chi quản lý hành chính

 

 

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

27.282.745.252

26.019.473.613

33.850.604.359

1

Chi quản lý hành chính

27.010.545.252

25.913.073.613

33.626.604.359

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

24.174.040.000

24.531.500.000

30.618.604.359

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

2.836.505.252

1.381.573.613

3.008.000.000

2

Chi nghiên cứu khoa học

-

 

-

2.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cp Bộ

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cp cơ sở

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

272.200.000

106.400.000

224.000.000

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

272.200.000

106.400.000

224.000.000

 

- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

272.200.000

106.400.000

224.000.000

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

4

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

5

Tài chính và khác

-

 

-

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Chi tiết các đơn vị trực thuộc

VKSND tỉnh Bến Tre

VKSND tnh Bình Định

VKSND tỉnh Bình Dương

A

Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí

 

 

 

I

Số thi phí, lệ phí

 

 

 

1

Lệ phí tuyển dụng công chức

 

 

 

B

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

 

 

 

1

Chi quản lý hành chính

 

 

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

37.830.967.800

38.407.650.724

38.545.328.272

1

Chi quản lý hành chính

37.634.767.800

38.137.450.724

38.222.008.272

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

35.376.100.000

36.251.850.724

35.119.300.000

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

2.258.667.800

1.885.600.000

3.102.708.272

2

Chi nghiên cứu khoa học

-

 

-

2.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cp Bộ

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cp cơ sở

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

196.200.000

270.200.000

323.320.000

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

196.200.000

270.200.000

323.320.000

 

- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

196.200.000

270.200.000

323.320.000

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

4

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

5

Tài chính và khác

-

 

-

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

[...]