VIỆN
KIỂM SÁT NHÂN DÂN
TỐI CAO
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 10/QĐ-VKSTC
|
Hà
Nội, ngày 04 tháng 02
năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ, CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2019 CỦA VIỆN KIỂM SÁT
NHÂN DÂN TỐI CAO
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân
sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC
ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; Thông tư số 90/TT-BTC ngày 29/8/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông báo số 996/TB-BTC ngày 18/12/2020 của Bộ Tài chính về việc thẩm định quyết
toán chi ngân sách năm 2019 của Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách
năm 2019 của Viện kiểm sát nhân dân tối cao (theo các biểu đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng VKSND tối cao, Cục trưởng Cục Kế
hoạch - Tài chính, Thủ các đơn vị dự toán trực thuộc VKSND tối cao thực hiện
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Đ/c Viện trưởng VKSTC
(để b/c);
- Đ/c Nguyễn Duy Giảng - PVT;
- Các đơn vị trực
thuộc;
- Trang thông tin điện tử
VKSNDTC;
- Lưu: VT, Cục 3 (P.TMTH,
P.TCKT); Hải (80 bản).
|
KT.
VIỆN TRƯỞNG
PHÓ VIỆN TRƯỞNG
Nguyễn Duy Giảng
|
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO
CHƯƠNG: 004
|
Biểu số 04
(Ban hành theo Thông tư số 90/2018/TT-BTC) ngày 28/9/2018 sửa
đổi, bổ sung TT số 61/2017/TT-BTC)
|
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 10/QĐ-VKS ngày 04/02/2021 về việc công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019)
Đơn vị
tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Số
liệu báo cáo quyết toán
|
Số
liệu quyết toán được duyệt
|
A
|
Quyết toán thu chi, nộp NSNN,
phí, lệ phí
|
|
|
I
|
Số thi phí, lệ phí
|
|
|
1
|
Lệ phí tuyển dụng công chức
|
|
|
B
|
Chi từ nguồn thu phí được khấu
trừ hoặc để lại
|
|
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
|
|
1.1
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
|
|
1.2
|
Kinh phí không
thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
3.108.596.732.269
|
3.108.596.732.269
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
3.054.336.563.809
|
3.054.336.563.809
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
2.775.134.454.865
|
2.775.134.454.865
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
279.202.108.944
|
279.202.108.944
|
2
|
Chi nghiên cứu khoa học
|
3.607.000.000
|
3.607.000.000
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
3.607.000.000
|
3.607.000.000
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp
Bộ
|
3.607.000.000
|
3.607.000.000
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
|
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
|
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo,
dạy nghề
|
48.533.168.460
|
48.533.168.460
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm
vụ thường xuyên
|
48.533.168.460
|
48.533.168.460
|
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự
chủ
|
18.828.800.000
|
18.828.800.000
|
|
- Kinh phí không thực hiện chế
độ tự chủ
|
29.704.368.460
|
29.704.368.460
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
4
|
Chi bảo
đảm xã hội
|
2.120.000.000
|
2.120.000.000
|
4.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
4.2
|
Kinh phí không thực hiện chế
độ tự chủ
|
2.120.000.000
|
2.120.000.000
|
5
|
Tài chính và khác
|
|
|
5.1
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
|
|
5.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Chi
tiết các đơn vị trực thuộc
|
VKSND
tỉnh An Giang
|
VKSND
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
VKSND
tỉnh Bắc Giang
|
A
|
Quyết toán thu chi, nộp NSNN,
phí, lệ phí
|
|
|
|
I
|
Số thi phí, lệ phí
|
|
|
|
1
|
Lệ phí tuyển dụng công chức
|
|
|
|
B
|
Chi từ nguồn thu phí được khấu
trừ hoặc để lại
|
|
|
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
1.1
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
1.2
|
Kinh phí không
thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
40.278.021.136
|
35.405.415.674
|
37.256.700.600
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
39.967.221.136
|
35.170.215.674
|
37.006.100.600
|
1.1
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
36.455.312.463
|
32.523.885.950
|
33.361.400.000
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
3.511.908.673
|
2.646.329.724
|
3.644.700.600
|
2
|
Chi nghiên cứu khoa học
|
-
|
|
-
|
2.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
|
|
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
|
|
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo,
dạy nghề
|
310.800.000
|
235.200.000
|
250.600.000
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
310.800.000
|
235.200.000
|
250.600.000
|
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự
chủ
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện chế độ
tự chủ
|
310.800.000
|
235.200.000
|
250.600.000
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
4
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
|
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
5
|
Tài chính và khác
|
|
|
.
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Chi
tiết các đơn vị trực thuộc
|
VKSND
tỉnh Bắc Kạn
|
VKSND
tỉnh Bạc Liêu
|
VKSND
tỉnh Bắc Ninh
|
A
|
Quyết toán thu chi, nộp NSNN,
phí, lệ phí
|
|
|
|
I
|
Số thi phí, lệ phí
|
|
|
|
1
|
Lệ phí tuyển dụng công chức
|
|
|
|
B
|
Chi từ nguồn thu phí được khấu
trừ hoặc để lại
|
|
|
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
1.1
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
1.2
|
Kinh phí không
thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
27.282.745.252
|
26.019.473.613
|
33.850.604.359
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
27.010.545.252
|
25.913.073.613
|
33.626.604.359
|
1.1
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
24.174.040.000
|
24.531.500.000
|
30.618.604.359
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
2.836.505.252
|
1.381.573.613
|
3.008.000.000
|
2
|
Chi nghiên cứu khoa học
|
-
|
|
-
|
2.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
|
|
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
|
|
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo,
dạy nghề
|
272.200.000
|
106.400.000
|
224.000.000
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
272.200.000
|
106.400.000
|
224.000.000
|
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự
chủ
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện chế độ
tự chủ
|
272.200.000
|
106.400.000
|
224.000.000
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
4
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
|
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
5
|
Tài chính và khác
|
-
|
|
-
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Chi
tiết các đơn vị trực thuộc
|
VKSND
tỉnh Bến Tre
|
VKSND
tỉnh Bình Định
|
VKSND
tỉnh Bình Dương
|
A
|
Quyết toán thu chi, nộp NSNN,
phí, lệ phí
|
|
|
|
I
|
Số thi phí, lệ phí
|
|
|
|
1
|
Lệ phí tuyển dụng công chức
|
|
|
|
B
|
Chi từ nguồn thu phí được khấu
trừ hoặc để lại
|
|
|
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
1.1
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
1.2
|
Kinh phí không
thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
37.830.967.800
|
38.407.650.724
|
38.545.328.272
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
37.634.767.800
|
38.137.450.724
|
38.222.008.272
|
1.1
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
35.376.100.000
|
36.251.850.724
|
35.119.300.000
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
2.258.667.800
|
1.885.600.000
|
3.102.708.272
|
2
|
Chi nghiên cứu khoa học
|
-
|
|
-
|
2.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
|
|
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
|
|
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo,
dạy nghề
|
196.200.000
|
270.200.000
|
323.320.000
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
196.200.000
|
270.200.000
|
323.320.000
|
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự
chủ
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện chế độ
tự chủ
|
196.200.000
|
270.200.000
|
323.320.000
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
4
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
|
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
5
|
Tài chính và khác
|
-
|
|
-
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[...]
VIỆN
KIỂM SÁT NHÂN DÂN
TỐI CAO
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 10/QĐ-VKSTC
|
Hà
Nội, ngày 04 tháng 02
năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ, CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2019 CỦA VIỆN KIỂM SÁT
NHÂN DÂN TỐI CAO
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân
sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC
ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; Thông tư số 90/TT-BTC ngày 29/8/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông báo số 996/TB-BTC ngày 18/12/2020 của Bộ Tài chính về việc thẩm định quyết
toán chi ngân sách năm 2019 của Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách
năm 2019 của Viện kiểm sát nhân dân tối cao (theo các biểu đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng VKSND tối cao, Cục trưởng Cục Kế
hoạch - Tài chính, Thủ các đơn vị dự toán trực thuộc VKSND tối cao thực hiện
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Đ/c Viện trưởng VKSTC
(để b/c);
- Đ/c Nguyễn Duy Giảng - PVT;
- Các đơn vị trực
thuộc;
- Trang thông tin điện tử
VKSNDTC;
- Lưu: VT, Cục 3 (P.TMTH,
P.TCKT); Hải (80 bản).
|
KT.
VIỆN TRƯỞNG
PHÓ VIỆN TRƯỞNG
Nguyễn Duy Giảng
|
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO
CHƯƠNG: 004
|
Biểu số 04
(Ban hành theo Thông tư số 90/2018/TT-BTC) ngày 28/9/2018 sửa
đổi, bổ sung TT số 61/2017/TT-BTC)
|
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 10/QĐ-VKS ngày 04/02/2021 về việc công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019)
Đơn vị
tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Số
liệu báo cáo quyết toán
|
Số
liệu quyết toán được duyệt
|
A
|
Quyết toán thu chi, nộp NSNN,
phí, lệ phí
|
|
|
I
|
Số thi phí, lệ phí
|
|
|
1
|
Lệ phí tuyển dụng công chức
|
|
|
B
|
Chi từ nguồn thu phí được khấu
trừ hoặc để lại
|
|
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
|
|
1.1
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
|
|
1.2
|
Kinh phí không
thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
3.108.596.732.269
|
3.108.596.732.269
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
3.054.336.563.809
|
3.054.336.563.809
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
2.775.134.454.865
|
2.775.134.454.865
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
279.202.108.944
|
279.202.108.944
|
2
|
Chi nghiên cứu khoa học
|
3.607.000.000
|
3.607.000.000
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
3.607.000.000
|
3.607.000.000
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp
Bộ
|
3.607.000.000
|
3.607.000.000
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
|
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
|
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo,
dạy nghề
|
48.533.168.460
|
48.533.168.460
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm
vụ thường xuyên
|
48.533.168.460
|
48.533.168.460
|
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự
chủ
|
18.828.800.000
|
18.828.800.000
|
|
- Kinh phí không thực hiện chế
độ tự chủ
|
29.704.368.460
|
29.704.368.460
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
4
|
Chi bảo
đảm xã hội
|
2.120.000.000
|
2.120.000.000
|
4.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
4.2
|
Kinh phí không thực hiện chế
độ tự chủ
|
2.120.000.000
|
2.120.000.000
|
5
|
Tài chính và khác
|
|
|
5.1
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
|
|
5.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Chi
tiết các đơn vị trực thuộc
|
VKSND
tỉnh An Giang
|
VKSND
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
VKSND
tỉnh Bắc Giang
|
A
|
Quyết toán thu chi, nộp NSNN,
phí, lệ phí
|
|
|
|
I
|
Số thi phí, lệ phí
|
|
|
|
1
|
Lệ phí tuyển dụng công chức
|
|
|
|
B
|
Chi từ nguồn thu phí được khấu
trừ hoặc để lại
|
|
|
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
1.1
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
1.2
|
Kinh phí không
thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
40.278.021.136
|
35.405.415.674
|
37.256.700.600
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
39.967.221.136
|
35.170.215.674
|
37.006.100.600
|
1.1
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
36.455.312.463
|
32.523.885.950
|
33.361.400.000
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
3.511.908.673
|
2.646.329.724
|
3.644.700.600
|
2
|
Chi nghiên cứu khoa học
|
-
|
|
-
|
2.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
|
|
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
|
|
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo,
dạy nghề
|
310.800.000
|
235.200.000
|
250.600.000
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
310.800.000
|
235.200.000
|
250.600.000
|
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự
chủ
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện chế độ
tự chủ
|
310.800.000
|
235.200.000
|
250.600.000
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
4
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
|
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
5
|
Tài chính và khác
|
|
|
.
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Chi
tiết các đơn vị trực thuộc
|
VKSND
tỉnh Bắc Kạn
|
VKSND
tỉnh Bạc Liêu
|
VKSND
tỉnh Bắc Ninh
|
A
|
Quyết toán thu chi, nộp NSNN,
phí, lệ phí
|
|
|
|
I
|
Số thi phí, lệ phí
|
|
|
|
1
|
Lệ phí tuyển dụng công chức
|
|
|
|
B
|
Chi từ nguồn thu phí được khấu
trừ hoặc để lại
|
|
|
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
1.1
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
1.2
|
Kinh phí không
thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
27.282.745.252
|
26.019.473.613
|
33.850.604.359
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
27.010.545.252
|
25.913.073.613
|
33.626.604.359
|
1.1
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
24.174.040.000
|
24.531.500.000
|
30.618.604.359
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
2.836.505.252
|
1.381.573.613
|
3.008.000.000
|
2
|
Chi nghiên cứu khoa học
|
-
|
|
-
|
2.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
|
|
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
|
|
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo,
dạy nghề
|
272.200.000
|
106.400.000
|
224.000.000
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
272.200.000
|
106.400.000
|
224.000.000
|
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự
chủ
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện chế độ
tự chủ
|
272.200.000
|
106.400.000
|
224.000.000
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
4
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
|
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
5
|
Tài chính và khác
|
-
|
|
-
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Chi
tiết các đơn vị trực thuộc
|
VKSND
tỉnh Bến Tre
|
VKSND
tỉnh Bình Định
|
VKSND
tỉnh Bình Dương
|
A
|
Quyết toán thu chi, nộp NSNN,
phí, lệ phí
|
|
|
|
I
|
Số thi phí, lệ phí
|
|
|
|
1
|
Lệ phí tuyển dụng công chức
|
|
|
|
B
|
Chi từ nguồn thu phí được khấu
trừ hoặc để lại
|
|
|
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
1.1
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
1.2
|
Kinh phí không
thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
37.830.967.800
|
38.407.650.724
|
38.545.328.272
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
37.634.767.800
|
38.137.450.724
|
38.222.008.272
|
1.1
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
35.376.100.000
|
36.251.850.724
|
35.119.300.000
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
2.258.667.800
|
1.885.600.000
|
3.102.708.272
|
2
|
Chi nghiên cứu khoa học
|
-
|
|
-
|
2.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
|
|
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
|
|
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo,
dạy nghề
|
196.200.000
|
270.200.000
|
323.320.000
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
196.200.000
|
270.200.000
|
323.320.000
|
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự
chủ
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện chế độ
tự chủ
|
196.200.000
|
270.200.000
|
323.320.000
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
4
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
|
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
5
|
Tài chính và khác
|
-
|
|
-
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Chi
tiết các đơn vị trực thuộc
|
VKSND
tỉnh Bình Phước
|
VKSND
tỉnh Bình Thuận
|
VKSND
tỉnh Cà Mau
|
A
|
Quyết toán thu chi, nộp NSNN,
phí, lệ phí
|
|
|
|
I
|
Số thi phí, lệ phí
|
|
|
|
1
|
Lệ phí tuyển dụng công chức
|
|
|
|
B
|
Chi từ nguồn thu phí được khấu
trừ hoặc để lại
|
|
|
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
1.1
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
1.2
|
Kinh phí không
thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
38.210.072.652
|
39.183.304.972
|
34.166.244.697
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
37.911.872.652
|
38.920.104.972
|
33.853.444.697
|
1.1
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
34.805.300.000
|
35.729.248.719
|
31.104.362.697
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
3.106.572.652
|
3.190.856.253
|
2.749.082.000
|
2
|
Chi nghiên cứu khoa học
|
-
|
|
-
|
2.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
|
|
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
|
|
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo,
dạy nghề
|
298.200.000
|
263.200.000
|
312.800.000
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
298.200.000
|
263.200.000
|
312.800.000
|
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự
chủ
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện chế độ
tự chủ
|
298.200.000
|
263.200.000
|
312.800.000
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
4
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
|
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
5
|
Tài chính và khác
|
-
|
|
-
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Chi
tiết các đơn vị trực thuộc
|
VKSND
tỉnh Cao Bằng
|
VKSND
tỉnh Đắk Lắk
|
VKSND
tỉnh Đắk Nông
|
A
|
Quyết toán thu chi, nộp NSNN,
phí, lệ phí
|
|
|
|
I
|
Số thi phí, lệ phí
|
|
|
|
1
|
Lệ phí tuyển dụng công chức
|
|
|
|
B
|
Chi từ nguồn thu phí được khấu
trừ hoặc để lại
|
|
|
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
1.1
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
1.2
|
Kinh phí không
thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
40.497.029.500
|
54.760.597.371
|
32.299.945.203
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
40.236.629.500
|
54.403.597.371
|
31.989.945.203
|
1.1
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
37.659.500.000
|
50.548.800.000
|
30.342.045.203
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
2.577.129.500
|
3.854.797.371
|
1.647.900.000
|
2
|
Chi nghiên cứu khoa học
|
-
|
|
_
|
2.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
|
|
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
|
|
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo,
dạy nghề
|
260.400.000
|
357.000.000
|
310.000.000
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
260.400.000
|
357.000.000
|
310.000.000
|
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự
chủ
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện chế độ
tự chủ
|
260.400.000
|
357.000.000
|
310.000.000
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
4
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
|
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
5
|
Tài chính và khác
|
-
|
|
-
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Chi
tiết các đơn vị trực thuộc
|
VKSND
tỉnh Điện Biên
|
VKSND
tỉnh Đồng Nai
|
VKSND
tỉnh Đồng Tháp
|
A
|
Quyết toán thu chi, nộp NSNN,
phí, lệ phí
|
|
|
|
I
|
Số thi phí, lệ phí
|
|
|
|
1
|
Lệ phí tuyển dụng công chức
|
|
|
|
B
|
Chi từ nguồn thu phí được khấu
trừ hoặc để lại
|
|
|
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
1.1
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
1.2
|
Kinh phí không
thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
36.955.224.347
|
55.232.941.460
|
43.635.174.000
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
36.731.233.347
|
54.796.141.460
|
43.314.574.000
|
1.1
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
33.862.663.810
|
51.125.498.824
|
39.746.300.000
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
2.868.569.537
|
3.670.642.636
|
3.568.274.000
|
2
|
Chi nghiên cứu khoa học
|
-
|
|
-
|
2.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
|
|
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
|
|
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo,
dạy nghề
|
223.991.000
|
436.800.000
|
320.600.000
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
223.991.000
|
436.800.000
|
320.600.000
|
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự
chủ
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện chế độ
tự chủ
|
223.991.000
|
436.800.000
|
320.600.000
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
4
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
|
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
5
|
Tài chính và khác
|
-
|
|
-
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Chi
tiết các đơn vị trực thuộc
|
VKSND
tỉnh Gia Lai
|
VKSND
tỉnh Hà Giang
|
VKSND
tỉnh Hà Nam
|
A
|
Quyết toán thu chi, nộp NSNN,
phí, lệ phí
|
|
|
|
I
|
Số thi phí, lệ phí
|
|
|
|
1
|
Lệ phí tuyển dụng công chức
|
|
|
|
B
|
Chi từ nguồn thu phí được khấu
trừ hoặc để lại
|
|
|
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
1.1
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
1.2
|
Kinh phí không
thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
49.968.888.977
|
33.403.819.500
|
26.005.671.911
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
49.631.488.977
|
33.185.419.500
|
25.856.471.911
|
1.1
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
45.590.488.977
|
31.358.200.000
|
24.511.671.911
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
4.041.000.000
|
1.827.219.500
|
1.344.800.000
|
2
|
Chi nghiên cứu khoa học
|
-
|
|
-
|
2.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
|
|
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
|
|
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo,
dạy nghề
|
337.400.000
|
218.400.000
|
149.200.000
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
337.400.000
|
218.400.000
|
149.200.000
|
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự
chủ
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện chế độ
tự chủ
|
337.400.000
|
218.400.000
|
149.200.000
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
4
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
|
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
5
|
Tài chính và khác
|
-
|
|
-
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Chi
tiết các đơn vị trực thuộc
|
VKSND
tỉnh Hà Tĩnh
|
VKSND
tỉnh Hải Dương
|
VKSND
tỉnh Hậu Giang
|
A
|
Quyết toán thu chi, nộp NSNN,
phí, lệ phí
|
|
|
|
I
|
Số thi phí, lệ phí
|
|
|
|
1
|
Lệ phí tuyển dụng công chức
|
|
|
|
B
|
Chi từ nguồn thu phí được khấu
trừ hoặc để lại
|
|
|
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
1.1
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
1.2
|
Kinh phí không
thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
36.731.000.000
|
38.335.967.759
|
25.467.124.849
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
36.465.000.000
|
38.054.567.759
|
25.279.524.849
|
1.1
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
34.186.500.000
|
36.030.000.000
|
23.883.811.794
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
2.278.500.000
|
2.024.567.759
|
1.395.713.055
|
2
|
Chi nghiên cứu khoa học
|
-
|
|
-
|
2.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
|
|
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
|
|
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo,
dạy nghề
|
266.000.000
|
281.400.000
|
187.600.000
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
266.000.000
|
281.400.000
|
187.600.000
|
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự
chủ
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện chế độ
tự chủ
|
266.000.000
|
281.400.000
|
187.600.000
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
4
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
|
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
5
|
Tài chính và khác
|
-
|
|
-
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Chi
tiết các đơn vị trực thuộc
|
VKSND
tỉnh Hòa Bình
|
VKSND
tỉnh Hưng Yên
|
VKSND
tỉnh Khánh Hòa
|
A
|
Quyết toán thu chi, nộp NSNN,
phí, lệ phí
|
|
|
|
I
|
Số thi phí, lệ phí
|
|
|
|
1
|
Lệ phí tuyển dụng công chức
|
|
|
|
B
|
Chi từ nguồn thu phí được khấu
trừ hoặc để lại
|
|
|
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
1.1
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
1.2
|
Kinh phí không
thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
34.941.948.960
|
31.483.866.000
|
34.562.127.700
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
34.698.348.960
|
31.259.866.000
|
34.329.727.700
|
1.1
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
32.681.100.000
|
29.515.500.000
|
30.818.300.000
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
2.017.248.960
|
1.744.366.000
|
3.511.427.700
|
2
|
Chi nghiên cứu khoa học
|
-
|
|
-
|
2.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
|
|
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
|
|
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo,
dạy nghề
|
243.600.000
|
224.000.000
|
232.400.000
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
243.600.000
|
224.000.000
|
232.400.000
|
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự
chủ
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện chế độ
tự chủ
|
243.600.000
|
224.000.000
|
232.400.000
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
4
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
|
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
5
|
Tài chính và khác
|
-
|
|
-
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Chi
tiết các đơn vị trực thuộc
|
VKSND
tỉnh Kiên Giang
|
VKSND
tỉnh Kon Tum
|
VKSND
tỉnh Lai Châu
|
A
|
Quyết toán thu chi, nộp NSNN,
phí, lệ phí
|
|
|
|
I
|
Số thi phí, lệ phí
|
|
|
|
1
|
Lệ phí tuyển dụng công chức
|
|
|
|
B
|
Chi từ nguồn thu phí được khấu
trừ hoặc để lại
|
|
|
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
1.1
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
1.2
|
Kinh phí không
thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
49.651.510.980
|
33.960.399.311
|
27.348.829.240
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
49.321.110.980
|
33.691.999.311
|
27.168.229.240
|
1.1
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
46.757.200.000
|
31.201.200.000
|
25.651.000.000
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
2.563.910.980
|
2.490.799.311
|
1.517.229.240
|
2
|
Chi nghiên cứu khoa học
|
-
|
|
-
|
2.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
|
|
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
|
|
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo,
dạy nghề
|
330.400.000
|
268.400.000
|
180.600.000
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
330.400.000
|
268.400.000
|
180.600.000
|
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự
chủ
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện chế độ
tự chủ
|
330.400.000
|
268.400.000
|
180.600.000
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
4
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
|
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
5
|
Tài chính và khác
|
.
|
|
.
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Chi
tiết các đơn vị trực thuộc
|
VKSND
tỉnh Lâm Đồng
|
VKSND
tỉnh Lạng Sơn
|
VKSND
tỉnh Lào Cai
|
A
|
Quyết toán thu chi, nộp NSNN,
phí, lệ phí
|
|
|
|
I
|
Số thi phí, lệ phí
|
|
|
|
1
|
Lệ phí tuyển dụng công chức
|
|
|
|
B
|
Chi từ nguồn thu phí được khấu
trừ hoặc để lại
|
|
|
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
1.1
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
1.2
|
Kinh phí không
thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
46.176.207.476
|
38.855.836.800
|
35.438.324.800
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
45.865.407.476
|
38.641.636.800
|
35.208.724.800
|
1.1
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
42.125.533.476
|
35.506.700.000
|
32.364.714.800
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
3.739.874.000
|
3.134.936.800
|
2.844.010.000
|
2
|
Chi nghiên cứu khoa học
|
-
|
|
-
|
2.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
|
|
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
|
|
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo,
dạy nghề
|
310.800.000
|
214.200.000
|
229.600.000
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
310.800.000
|
214.200.000
|
229.600.000
|
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự
chủ
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện chế độ
tự chủ
|
310.800.000
|
214.200.000
|
229.600.000
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
4
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
|
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
5
|
Tài chính và khác
|
-
|
|
-
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Chi
tiết các đơn vị trực thuộc
|
VKSND
tỉnh Long An
|
VKSND
tỉnh Nam Định
|
VKSND
tỉnh Nghệ An
|
A
|
Quyết toán thu chi, nộp NSNN,
phí, lệ phí
|
|
|
|
I
|
Số thi phí, lệ phí
|
|
|
|
1
|
Lệ phí tuyển dụng công chức
|
|
|
|
B
|
Chi từ nguồn thu phí được khấu
trừ hoặc để lại
|
|
|
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
1.1
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
1.2
|
Kinh phí không
thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
46.673.966.980
|
38.039.800.000
|
67.517.017.000
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
46.301.966.980
|
37.708.400.000
|
67.171.688.000
|
1.1
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
43.506.200.000
|
34.668.100.000
|
62.048.200.000
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
2.795.766.980
|
3.040.300.000
|
5.123.488.000
|
2
|
Chi nghiên cứu khoa học
|
-
|
|
-
|
2.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
|
|
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
|
|
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo,
dạy nghề
|
372.000.000
|
331.400.000
|
345.329.000
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
372.000.000
|
331.400.000
|
345.329.000
|
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự
chủ
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện chế độ
tự chủ
|
372.000.000
|
331.400.000
|
345.329.000
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
4
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
|
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
5
|
Tài chính và khác
|
-
|
|
-
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Chi
tiết các đơn vị trực thuộc
|
VKSND
tỉnh Ninh Bình
|
VKSND
tỉnh Ninh Thuận
|
VKSND
tỉnh Phú Thọ
|
A
|
Quyết toán thu chi, nộp NSNN,
phí, lệ phí
|
|
|
|
I
|
Số thi phí, lệ phí
|
|
|
|
1
|
Lệ phí tuyển dụng công chức
|
|
|
|
B
|
Chi từ nguồn thu phí được khấu
trừ hoặc để lại
|
|
|
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
1.1
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
1.2
|
Kinh phí không
thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
31.880.203.500
|
24.443.236.615
|
42.057.600.000
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
31.649.203.500
|
24.319.894.615
|
41.755.200.000
|
1.1
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
29.871.200.000
|
22.242.665.412
|
39.329.400.000
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
1.778.003.500
|
2.077.229.203
|
2.425.800.000
|
2
|
Chi nghiên cứu khoa học
|
-
|
|
-
|
2.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
|
|
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
|
|
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo,
dạy nghề
|
231.000.000
|
123.342.000
|
302.400.000
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
231.000.000
|
123.342.000
|
302.400.000
|
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự
chủ
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện chế độ
tự chủ
|
231.000.000
|
123.342.000
|
302.400.000
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
4
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
|
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
5
|
Tài chính và khác
|
-
|
|
-
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Chi
tiết các đơn vị trực thuộc
|
VKSND
tỉnh Phú Yên
|
VKSND
tỉnh Quảng Bình
|
VKSND
tỉnh Quảng Nam
|
A
|
Quyết toán thu chi, nộp NSNN,
phí, lệ phí
|
|
|
|
I
|
Số thi phí, lệ phí
|
|
|
|
1
|
Lệ phí tuyển dụng công chức
|
|
|
|
B
|
Chi từ nguồn thu phí được khấu
trừ hoặc để lại
|
|
|
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
1.1
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
1.2
|
Kinh phí không
thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
29.562.531.003
|
32.629.352.771
|
50.225.070.000
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
29.359.531.003
|
32.406.752.771
|
49.783.470.000
|
1.1
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
27.760.830.303
|
29.107.899.400
|
47.089.270.000
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
1.598.700.700
|
3.298.853.371
|
2.694.200.000
|
2
|
Chi nghiên cứu khoa học
|
-
|
|
-
|
2.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
|
|
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
|
|
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo,
dạy nghề
|
203.000.000
|
222.600.000
|
441.600.000
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
203.000.000
|
222.600.000
|
441.600.000
|
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự
chủ
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện chế độ
tự chủ
|
203.000.000
|
222.600.000
|
441.600.000
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
4
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
|
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
5
|
Tài chính và khác
|
-
|
|
-
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Chi
tiết các đơn vị trực thuộc
|
VKSND
tỉnh Quảng Ngãi
|
VKSND
tỉnh Quảng Ninh
|
VKSND
tỉnh Quảng Trị
|
A
|
Quyết toán thu chi, nộp NSNN,
phí, lệ phí
|
|
|
|
I
|
Số thi phí, lệ phí
|
|
|
|
1
|
Lệ phí tuyển dụng công chức
|
|
|
|
B
|
Chi từ nguồn thu phí được khấu
trừ hoặc để lại
|
|
|
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
1.1
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
1.2
|
Kinh phí không
thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
38.264.204.398
|
55.928.097.988
|
29.611.600.000
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
37.944.204.398
|
55.551.497.988
|
29.431.000.000
|
1.1
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
34.836.585.000
|
52.384.691.728
|
27.748.900.000
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
3.107.619.398
|
3.166.806.260
|
1.682.100.000
|
2
|
Chi nghiên cứu khoa học
|
-
|
|
-
|
2.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
|
|
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
|
|
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo,
dạy nghề
|
320.000.000
|
376.600.000
|
180.600.000
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
320.000.000
|
376.600.000
|
180.600.000
|
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự
chủ
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện chế độ
tự chủ
|
320.000.000
|
376.600.000
|
180.600.000
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
4
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
|
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
5
|
Tài chính và khác
|
-
|
|
-
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Chi
tiết các đơn vị trực thuộc
|
VKSND
tỉnh Sóc Trăng
|
VKSND
tỉnh Sơn La
|
VKSND
tỉnh Tây Ninh
|
A
|
Quyết toán thu chi, nộp NSNN,
phí, lệ phí
|
|
|
|
I
|
Số thi phí, lệ phí
|
|
|
|
1
|
Lệ phí tuyển dụng công chức
|
|
|
|
B
|
Chi từ nguồn thu phí được khấu
trừ hoặc để lại
|
|
|
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
1.1
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
1.2
|
Kinh phí không
thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
37.531.759.864
|
43.315.323.800
|
44.011.568.405
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
37.257.359.864
|
43.047.923.800
|
43.709.168.405
|
1.1
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
35.131.705.364
|
40.245.041.200
|
38.978.702.465
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
2.125.654.500
|
2.802.882.600
|
4.730.465.940
|
2
|
Chi nghiên cứu khoa học
|
-
|
|
-
|
2.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
|
|
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
|
|
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo,
dạy nghề
|
274.400.000
|
267.400.000
|
302.400.000
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
274.400.000
|
267.400.000
|
302.400.000
|
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự
chủ
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện chế độ
tự chủ
|
274.400.000
|
267.400.000
|
302.400.000
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
4
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
|
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
5
|
Tài chính và khác
|
-
|
|
-
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Chi
tiết các đơn vị trực thuộc
|
VKSND
tỉnh Thái Bình
|
VKSND
tỉnh Thái Nguyên
|
VKSND
tỉnh Thanh Hóa
|
A
|
Quyết toán thu chi, nộp NSNN,
phí, lệ phí
|
|
|
|
I
|
Số thi phí, lệ phí
|
|
|
|
1
|
Lệ phí tuyển dụng công chức
|
|
|
|
B
|
Chi từ nguồn thu phí được khấu
trừ hoặc để lại
|
|
|
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
1.1
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
1.2
|
Kinh phí không
thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
35.917.456.000
|
37.712.900.000
|
78.285.711.512
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
35.567.456.000
|
37.345.500.000
|
77.707.511.512
|
1.1
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
32.619.800.000
|
35.228.300.000
|
73.482.200.018
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
2.947.656.000
|
2.117.200.000
|
4.225.311.494
|
2
|
Chi nghiên cứu khoa học
|
-
|
|
-
|
2.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
|
|
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
|
|
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo,
dạy nghề
|
350.000.000
|
367.400.000
|
578.200.000
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
350.000.000
|
367.400.000
|
578.200.000
|
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự
chủ
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện chế độ
tự chủ
|
350.000.000
|
367.400.000
|
578.200.000
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
4
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
|
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
5
|
Tài chính và khác
|
-
|
|
-
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Chi
tiết các đơn vị trực thuộc
|
VKSND
tỉnh Thừa Thiên Huế
|
VKSND
tỉnh Tiền Giang
|
VKSND
tỉnh Trà Vinh
|
A
|
Quyết toán thu chi, nộp NSNN,
phí, lệ phí
|
|
|
|
I
|
Số thi phí, lệ phí
|
|
|
|
1
|
Lệ phí tuyển dụng công chức
|
|
|
|
B
|
Chi từ nguồn thu phí được khấu
trừ hoặc để lại
|
|
|
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
1.1
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
1.2
|
Kinh phí không
thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
36.741.133.577
|
43.790.942.627
|
30.157.833.066
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
36.489.133.577
|
43.456.342.627
|
29.947.833.066
|
1.1
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
34.283.534.977
|
39.708.700.000
|
28.145.433.066
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
2.205.598.600
|
3.747.642.627
|
1.802.400.000
|
2
|
Chi nghiên cứu khoa học
|
-
|
|
-
|
2.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
|
|
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
|
|
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo,
dạy nghề
|
252.000.000
|
334.600.000
|
210.000.000
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
252.000.000
|
334.600.000
|
210.000.000
|
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự
chủ
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện chế độ
tự chủ
|
252.000.000
|
334.600.000
|
210.000.000
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
4
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
|
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
5
|
Tài chính và khác
|
-
|
|
-
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Chi
tiết các đơn vị trực thuộc
|
VKSND
tỉnh Tuyên Quang
|
VKSND
tỉnh Vĩnh Long
|
VKSND
tỉnh Vĩnh Phúc
|
A
|
Quyết toán thu chi, nộp NSNN,
phí, lệ phí
|
|
|
|
I
|
Số thi phí, lệ phí
|
|
|
|
1
|
Lệ phí tuyển dụng công chức
|
|
|
|
B
|
Chi từ nguồn thu phí được khấu
trừ hoặc để lại
|
|
|
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
1.1
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
1.2
|
Kinh phí không
thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
30.603.740.516
|
37.310.935.488
|
31.459.900.000
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
30.399.340.516
|
37.050.535.488
|
31.242.900.000
|
1.1
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
28.684.000.000
|
33.742.100.000
|
29.559.900.000
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
1.715.340.516
|
3.308.435.488
|
1.683.000.000
|
2
|
Chi nghiên cứu khoa học
|
-
|
|
-
|
2.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
|
|
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
|
|
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo,
dạy nghề
|
204.400.000
|
260.400.000
|
217.000.000
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
204.400.000
|
260.400.000
|
217.000.000
|
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự
chủ
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện chế độ
tự chủ
|
204.400.000
|
260.400.000
|
217.000.000
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
4
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
|
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
5
|
Tài chính và khác
|
-
|
|
-
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Chi
tiết các đơn vị trực thuộc
|
VKSND
tỉnh Yên Bái
|
Báo
Bảo vệ pháp luật
|
VKSNDCC
tại Hà Nội
|
A
|
Quyết toán thu chi, nộp NSNN,
phí, lệ phí
|
|
|
|
I
|
Số thi phí, lệ phí
|
|
|
|
1
|
Lệ phí tuyển dụng công chức
|
|
|
|
B
|
Chi từ nguồn thu phí được khấu
trừ hoặc để lại
|
|
|
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
1.1
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
1.2
|
Kinh phí không
thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
36.061.890.100
|
2.902.886.658
|
34.450.103.233
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
35.878.090.100
|
2.897.286.658
|
34.077.903.233
|
1.1
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
33.757.700.000
|
2.077.886.658
|
30.822.103.233
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
2.120.390.100
|
819.400.000
|
3.255.800.000
|
2
|
Chi nghiên cứu khoa học
|
-
|
|
-
|
2.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
|
|
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
|
|
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo,
dạy nghề
|
183.800.000
|
5.600.000
|
372.200.000
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
183.800.000
|
5.600.000
|
372.200.000
|
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự
chủ
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện chế độ
tự chủ
|
183.800.000
|
5.600.000
|
372.200.000
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
4
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
|
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
5
|
Tài chính và khác
|
-
|
|
-
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Chi
tiết các đơn vị trực thuộc
|
Cục
Kế hoạch - Tài chính
|
VKSNDCC2
tại Đà Nẵng
|
VKSNDCC3
tại TPHCM
|
A
|
Quyết toán thu chi, nộp NSNN,
phí, lệ phí
|
|
|
|
I
|
Số thi phí, lệ phí
|
|
|
|
1
|
Lệ phí tuyển dụng công chức
|
|
|
|
B
|
Chi từ nguồn thu phí được khấu
trừ hoặc để lại
|
|
|
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
1.1
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
1.2
|
Kinh phí không
thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
672.230.000
|
20.659.707.214
|
35.370.818.994
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
672.230.000
|
20.560.307.214
|
35.158.218.994
|
1.1
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
672.230.000
|
18.464.885.808
|
28.551.100.000
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
|
2.095.421.406
|
6.607.118.994
|
2
|
Chi nghiên cứu khoa học
|
-
|
|
-
|
2.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
|
|
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
|
|
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo,
dạy nghề
|
-
|
99.400.000
|
212.600.000
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
99.400.000
|
212.600.000
|
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự
chủ
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện chế độ
tự chủ
|
|
99.400.000
|
212.600.000
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
4
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
|
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
5
|
Tài chính và khác
|
-
|
|
-
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Chi
tiết các đơn vị trực thuộc
|
Cục
Điều tra
|
VKSND
TP Hà Nội
|
Tạp
chí kiểm sát
|
A
|
Quyết toán thu chi, nộp NSNN,
phí, lệ phí
|
|
|
|
I
|
Số thi phí, lệ phí
|
|
|
|
1
|
Lệ phí tuyển dụng công chức
|
|
|
|
B
|
Chi từ nguồn thu phí được khấu
trừ hoặc để lại
|
|
|
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
1.1
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
1.2
|
Kinh phí không
thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
55.189.589.259
|
166.405.745.395
|
10.171.368.871
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
54.458.010.259
|
165.303.645.395
|
10.158.768.871
|
1.1
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
47.024.199.946
|
145.173.760.564
|
2.479.968.871
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
7.433.810.313
|
20.129.884.831
|
7.678.800.000
|
2
|
Chi nghiên cứu khoa học
|
-
|
|
-
|
2.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
|
|
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
|
|
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo,
dạy nghề
|
731.579.000
|
1.102.100.000
|
12.600.000
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
731.579.000
|
1.102.100.000
|
12.600.000
|
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự
chủ
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện chế độ
tự chủ
|
731.579.000
|
1.102.100.000
|
12.600.000
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
4
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
|
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
5
|
Tài chính và khác
|
-
|
|
-
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Chi
tiết các đơn vị trực thuộc
|
VKSND
TP Cần Thơ
|
VKSND
TP Đà Nẵng
|
VKSND
TP Hải Phòng
|
A
|
Quyết toán thu chi, nộp NSNN,
phí, lệ phí
|
|
|
|
I
|
Số thi phí, lệ phí
|
|
|
|
1
|
Lệ phí tuyển dụng công chức
|
|
|
|
B
|
Chi từ nguồn thu phí được khấu
trừ hoặc để lại
|
|
|
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
1.1
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
1.2
|
Kinh phí không
thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
36.519.353.242
|
33.031.700.000
|
54.843.653.686
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
36.215.153.242
|
32.784.400.000
|
54.455.853.686
|
1.1
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
32.940.682.242
|
30.685.900.000
|
51.587.053.686
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
3.274.471.000
|
2.098.500.000
|
2.868.800.000
|
2
|
Chi nghiên cứu khoa học
|
-
|
|
-
|
2.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
|
|
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
|
|
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo,
dạy nghề
|
304.200.000
|
247.300.000
|
387.800.000
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
304.200.000
|
247.300.000
|
387.800.000
|
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự
chủ
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện chế độ
tự chủ
|
304.200.000
|
247.300.000
|
387.800.000
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
4
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
|
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
5
|
Tài chính và khác
|
|
|
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Chi
tiết các đơn vị trực thuộc
|
Trường
ĐHKS Hà Nội
|
Trường
ĐTNVKS TPHCM
|
VKSND
TPHCM
|
A
|
Quyết toán thu chi, nộp NSNN,
phí, lệ phí
|
|
|
|
I
|
Số thi phí, lệ phí
|
|
|
|
1
|
Lệ phí tuyển dụng công chức
|
|
|
|
B
|
Chi từ nguồn thu phí được khấu
trừ hoặc để lại
|
|
|
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
1.1
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
1.2
|
Kinh phí không
thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
17.434.093.512
|
10.578.300.000
|
150.429.205.192
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
904.186.052
|
439.000.000
|
149.215.405.192
|
1.1
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
|
|
140.549.344.494
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
904.186.052
|
439.000.000
|
8.666.060.698
|
2
|
Chi nghiên cứu khoa học
|
-
|
-
|
|
2.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
-
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
|
|
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
|
|
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo,
dạy nghề
|
16.529.907.460
|
10.139.300.000
|
1.213.800.000
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
16.529.907.460
|
10.139.300.000
|
1.213.800.000
|
|
- Đào tạo đại học
|
11.620.000.000
|
7.208.800.000
|
|
|
- Đào tạo lại và bồi dưỡng
nghiệp vụ khác cho cán bộ
|
4.909.907.460
|
2.930.500.000
|
1.213.800.000
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
4
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
|
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
5
|
Tài chính và khác
|
-
|
|
-
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Chi
tiết các đơn vị trực thuộc
|
VP
VKSND tối cao
|
A
|
Quyết toán thu chi, nộp NSNN,
phí, lệ phí
|
|
I
|
Số thi phí, lệ phí
|
|
1
|
Lệ phí tuyển dụng công chức
|
|
B
|
Chi từ nguồn thu phí được khấu
trừ hoặc để lại
|
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
|
1.1
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
|
1.2
|
Kinh phí không
thực hiện chế độ tự chủ
|
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
240.175.235.908
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
233.171.235.908
|
1.1
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
174.426.646.723
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
58.744.589.185
|
2
|
Chi nghiên cứu khoa học
|
3.607.000.000
|
2.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
3.607.000.000
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
3.607.000.000
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo,
dạy nghề
|
1.277.000.000
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
1.277.000.000
|
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự
chủ
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện chế độ
tự chủ
|
1.277.000.000
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
4
|
Chi bảo đảm xã hội
|
2.120.000.000
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
2.120.000.000
|
5
|
Tài chính và khác
|
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|