Quyết định 1108/QĐ-BTC năm 2020 về công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2018 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Số hiệu 1108/QĐ-BTC
Ngày ban hành 24/07/2020
Ngày có hiệu lực 24/07/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Tài chính
Người ký Đỗ Hoàng Anh Tuấn
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

BỘ TÀI CHÍNH
---------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1108/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 24 tháng 7 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị quyết số 114/2020/QH14 ngày 18/6/2020 của Quốc hội phân bổ vốn viện trợ không hoàn lại, điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước và phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngậy 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Báo cáo số 227/BC-CP ngày 16/5/2020 của Chính phủ về quyết toán ngân sách nhà nước năm 2018;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2018 (theo các biểu kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước, Cục trưởng Cục Kế hoạch tài chính và các Vụ, Cục, Tổng cục liên quan thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ NSNN (80b)

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Đỗ Hoàng Anh Tuấn

 

Biểu số 26/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 1108/QĐ-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2020 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: T đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

NSNN

Bao gồm

NSTW

NSĐP

A

TỔNG NGUỒN THU NSNN

 

1.880.029 (4)

870.773

1.348.513

 

I

Thu NSNN

1.319.200

1.431.662

787.767

643.895

108,5

1

Thu nội địa

1.099.300

1.155.293

512.809

642.484

105,1

2

Thu từ dầu thô

35.900

66.048

66.048

 

184,0

3

Thu cân đối từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu

179.000

202.540

202.540

 

113,2

4

Thu viện trợ

5.000

7.780

6.369

1.411

155,6

II

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

326.379

81.215

245.165

 

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

1.496

 

1.496

 

IV

Thu kết dư năm trước

 

120.492

 

120.492

 

V

Thu bổ sung từ NSTW

 

 

 

337.466

 

VI

Thu từ cấp dưới nộp trả NSTW

 

 

1.791

 

 

B

TỔNG CHI NSNN

 

1.869.792 (4)

1.023.883

1.185.166

 

I

Chi NSNN

1.523.200

1.435.435

572.610

862.825

94,2

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1

Chi đầu tư phát triển

401.691

393.304

71.507

321.796

97,9

2

Chi trả nợ lãi

112.518

106.584

104.443

2.141

94,7

3

Chi viện trợ

1.300

1.460

1.460

 

 

4

Chi thường xuyên (1)

974.524

931.859

393.268

538.590

95,6

5

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

100

298

 

298

298,0

6

Dự phòng NSNN

32.097 (2)

 

 

 

0

II

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

434.357

113.808

320.549

 

III

Chi bổ sung từ NSTW cho NSĐP

 

 

337.466

 

 

IV

Chi nộp trả NSTW

 

 

 

1.791

 

C

BỘI CHI NSNN

204.000

153.110 (5)

153.110

 

75,1

 

Tỷ lệ (%) bội chi NSNN so GDP

3,7% (3)

2,8% (6)

2,8%

 

 

1

Bội chi NSTW

195.000

153.110

153.110

 

78,5

2

Bội chi NSĐP

9.000

 

 

 

0

D

KẾT NSĐP

 

157.886

 

157.886 (7)

 

E

CHI TRẢ NỢ GỐC

159.744

137.157

126.380

10.777

86

F

TỔNG MỨC VAY CỦA NSNN

363.284

284.806

279.491

5.315

78,4

Ghi chú:

(1) Chi đầu tư gồm 1.991 tỷ đồng điều chỉnh từ giảm chi thường xuyên, tăng chi đầu tư của Bộ Tài chính; Chi thường xuyên đã giảm 1.991 tỷ đồng của Bộ Tài chính và bao gồm cả kinh phí cải cách tiền lương;

(2) Quyết toán trong từng lĩnh vực;

(3) GDP dự toán: 5.513.000 tỷ đồng;

(4) Quyết toán không bao gồm thu, chi bổ sung cho cấp dưới và cấp dưới nộp lên;

(5) Bội chi NSNN 153.110 tỷ đồng = Tổng chi NSNN 1.869.792 tỷ đồng - (Tổng thu NSNN 1.880.029 tỷ đồng - Kết dư NSĐP 157.886 tỷ đồng - Chênh lệch giữa số bội thu của địa phương để trả nợ gốc với số bội chi của các địa phương 5.461 tỷ đồng);

(6) GDP thực hiện: 5.542.300 tỷ đồng;

[...]