Quyết định 10/2019/QĐ-UBND quy định về mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu | 10/2019/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/06/2019 |
Ngày có hiệu lực | 25/06/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký | Nguyễn Tiến Nhường |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2019/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 12 tháng 6 năm 2019 |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỘT SỐ MỨC CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước 2015;
Căn cứ Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ kết luận số 536-KL/TU ngày 31/5/2019 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy, quy định một số mức chi sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
a) Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường thực hiện các nhiệm vụ bảo vệ môi trường do ngân sách Nhà nước bảo đảm.
b) Đối tượng áp dụng
Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc sử dụng kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường.
a) Mức chi:
Số TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Khung, mức chi (1.000 đ) |
Ghi chú |
1 |
Lập nhiệm vụ, dự án: |
|
|
|
1.1 |
Lập nhiệm vụ |
nhiệm vụ |
2.000 |
|
1.2 |
Lập dự án |
dự án |
3.000 - 5.000 |
Tùy theo mức độ phức tạp của dự án |
2 |
Họp hội đồng xét duyệt dự án, nhiệm vụ (nếu có) |
Buổi họp |
|
không tính chi họp hội đồng đối với nhiệm vụ được giao thường xuyên hàng năm |
|
Chủ tịch Hội đồng |
người/buổi |
500 |
|
|
Thành viên, thư ký |
người/buổi |
300 |
|
|
Đại biểu được mời tham dự |
người/buổi |
150 |
|
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện |
Bài viết |
500 |
|
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên hội đồng |
Bài viết |
300 |
|
3 |
Lấy ý kiến thẩm định dự án bằng văn bản của chuyên gia và nhà quản lý (tối đa không quá 5 bài viết) |
Bài viết |
500 |
Trường hợp không thành lập Hội đồng |
4 |
Điều tra, khảo sát |
|
|
|
4.1 |
Lập mẫu phiếu điều tra |
Phiếu mẫu được duyệt |
500 |
|
4.2 |
Chi cho đối tượng cung cấp thông tin |
|
|
|
|
- Cá nhân |
Phiếu |
50 |
|
|
- Tổ chức |
Phiếu |
100 |
|
4.3 |
Chi cho điều tra viên; công quan trắc, khảo sát, lấy mẫu (trường hợp thuê ngoài) |
Người/ngày công |
Mức tiền công 1 người/ngày tối đa không quá 200% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho đơn vị sự nghiệp công lập tại thời điểm thuê ngoài (22 ngày) |
|
5 |
Báo cáo tổng kết dự án, nhiệm vụ: |
Báo cáo |
|
Tùy theo tính chất, quy mô của dự án, nhiệm vụ |
|
- Nhiệm vụ |
|
5.000 |
|
|
- Dự án |
|
10.000-15.000 |
|
6 |
Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, Hội đồng thẩm định quy hoạch bảo vệ môi trường, Hội đồng thẩm định khác theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, theo quyết định của cấp có thẩm quyền (nếu có) |
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng |
Người/buổi |
700 |
|
|
Phó Chủ tịch Hội đồng (nếu có) |
Người/buổi |
600 |
|
|
Ủy viên, thư ký hội đồng |
Người/buổi |
300 |
|
|
Đại biểu được mời tham dự |
Người/buổi |
150 |
|
|
Bài nhận xét của ủy viên phản biện |
Bài viết |
500 |
|
|
Bài nhận xét của ủy viên hội đồng (nếu có) |
Bài viết |
300 |
|
|
Ý kiến nhận xét, đánh giá của chuyên gia, nhà quản lý đối với các báo cáo đã được chủ đầu tư hoàn thiện theo ý kiến của Hội đồng (số lượng nhận xét do cơ quan thẩm định quyết định nhưng không quá 03) |
Bài viết |
400 |
|
|
7 |
Hội thảo khoa học (nếu có) |
người/buổi hội thảo |
|
|
Người chủ trì |
|
500 |
|
|
Thư ký hội thảo |
|
300 |
|
|
Đại biểu được mời tham dự |
|
150 |
|
|
Báo cáo tham luận |
Bài viết |
350 |
|
|
8 |
Hội đồng nghiệm thu dự án, nhiệm vụ |
|
|
|
8.1 |
Nghiệm thu nhiệm vụ: |
|
|
|
Chủ tịch hội đồng |
người/buổi |
400 |
|
|
Thành viên, thư ký |
|
200 |
|
|
8.2 |
Nghiệm thu dự án: |
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng |
|
700 |
|
|
Thành viên, thư ký hội đồng |
người/buổi |
400 |
|
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện |
bài viết |
500 |
|
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên hội đồng (nếu có) |
bài viết |
400 |
|
|
Đại biểu được mời tham dự |
|
150 |
|
|
9 |
Chi hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp huyện, cấp xã |
|
|
|
9.1 |
Hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp huyện |
người/tháng |
Mức chi hợp đồng lao động bằng 1,5 lần hệ số lương bậc 1 công chức loại A1 theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang nhân với mức lương cơ sở do Nhà nước quy định |
Lao động hợp đồng thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường phải có sự cho phép hoặc thống nhất của cơ quan có thẩm quyền |
9.2 |
Hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp xã |
người/tháng |
Mức chi hợp đồng lao động bằng 1,5 lần mức lương cơ sở do Nhà nước quy định. |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 25/6/2019.
Quyết định này thay thế Quyết định số 238/QĐ-UBND ngày 23/5/2017 của UBND tỉnh Bắc Ninh, về việc áp dụng một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh; các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp; Kho bạc Nhà nước tỉnh Bắc Ninh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |