Quyết định 10/2018/QĐ-UBND về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng cát lòng sông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030
Số hiệu | 10/2018/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/08/2018 |
Ngày có hiệu lực | 28/08/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Nguyễn Văn Quang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2018/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 10 tháng 8 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH 13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2806/TTr-STNMT ngày 24 tháng 7 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng cát lòng sông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030, với các nội dung cụ thể như sau:
1. Mục tiêu:
a) Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản cát lòng sông, nhằm sử dụng một cách hợp lý, tiết kiệm, hiệu quả nguồn tài nguyên khoáng sản, là cơ sở pháp lý để thực hiện việc cấp phép thăm dò, cấp phép khai thác khoáng sản cát lòng sông và nhằm tăng cường công tác quản lý nhà nước về khoáng sản theo đúng quy định của pháp luật.
b) Đánh giá hiện trạng nguồn tài nguyên khoáng sản cát lòng sông của tỉnh và khả năng đáp ứng nguồn tài nguyên khoáng sản; Xác định nhu cầu thăm dò khai thác trong từng giai đoạn từ nay đến năm 2025 và làm cơ sở định hướng phát triển cho những năm tiếp theo, phục vụ cho sự nghiệp phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh và đảm bảo cho sự phát triển bền vững.
c) Bảo đảm yêu cầu về môi trường, sinh thái, về cảnh quan thiên nhiên và các tài nguyên thiên nhiên khác.
2. Nội dung điều chỉnh quy hoạch (Phụ lục kèm theo).
a) Đánh giá lại tiềm năng tài nguyên khoáng sản cát sông của tỉnh; đánh giá hiện trạng thăm dò, khai thác; hiện trạng sạt lở bờ. Tài nguyên cát lòng sông tại thời điểm lập điều chỉnh quy hoạch có 17 thân cát với tổng tài nguyên cấp 333 là 125.237.855 m3.
b) Tổng hợp kết quả điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng cát lòng sông giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long là 86 khu vực (có 22 khu vực vừa thuộc quy hoạch giai đoạn 2016-2020, vừa thuộc quy hoạch đến năm 2025), trong đó:
- Khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản: 19 khu vực; tổng diện tích: 1.211,1 ha; tổng tài nguyên cấp 333: 12.181.862 m3 và trữ lượng cấp 122 là: 744.751 m3.
- Khu vực quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng cát lòng sông giai đoạn 2016 - 2020: 37 khu vực, trong đó có 29 khu vực mỏ đã được cấp phép khai thác khoáng sản, 02 khu vực được cấp giấy phép thăm dò khoáng sản, 06 khu vực có chủ trương chấp thuận thăm dò, khai thác của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long; tổng diện tích: 2.089,1 ha; tổng trữ lượng cấp 122 là 31.277.026 m3, tổng tài nguyên cấp 333 là: 16.337.590 m3; có 34 khu vực thuộc khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản theo Quyết định số 1899/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2017 và Quyết định số 2169/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
- Khu vực quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng cát lòng đến năm 2025: 32 khu vực, trong đó có 10 khu vực quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng cát lòng sông trong giai đoạn này và 22 khu vực khoáng sản đã được cấp phép thăm dò, khai thác khoáng sản hoặc có chủ trương chấp thuận thăm dò, khai thác của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long trong giai đoạn 2016-2020 của điều chỉnh quy hoạch lần này; tổng diện tích: 2.465,3 ha; tổng trữ lượng và tài nguyên: 5.350.735 m3 cấp 122 và 58.641.595 m3 cấp 333; thuộc tiêu chí khoanh định khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản.
- Khu vực quy hoạch dự trữ tài nguyên cát lòng sông: 20 khu vực, trong đó: (i) có 09 khu vực dự trữ tài nguyên có tính tài nguyên cát lòng sông với tổng diện tích: 356,3 ha, tổng tài nguyên: 14.639.431 m3 cấp 333 (08 khu vực thuộc quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng cát lòng sông giai đoạn 2010-2020 của Quy hoạch 2009 được điều chỉnh diện tích, đưa vào quy hoạch dự trữ tài nguyên cát lòng sông trong điều chỉnh quy hoạch lần này và 01 khu vực vẫn giữ nguyên như Quy hoạch 2009); (ii) có 11 khu vực dự trữ tài nguyên không tính tài nguyên với tổng diện tích: 552,6 ha.
3. Giải pháp triển khai, thực hiện quy hoạch:
a) Xây dựng, hoàn thiện cơ chế quản lý thăm dò, khai thác khoáng sản theo hướng đảm bảo tính thống nhất và chặt chẽ, không chồng chéo, nâng cao tính cơ động và hiệu quả của việc quản lý, bảo vệ và khai thác tài nguyên.
b) Kiểm tra, khảo sát thực tế, đánh giá lại trữ lượng đối với các mỏ đã thăm dò, đánh giá trữ lượng đang làm thủ tục cấp phép khai thác. Nếu độ sâu khai thác vượt quá độ sâu khai thác tối đa -20 m (đối với sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu) hoặc -15 m (đối với sông Pang Tra, nhánh trái sông Hậu và sông Trà Ôn) hoặc có dấu hiệu sạt lở bờ sông, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét thu hồi giấy phép hoặc không cấp phép.
c) Thông báo, công khai rộng rãi trên các phương tiện thông tin đại chúng về sản lượng và thời gian khai thác của các mỏ cát đã được Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép thăm dò, khai thác, đồng thời yêu cầu các đơn vị hoạt động khai thác lập biển báo công khai các thông tin khai thác tại khu vực mỏ khai thác để nhân dân theo dõi, tham gia giám sát.
d) Ban hành quy định về giá tối thiểu của khoáng sản cát lòng sông để làm cơ sở tính thuế phù hợp với thực tế.
đ) Rà soát, khoanh định các khu vực cấm và tạm thời cấm hoạt động khoáng sản cát lòng sông để trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, phê duyệt.
e) Thường xuyên tổ chức tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về khoáng sản, thực hiện tốt các biện pháp bảo vệ tài nguyên khoáng sản, bảo vệ môi trường và bảo đảm an ninh, trật tự xã hội tại khu vực có khoáng sản.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2018/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 10 tháng 8 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH 13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2806/TTr-STNMT ngày 24 tháng 7 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng cát lòng sông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030, với các nội dung cụ thể như sau:
1. Mục tiêu:
a) Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản cát lòng sông, nhằm sử dụng một cách hợp lý, tiết kiệm, hiệu quả nguồn tài nguyên khoáng sản, là cơ sở pháp lý để thực hiện việc cấp phép thăm dò, cấp phép khai thác khoáng sản cát lòng sông và nhằm tăng cường công tác quản lý nhà nước về khoáng sản theo đúng quy định của pháp luật.
b) Đánh giá hiện trạng nguồn tài nguyên khoáng sản cát lòng sông của tỉnh và khả năng đáp ứng nguồn tài nguyên khoáng sản; Xác định nhu cầu thăm dò khai thác trong từng giai đoạn từ nay đến năm 2025 và làm cơ sở định hướng phát triển cho những năm tiếp theo, phục vụ cho sự nghiệp phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh và đảm bảo cho sự phát triển bền vững.
c) Bảo đảm yêu cầu về môi trường, sinh thái, về cảnh quan thiên nhiên và các tài nguyên thiên nhiên khác.
2. Nội dung điều chỉnh quy hoạch (Phụ lục kèm theo).
a) Đánh giá lại tiềm năng tài nguyên khoáng sản cát sông của tỉnh; đánh giá hiện trạng thăm dò, khai thác; hiện trạng sạt lở bờ. Tài nguyên cát lòng sông tại thời điểm lập điều chỉnh quy hoạch có 17 thân cát với tổng tài nguyên cấp 333 là 125.237.855 m3.
b) Tổng hợp kết quả điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng cát lòng sông giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long là 86 khu vực (có 22 khu vực vừa thuộc quy hoạch giai đoạn 2016-2020, vừa thuộc quy hoạch đến năm 2025), trong đó:
- Khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản: 19 khu vực; tổng diện tích: 1.211,1 ha; tổng tài nguyên cấp 333: 12.181.862 m3 và trữ lượng cấp 122 là: 744.751 m3.
- Khu vực quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng cát lòng sông giai đoạn 2016 - 2020: 37 khu vực, trong đó có 29 khu vực mỏ đã được cấp phép khai thác khoáng sản, 02 khu vực được cấp giấy phép thăm dò khoáng sản, 06 khu vực có chủ trương chấp thuận thăm dò, khai thác của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long; tổng diện tích: 2.089,1 ha; tổng trữ lượng cấp 122 là 31.277.026 m3, tổng tài nguyên cấp 333 là: 16.337.590 m3; có 34 khu vực thuộc khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản theo Quyết định số 1899/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2017 và Quyết định số 2169/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
- Khu vực quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng cát lòng đến năm 2025: 32 khu vực, trong đó có 10 khu vực quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng cát lòng sông trong giai đoạn này và 22 khu vực khoáng sản đã được cấp phép thăm dò, khai thác khoáng sản hoặc có chủ trương chấp thuận thăm dò, khai thác của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long trong giai đoạn 2016-2020 của điều chỉnh quy hoạch lần này; tổng diện tích: 2.465,3 ha; tổng trữ lượng và tài nguyên: 5.350.735 m3 cấp 122 và 58.641.595 m3 cấp 333; thuộc tiêu chí khoanh định khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản.
- Khu vực quy hoạch dự trữ tài nguyên cát lòng sông: 20 khu vực, trong đó: (i) có 09 khu vực dự trữ tài nguyên có tính tài nguyên cát lòng sông với tổng diện tích: 356,3 ha, tổng tài nguyên: 14.639.431 m3 cấp 333 (08 khu vực thuộc quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng cát lòng sông giai đoạn 2010-2020 của Quy hoạch 2009 được điều chỉnh diện tích, đưa vào quy hoạch dự trữ tài nguyên cát lòng sông trong điều chỉnh quy hoạch lần này và 01 khu vực vẫn giữ nguyên như Quy hoạch 2009); (ii) có 11 khu vực dự trữ tài nguyên không tính tài nguyên với tổng diện tích: 552,6 ha.
3. Giải pháp triển khai, thực hiện quy hoạch:
a) Xây dựng, hoàn thiện cơ chế quản lý thăm dò, khai thác khoáng sản theo hướng đảm bảo tính thống nhất và chặt chẽ, không chồng chéo, nâng cao tính cơ động và hiệu quả của việc quản lý, bảo vệ và khai thác tài nguyên.
b) Kiểm tra, khảo sát thực tế, đánh giá lại trữ lượng đối với các mỏ đã thăm dò, đánh giá trữ lượng đang làm thủ tục cấp phép khai thác. Nếu độ sâu khai thác vượt quá độ sâu khai thác tối đa -20 m (đối với sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu) hoặc -15 m (đối với sông Pang Tra, nhánh trái sông Hậu và sông Trà Ôn) hoặc có dấu hiệu sạt lở bờ sông, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét thu hồi giấy phép hoặc không cấp phép.
c) Thông báo, công khai rộng rãi trên các phương tiện thông tin đại chúng về sản lượng và thời gian khai thác của các mỏ cát đã được Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép thăm dò, khai thác, đồng thời yêu cầu các đơn vị hoạt động khai thác lập biển báo công khai các thông tin khai thác tại khu vực mỏ khai thác để nhân dân theo dõi, tham gia giám sát.
d) Ban hành quy định về giá tối thiểu của khoáng sản cát lòng sông để làm cơ sở tính thuế phù hợp với thực tế.
đ) Rà soát, khoanh định các khu vực cấm và tạm thời cấm hoạt động khoáng sản cát lòng sông để trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, phê duyệt.
e) Thường xuyên tổ chức tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về khoáng sản, thực hiện tốt các biện pháp bảo vệ tài nguyên khoáng sản, bảo vệ môi trường và bảo đảm an ninh, trật tự xã hội tại khu vực có khoáng sản.
g) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc thực hiện quy hoạch về tài nguyên khoáng sản; kịp thời phát hiện, ngăn chặn và xử lý những hành vi vi phạm theo quy định của pháp luật.
h) Tiếp tục triển khai việc thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản theo Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2013 của Chính Phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản và Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 quy định chi tiết thi hành Luật Khoáng sản.
i) Tăng cường công tác giám sát việc cải tạo, phục hồi môi trường. Rà soát các vị trí, khu vực đã khai thác khoáng sản nhưng chưa cải tạo phục hồi môi trường trên địa bàn tỉnh để có biện pháp xử lý đúng quy định của pháp luật.
k) Rà soát, đánh giá các tổ chức, cá nhân đã được cấp phép nhưng khai thác không hiệu quả, không chú trọng công tác bảo vệ, phục hồi môi trường, ảnh hưởng đến cảnh quan, danh lam thắng cảnh để chấn chỉnh hoặc thu hồi giấy phép nếu cố tình vi phạm.
l) Rà soát việc thực hiện nghĩa vụ tài chính trong hoạt động khoáng sản của các đơn vị để thu nộp vào ngân sách Nhà nước. Tăng cường quản lý chặt chẽ các khu vực đang hoạt động khoáng sản, chỉ triển khai cấp phép theo quy hoạch các điểm mỏ mới khi cần thiết.
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các sở, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố triển khai thực hiện Điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng cát lòng sông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2030 đảm bảo đúng quy định của pháp luật.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 28 tháng 8 năm 2018./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH
THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG CÁT LÒNG SÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG GIAI ĐOẠN
2016 - 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
(Ban hành kèm theo Quyết định số
10/2018/QĐ-UBND, ngày 10 tháng 08 năm 2018 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Vĩnh Long).
1. Các khu vực cấm và tạm thời cấm khai thác khoáng sản:
STT |
Ký hiệu trên bản đồ |
Tên vùng cấm |
Điểm góc |
Tọa độ VN 2000, múi 3 độ |
Diện tích |
Tài nguyên cát |
Lý do cấm |
|
X(m) |
Y(m) |
(ha) |
(m3) |
|||||
Sông Tiền |
||||||||
1 |
ST.1 |
Đoạn sông Tiền thuộc xã Tân Hòa, Tân Hội, Tân Ngãi, Tp. Vĩnh Long |
1 |
1136406 |
542944 |
183,98 |
3.374.577 |
Vùng cấm do xâm thực sâu và sạt lở bờ và bảo vệ an toàn cho cầu Mỹ Thuận |
2 |
1136195 |
543345 |
||||||
3 |
1136152 |
543527 |
||||||
4 |
1136191 |
543797 |
||||||
5 |
1136700 |
545056 |
||||||
6 |
1136900 |
545667 |
||||||
7 |
1137062 |
546162 |
||||||
8 |
1137197 |
546503 |
||||||
9 |
1136943 |
547193 |
||||||
10 |
1136431 |
546798 |
||||||
11 |
1136348 |
545342 |
||||||
12 |
1136329 |
544982 |
||||||
13 |
1136186 |
544457 |
||||||
14 |
1136008 |
543967 |
||||||
15 |
1135993 |
543872 |
||||||
16 |
1135958 |
543645 |
||||||
17 |
1135985 |
543353 |
||||||
18 |
1135990 |
543143 |
||||||
19 |
1135933 |
543142 |
||||||
20 |
1135979 |
542551 |
||||||
2 |
ST.3 |
Đầu cù lao An Bình kéo dài 1 km trên sông Tiền thuộc xã An Bình, huyện Long Hồ |
1 |
1137632 |
546899 |
75,4 |
2.477.727 |
Vùng cấm do sạt lở bờ sông ở đầu cù lao An Bình |
2 |
1138089 |
547301 |
||||||
3 |
1138451 |
547671 |
||||||
4 |
1138117 |
548140 |
||||||
5 |
1137667 |
547854 |
||||||
6 |
1137222 |
547607 |
||||||
3 |
ST.10 |
Sông Tiền đoạn thuộc xã Bình Hòa Phước, huyện Long Hồ |
1 |
1139003 |
557015 |
45,1 |
1.693.626 |
Cấm do lòng sông bị xâm thực sâu từ 18 đến 23m |
2 |
1139303 |
557220 |
||||||
3 |
1138785 |
558222 |
||||||
4 |
1138422 |
557981 |
||||||
Sông Cổ Chiên |
||||||||
4 |
CC.4 |
Sông Cổ Chiên đoạn qua thành phố Vĩnh Long và các xã An Bình, Hòa Ninh, huyện Long Hồ |
1 |
1135078 |
550212 |
168,26 |
395.557 |
Vùng cấm do lòng sông bị xâm thực sâu từ 18 đến 34m |
2 |
1134928 |
550468 |
||||||
3 |
1134827 |
550861 |
||||||
4 |
1134896 |
551650 |
||||||
5 |
1135318 |
553059 |
||||||
6 |
1134832 |
553157 |
||||||
7 |
1134749 |
552649 |
||||||
8 |
1134506 |
551862 |
||||||
9 |
1134449 |
551344 |
||||||
10 |
1134284 |
551036 |
||||||
11 |
1134514 |
549919 |
||||||
12 |
1134571 |
549693 |
||||||
13 |
1134734 |
549750 |
||||||
14 |
1134892 |
550055 |
||||||
15 |
1135340 |
549641 |
||||||
16 |
1135423 |
549737 |
||||||
5 |
CC.7 |
Sông Cổ Chiên đoạn trên và dưới phà Đình Khao 300 mét |
1 |
1135607 |
554591 |
60,8 |
1.421.824 |
Vùng cấm để bảo vệ an toàn cho phà Đình Khao |
2 |
1135623 |
555206 |
||||||
3 |
1134588 |
555004 |
||||||
4 |
1134663 |
554407 |
||||||
6 |
CC.13 |
Sông Cổ Chiên đoạn thuộc các xã Mỹ An, Mỹ Phước, huyện Mang Thít |
1 |
1133047 |
559980 |
69,61 |
711.633 |
Vùng cấm do lòng sông bị xâm thực sâu từ 18 đến 27m |
2 |
1132864 |
561593 |
||||||
3 |
1132803 |
562667 |
||||||
4 |
1132786 |
563129 |
||||||
5 |
1132553 |
563109 |
||||||
6 |
1132621 |
562488 |
||||||
7 |
1132687 |
561398 |
||||||
8 |
1132766 |
559948 |
||||||
7 |
CC.20 |
Sông Cổ Chiên đoạn trên và dưới bến phà Quới An-Quới Thiện 150m, rộng 200m |
1 |
1123738 |
573003 |
10,52 |
Không có |
Vùng cấm để bảo vệ an toàn cho phà Quới An - Quới Thiện |
2 |
1123770 |
571180 |
||||||
3 |
1123477 |
573234 |
||||||
4 |
1123448 |
573061 |
||||||
5 |
1125530 |
574393 |
||||||
6 |
1123539 |
574571 |
||||||
7 |
1123241 |
574584 |
||||||
8 |
1123235 |
574413 |
||||||
8 |
CC.26 |
Sông Cổ Chiên đoạn trên và dưới phà Vũng Liêm - Thanh Bình 150 mét |
1 |
1117271 |
577616 |
41,1 |
1.372.593 |
Vùng cấm để bảo vệ an toàn cho phà Vũng Liêm - Thanh Bình |
2 |
1117574 |
578945 |
||||||
3 |
1117330 |
579185 |
||||||
4 |
1117009 |
577777 |
||||||
9 |
CC.29a |
Sông Cổ Chiên đoạn thuộc xã Thanh Bình, huyện Vũng Liêm |
1 |
1114375 |
582086 |
9,77 |
Không có |
Vùng cấm để bảo vệ an toàn cho đường dây điện cao thế qua sông |
2 |
1114810 |
582333 |
||||||
3 |
1114718 |
582506 |
||||||
4 |
1114290 |
582264 |
||||||
Sông Păng Tra |
||||||||
10 |
PT.3 |
Sông Păng Tra đoạn trên và dưới phà Rạch Sâu 150 mét |
1 |
1124472 |
576035 |
12,8 |
Không có |
Vùng cấm để bảo vệ an toàn cho phà Rạch Sâu |
2 |
1124643 |
576420 |
||||||
3 |
1124437 |
576696 |
||||||
4 |
1124263 |
576301 |
||||||
11 |
PT.4 |
Sông Păng Tra đoạn thuộc xã Quới Thiện và Thanh Bình |
1 |
1121340 |
579149 |
19,2 |
Không có |
Vùng cấm do sạt lở bờ sông kéo dài 500m |
2 |
1121530 |
579404 |
||||||
3 |
1121065 |
579786 |
||||||
4 |
1120880 |
579515 |
||||||
12 |
PT.6 |
Sông Păng Tra đoạn trên và dưới phà Păng Tra 150 mét |
1 |
1118692 |
580691 |
18,8 |
Không có |
Vùng cấm để bảo vệ an toàn cho phà Pang Tra |
2 |
1119293 |
580943 |
||||||
3 |
1118969 |
581134 |
||||||
4 |
1118421 |
580898 |
||||||
13 |
PT.7a |
Sông Păng Tra đoạn thuộc xã Thanh Bình, huyện Vũng Liêm |
1 |
1116214 |
583026 |
3,29 |
Không có |
Vùng cấm để bảo vệ an toàn cho đường dây điện cao thế qua sông |
2 |
1116328 |
583156 |
||||||
3 |
1116162 |
583272 |
||||||
4 |
1116061 |
583157 |
||||||
Sông Hậu |
||||||||
14 |
SH.1 |
Sông Hậu đoạn trên và dưới phà Rạch Ngọc 150 mét |
1 |
1120731 |
519795 |
12,7 |
91.277 |
Vùng cấm để bảo vệ an toàn cho phà Rạch Ngọc |
2 |
1121124 |
519940 |
||||||
3 |
1120959 |
520195 |
||||||
4 |
1120549 |
520043 |
||||||
15 |
SH.9 |
Sông Hậu đoạn trên thuộc Tt, Cái Vồn và xã Mỹ Hòa, Tx. Bình Minh |
1 |
1112251 |
532561 |
336,5 |
463.066 |
Vùng cấm do lòng sông bị xâm thực sâu từ 18 đến 32m |
2 |
1110707 |
533679 |
||||||
3 |
1109293 |
534668 |
||||||
4 |
1107399 |
535648 |
||||||
5 |
1107177 |
535139 |
||||||
6 |
1108885 |
534224 |
||||||
7 |
1110378 |
533167 |
||||||
8 |
1111906 |
532061 |
||||||
16 |
SH.11 |
Sông Hậu đoạn thuộc xã Phú Thành, huyện Trà Ôn |
1 |
1104214 |
537387 |
94,17 |
744.751 |
Vùng cấm do sạt lở bờ sông kéo dài 1.200m |
2 |
1104621 |
537923 |
||||||
3 |
1103553 |
538832 |
||||||
4 |
1103146 |
538310 |
||||||
17 |
SH.12 |
Sông Hậu đoạn trên và dưới phà Phú Thành 150 mét |
1 |
1102329 |
539101 |
20,3 |
Không có |
Vùng cấm để bảo vệ an toàn cho phà Phú Thành |
2 |
1102742 |
539616 |
||||||
3 |
1102524 |
539831 |
||||||
4 |
1102112 |
539338 |
||||||
18 |
SH.14 |
Sông Hậu đoạn thuộc xã Phú Thành, huyện Trà Ôn |
1 |
1100173 |
541646 |
18,1 |
Không có |
Vùng cấm do sạt lở bờ sông kéo dài 300m |
2 |
1100500 |
541872 |
||||||
3 |
1100305 |
542238 |
||||||
4 |
1099922 |
542017 |
||||||
Nhánh trái sông Hậu và Sông Trà Ôn |
|
|
||||||
19 |
NTSH.6 |
Sông Trà Ôn đoạn trên và dưới phà Trà Ôn - Lục Sỹ Thành 150 mét |
1 |
1101767 |
545393 |
10,7 |
179.982 |
Vùng cấm để bảo vệ an toàn cho phà Trà Ôn - Lục Sỹ Thành |
2 |
1101919 |
545737 |
||||||
3 |
1101701 |
545968 |
||||||
4 |
1101583 |
545692 |
||||||
5 |
1101608 |
545558 |
||||||
|
Tổng tài nguyên 333 trong các khu vực cấm |
1.211,1 |
12.181.862 |
|
||||
Tổng trữ lượng 122 trong các khu vực cấm |
|
744.751 |
(Mỏ Phú Thành) |
STT |
Ký hiệu trên bản đồ |
Tên mỏ |
Điểm góc |
Tọa độ VN 2000, múi 3 độ |
Diện tích |
Giấy phép |
Trữ lượng cát cấp 122 theo QĐ 1899 |
|
X(m) |
Y(m) |
(ha) |
(m3) |
|||||
Sông Tiền |
||||||||
1 |
ST.5 |
Mỏ Đồng Phú |
1 |
1139776 |
549523 |
19,34 |
632/GP-UBND 17/4/2015 Công ty TNHH Vịnh Trà |
1.135.052 |
2 |
1140162 |
550002 |
||||||
3 |
1140743 |
550600 |
||||||
4 |
1140588 |
550742 |
||||||
5 |
1139715 |
549589 |
||||||
2 |
ST.8 |
Mỏ Phú Thạnh 1 |
1 |
1141264 |
555029 |
36,59 |
1557/GP-UBND 22/10/2014 DNTN Tân Hiệp Phát 2 |
825.800 |
2 |
1141343 |
555101 |
||||||
3 |
1140446 |
556430 |
||||||
4 |
1140232 |
556242 |
||||||
5 |
1140977 |
555246 |
||||||
3 |
ST.9 |
Mỏ Phú Thạnh 2 |
1 |
1140180 |
556266 |
39,52 |
1321/GP-UBND 30/7/2015 Công ty TNHH MTV Hồng Đức |
1.050.332 |
2 |
1140413 |
556468 |
||||||
3 |
1139446 |
557566 |
||||||
4 |
1139274 |
557413 |
||||||
Sông Cổ Chiên |
||||||||
4 |
CC.1 |
Mỏ Tân Ngãi 1 |
1 |
1136992 |
547229 |
34,99 |
1328/GP-UBND 30/7/2015 Công ty CP VLXD Vĩnh Long |
871.604 |
2 |
1136321 |
548154 |
||||||
3 |
1136100 |
548024 |
||||||
4 |
1136704 |
547008 |
||||||
5 |
CC.2 |
Mỏ Phường 9 |
1 |
1135572 |
549428 |
40,73 |
1767/GP-UBND 9/8/2017 Công ty Cp XD-TTNT Thành Đô |
582.684 |
2 |
1134892 |
550055 |
||||||
3 |
1134670 |
549597 |
||||||
4 |
1134844 |
549166 |
||||||
5 |
1135117 |
549125 |
||||||
6 |
CC.5 |
Mỏ Hòa Ninh |
1 |
1135166 |
553094 |
26,1 |
1554/GP-UBND 22/10/2014 DNTN Huỳnh Phát |
702.780 |
2 |
1135288 |
553745 |
||||||
3 |
1135395 |
554552 |
||||||
4 |
1135170 |
554503 |
||||||
5 |
1134906 |
553724 |
||||||
6 |
1134948 |
553138 |
||||||
7 |
CC.8 |
Mỏ Thanh Đức 1 |
1 |
1135178 |
553.790 |
46,6 |
1558/GP-UBND 22/10/2014 Cty TNHH Vạn Thành Phát |
1.751.690 |
2 |
1135143 |
554489 |
||||||
3 |
1134808 |
554420 |
||||||
4 |
1134902 |
553772 |
||||||
5 |
1135078 |
555105 |
||||||
6 |
1134939 |
555808 |
||||||
7 |
1134570 |
555735 |
||||||
8 |
1134743 |
555036 |
||||||
8 |
CC.9 |
Mỏ Bình Hòa Phước 3 |
1 |
1135419 |
555.170 |
56,67 |
955/GP-UBND 26/4/2016 Cty TNHH N-T Thanh Hưng |
600.000 |
2 |
1135368 |
556112 |
||||||
3 |
1135022 |
557338 |
||||||
4 |
1134856 |
557293 |
||||||
5 |
1135166 |
556052 |
||||||
6 |
1134935 |
555977 |
||||||
7 |
1135173 |
555119 |
||||||
9 |
CC.10 |
Mỏ Thanh Đức 2 |
1 |
1134875 |
555.855 |
40,9 |
1320/GP-UBND 30/7/2015 Cty CP VLXD Vĩnh Long |
511.000 |
2 |
1134602 |
557029 |
||||||
3 |
1134223 |
556902 |
||||||
4 |
1134595 |
555786 |
||||||
10 |
CC.11 |
Mỏ Bình Hòa Phước 2 |
1 |
1134372 |
557046 |
65,58 |
1555/GP-UBND 22/10/2014 Cty CP Sông Tiền Vĩnh Long |
3.001.561 |
2 |
1134154 |
557807 |
||||||
3 |
1134211 |
558076 |
||||||
4 |
1134432 |
558155 |
||||||
5 |
1134570 |
558451 |
||||||
6 |
1134736 |
558509 |
||||||
7 |
1134950 |
557351 |
||||||
11 |
CC.15 |
Mỏ Mỹ Phước |
1 |
1132815 |
563139 |
28,04 |
165/GP-UBND 24/01/2017 Cty CP VLXD Vĩnh Long |
518.197 |
2 |
1132691 |
564871 |
||||||
3 |
1132400 |
565990 |
||||||
4 |
1132130 |
565921 |
||||||
5 |
1132491 |
564724 |
||||||
6 |
1132738 |
563130 |
||||||
12 |
CC.17 |
Mỏ Chánh An |
1 |
1129727 |
569648 |
57,4 |
1549/GP-UBND 22/10/2014 DNTN Tân Hiệp Phát 3 |
1.106.800 |
2 |
1129808 |
569900 |
||||||
3 |
1128488 |
570487 |
||||||
4 |
1127983 |
570854 |
||||||
5 |
1127733 |
571119 |
||||||
6 |
1127662 |
571058 |
||||||
7 |
1127936 |
570729 |
||||||
8 |
1128771 |
569995 |
||||||
13 |
CC.19 |
Mỏ Chánh An-Quới Thiện |
1 |
1125399 |
573.594 |
29,66 |
01/GP-UBND |
485.068 |
2 |
1125483 |
573751 |
||||||
3 |
1125241 |
573975 |
||||||
4 |
1125162 |
574252 |
||||||
5 |
1124721 |
574111 |
||||||
6 |
1124761 |
573750 |
||||||
14 |
CC.23 |
Mỏ Quới An-Quới Thiện |
1 |
1122660 |
574268 |
66,88 |
01/GP-UBND 4/1/2016 Cty TNHH Minh Thành Phú |
600.000 |
2 |
1121522 |
574742 |
||||||
3 |
1120145 |
575772 |
||||||
4 |
1120034 |
575529 |
||||||
5 |
1121077 |
574834 |
||||||
6 |
1122510 |
573929 |
||||||
15 |
CC.24 |
Mỏ Quới Thiện-Trung Thành Tây |
1 |
1119927 |
576003 |
57,96 |
1552/GP-UBND 22/10/2014 HTX Sông Tiền |
902.916 |
2 |
1118773 |
577234 |
||||||
3 |
1118462 |
576908 |
||||||
4 |
1119756 |
575795 |
||||||
16 |
CC.25 |
Mỏ Vàm Vũng Liêm 1A |
1 |
1118415 |
576941 |
43,29 |
1551/GP-UBND 22/10/2014 Cty CP VLXD Vĩnh Long |
3.087.300 |
2 |
1118706 |
577241 |
||||||
3 |
1118009 |
578001 |
||||||
4 |
1117712 |
577712 |
||||||
17 |
CC.27 |
Mỏ Vàm Vũng Liêm 2 |
1 |
1117200 |
578950 |
60,0 |
1322/GP-UBND 30/7/2015 HTX Sông Tiền |
1.984.000 |
2 |
1116850 |
578610 |
||||||
3 |
1116000 |
579500 |
||||||
4 |
1116300 |
579800 |
||||||
18 |
CC.28 |
Mỏ Vàm Vũng Liêm 3 |
1 |
1116227 |
579811 |
100 |
1553/GP-UBND 22/10/2014 Cty Phát triển Kỹ thuật Vĩnh Long |
2.732.568 |
2 |
1115185 |
581018 |
||||||
3 |
1114761 |
580557 |
||||||
4 |
1115777 |
579356 |
||||||
Sông Pang Tra |
||||||||
19 |
PT.1 |
Mỏ Quới Thiện |
1 |
1125419 |
574952 |
17,72 |
713/GP-UBND 31/3/2016 Công ty TNHH MTV Thành Nguyện Vĩnh Long |
302.845 |
2 |
1125553 |
574959 |
||||||
3 |
1125528 |
575178 |
||||||
4 |
1124625 |
576348 |
||||||
5 |
1124549 |
576284 |
||||||
6 |
1125184 |
575474 |
||||||
7 |
1125395 |
575107 |
||||||
Sông Hậu |
||||||||
20 |
SH.3 |
Mỏ Tân Bình 1 |
1 |
1119575 |
522526 |
72 |
120/GP-UBND 15/01/2016 Công ty TNHH MTV XD - TM - Du lịch Vàng |
600.000 |
2 |
1118819 |
523760 |
||||||
3 |
1118424 |
523413 |
||||||
4 |
1119184 |
522233 |
||||||
21 |
SH.4 |
Mỏ Tân Bình 2 |
1 |
1118803 |
523800 |
88,2 |
1550/GP-UBND 22/10/2014 Cty CP ĐTXD Nguyễn Tòng |
2.033.500 |
2 |
1117850 |
524995 |
||||||
3 |
1117350 |
524666 |
||||||
4 |
1118392 |
523463 |
||||||
22 |
SH.8 |
Mỏ Cái Vồn 1 |
1 |
1113805 |
530738 |
58,02 |
1556/GP-UBND 22/10/2014 Cty TNHH MTV Nam Vinh Mê Kông |
600.000 |
2 |
1113668 |
530617 |
||||||
3 |
1113244 |
531092 |
||||||
4 |
1112653 |
531611 |
||||||
5 |
1111938 |
532115 |
||||||
6 |
1112126 |
532391 |
||||||
7 |
1112684 |
531966 |
||||||
8 |
1113335 |
531269 |
||||||
23 |
SH.10 |
Mỏ Phú Thành |
1 |
1105104 |
536738 |
75,95 |
1759/GP-UBND 27/11/2014 Cty TNHH Hải Toàn |
3.003.280 |
2 |
1105267 |
536950 |
||||||
3 |
1104174 |
537828 |
||||||
4 |
1104005 |
537606 |
||||||
5 |
1103470 |
538069 |
||||||
6 |
1103647 |
538293 |
||||||
7 |
1102691 |
539190 |
||||||
8 |
1102492 |
538996 |
||||||
24 |
SH.13 |
Mỏ Phú Thành 2 |
1 |
1101798 |
539752 |
32,9 |
139/GP-UBND 15/01/2016 Công ty Cổ phần Thiện Long |
368.561 |
2 |
1102011 |
539972 |
||||||
3 |
1101141 |
540855 |
||||||
4 |
1100981 |
540704 |
||||||
25 |
SH.16 |
Mỏ Lục Sỹ Thành |
1 |
1099002 |
544284 |
58,9 |
1524/GP-UBND
15/10/2014 Cty TNHH MTV |
762.165 |
2 |
1099020 |
544835 |
||||||
3 |
1098626 |
545566 |
||||||
4 |
1098233 |
546104 |
||||||
5 |
1098128 |
546026 |
||||||
6 |
1098336 |
545747 |
||||||
7 |
1098429 |
545501 |
||||||
8 |
1098486 |
545157 |
||||||
9 |
1098471 |
544857 |
||||||
10 |
1098716 |
544231 |
||||||
Nhánh trái sông Hậu và sông Trà Ôn |
||||||||
26 |
NTSH.1 |
Mỏ Mỹ Hòa-Phú Thành |
1 |
1105861 |
537214 |
35,52 |
121/GP-UBND 15/01/2016 HTX KTC Tân Bình Minh |
600.000 |
2 |
1105866 |
537526 |
||||||
3 |
1105683 |
538178 |
||||||
4 |
1105357 |
538785 |
||||||
5 |
1105224 |
539128 |
||||||
6 |
1105181 |
539330 |
||||||
7 |
1105060 |
539717 |
||||||
8 |
1104750 |
540590 |
||||||
9 |
1104617 |
540808 |
||||||
10 |
1104584 |
540754 |
||||||
11 |
1104489 |
540472 |
||||||
12 |
1104834 |
540068 |
||||||
13 |
1105128 |
539308 |
||||||
14 |
1105396 |
538619 |
||||||
15 |
1105654 |
537954 |
||||||
16 |
1105752 |
537624 |
||||||
17 |
1105777 |
537213 |
||||||
27 |
NTSH.3 |
Mỏ Phú Thành - Ngãi Tứ |
1 |
1104000 |
542000 |
9,17 |
828/GP-UBND 21/4/2017 Cty CP TM-DV-XD Tân Thanh |
600.000 |
2 |
1104023 |
542087 |
||||||
3 |
1103913 |
542276 |
||||||
4 |
1103567 |
542675 |
||||||
5 |
1103442 |
542772 |
||||||
6 |
1103172 |
543206 |
||||||
7 |
1103043 |
543584 |
||||||
8 |
1102963 |
543546 |
||||||
9 |
1103115 |
543173 |
||||||
10 |
1103363 |
542733 |
||||||
11 |
1103602 |
542373 |
||||||
28 |
NTSH.4,8 |
Mỏ Vàm Trà Ôn |
1 |
1102857 |
543867 |
74,26 |
2650/GP-UBND 15/12/2015 DNTN Bùi Thưởng |
600.000 |
2 |
1102941 |
543908 |
||||||
3 |
1102504 |
544963 |
||||||
4 |
1102294 |
544816 |
||||||
5 |
1099924 |
547188 |
||||||
6 |
1102695 |
547569 |
||||||
7 |
1100073 |
547753 |
||||||
8 |
1099463 |
548481 |
||||||
9 |
1098902 |
548647 |
||||||
10 |
1098735 |
548379 |
||||||
29 |
NTSH.5 |
Mỏ Vàm Trà Ôn 2 |
1 |
1100591 |
546752 |
9,148 |
1347/GP-UBND 22/6/2017 DNTN Lan Anh |
168.323 |
2 |
1100785 |
546911 |
||||||
3 |
1100121 |
547729 |
||||||
4 |
1099951 |
547518 |
||||||
5 |
1100302 |
547161 |
||||||
Các khu vực có chủ trương của UBND tỉnh chấp thuận cho thăm dò khai thác |
||||||||
30 |
CC.16 |
Sông Cổ Chiên thuộc xã An Phước, huyện Mang Thít |
1 |
1131463 |
567886 |
229,3 |
Chủ trương chấp thuận 3099/UBND_KTN Công ty TNHH Hùng Anh |
7.589.228 (tài nguyên 333) |
2 |
1130659 |
568860 |
||||||
3 |
1130095 |
569473 |
||||||
4 |
1129910 |
569681 |
||||||
5 |
1129799 |
569872 |
||||||
6 |
1129727 |
569648 |
||||||
7 |
1128771 |
569995 |
||||||
8 |
1127936 |
570729 |
||||||
9 |
1127662 |
571058 |
||||||
10 |
1127714 |
571103 |
||||||
11 |
1127314 |
571810 |
||||||
12 |
1127222 |
571761 |
||||||
13 |
1127581 |
571083 |
||||||
14 |
1128098 |
570505 |
||||||
15 |
1128820 |
569854 |
||||||
16 |
1129474 |
569322 |
||||||
17 |
1130406 |
568563 |
||||||
18 |
1131133 |
567607 |
||||||
19 |
1129774 |
569915 |
||||||
20 |
1129695 |
570050 |
||||||
21 |
1129050 |
570239 |
||||||
31 |
CC.21 |
Sông Cổ Chiên thuộc xã Quới An, Quới Thiện, huyện Vũng Liêm |
1 |
1123939 |
573118 |
57,58 |
Chủ trương chấp thuận 2588/UBND_KTN Công ty TNHH Đa Phương |
2.533.617 (tài nguyên 333) |
2 |
1123977 |
573220 |
||||||
3 |
1123387 |
573471 |
||||||
4 |
1123005 |
573682 |
||||||
5 |
1122869 |
573831 |
||||||
6 |
1122882 |
574068 |
||||||
7 |
1123113 |
574153 |
||||||
8 |
1123585 |
574144 |
||||||
9 |
1123597 |
574377 |
||||||
10 |
1123070 |
574410 |
||||||
11 |
1122716 |
574465 |
||||||
12 |
1122531 |
573780 |
||||||
13 |
1123301 |
573348 |
||||||
32 |
CC.30 |
Sông Cổ Chiên thuộc xã Thanh Bình, huyện Vũng Liêm |
1 |
1114565 |
582416 |
126,8 |
Chủ trương chấp thuận 3919/UBND_KTN Công ty TNHH Hòa Lợi |
1.312.148 (tài nguyên 333) |
2 |
1114215 |
583199 |
||||||
3 |
1113887 |
583897 |
||||||
4 |
1113620 |
584492 |
||||||
5 |
1113614 |
584628 |
||||||
6 |
1112849 |
585396 |
||||||
7 |
1111778 |
585976 |
||||||
8 |
1111683 |
585863 |
||||||
9 |
1112683 |
584529 |
||||||
10 |
1113069 |
584066 |
||||||
11 |
1113828 |
583379 |
||||||
12 |
1114172 |
582510 |
||||||
13 |
1114290 |
582264 |
||||||
33 |
SH.2 |
Sông Hậu thuộc xã Tân An Thạnh, huyện Bình Tân |
1 |
1120780 |
520129 |
62,59 |
Chủ trương chấp thuận 3312/UBND_KTN Công ty TNHH MTV Hằng Hương Vĩnh Long |
661.259 (tài nguyên 333) |
2 |
1120259 |
521028 |
||||||
3 |
1119515 |
522421 |
||||||
4 |
1119261 |
522231 |
||||||
5 |
1120077 |
520902 |
||||||
6 |
1120603 |
520063 |
||||||
34 |
SH.5 |
Sông Hậu thuộc xã Tân Quới, huyện Bình Tân |
1 |
1117787 |
524954 |
50,96 |
Giấy phép thăm dò số 2012/GP-UBND cấp cho Công ty TNHH xây dựng Thanh Lâm (khu 1) |
1.587.993 (tài nguyên 333) |
2 |
1117631 |
525119 |
||||||
3 |
1117219 |
525751 |
||||||
4 |
1116856 |
525483 |
||||||
5 |
1117138 |
524914 |
||||||
6 |
1117358 |
524671 |
||||||
35 |
SH.6 |
Sông Hậu thuộc xã Tân Quới, huyện Bình Tân |
1 |
1116751 |
526447 |
35,52 |
Chủ trương chấp thuận 3268/UBND_KTN Công ty TNHH MTV Ngọc Mười |
1.123.380 (tài nguyên 333) |
2 |
1116568 |
526721 |
||||||
3 |
1116081 |
527372 |
||||||
4 |
1115774 |
527763 |
||||||
5 |
1115688 |
527681 |
||||||
6 |
1115918 |
527388 |
||||||
7 |
1116102 |
527096 |
||||||
8 |
1116279 |
526677 |
||||||
9 |
1116498 |
526221 |
||||||
36 |
SH.7 |
Sông Hậu thuộc xã Tân Quới, huyện Bình Tân |
1 |
1114868 |
528615 |
39,44 |
Giấy phép thăm dò số 2012/GP-UBND cấp cho Công ty TNHH xây dựng Thanh Lâm (khu 2) |
847.585 (tài nguyên 333) |
2 |
1115035 |
528728 |
||||||
3 |
1114557 |
529370 |
||||||
4 |
1113870 |
530696 |
||||||
5 |
1113732 |
530611 |
||||||
6 |
1114417 |
529276 |
||||||
37 |
SH.9a |
Sông Hậu thuộc xã Mỹ Hòa, TX. Bình Minh |
1 |
1107022 |
535731 |
80,28 |
Đã có chủ trương chấp thuận cho thăm dò khai thác |
682.380 (tài nguyên 333) |
2 |
1106351 |
536303 |
||||||
3 |
1106033 |
536660 |
||||||
4 |
1105789 |
536993 |
||||||
5 |
1105427 |
536571 |
||||||
6 |
1105817 |
536175 |
||||||
7 |
1106181 |
535863 |
||||||
8 |
1106872 |
535432 |
||||||
|
Tổng trữ lượng 122 của 29 khu vực có GPKT |
2.089,1 |
|
31.277.026 |
||||
|
Tổng tài nguyên 333 (2 khu vực có GPTD, 6 khu vực có chủ trương) |
|
16.337.590 |
3. Khu vực quy hoạch thăm dò, khai thác cát lòng sông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long đến năm 2025:
STT |
Ký hiệu trên bản đồ |
Vị trí |
Điểm góc |
Tọa độ VN 2000, múi 3 độ |
Diện tích |
Trữ lượng tài nguyên cát |
|
X(m) |
Y(m) |
(ha) |
(m3) |
||||
Sông Tiền |
|||||||
1 |
ST.2 |
Sông Tiền thuộc xã Tân Ngãi, Tp. Vĩnh Long và xã An Bình, huyện Long Hồ |
1 |
1137163 |
546560 |
31,06 |
1.459.815 |
2 |
1137605 |
546945 |
|||||
3 |
1137314 |
547447 |
|||||
4 |
1137200 |
547389 |
|||||
5 |
1136944 |
547192 |
|||||
2 |
ST.4 |
Sông Tiền thuộc các xã An Bình và Đồng Phú, huyện Long Hồ |
1 |
1138195 |
548031 |
88,08 |
2.026.852 |
2 |
1138722 |
548513 |
|||||
3 |
1139155 |
549104 |
|||||
4 |
1139571 |
549525 |
|||||
5 |
1139870 |
549849 |
|||||
6 |
1140414 |
550620 |
|||||
7 |
1140913 |
551324 |
|||||
8 |
1141216 |
551080 |
|||||
9 |
1140742 |
550601 |
|||||
10 |
1140588 |
550742 |
|||||
11 |
1139715 |
549589 |
|||||
12 |
1139776 |
549523 |
|||||
13 |
1139620 |
549316 |
|||||
14 |
1138897 |
548334 |
|||||
15 |
1138431 |
547699 |
|||||
3 |
ST.7 |
Sông Tiền khu vực thuộc xã Đồng Phú và Bình Hòa Phước, huyện Long Hồ |
1 |
1142466 |
552996 |
67,86 |
3.596.797 |
2 |
1142481 |
553336 |
|||||
3 |
1142401 |
553672 |
|||||
4 |
1141941 |
554343 |
|||||
5 |
1141539 |
554760 |
|||||
6 |
1141327 |
555087 |
|||||
7 |
1141264 |
555029 |
|||||
8 |
1140977 |
555246 |
|||||
9 |
1140232 |
556242 |
|||||
10 |
1140432 |
556418 |
|||||
11 |
1140399 |
556456 |
|||||
12 |
1140220 |
556300 |
|||||
13 |
1140061 |
556098 |
|||||
14 |
1140871 |
555310 |
|||||
15 |
1141493 |
554701 |
|||||
16 |
1141897 |
554300 |
|||||
17 |
1142199 |
553887 |
|||||
18 |
1142276 |
553660 |
|||||
19 |
1142286 |
553453 |
|||||
20 |
1142215 |
553195 |
|||||
21 |
1139446 |
557566 |
|||||
22 |
1138963 |
558317 |
|||||
23 |
1138511 |
558028 |
|||||
24 |
1138595 |
557894 |
|||||
25 |
1138833 |
558054 |
|||||
26 |
1139283 |
557264 |
|||||
27 |
1139081 |
557121 |
|||||
28 |
1139103 |
557086 |
|||||
29 |
1139349 |
557261 |
|||||
Sông Cổ Chiên |
|||||||
4 |
CC.3 |
Sông Cổ Chiên thuộc xã An Bình, h. Long Hồ và các xã Tân Ngãi, Trường An, phường 9, Tp. Vĩnh Long |
1 |
1137200 |
547389 |
163,42 |
5.392.807 |
2 |
1136724 |
547908 |
|||||
3 |
1136531 |
548182 |
|||||
4 |
1136402 |
548075 |
|||||
5 |
1136168 |
548429 |
|||||
6 |
1136289 |
548524 |
|||||
7 |
1135761 |
549272 |
|||||
8 |
1135572 |
549428 |
|||||
9 |
1135117 |
549125 |
|||||
10 |
1134841 |
549067 |
|||||
11 |
1135224 |
548633 |
|||||
12 |
1135796 |
548114 |
|||||
13 |
1136158 |
547596 |
|||||
14 |
1136366 |
547108 |
|||||
15 |
1136431 |
546798 |
|||||
16 |
1136704 |
547008 |
|||||
17 |
1136100 |
548024 |
|||||
18 |
1136321 |
548154 |
|||||
19 |
1136992 |
547229 |
|||||
5 |
CC.12 |
Sông Cổ Chiên thuộc các xã Thanh Đức, Bình Hòa Phước, huyện Long Hồ và xã Mỹ An, huyện Mang Thít |
1 |
1135510 |
555184 |
126,88 |
3.933.141 |
2 |
1135442 |
556267 |
|||||
3 |
1135050 |
557641 |
|||||
4 |
1134877 |
558553 |
|||||
5 |
1134593 |
558682 |
|||||
6 |
1134362 |
558284 |
|||||
7 |
1134138 |
558367 |
|||||
8 |
1134211 |
558074 |
|||||
9 |
1134432 |
558155 |
|||||
10 |
1134570 |
558451 |
|||||
11 |
1134736 |
558509 |
|||||
12 |
1134950 |
557351 |
|||||
13 |
1134544 |
557137 |
|||||
14 |
1134525 |
557003 |
|||||
15 |
1134602 |
557029 |
|||||
16 |
1134875 |
555855 |
|||||
17 |
1134595 |
555786 |
|||||
18 |
1134343 |
556542 |
|||||
19 |
1134328 |
556390 |
|||||
20 |
1134696 |
555025 |
|||||
21 |
1134743 |
555036 |
|||||
22 |
1134570 |
555735 |
|||||
23 |
1134939 |
555808 |
|||||
24 |
1135078 |
555105 |
|||||
25 |
1135173 |
555119 |
|||||
26 |
1134935 |
555977 |
|||||
27 |
1135166 |
556052 |
|||||
28 |
1134856 |
557293 |
|||||
29 |
1135022 |
557338 |
|||||
30 |
1135368 |
556112 |
|||||
31 |
1135419 |
555170 |
|||||
6 |
CC.22 |
Sông Cổ Chiên thuộc các xã Quới An, Quới Thiện, Trung Thành Tây và Thanh Bình, huyện Vũng Liêm |
1 |
1122716 |
574465 |
77,49 |
8.427.672 |
2 |
1121725 |
574766 |
|||||
3 |
1120031 |
575978 |
|||||
4 |
1119164 |
576820 |
|||||
5 |
1117525 |
578732 |
|||||
6 |
1117302 |
577749 |
|||||
7 |
1118015 |
577132 |
|||||
8 |
1118799 |
576445 |
|||||
9 |
1120099 |
575379 |
|||||
10 |
1121477 |
574425 |
|||||
11 |
1122531 |
573780 |
|||||
12 |
1122660 |
574268 |
|||||
13 |
1121522 |
574742 |
|||||
14 |
1120145 |
575772 |
|||||
15 |
1120034 |
575529 |
|||||
16 |
1121077 |
574834 |
|||||
17 |
1122510 |
573929 |
|||||
18 |
1119927 |
576003 |
|||||
19 |
1119756 |
575795 |
|||||
20 |
1118462 |
576908 |
|||||
21 |
1118773 |
577234 |
|||||
22 |
1118706 |
577241 |
|||||
23 |
1118415 |
576941 |
|||||
24 |
1117712 |
577712 |
|||||
25 |
1118009 |
578001 |
|||||
7 |
CC.29 |
Sông Cổ Chiên thuộc các xã Trung Thành Đông và Thanh Bình, huyện Vũng Liêm |
1 |
1117039 |
577909 |
156,1 |
6.866.754 |
2 |
1117289 |
579005 |
|||||
3 |
1116647 |
579692 |
|||||
4 |
1116087 |
580252 |
|||||
5 |
1115411 |
581016 |
|||||
6 |
1115031 |
581600 |
|||||
7 |
1114765 |
581446 |
|||||
8 |
1115042 |
581050 |
|||||
9 |
1114932 |
580855 |
|||||
10 |
1114977 |
580792 |
|||||
11 |
1115185 |
581018 |
|||||
12 |
1116227 |
579811 |
|||||
13 |
1115777 |
579356 |
|||||
14 |
1115384 |
579820 |
|||||
15 |
1115295 |
579711 |
|||||
16 |
1117200 |
578950 |
|||||
17 |
1116850 |
578610 |
|||||
18 |
1116000 |
579500 |
|||||
19 |
1116300 |
579800 |
|||||
Sông Pang Tra |
|||||||
8 |
PT.7 |
Sông Pang Tra thuộc xã Thanh Bình, huyện Vũng Liêm |
1 |
1117622 |
582023 |
41,53 |
955.213 |
2 |
1117435 |
582139 |
|||||
3 |
1116975 |
582587 |
|||||
4 |
1116566 |
582996 |
|||||
5 |
1116478 |
583053 |
|||||
6 |
1116319 |
582935 |
|||||
7 |
1116800 |
582407 |
|||||
8 |
1117261 |
581897 |
|||||
9 |
1117455 |
581757 |
|||||
Nhánh trái sông Hậu và sông Trà Ôn |
|||||||
9 |
NTSH.7 |
Sông Trà Ôn thuộc Tt. Trà Ôn và các xã Thiện Mỹ, Lục Sỹ Thành, huyện Trà Ôn |
1 |
1101673 |
545904 |
188,3 |
8.285.297 |
2 |
1101355 |
546267 |
|||||
3 |
1100602 |
547174 |
|||||
4 |
1099758 |
548216 |
|||||
5 |
1099276 |
548858 |
|||||
6 |
1099161 |
548653 |
|||||
7 |
1098555 |
548879 |
|||||
8 |
1097726 |
549333 |
|||||
9 |
1097265 |
549659 |
|||||
10 |
1097104 |
549451 |
|||||
11 |
1096993 |
549231 |
|||||
12 |
1097302 |
549033 |
|||||
13 |
1098096 |
548598 |
|||||
14 |
1098941 |
548187 |
|||||
15 |
1099463 |
547881 |
|||||
16 |
1100145 |
547278 |
|||||
17 |
1100397 |
546979 |
|||||
18 |
1100937 |
546259 |
|||||
19 |
1101208 |
546036 |
|||||
20 |
1101555 |
545827 |
|||||
21 |
1101610 |
545756 |
|||||
22 |
1100073 |
547753 |
|||||
23 |
1099463 |
548481 |
|||||
24 |
1098902 |
548647 |
|||||
25 |
1098735 |
548379 |
|||||
26 |
1099360 |
548042 |
|||||
27 |
1099924 |
547588 |
|||||
10 |
NTSH.10 |
Sông Trà Ôn thuộc xã Lục Sỹ Thành, huyện Trà Ôn |
1 |
1096349 |
549975 |
30,9 |
1.359.657 |
2 |
1096074 |
550204 |
|||||
3 |
1095504 |
550672 |
|||||
4 |
1095144 |
550993 |
|||||
5 |
1095041 |
550842 |
|||||
6 |
1096229 |
549787 |
|||||
7 |
1095299 |
550616 |
|||||
|
Tổng tài nguyên 333 |
42.304.005 |
|||||
Các khu vực mỏ giấy phép vẫn còn hiệu lực sau năm 2020 |
|||||||
11 |
ST.8 |
Mỏ Phú Thạnh 1 |
1 |
1141264 |
555029 |
36,59 |
825.800 |
2 |
1141343 |
555101 |
|||||
3 |
1140446 |
556430 |
|||||
4 |
1140232 |
556242 |
|||||
5 |
1140977 |
555246 |
|||||
12 |
ST.9 |
Mỏ Phú Thạnh 2 |
1 |
1140180 |
556266 |
39,52 |
1.050.332 |
2 |
1140413 |
556468 |
|||||
3 |
1139446 |
557566 |
|||||
4 |
1139274 |
557413 |
|||||
13 |
CC.2 |
Mỏ Phường 9 |
1 |
1135572 |
549428 |
40,73 |
582.684 |
2 |
1134892 |
550055 |
|||||
3 |
1134670 |
549597 |
|||||
4 |
1134844 |
549166 |
|||||
5 |
1135117 |
549125 |
|||||
14 |
CC.11 |
Mỏ Bình Hòa Phước 2 |
1 |
1134372 |
557046 |
65,58 |
3.001.561 |
2 |
1134154 |
557807 |
|||||
3 |
1134211 |
558076 |
|||||
4 |
1134432 |
558155 |
|||||
5 |
1134570 |
558451 |
|||||
6 |
1134736 |
558509 |
|||||
7 |
1134950 |
557351 |
|||||
15 |
CC.15 |
Mỏ Mỹ Phước |
1 |
1132815 |
563139 |
28,04 |
518.197 |
2 |
1132691 |
564871 |
|||||
3 |
1132400 |
565990 |
|||||
4 |
1132130 |
565921 |
|||||
5 |
1132491 |
564724 |
|||||
6 |
1132738 |
563130 |
|||||
16 |
CC.23 |
Mỏ Quới An-Quới Thiện |
1 |
1122660 |
574268 |
66,88 |
600.000 |
2 |
1121522 |
574742 |
|||||
3 |
1120145 |
575772 |
|||||
4 |
1120034 |
575529 |
|||||
5 |
1121077 |
574834 |
|||||
6 |
1122510 |
573929 |
|||||
17 |
CC.25 |
Mỏ Vàm Vũng Liêm 1A |
1 |
1118415 |
576941 |
43,29 |
3.087.300 |
2 |
1118706 |
577241 |
|||||
3 |
1118009 |
578001 |
|||||
4 |
1117712 |
577712 |
|||||
18 |
CC.27 |
Mỏ Vàm Vũng Liêm 2 |
1 |
1117200 |
578950 |
60,0 |
1.984.000 |
2 |
1116850 |
578610 |
|||||
3 |
1116000 |
579500 |
|||||
4 |
1116300 |
579800 |
|||||
19 |
CC.28 |
Mỏ Vàm Vũng Liêm 3 |
1 |
1116227 |
579811 |
100 |
2.732.568 |
2 |
1115185 |
581018 |
|||||
3 |
1114761 |
580557 |
|||||
4 |
1115777 |
579356 |
|||||
20 |
SH.3 |
Mỏ Tân Bình 1 |
1 |
1119575 |
522526 |
72 |
600.000 |
2 |
1118819 |
523760 |
|||||
3 |
1118424 |
523413 |
|||||
4 |
1119184 |
522233 |
|||||
21 |
SH.4 |
Mỏ Tân Bình 2 |
1 |
1118803 |
523800 |
88,2 |
2.03.3500 |
2 |
1117850 |
524995 |
|||||
3 |
1117350 |
524666 |
|||||
4 |
1118392 |
523463 |
|||||
22 |
SH.10 |
Mỏ Phú Thành |
1 |
1105104 |
536738 |
75,95 |
3.003.280 |
2 |
1105267 |
536950 |
|||||
3 |
1104174 |
537828 |
|||||
4 |
1104005 |
537606 |
|||||
5 |
1103470 |
538069 |
|||||
6 |
1103647 |
538293 |
|||||
7 |
1102691 |
539190 |
|||||
8 |
1102492 |
538996 |
|||||
23 |
SH.16 |
Mỏ Lục Sỹ Thành |
1 |
1099002 |
544284 |
58,9 |
762.165 |
2 |
1099020 |
544835 |
|||||
3 |
1098626 |
545566 |
|||||
4 |
1098233 |
546104 |
|||||
5 |
1098128 |
546026 |
|||||
6 |
1098336 |
545747 |
|||||
7 |
1098429 |
545501 |
|||||
8 |
1098486 |
545157 |
|||||
9 |
1098471 |
544857 |
|||||
10 |
1098716 |
544231 |
|||||
24 |
NTSH.1 |
Mỏ Mỹ Hòa-Phú Thành |
1 |
1105861 |
537214 |
35,52 |
600.000 |
2 |
1105866 |
537526 |
|||||
3 |
1105683 |
538178 |
|||||
4 |
1105357 |
538785 |
|||||
5 |
1105224 |
539128 |
|||||
6 |
1105181 |
539330 |
|||||
7 |
1105060 |
539717 |
|||||
8 |
1104750 |
540590 |
|||||
9 |
1104617 |
540808 |
|||||
10 |
1104584 |
540754 |
|||||
11 |
1104489 |
540472 |
|||||
12 |
1104834 |
540068 |
|||||
13 |
1105128 |
539308 |
|||||
14 |
1105396 |
538619 |
|||||
15 |
1105654 |
537954 |
|||||
16 |
1105752 |
537624 |
|||||
17 |
1105777 |
537213 |
|||||
Các khu vực đã có chủ trương cho phép thăm dò khai thác (chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020) |
|||||||
25 |
CC.16 |
Sông Cổ Chiên thuộc xã An Phước, huyện Mang Thít |
1 |
1131463 |
567886 |
229,3 |
7.589.228 (tài nguyên 333) |
2 |
1130659 |
568860 |
|||||
3 |
1130095 |
569473 |
|||||
4 |
1129910 |
569681 |
|||||
5 |
1129799 |
569872 |
|||||
6 |
1129727 |
569648 |
|||||
7 |
1128771 |
569995 |
|||||
8 |
1127936 |
570729 |
|||||
9 |
1127662 |
571058 |
|||||
10 |
1127714 |
571103 |
|||||
11 |
1127314 |
571810 |
|||||
12 |
1127222 |
571761 |
|||||
13 |
1127581 |
571083 |
|||||
14 |
1128098 |
570505 |
|||||
15 |
1128820 |
569854 |
|||||
16 |
1129474 |
569322 |
|||||
17 |
1130406 |
568563 |
|||||
18 |
1131133 |
567607 |
|||||
19 |
1129774 |
569915 |
|||||
20 |
1129695 |
570050 |
|||||
21 |
1129050 |
570239 |
|||||
26 |
CC.21 |
Sông Cổ Chiên thuộc xã Quới An, Quới Thiện, huyện Vũng Liêm |
1 |
1123939 |
573118 |
57,58 |
2.533.617 (tài nguyên 333) |
2 |
1123977 |
573220 |
|||||
3 |
1123387 |
573471 |
|||||
4 |
1123005 |
573682 |
|||||
5 |
1122869 |
573831 |
|||||
6 |
1122882 |
574068 |
|||||
7 |
1123113 |
574153 |
|||||
8 |
1123585 |
574144 |
|||||
9 |
1123597 |
574377 |
|||||
10 |
1123070 |
574410 |
|||||
11 |
1122716 |
574465 |
|||||
12 |
1122531 |
573780 |
|||||
13 |
1123301 |
573348 |
|||||
27 |
CC.30 |
Sông Cổ Chiên thuộc xã Thanh Bình, huyện Vũng Liêm |
1 |
1114565 |
582416 |
126,8 |
1.312.148 (tài nguyên 333) |
2 |
1114215 |
583199 |
|||||
3 |
1113887 |
583897 |
|||||
4 |
1113620 |
584492 |
|||||
5 |
1113614 |
584628 |
|||||
6 |
1112849 |
585396 |
|||||
7 |
1111778 |
585976 |
|||||
8 |
1111683 |
585863 |
|||||
9 |
1112683 |
584529 |
|||||
10 |
1113069 |
584066 |
|||||
11 |
1113828 |
583379 |
|||||
12 |
1114172 |
582510 |
|||||
13 |
1114290 |
582264 |
|||||
28 |
SH.2 |
Sông Hậu thuộc xã Tân An Thạnh, huyện Bình Tân |
1 |
1120780 |
520129 |
62,59 |
661.259 (tài nguyên 333) |
2 |
1120259 |
521028 |
|||||
3 |
1119515 |
522421 |
|||||
4 |
1119261 |
522231 |
|||||
5 |
1120077 |
520902 |
|||||
6 |
1120603 |
520063 |
|||||
29 |
SH.5 |
Sông Hậu thuộc xã Tân Quới, huyện Bình Tân |
1 |
1117787 |
524954 |
50,96 |
1.587.993 (tài nguyên 333) |
2 |
1117631 |
525119 |
|||||
3 |
1117219 |
525751 |
|||||
4 |
1116856 |
525483 |
|||||
5 |
1117138 |
524914 |
|||||
6 |
1117358 |
524671 |
|||||
30 |
SH.6 |
Sông Hậu thuộc xã Tân Quới, huyện Bình Tân |
1 |
1116751 |
526447 |
35,52 |
1.123.380 (tài nguyên 333) |
2 |
1116568 |
526721 |
|||||
3 |
1116081 |
527372 |
|||||
4 |
1115774 |
527763 |
|||||
5 |
1115688 |
527681 |
|||||
6 |
1115918 |
527388 |
|||||
7 |
1116102 |
527096 |
|||||
8 |
1116279 |
526677 |
|||||
9 |
1116498 |
526221 |
|||||
31 |
SH.7 |
Sông Hậu thuộc xã Tân Quới, huyện Bình Tân |
1 |
1114868 |
528615 |
39,44 |
847.585 (tài nguyên 333) |
2 |
1115035 |
528728 |
|||||
3 |
1114557 |
529370 |
|||||
4 |
1113870 |
530696 |
|||||
5 |
1113732 |
530611 |
|||||
6 |
1114417 |
529276 |
|||||
32 |
SH.9a |
Sông Hậu thuộc xã Mỹ Hòa, TX. Bình Minh |
1 |
1107022 |
535731 |
80,28 |
682.380 (tài nguyên 333) |
2 |
1106351 |
536303 |
|||||
3 |
1106033 |
536660 |
|||||
4 |
1105789 |
536993 |
|||||
5 |
1105427 |
536571 |
|||||
6 |
1105817 |
536175 |
|||||
7 |
1106181 |
535863 |
|||||
8 |
1106872 |
535432 |
|||||
Tổng tài nguyên (8 khu vực có chủ trương) |
16.337.590 |
STT |
Ký hiệu trên bản đồ |
Vị trí |
Điểm góc |
Tọa độ VN 2000, múi 3 độ |
Diện tích |
Tài nguyên 333 cát |
|
X(m) |
Y(m) |
(ha) |
(m3) |
||||
Sông Tiền |
|||||||
1 |
ST.6 |
Sông Tiền khu vực cồn Đồng Phú , xã Đồng Phú, huyện Long Hồ |
1 |
1141122 |
551155 |
93,74 |
4.968.151 |
2 |
1141473 |
551597 |
|||||
3 |
1141704 |
551599 |
|||||
4 |
1142048 |
551967 |
|||||
5 |
1142368 |
552586 |
|||||
6 |
1142466 |
552996 |
|||||
7 |
1142215 |
553195 |
|||||
8 |
1141940 |
552699 |
|||||
9 |
1141311 |
551868 |
|||||
10 |
1140913 |
551324 |
|||||
Sông Cổ Chiên |
|||||||
2 |
CC.14 |
Sông Cổ Chiên thuộc xã Mỹ Phước, huyện Mang Thít |
1 |
1132739 |
563125 |
12,63 |
820.976 |
2 |
1132491 |
564724 |
|||||
3 |
1132469 |
564796 |
|||||
4 |
1132366 |
564767 |
|||||
5 |
1132486 |
564370 |
|||||
6 |
1132655 |
563117 |
|||||
3 |
CC.18 |
Sông Cổ Chiên thuộc xã Chánh An, huyện Mang Thít và xã Quới Thiện, huyện Vũng Liêm |
1 |
1125779 |
573441 |
31,6 |
1.232.423 |
2 |
1125470 |
573785 |
|||||
3 |
1125208 |
574226 |
|||||
4 |
1124509 |
574348 |
|||||
5 |
1124532 |
573696 |
|||||
6 |
1124829 |
573710 |
|||||
7 |
1125337 |
573557 |
|||||
8 |
1125690 |
573315 |
|||||
9 |
1125483 |
573751 |
|||||
10 |
1125241 |
573975 |
|||||
11 |
1125162 |
574252 |
|||||
12 |
1124723 |
574097 |
|||||
13 |
1124761 |
573750 |
|||||
14 |
1125399 |
573594 |
|||||
Sông Pang Tra |
|||||||
4 |
PT.2 |
Sông Pang Tra thuộc xã Quới Thiện, huyện Vũng Liêm |
1 |
1125545 |
575041 |
11,02 |
275.608 |
2 |
1125528 |
575178 |
|||||
3 |
1125043 |
575803 |
|||||
4 |
1124886 |
575692 |
|||||
5 |
1125274 |
575028 |
|||||
5 |
PT.5 |
Sông Pang Tra thuộc xã Thanh Bình, huyện Vũng Liêm |
1 |
1121014 |
579770 |
40,6 |
527.817 |
2 |
1120125 |
580361 |
|||||
3 |
1119642 |
580664 |
|||||
4 |
1119480 |
580375 |
|||||
5 |
1120084 |
580086 |
|||||
6 |
1120504 |
579861 |
|||||
7 |
1120920 |
579605 |
|||||
Sông Hậu |
|||||||
6 |
SH.15 |
Sông Hậu thuộc xã Lục Sỹ Thành, huyện Trà Ôn |
1 |
1099044 |
544192 |
23,65 |
520.256 |
2 |
1099019 |
544804 |
|||||
3 |
1099002 |
544284 |
|||||
4 |
1098716 |
544231 |
|||||
5 |
1098471 |
544857 |
|||||
6 |
1098486 |
545157 |
|||||
7 |
1098393 |
545596 |
|||||
8 |
1098426 |
545341 |
|||||
9 |
1098383 |
544954 |
|||||
10 |
1098394 |
544404 |
|||||
11 |
1098636 |
544022 |
|||||
Nhánh trái sông Hậu và sông Trà Ôn |
|||||||
7 |
NTSH.2 |
Nhánh trái sông Hậu và sông Trà Ôn thuộc các xã Mỹ Hòa, Tx. Bình Minh, xã Ngãi Tứ, huyên Tam Bình và các xã Phú Thành, Lục Sỹ Thành, huyện Trà Ôn |
1 |
1105787 |
537031 |
66,95 |
2.945.712 |
2 |
1105794 |
537213 |
|||||
3 |
1105752 |
537624 |
|||||
4 |
1105654 |
537954 |
|||||
5 |
1105396 |
538619 |
|||||
6 |
1105128 |
539308 |
|||||
7 |
1104834 |
540068 |
|||||
8 |
1104604 |
540513 |
|||||
9 |
1104584 |
540754 |
|||||
10 |
1104617 |
540808 |
|||||
11 |
1104316 |
541503 |
|||||
12 |
1104059 |
542029 |
|||||
13 |
1103741 |
542519 |
|||||
14 |
1103394 |
542810 |
|||||
15 |
1103242 |
543063 |
|||||
16 |
1103011 |
543668 |
|||||
17 |
1102938 |
543907 |
|||||
18 |
1102679 |
544867 |
|||||
19 |
1102102 |
545524 |
|||||
20 |
1101960 |
545645 |
|||||
21 |
1102383 |
545191 |
|||||
22 |
1102148 |
545057 |
|||||
23 |
1101988 |
545313 |
|||||
24 |
1101818 |
545509 |
|||||
25 |
1101812 |
545496 |
|||||
26 |
1101920 |
545356 |
|||||
27 |
1102658 |
544141 |
|||||
28 |
1103235 |
542868 |
|||||
29 |
1103602 |
542373 |
|||||
30 |
1103984 |
541977 |
|||||
31 |
1104280 |
541477 |
|||||
32 |
1104465 |
540943 |
|||||
33 |
1104546 |
540515 |
|||||
34 |
1104735 |
540196 |
|||||
35 |
1105003 |
539599 |
|||||
36 |
1105239 |
538935 |
|||||
37 |
1105558 |
538087 |
|||||
38 |
1105622 |
537837 |
|||||
39 |
1105614 |
537031 |
|||||
40 |
1102504 |
544963 |
|||||
41 |
1102294 |
544816 |
|||||
42 |
1102857 |
543867 |
|||||
8 |
NTSH.9 |
Sông Trà Ôn thuộc xã Lục Sỹ Thành, huyện Trà Ôn |
1 |
1097104 |
549451 |
22,14 |
974.059 |
2 |
1096982 |
549519 |
|||||
3 |
1096440 |
549900 |
|||||
4 |
1096349 |
549975 |
|||||
5 |
1096229 |
549787 |
|||||
6 |
1096611 |
549476 |
|||||
7 |
1096993 |
549231 |
|||||
9 |
NTSH.11 |
Sông Trà Ôn thuộc các xã Thiện Mỹ, Tích Thiện, huyện Trà Ôn. |
1 |
1099276 |
548858 |
53,96 |
2.374.429 |
2 |
1099107 |
549081 |
|||||
3 |
1098484 |
549775 |
|||||
4 |
1097869 |
550433 |
|||||
5 |
1097475 |
550871 |
|||||
6 |
1096997 |
551417 |
|||||
7 |
1096763 |
551660 |
|||||
8 |
1096365 |
552022 |
|||||
9 |
1096149 |
552209 |
|||||
10 |
1095772 |
552532 |
|||||
11 |
1095543 |
552700 |
|||||
12 |
1095256 |
552882 |
|||||
13 |
1095239 |
552856 |
|||||
14 |
1095432 |
552706 |
|||||
15 |
1095741 |
552460 |
|||||
16 |
1095972 |
552235 |
|||||
17 |
1095995 |
552190 |
|||||
18 |
1096103 |
552158 |
|||||
19 |
1096366 |
551954 |
|||||
20 |
1096620 |
551730 |
|||||
21 |
1096899 |
551424 |
|||||
22 |
1097145 |
551114 |
|||||
23 |
1097286 |
550936 |
|||||
24 |
1097510 |
550712 |
|||||
25 |
1097649 |
550466 |
|||||
26 |
1097821 |
550267 |
|||||
27 |
1097991 |
550081 |
|||||
28 |
1098416 |
549644 |
|||||
29 |
1098939 |
549130 |
|||||
30 |
1099163 |
548879 |
|||||
31 |
1099220 |
548759 |
|||||
|
Tổng tài nguyên 333 |
356,3 |
14.639.431 |
STT |
Ký hiệu trên bản đồ |
Vị trí |
Điểm góc |
Tọa độ VN 2000, múi 3 độ |
Diện tích |
|
X(m) |
Y(m) |
(ha) |
||||
Sông Tiền |
||||||
1 |
ST.9a |
Sông Tiền khu vực cồn Ông Nam, xã Đồng Phú, huyện Long Hồ |
1 |
1140061 |
556098 |
42,85 |
2 |
1140203 |
556255 |
||||
3 |
1139699 |
556875 |
||||
4 |
1139349 |
557261 |
||||
5 |
1139103 |
557086 |
||||
6 |
1139434 |
556675 |
||||
7 |
1139813 |
556271 |
||||
Sông Cổ Chiên |
||||||
2 |
CC.12a |
Sông Cổ Chiên thuộc xã Mỹ An, huyện Mang Thít |
1 |
1134119 |
557654 |
19,6 |
2 |
1133783 |
558499 |
||||
3 |
1133783 |
558602 |
||||
4 |
1133872 |
557700 |
||||
3 |
CC.19a |
Sông Cổ Chiên khu vực cồn Thanh Long, xã Chánh An, huyện Mang Thít, các xã Quới An, Quới Thiện, huyện Vũng Liêm |
1 |
1124532 |
573696 |
112,5 |
2 |
1124517 |
574320 |
||||
3 |
1124194 |
574309 |
||||
4 |
1123597 |
574377 |
||||
5 |
1123585 |
574144 |
||||
6 |
1122931 |
574138 |
||||
7 |
1122869 |
573831 |
||||
8 |
1123318 |
573526 |
||||
9 |
1123832 |
573349 |
||||
10 |
1123890 |
573463 |
||||
11 |
1124008 |
573549 |
||||
12 |
1124369 |
573670 |
||||
4 |
CC.28a |
Sông Cổ Chiên thuộc xã Trung Thành Đông, huyện Vũng Liêm |
1 |
1115384 |
579820 |
14,96 |
2 |
1114761 |
580557 |
||||
3 |
1114681 |
580413 |
||||
4 |
1115295 |
579711 |
||||
Sông Pang Tra |
||||||
5 |
PT.3a |
Sông Pang Tra thuộc xã Quới Thiện, huyện Vũng Liêm |
1 |
1124415 |
576648 |
70,59 |
2 |
1124294 |
576809 |
||||
3 |
1123679 |
577387 |
||||
4 |
1123007 |
577976 |
||||
5 |
1122265 |
578696 |
||||
6 |
1121813 |
579125 |
||||
7 |
1121509 |
579376 |
||||
8 |
1121393 |
579222 |
||||
9 |
1121889 |
578781 |
||||
10 |
1122963 |
577827 |
||||
11 |
1123924 |
576926 |
||||
12 |
1124316 |
576420 |
||||
6 |
PT.6a |
Sông Pang Tra thuộc xã Thanh Bình, huyện Vũng Liêm |
1 |
1118913 |
581109 |
49,54 |
2 |
1118362 |
581514 |
||||
3 |
1117622 |
582023 |
||||
4 |
1117455 |
581757 |
||||
5 |
1117684 |
581604 |
||||
6 |
1118522 |
580941 |
||||
7 |
PT.7a |
Sông Pang Tra thuộc xã Thanh Bình, huyện Vũng Liêm |
1 |
1116478 |
583053 |
54,95 |
2 |
1115897 |
583455 |
||||
3 |
1114886 |
584128 |
||||
4 |
1113782 |
584924 |
||||
5 |
1113169 |
585233 |
||||
6 |
1112849 |
585396 |
||||
7 |
1113614 |
584628 |
||||
8 |
1113666 |
584696 |
||||
9 |
1114172 |
584470 |
||||
10 |
1114576 |
584219 |
||||
11 |
1115486 |
583594 |
||||
12 |
1115943 |
583260 |
||||
13 |
1116319 |
582935 |
||||
Sông Hậu |
||||||
8 |
SH.13a |
Sông Hậu thuộc xã Phú Thành, huyện Trà Ôn |
1 |
1101141 |
540855 |
8,34 |
2 |
1100365 |
541784 |
||||
3 |
1100183 |
541680 |
||||
4 |
1100981 |
540704 |
||||
9 |
SH.14a |
Sông Hậu thuộc xã Phú Thành, huyện Trà Ôn |
1 |
1100171 |
542161 |
80,27 |
2 |
1100078 |
542374 |
||||
3 |
1099284 |
543806 |
||||
4 |
1099110 |
544231 |
||||
5 |
1098636 |
544022 |
||||
6 |
1099464 |
542839 |
||||
7 |
1099983 |
542032 |
||||
10 |
SH.16a |
Sông Hậu thuộc xã Lục Sỹ Thành, huyện Trà Ôn |
1 |
1098233 |
546104 |
69,05 |
2 |
1097768 |
546697 |
||||
3 |
1097401 |
547090 |
||||
4 |
1096924 |
547659 |
||||
5 |
1096475 |
548347 |
||||
6 |
1096068 |
548975 |
||||
7 |
1095625 |
549620 |
||||
8 |
1095324 |
550099 |
||||
9 |
1095000 |
550506 |
||||
10 |
1094411 |
550946 |
||||
11 |
1093948 |
551336 |
||||
12 |
1093571 |
551734 |
||||
13 |
1093508 |
551677 |
||||
14 |
1093660 |
551492 |
||||
15 |
1094216 |
551020 |
||||
16 |
1094733 |
550630 |
||||
17 |
1095132 |
550210 |
||||
18 |
1095273 |
550005 |
||||
19 |
1095464 |
549635 |
||||
20 |
1095645 |
549339 |
||||
21 |
1096020 |
548793 |
||||
22 |
1096349 |
548365 |
||||
23 |
1096628 |
547945 |
||||
24 |
1096885 |
547586 |
||||
25 |
1097265 |
547107 |
||||
26 |
1097616 |
546733 |
||||
27 |
1097999 |
546296 |
||||
28 |
1098171 |
546058 |
||||
Nhánh trái sông Hậu và sông Trà Ôn |
||||||
11 |
NTSH.10a |
Sông Trà Ôn thuộc xã Lục Sỹ Thành, huyện Trà Ôn |
1 |
1095144 |
550993 |
29,9 |
2 |
1094820 |
551266 |
||||
3 |
1094220 |
551765 |
||||
4 |
1093945 |
552010 |
||||
5 |
1093835 |
551866 |
||||
6 |
1094450 |
551316 |
||||
7 |
1095041 |
550842 |
||||
|
Tổng diện tích |
552,6 |