Quyết định 10/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu | 10/2017/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/02/2017 |
Ngày có hiệu lực | 16/02/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký | Phạm Văn Hậu |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2017/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 06 tháng 02 năm 2017 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KỲ 2015 - 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 75/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh Bảng giá các loại đất năm 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 192/TTr-STNMT ngày 16 tháng 01 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh Bảng giá các loại đất kỳ 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận đã ban hành tại Quyết định số 106/2014/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
Thời gian thực hiện: từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.
(Kèm theo Bảng điều chỉnh giá các loại đất kỳ 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận)
Điều 2. Các nội dung khác của Quyết định số 106/2014/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận không bị điều chỉnh bởi Quyết định này tiếp tục có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 16 tháng 02 năm 2017.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KỲ 2015 - 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
ĐIỀU CHỈNH MỤC B. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
1. Điều chỉnh mục I Bảng giá đất ở (thổ cư) tại nông thôn
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
KHU VỰC ĐẤT |
VỊ TRÍ |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
1. HUYỆN NINH HẢI |
|
|
|
|
|
|
1.1. Xã Tri Hải |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Tri Thủy 1, Tri Thủy 2, Khánh Hội |
150 |
100 |
85 |
70 |
65 |
60 |
- Thôn Tân An |
135 |
85 |
75 |
70 |
65 |
60 |
- Thôn Khánh Tường |
125 |
80 |
75 |
70 |
65 |
60 |
1.2. Xã Tân Hải |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Gò Đền, Thủy lợi |
125 |
90 |
80 |
70 |
65 |
60 |
- Thôn Gò Thao, Hòn Thiên |
85 |
80 |
75 |
70 |
65 |
60 |
1.3. Xã Nhơn Hải |
|
80 |
75 |
70 |
65 |
60 |
- Thôn Khánh Nhơn, Khánh Phước, Khánh Tân |
90 |
80 |
75 |
70 |
65 |
60 |
- Thôn Mỹ Tường 1, Mỹ Tường 2 |
105 |
90 |
80 |
70 |
65 |
60 |
1.4. Xã Thanh Hải |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Mỹ Phong |
102 |
90 |
80 |
75 |
70 |
65 |
- Thôn Mỹ Tân 1, Mỹ Tân 2 |
120 |
110 |
90 |
75 |
70 |
65 |
- Thôn Mỹ Hiệp |
90 |
85 |
80 |
75 |
70 |
65 |
1.5. Xã Xuân Hải |
|
|
|
|
|
|
- Thôn An Xuân, An Nhơn, An Hoà |
132 |
85 |
75 |
70 |
65 |
60 |
- Thôn Thành Sơn, Phước Nhơn 1, Phước Nhơn 2, Phước Nhơn 3 |
90 |
75 |
70 |
65 |
60 |
55 |
1.6. Xã Hộ Hải |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Hộ Diêm, Gò Gũ |
170 |
130 |
110 |
80 |
65 |
60 |
- Thôn Lương Cách, Đá Bắn |
140 |
120 |
100 |
80 |
65 |
60 |
1.7. Xã Vĩnh Hải |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Cầu Gãy, Đá Hang |
65 |
60 |
55 |
50 |
45 |
40 |
2. HUYỆN THUẬN BẮC |
|
|
|
|
|
|
2.1. Xã Bắc Phong |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Gò Sạn, Ba Tháp |
150 |
85 |
70 |
60 |
55 |
50 |
- Thôn Mỹ Nhơn |
85 |
70 |
53 |
60 |
55 |
50 |
2.2. Xã Bắc Sơn |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Bỉnh Nghĩa, Láng Me và Xóm Bằng 2 |
60 |
55 |
50 |
48 |
45 |
40 |
- Thôn Xóm Bằng |
55 |
50 |
45 |
40 |
38 |
35 |
2.3. Xã Lợi Hải |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Kiền Kiền 1, Kiền Kiền 2, Suối Đá, Ấn Đạt |
120 |
85 |
70 |
60 |
55 |
50 |
- Các thôn còn lại |
80 |
60 |
55 |
50 |
45 |
40 |
2.4. Xã Công Hải |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Hiệp Kiết |
120 |
85 |
70 |
60 |
55 |
50 |
- Thôn Hiệp Thành |
85 |
70 |
65 |
60 |
55 |
50 |
- Các thôn còn lại |
80 |
60 |
55 |
50 |
45 |
40 |
2.5. Xã Phước Kháng |
55 |
50 |
45 |
40 |
38 |
35 |
2.6. Xã Phước Chiến |
55 |
50 |
45 |
40 |
38 |
35 |
3. HUYỆN NINH PHƯỚC |
|
|
|
|
|
|
3.1. Xã Phước Hậu |
350 |
200 |
100 |
70 |
50 |
45 |
3.2. Xã Phước Thái |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Hoài Trung, Như Bình, Thái Giao, Thái Hoà, Như Ngọc |
157 |
80 |
60 |
55 |
50 |
45 |
3.3. Xã Phước Hữu |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Tân Đức, Thành Đức, La Chữ |
90 |
70 |
60 |
55 |
50 |
45 |
- Thôn Hữu Đức |
108 |
72 |
63 |
55 |
50 |
45 |
- Thôn Mông Đức, Nhuận Đức |
200 |
72 |
62 |
55 |
50 |
45 |
- Thôn Hậu Sanh |
70 |
62 |
58 |
55 |
50 |
45 |
3.4. Xã Phước Hải |
80 |
70 |
65 |
55 |
50 |
45 |
3.5. Xã Phước Vinh |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Phước An 1, Phước An 2 |
120 |
100 |
70 |
60 |
50 |
45 |
- Thôn Bảo Vinh, Liên Sơn 1 và Liên Sơn 2 |
70 |
60 |
55 |
50 |
45 |
40 |
4. HUYỆN THUẬN NAM |
|
|
|
|
|
|
4.1. Xã Phước Nam |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Văn Lâm 1, 2, 3 và 4, thôn Nho Lâm |
130 |
99 |
77 |
60 |
55 |
50 |
- Thôn Phước Lập, Tam Lang |
70 |
60 |
55 |
50 |
45 |
40 |
4.2. Xã Phước Ninh |
70 |
60 |
55 |
50 |
45 |
40 |
4.3. Xã Phước Dinh |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Từ Thiện, Vĩnh Trường, Bầu Ngứ |
150 |
120 |
90 |
60 |
50 |
45 |
4.4. Xã Phước Diêm |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Lạc Tân 1, 2 và 3 |
330 |
260 |
190 |
150 |
95 |
55 |
- Thôn Thương Diêm 1 và 2 |
180 |
80 |
60 |
55 |
50 |
45 |
4.5. Xã Phước Minh |
144 |
120 |
96 |
72 |
55 |
50 |
4.6. Xã Phước Hà |
60 |
55 |
50 |
45 |
40 |
35 |
4.7. Xã Nhị Hà |
65 |
60 |
55 |
50 |
40 |
35 |
5. HUYỆN NINH SƠN |
|
|
|
|
|
|
5.1. Xã Nhơn Sơn |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Đắc Nhơn, Nha Hố 1, 2 |
155 |
130 |
100 |
80 |
65 |
55 |
- Thôn Lương Cang 1, 2 |
95 |
90 |
80 |
75 |
60 |
50 |
- Các thôn còn lại |
90 |
75 |
65 |
60 |
55 |
50 |
5.2. Xã Mỹ Sơn |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Phú Thạnh |
120 |
100 |
80 |
65 |
55 |
40 |
- Thôn Tân Mỹ |
80 |
65 |
55 |
50 |
45 |
40 |
- Thôn Mỹ Hiệp |
80 |
65 |
60 |
50 |
45 |
40 |
- Thôn Phú Thủy |
120 |
80 |
65 |
50 |
45 |
40 |
- Thôn Phú Thuận |
80 |
65 |
60 |
50 |
45 |
40 |
- Thôn Nha Húi |
80 |
60 |
55 |
50 |
45 |
40 |
5.3. Xã Quảng Sơn (không kể khu vực đất tiếp giáp chợ Quảng Sơn) |
Bảng giá đất tại mục VI |
155 |
115 |
95 |
80 |
70 |
5.4. Xã Lương Sơn |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Trà Giang 1 |
100 |
80 |
70 |
60 |
50 |
45 |
- Thôn Trà Giang 2 và 3 |
120 |
90 |
75 |
60 |
50 |
45 |
- Thôn Trà Giang 4 |
126 |
95 |
80 |
60 |
50 |
45 |
- Thôn Tân Lập 1 |
90 |
75 |
65 |
55 |
50 |
45 |
- Thôn Tân Lập 2 |
90 |
70 |
60 |
55 |
50 |
45 |
5.5. Xã Lâm Sơn |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Lâm Bình, Lâm Phú, Lâm Hoà, Lâm Quý |
100 |
80 |
75 |
70 |
65 |
60 |
- Thôn Tân Bình, Tập Lá |
70 |
60 |
55 |
50 |
45 |
40 |
- Thôn Gòn 1, 2, Tầm Ngân 1, 2 |
70 |
60 |
55 |
50 |
45 |
40 |
5.6. Xã Hoà Sơn |
120 |
60 |
50 |
45 |
40 |
35 |
5.7. Xã Ma Nới |
60 |
50 |
45 |
40 |
35 |
30 |
6. HUYỆN BÁC ÁI |
|
|
|
|
|
|
Các xã trong huyện |
60 |
50 |
45 |
40 |
35 |
30 |