UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH SƠN LA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
09/2020/QĐ-UBND
|
Sơn La,
ngày 01 tháng 4 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC
HỖ TRỢ ĐỐI VỚI TỪNG LOẠI HẠNG MỤC, CÔNG TRÌNH THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP,
NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số
77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
số 80/2015/QH13 ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số
83/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18
tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Đầu tư số 67/2014/QH14 ngày 26 tháng
11 năm 2014;
Căn cứ Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH14 ngày
26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số
04/2017/QH14 ngày 12 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày
13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp
đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 04/2018/TT-BKHĐT ngày 06
tháng 12 năm 2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số
57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến
khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;
Căn cứ Nghị quyết số 128/2020/NQ-HĐND ngày 28
tháng 02 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chính sách khuyến khích đầu tư
vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Sơn La;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu
tư tại Tờ trình số 129/TTr-SKHĐT ngày 30 tháng 3 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công
trình thuộc dự án đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Sơn La
như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết
định này áp dụng đối với các dự án đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa
bàn tỉnh Sơn La theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ và Nghị quyết số 128/2020/NQ-HĐND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của HĐND
tỉnh Sơn La.
2. Đối
tượng áp dụng
-
Doanh nghiệp có dự án đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Sơn
La.
- Hợp
tác xã, liên hiệp Hợp tác xã (sau đây gọi chung là Hợp tác xã) có dự án đầu tư
vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Sơn La.
3.
Nguyên tắc áp dụng
Tổng
mức hỗ trợ các hạng mục, công trình thuộc dự án đầu tư vào nông nghiệp, nông
thôn không được vượt mức hỗ trợ theo quy định tại Nghị định số 57/2018/NĐ-CP
ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ và Nghị quyết số 128/2020/NQ-HĐND ngày
28 tháng 02 năm 2020 của HĐND tỉnh Sơn La.
4. Định
mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình thuộc dự án đầu tư vào nông
nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Sơn La được quy định chi tiết tại Phụ lục
kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 4 năm 2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban,
ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tư pháp;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế - Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Vụ Pháp chế - Bộ Nông nghiệp &PTNN;
- Thường trực Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Tư pháp tỉnh Sơn La;
- Lãnh đạo VP, CVCK;
- Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, Phú 25b.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
PHỤ LỤC
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ ĐỐI VỚI TỪNG LOẠI HẠNG MỤC, CÔNG TRÌNH ĐẦU
TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 của UBND
tỉnh Sơn La)
STT
|
Nội dung hỗ trợ
|
Đơn vị tính
|
Định mức hỗ trợ (1.000đ)
|
Ghi chú
|
1
|
Hệ thống đường giao
thông trong hàng rào
|
|
|
|
a
|
Mặt đường đá dăm
láng nhựa tiêu chuẩn 4,5kg/m2
|
1 m2
|
420
|
|
b
|
Mặt đường bê tông xi
măng dày tối thiểu 14 cm
|
1 m2
|
400
|
|
c
|
Mặt đường bê tông xi
măng dày tối thiểu 24 cm
|
1 m2
|
650
|
|
d
|
Mặt đường bê tông nhựa
dày 5 cm
|
1 m2
|
450
|
|
đ
|
Mặt đường bê tông nhựa
dày 7 cm
|
1 m2
|
550
|
|
2
|
Hệ thống đường giao
thông ngoài hàng rào (đường cấp VI khu vực miền núi)
|
|
|
|
a
|
Nền đường rộng 6 m, mặt
đường rộng 3,5 m, lê rộng 2 x 1,25 m, mặt đường láng nhựa tiêu chuẩn nhựa
4,5kg/m2 trên lớp móng cấp phối đá dăm
|
Km
|
7.500.000
|
Chí phí xây dựng bao
gồm: Nền đường (nền mở mới) mặt đường, hệ thống an toàn giao thông, rãnh
thoát nước dọc, công thoát nước ngang, gia cố mái taluy.
|
b
|
Nền đường rộng 6 m,
mặt đường rộng 3,5 m, lề rộng 2 x 1 m, mặt đường láng nhựa tiêu chuẩn nhựa
4,5kg/m2 trên lớp móng đá dăm tiêu chuẩn
|
Km
|
7.800.000
|
3
|
Hệ thống điện trong
hàng rào dự án
|
|
|
|
a
|
Đường dây cách điện
hạ thế 0,4KV sử dụng cáp vặn xoắn ABC 4 x 70 hoặc tương đương, cột bê tông ly
tâm cao 8,5 m
|
1 Km
|
300.000
|
|
b
|
Trạm biến áp có cấp
điện áp 35 (22)/0,4 Kv
|
100KVA
|
100.000
|
|
4
|
Hệ thống điện ngoài
hàng rào dự án
|
|
|
|
a
|
Đường dây trần 35 Kv,
22 Kv sử dụng dây nhôm lõi thép (AC50) trở lên, cột sử dụng bê tông ly tâm 10
m trở lên
|
1 Km
|
500.000
|
|
b
|
Trạm biến áp có cấp
điện áp 35 (22)/0,4 Kv và có công suất 400 KVA hoặc tương đương
|
100KVA
|
110.000
|
|
5
|
Thiết bị
|
|
|
|
a
|
Nhập từ các nước
phát triển
|
|
60%
|
Quy định tỷ lệ mức hỗ
trợ trên giá thực tế của máy móc thiết bị khi xuất hóa đơn, nhưng không vượt
quá mức hỗ trợ quy định tại Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của
Chính phủ và Nghị quyết số 128/2020/NQ-HĐND ngày 28/02/2020 của HĐND tỉnh Sơn
La
|
b
|
Nhập từ nước khác
|
|
50%
|
c
|
Sản xuất tại Việt
Nam
|
|
50%
|
6
|
Nhà sản xuất (nhà xưởng)
1 tầng khẩu độ 12 m, cao < 6 m, không có cầu trục
|
|
|
|
a
|
Tường gạch, bổ trụ,
kèo thép mái tôn
|
1 m2
|
700
|
|
b
|
Tường thu hồi, mái
ngói hoặc mái tôn
|
1 m2
|
810
|
|
c
|
Cột bê tông, kèo
thép, tường gạch, mái tôn
|
1 m2
|
1.110
|
|
d
|
Cột kèo bê tông, tường
gạch, mái tôn
|
1 m2
|
1.200
|
|
7
|
Nhà sản xuất (nhà xưởng)
1 tầng khẩu độ 18 m, cao < 9 m, có cầu trục 5 tấn
|
|
|
|
a
|
Cột kèo bê tông, tường
gạch, mái tôn
|
1 m2
|
2.125
|
|
b
|
Cột bê tông, kèo
thép, mái tôn
|
1 m2
|
2.000
|
|
c
|
Cột kèo thép liền nhịp,
tường bao che bằng gạch, mái tôn
|
1 m2
|
1.830
|
|
d
|
Cột kèo thép liền nhịp,
tường bao che bằng tôn, mái tôn
|
1 m2
|
1.970
|
|
8
|
Nhà sản xuất (nhà xưởng)
1 tầng khẩu độ 24 m, cao 9 m, có cầu trục 10 tấn
|
|
|
|
a
|
Cột bê tông, kèo
thép, tường gạch, mái tôn
|
1 m2
|
3.065
|
|
b
|
Cột kèo thép, tường
gạch, mái tôn
|
1 m2
|
3.180
|
|
9
|
Kho chuyên dụng sức
chứa < 500 tấn
|
|
|
|
a
|
Kho lương thực,
khung thép, sàn gỗ hay bê tông, mái tôn
|
1 m2
|
1.200
|
|
b
|
Kho lương thực xây
cuốn gạch đá
|
1 m2
|
720
|
|
10
|
Nhà ở cho người lao
động
|
|
|
|
a
|
Nhà ở cho người lao động
đối với nhà cấp IV trở lên
|
1 m2
|
1.000
|
|
b
|
Nhà ở cho người lao
động đối với nhà 02 tầng trở lên
|
1 m2
|
2.000
|
|
11
|
Bể chứa các loại bể
lắng, bể sục khí (m3)
|
1 m3
|
1.000
|
|
12
|
Máy bơm 1m3/h
|
1 m3/h
|
500
|
|
13
|
Công trình thủy lợi phục
vụ tưới tiêu trong nông nghiệp
|
|
|
|
a
|
Công trình đầu mối hồ
chứa nước cấp III
|
Ha
|
35.570
|
Chi phí bao gồm xây
dựng đập chính, đập phụ (nếu có); tràn xả lũ; cống lấy nước đầu mối; nhà quản
lý (định mức hỗ trợ được tính là 50% chi phí đầu tư)
|
b
|
Công trình đầu mối hồ
chứa nước cấp IV
|
Ha
|
45.120
|
14
|
Công trình đầu mối
trạm bơm tưới
|
|
|
|
a
|
Cấp III
|
Ha
|
7.355
|
Chi phí bao gồm xây
dựng nhà trạm; bể hút, bể xả; cống điều tiết đầu mối; nhà quản lý (định mức hỗ
trợ được tính là 50% chi phí đầu tư)
|
b
|
Cấp IV
|
Ha
|
10.170
|
15
|
Công trình kênh bê
tông
|
|
|
|
a
|
Kích thước BxH =
0,25 m2
|
1 Km
|
581.845
|
|
b
|
Kích thước BxH = 1 m2
|
1 Km
|
1.810.000
|
|
c
|
Kích thước BxH = 2 m2
|
1 Km
|
3.447.700
|
|
d
|
Kích thước BxH = 3 m2
|
1 Km
|
5.085.350
|
|
16
|
Công trình xây dựng
hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước
|
|
|
|
a
|
Nhóm cây cam, bưởi,
cà phê, thanh long, nho, chè, mía
|
Ha
|
50.000
|
Chi phí bao gồm Máy
bơm; Châm bón phân; bầu lọc nước; đường ống chính; đường ống nhánh; dây tưới
nhỏ giọt (định mức hỗ trợ được tính là 50% chi phí đầu tư).
|
b
|
Nhóm cây rau, hoa
màu
|
Ha
|
40.000
|
17
|
Xây dựng nhà máy sản
xuất nước sạch
|
|
|
|
a
|
Xây dựng mới
|
1m3/ ngày đêm
|
3.000
|
Quy mô > 250 hộ sử
dụng; Chất lượng nước sạch đạt Quy chuẩn Quốc gia; Bao gồm: Cả xử lý và thoát
nước thải.
|
b
|
Cải tạo, nâng cấp
|
1m3/ ngày đêm
|
2.000
|
18
|
Đường ống chính dẫn
đến các khu vực dân cư có từ 10 hộ trở lên (có đường kính tối thiểu từ 32 mm
trở lên)
|
1 Km
|
12.000
|
Định mức hỗ trợ được
tính là 50% chi phí đường ông chính dẫn đến khu dân cứ có từ 10 hộ trở lên;
bao gồm: Tiền mua ống, công lắp đặt.
|
19
|
Bến cảng phục vụ vận
chuyển sản phẩm nông, lâm, thủy sản
|
Dự án
|
20.000
|
Là định mức hỗ trợ tối
đa, mức hỗ trợ cụ thể được tính bằng 50% tổng kinh phí xây dựng dự án nhưng
không lớn hơn mức hỗ trợ tối đa
|
20
|
Khu neo đậu tàu thuyền
|
Dự án
|
20.000
|
Là định mức hỗ trợ tối
đa, mức hỗ trợ cụ thể được tính bằng 50% tổng kinh phí xây dựng dự án nhưng không
lớn hơn mức hỗ trợ tối đa
|
Áp dụng định mức hỗ trợ
Định mức hỗ trợ theo
Quy định này là định mức tối đa, trường hợp doanh nghiệp đầu tư các hạng mục,
công trình có giá trị thấp hơn theo quy định này thì áp dụng theo giá trị thực
tế đó. Trường hợp giá trị cao hơn quy định này thì áp dụng định mức hỗ trợ quy
định này.
Doanh nghiệp được áp dụng
định mức hỗ trợ phải đáp ứng đầy đủ các tiêu chí và điều kiện hỗ trợ theo Nghị
định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ, Nghị quyết số
128/2020/NQ-HĐND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của HĐND tỉnh và các quy định của
pháp luật liên quan./.