ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BẮC GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 11/2020/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày 26 tháng 5 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ TỪNG LOẠI HẠNG MỤC, CÔNG
TRÌNH ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn
bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến
khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;
Căn cứ Thông tư số
04/2018/TT-BKHĐT ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
thực hiện một số điều của Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp,
nông thôn;
Căn cứ Nghị quyết số
07/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của HĐND tỉnh quy định cơ chế, chính
sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa
bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2019-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 38/TTr-SKHĐT ngày 12 tháng 5 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định định
mức hỗ trợ từng loại hạng mục, công trình đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
trên địa bàn tỉnh Bắc Giang theo quy định tại Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày
17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp
đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (sau đây gọi là Nghị định số 57/2018/NĐ-CP)
và Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của HĐND tỉnh quy định
cơ chế, chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp,
nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2019-2025(sau đây gọi là Nghị
quyết số 07/2019/NQ-HĐND).
2. Đối tượng áp dụng
a) Các doanh nghiệp theo quy
định tại khoản 1, Điều 2 Nghị định số 57/2018/NĐ-CP và điểm a, khoản 2 Điều 1
Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND.
b) Các cơ quan, tổ chức, cá
nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ theo quy định tại Nghị
định số 57/2018/NĐ-CP và Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND.
Điều 2.
Định mức hỗ trợ
1. Định mức hỗ trợ từng loại
hạng mục, công trình được tính bằng suất đầu tư nhân với tỷ lệ phần trăm hỗ trợ
theo quy định tại Nghị định 57/2018/NĐ-CP và Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND.
2. Suất đầu tư là mức chi
phí cần thiết để đầu tư xây dựng hạng mục, công trình của dự án (các hạng mục,
công trình dự án đã được quy định tại Nghị định số 57/2018/NĐ-CP và Nghị quyết
số 07/2019/NQ-HĐND có Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 3.
Nguyên tắc áp dụng
1. Định mức hỗ trợ theo quy
định này là định mức tối đa, tổng kinh phí hỗ trợ các hạng mục, công trình
không vượt mức hỗ trợ cho dự án, công trình quy định tại Nghị định
57/2018/NĐ-CP, Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND.
2. Đối với hạng mục, công
trình đầu tư của dự án đã có định mức hỗ trợ theo quy định tại Nghị định số
57/2018/NĐ-CP thì áp dụng theo quy định tại Nghị định số 57/2018/NĐ-CP.
3. Đối với các hạng mục,
công trình không quy định định mức trong Quyết định này và Nghị định
57/2018/NĐ-CP thì căn cứ giá trị nghiệm thu thực tế để tính mức hỗ trợ theo Quy
định tại Nghị định số 57/2018/NĐ-CP và Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND.
Điều 4.
Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực
từ ngày 10 tháng 6 năm 2020.
2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu
tư chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan hướng dẫn, kiểm tra việc
thực hiện Quyết định và kịp thời tổng hợp những khó khăn, vướng mắc, tham mưu Ủy
ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ
Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Vụ Pháp chế thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Vụ Pháp chế thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL thuộc Bộ Tư pháp;
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch & các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- VPUBND tỉnh: LĐVP, các phòng, ban & trung tâm thông tin;
- Lưu: VT, …..
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Thanh Sơn
|
PHỤ LỤC
SUẤT ĐẦU TƯ TỪNG LOẠI HẠNG MỤC, CÔNG TRÌNH ĐẦU
TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG THEO QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ
ĐỊNH SỐ 57/2018/NĐ-CP VÀ NGHỊ QUYẾT SỐ 07/2019/NQ-HĐND
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của UBND tỉnh)
TT
|
Nội dung hỗ trợ
|
Đơn vị tính
|
Suất đầu tư
(1.000 đ)
|
Ghi chú
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
1
|
Hệ
thống điện
|
|
|
|
|
1.1
|
Hệ thống điện trong hàng
rào dự án
|
|
|
|
|
|
Trạm biến áp công suất ≥
100kVA
|
KVA
|
2.500
|
Bao gồm chi phí xây dựng lắp
đặt và thiết bị (máy biến áp, tủ điện, tủ bù cosφ, cầu dao cách ly hoặc tương
đương)
|
|
|
Đường dây hạ thế 0,4kV
ngoài nhà cấp điện đến tủ động lực
|
Km
|
166.667
|
Bao gồm chi phí xây dựng
và thí nghiệm cáp dẫn điện
|
|
1.2
|
Hệ thống điện ngoài hàng
rào dự án
|
|
|
|
|
|
Trạm biến áp công suất ≥
100kVA
|
KVA
|
2.500
|
Bao gồm chi phí xây dựng lắp
đặt và thiết bị (máy biến áp, tủ điện, tủ bù cosφ, cầu dao cách ly hoặc tương
đương)
|
|
|
Đường dây 22kV, dây dẫn hợp
kim nhôm có tiết diện ≥70mm²
|
Km
|
333.333
|
Bao gồm chi phí xây dựng lắp
đặt, thiết bị (Máy cắt, dao cách ly) và thí nghiệm cách điện
|
|
2
|
Hệ
thống đường giao thông
|
|
|
|
|
2.1
|
Mặt đường đá dăm tiêu chuẩn
láng nhựa 4,5kg/m² trên lớp móng đá dăm tiêu chuẩn lớp dưới dày 24cm, lớp
trên dày 15cm; Bm=5,5m; Bn=7,5m; đường cấp V Khu vực đồng bằng
|
m²
|
636
|
|
2.2
|
Mặt đường BTN C19 dày 7cm
trên lớp móng cấp phối đá dăm loại II dày 24cm, loại I dày 15cm; Bm=5,5m;
Bn=7,5m; đường cấp V Khu vực đồng bằng
|
m²
|
709
|
|
2.3
|
Mặt đường bê tông xi măng
#250, dày 20cm trên lớp móng cấp phối đá dăm loại II dày 15cm; Bm=5,5m;
Bn=7,5m; đường cấp V Khu vực đồng bằng
|
m²
|
672
|
|
3
|
San
lấp mặt bằng
|
|
|
|
3.1
|
Đào đất
|
m³
|
11,2
|
|
3.2
|
Đắp đất
|
m³
|
5,9
|
|
3.3
|
Nền bê tông
|
m³
|
1.305
|
|
4
|
Nhà
các loại
|
|
|
|
4.1
|
Nhà xưởng, kho chuyên dụng
|
|
|
|
a)
|
Nhà xưởng 1 tầng khẩu độ
12m, cao ≤ 6m
|
|
|
|
|
Tường gạch thu hồi mái
ngói hoặc mái tôn
|
m² xây dựng
|
1.520
|
|
|
Tường gạch, bổ trụ, kèo
thép, mái tôn
|
m² xây dựng
|
1.098
|
|
|
Tường gạch, mái bằng
|
m² xây dựng
|
1.278
|
|
|
Cột bê tông, kèo thép, tường
gạch, mái tôn
|
m² xây dựng
|
1.518
|
|
|
Cột kèo bê tông, tường gạch,
mái tôn
|
m² xây dựng
|
1.632
|
|
|
Cột kèo thép, tường gạch,
mái tôn
|
m² xây dựng
|
1.386
|
|
b)
|
Kho chuyên dụng loại nhỏ
(sức chứa ≤ 500 tấn)
|
|
|
|
|
Kho lương thực, khung thép,
sàn gỗ hay bê tông, mái tôn
|
m² xây dựng
|
2.610
|
|
|
Kho hoá chất xây gạch, mái
bằng
|
m² xây dựng
|
2.420
|
|
|
Kho hoá chất xây gạch, mái
ngói
|
m² xây dựng
|
1.400
|
|
c)
|
Kho chuyên dụng loại lớn
(sức chứa > 500 tấn)
|
|
|
|
|
Kho lương thực, khung
thép, sàn gỗ hay bê tông, mái tôn
|
m² xây dựng
|
2.210
|
|
|
Kho hoá chất xây gạch, mái
bằng
|
m² xây dựng
|
2.820
|
|
|
Kho hoá chất xây gạch, mái
ngói
|
m² xây dựng
|
1.780
|
|
d)
|
Kho lạnh
|
|
|
|
|
Kho lạnh kết cấu gạch và
bê tông sức chứa 100 tấn
|
m² sàn
|
7.200
|
|
|
Kho lạnh kết cấu gạch và
bê tông sức chứa 300 tấn
|
m² sàn
|
9.040
|
|
4.3
|
Nhà lưới, nhà màng
|
m² xây dựng
|
100
|
|
4.4
|
Nhà kính
|
m² xây dựng
|
170
|
|
4.5
|
Chuồng nuôi gia súc
|
m² xây dựng
|
650
|
|
5
|
Đường
ống chính dẫn đến các khu vực dân cư có từ 10 hộ trở lên
|
|
|
|
5.1
|
Đường ống chính dẫn đến
các khu vực dân cư (đường kính ống D32-D50;mặt đường phủ bê tông)
|
m
|
166
|
Vật liệu nhựa (HDPE)
|
5.2
|
Đường ống chính dẫn đến
các khu vực dân cư (đường kính ống D32-D50;mặt đường phủ đất)
|
m
|
49,8
|
Vật liệu nhựa (HDPE)
|
5.3
|
Đường ống chính dẫn đến các
khu vực dân cư (đường kính ống D63-D90;mặt đường phủ bê tông)
|
m
|
220,2
|
Vật liệu nhựa (HDPE)
|
5.4
|
Đường ống chính dẫn đến
các khu vực dân cư (đường kính ống D63-D90;mặt đường phủ đất)
|
m
|
104,2
|
Vật liệu nhựa (HDPE)
|
5.5
|
Đường ống chính dẫn đến
các khu vực dân cư (đường kính ống D110-D160; mặt đường phủ bê tông)
|
m
|
385,4
|
Vật liệu nhựa (HDPE)
|
5.6
|
Đường ống chính dẫn đến
các khu vực dân cư (đường kính ống D110-D160; mặt đường phủ đất)
|
m
|
238,4
|
Vật liệu nhựa (HDPE)
|
6
|
Công
trình thủy lợi
|
|
|
|
6.1
|
Kênh tưới, tiêu
|
km
|
790.000
|
Kênh BxH (40x60) cm, dài 1
km, đáy bê tông dày 10cm, tường xây gạch dày 22cm.
|
6.2
|
Trạm bơm điện 1 máy bơm
520 m³/h; động cơ 15kw; Nhà trạm KT6,0x3,5x3,6; bể hút
|
m³/giờ công suất
|
415
|
|
6.3
|
Hồ chứa nước thủy lợi
|
m³
|
51
|
|
7
|
Công
trình thu gom xử lý nước thải sinh hoạt tại nông thôn, chất thải làng nghề
|
|
|
|
7.1
|
Công suất < 1.000
m³/ngày đêm
|
m³/ngày đêm
|
14.000
|
Bao gồm chi phí trạm bơm
thu gom nước thải, công trình xử lý cơ học, công trình xử lý sinh học, khử
trùng, khử mùi, thu gom làm khô bùn. Chi phí thiết bị gồm toàn bộ chi phí mua
sắm và lắp đặt thiết bị dây chuyền trạm xử lý nước thải đảm bảo vận hành xử
lý đạt quy chuẩn Việt Nam hiện hành (có hồ sơ thực tế chứng minh hiệu quả xử
lý của đơn vị khác đã áp dụng)
|
7.2
|
Công suất từ 1.000 đến
< 3.000 m³/ngày đêm
|
m³/ngày đêm
|
12.600
|
7.3
|
Công suất từ 3.000 đến
< 5.000 m³/ngày đêm
|
m³/ngày đêm
|
10.100
|
7.5
|
Công suất ≥5.000 m³/ngày
đêm
|
m³/ngày đêm
|
8.000
|
8
|
Công
trình thu gom, xử lý chất thải rắn sinh hoạt
|
|
|
|
8.1
|
Đầu tư mới lò đốt công suất
từ 5 đến < 50 tấn/ngày
|
Tấn/ngày
|
350.000
|
Bao gồm chi phí xây dựng hạ
tầng kỹ thuật trong phạm vi cơ sở xử lý, chi phí đầu tư, lắp đặt thiết bị kèm
hệ thống xử lý nước rỉ rác đảm bảo xử lý đạt quy chuẩn Việt Nam hiện hành (có
hồ sơ thực tế chứng minh hiệu quả xử lý của đơn vị khác đã áp dụng)
|
8.2
|
Cơ sở xử lý áp dụng công
nghệ chế biến phân vi sinh công suất < 300 tấn/ngày
|
Tấn/ngày
|
300.000
|
Bao gồm chi phí cải tạo
các ô chôn lấp có lót vải địa kỹ thuật, hệ thống thu gom, xử lý nước rỉ rác,
xử lý mùi đảm bảo đạt quy chuẩn Việt Nam hiện hành (có hồ sơ thực tế chứng
minh hiệu quả xử lý của đơn vị khác đã áp dụng)
|
8.3
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
bãi chôn lấp rác thải đảm bảo hợp vệ sinh công suất từ 5 đến < 100 tấn/ngày
|
Tấn/ngày
|
150.000
|
Bao gồm chi phí mua sắm, lắp
đặt thiết bị xử lý khí thải lò đốt đảm bảo xử lý khí thải đạt quy chuẩn Việt
Nam hiện hành (có hồ sơ thực tế chứng minh hiệu quả xử lý của đơn vị khác đã
áp dụng)
|
8.4
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống
xử lý khí thải lò đốt công suất từ 5 đến < 50 tấn/ngày
|
Công trình
|
150.000
|
Bao gồm chi phí mua sắm, lắp
đặt thiết bị xử lý khí thải lò đốt đảm bảo xử lý khí thải đạt quy chuẩn Việt
Nam hiện hành (có hồ sơ thực tế chứng minh hiệu quả xử lý của đơn vị khác đã
áp dụng)
|