Quyết định 09/2014/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 - tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu | 09/2014/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/02/2014 |
Ngày có hiệu lực | 19/02/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký | Phùng Quang Hùng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2014/QĐ-UBND |
Vĩnh Yên, ngày 19 tháng 02 năm 2014 |
V/V CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NSNN NĂM 2012 - TỈNH VĨNH PHÚC.
ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 104/NQ-HĐND ngày 20/12/2013 của HĐND tỉnh về phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Vĩnh Phúc năm 2012;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 110/TTr-STC ngày 11/2/2014,
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán Ngân sách nhà nước năm 2012 - tỉnh Vĩnh Phúc.
(Theo các biểu số 10,11,12,13,14,15,16,17/CKQT-NSĐP đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 19/02/2014 của UBND tỉnh Vĩnh phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Quyết toán |
|
A |
Tổng thu ngân sách nhà nước |
21,583,317 |
|
1 |
Thu nội địa |
9,780,102 |
|
2 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
3,058,652 |
|
3 |
Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước |
6,407,068 |
|
4 |
Thu kết dư |
304,918 |
|
5 |
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 luật NSNN |
45,000 |
|
6 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
1,380,471 |
|
7 |
Các khoản thu để lại QL chi qua NS |
590,316 |
|
8 |
Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp NS |
6,664 |
|
9 |
Thu viện trợ |
10,126 |
|
B |
Thu cân đối ngân sách địa phương |
14,856,273 |
|
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
6,111,733 |
|
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
92,453 |
|
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ % |
6,019,281 |
|
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
1,380,471 |
|
|
- Bổ sung cân đối |
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1,380,471 |
|
3 |
Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước |
6,407,068 |
|
4 |
Thu kết dư |
304,918 |
|
5 |
Các khoản thu để lại QL chi qua NS |
590,293 |
|
6 |
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 luật NSNN |
45,000 |
|
7 |
Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp NS |
6,664 |
|
8 |
Thu viện trợ |
10,126 |
|
C |
Chi ngân sách địa phương |
14,550,205 |
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
5,254,743 |
|
2 |
Chi thường xuyên |
4,392,802 |
|
3 |
Chi trả nợ vay huy động ĐT theo K3-Đ8 của Luật NS |
22,500 |
|
4 |
Dự phòng |
|
|
5 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chích |
1,510 |
|
6 |
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau |
4,103,333 |
|
7 |
Chương trình MT bổ sung từ NSTW |
249,940 |
|
8 |
Chi nguồn thực hiện CCTL |
|
|
9 |
Chi từ nguồn thu chuyển nguồn |
|
|
10 |
Chi viện trợ |
11,888 |
|
11 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
6,921 |
|
12 |
Chi từ nguồn thu để lại |
506,568 |
|
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 19/2/2014 của UBND tỉnh Vĩnh phúc)
Đơn vị Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Quyết toán |
A |
Ngân sách cấp tỉnh |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
12,846,465 |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh được hưởng theo phân cấp |
5,251,242 |
|
- Các khoản thu NS cấp tỉnh được hưởng 100% |
32,691 |
|
-Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo |
5,218,551 |
|
tỷ lệ phần trăm |
|
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
1,380,471 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
998,784 |
|
-Bổ sung có mục tiêu bằng vốn vay nợ nước ngoài |
214,664 |
|
-Bổ sung các chương trình mục tiêu quốc gia và dự án |
167,023 |
3 |
Thu kết dư NS năm trước |
74,551 |
4 |
Thu huy động ĐT theo K3-Đ8 Luật ngân sách |
45,000 |
5 |
Thu chuyển nguồn |
5,638,615 |
6 |
Các khoản thu để lại chi QL qua ngân sách |
440,812 |
7 |
Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp ngân sách |
5,648 |
8 |
Thu viện trợ |
10,126 |
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
12,825,087 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách |
9,493,466 |
|
( Không kể BS cho NS huyện) |
|
2 |
Bổ sung cho ngân sách huyện, thị |
3,331,363 |
|
- Bổ sung cân đối |
1,751,552 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1,579,811 |
3 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
258 |
B |
Ngân sách huyện, thị |
|
I |
Nguồn thu NS huyện, thị |
6,172,249 |
1 |
Thu NS huyện được hưởng theo phân cấp |
860,492 |
|
- Các khoản thu NS cấp huyện được hưởng 100% |
59,762 |
|
-Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo |
800,730 |
|
tỷ lệ phần trăm |
|
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
3,331,363 |
|
- Bổ sung cân đối |
1,751,552 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1,579,811 |
3 |
Thu kết dư NS năm trước |
230,365 |
4 |
Thu chuyển nguồn |
768,453 |
5 |
Thu để lại đơn vị QL qua ngân sách |
149,481 |
II |
Chi ngân sách huyện, thị |
5,887,559 |