Quyết định 09/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
Số hiệu | 09/2009/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/02/2009 |
Ngày có hiệu lực | 07/03/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Nguyễn Thị Thu Hằng |
Lĩnh vực | Doanh nghiệp,Thuế - Phí - Lệ Phí |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2009/QĐ-UBND |
Nha Trang, ngày 25 tháng 02 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU DÙNG LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ VÀ TRUY THU THUẾ ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XE Ô TÔ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ
chức Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Thuế Giá trị giá tăng số 13/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Luật Thuế Thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008; Luật
Thuế Tiêu thụ đặc biệt số 27/2008/QH12 ngày 14 tháng 11 năm 2008 và Luật Quản
lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm
2006;
Căn cứ
Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ về lệ phí
Trước bạ và Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ
về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21
tháng 12 năm 1999 và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2003 của
Chính phủ về lệ phí Trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26
tháng 10 năm 2005; Thông tư số 02/2007/TT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2007 và
Thông tư số 79/2008/TT-BTC ngày 15 tháng 9 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí Trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg
ngày 18 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc chống thất thu thuế
đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gắn máy; Thông tư số
69/2002/TT-BTC ngày 16 tháng 8 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ;
Theo đề nghị của liên ngành Sở Tài chính - Cục Thuế tỉnh Khánh Hoà tại Tờ trình
số 338/LN/STC-CT ngày 19 tháng 02 năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh giá tối thiểu xe ô tô vào Phụ lục 1 kèm theo Quyết định số 86/2006/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hoà ban hành Bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô trên địa bàn tỉnh Khánh Hoà một số loại xe ô tô như sau:
TT |
Tên loại xe |
Mô tả chi tiết |
Giá trước khi điều chỉnh (VND) |
Giá xe mới (VND) |
1 |
Mitsubishi Grandis |
Xe ôtô 7 chỗ ngồi, hiệu Mitsubishi Grandis NA4WLRUYLVT |
713.541.000 |
701.523.000 |
2 |
Mitsubishi Zinger GLS |
Xe ôtô 8 chỗ ngồi, hiệu Mitsubishi Zinger GLS (VC4WLNHEYVT) |
506.203.000 |
497.677.000 |
3 |
Mitsubishi Zinger GL |
Xe ôtô 8 chỗ ngồi, hiệu Mitsubishi Zinger GL (VC4WLNLEYVT) |
459.505.000 |
451.766.000 |
4 |
Mitsubishi Triton GLS A/T |
Xe ô tô tải (pick-up cabin kép) hiệu Mitsubishi Triton GLS (KB4TGJRXZL) |
565.270.000 |
539.916.000 |
5 |
Mitsubishi Triton GLS M/T |
Xe ô tô tải (pick-up cabin kép) hiệu Mitsubishi Triton GLS (KB4TGJNXZL) |
551.812.000 |
527.061.000 |
6 |
Mitsubishi Triton GLX |
Xe ô tô tải (pick-up cabin kép) hiệu Mitsubishi Triton GLX (KA4THJNUZL) |
515.280.000 |
492.168.000 |
7 |
Mitsubishi Triton GL |
Xe ô tô tải (pick-up cabin kép) hiệu Mitsubishi Triton GL (KB5TNJNMEL) |
430.682.000 |
411.364.000 |
8 |
Mitsubishi Triton GL 4WD |
Xe ô tô tải (pick-up cabin đơn) hiệu Mitsubishi Triton GL (KB5TNENMEL) |
386.460.000 |
369.126.000 |
9 |
Mitsubishi Triton GL 2WD |
Xe ô tô tải (pick-up cabin đơn) hiệu Mitsubishi Triton GL (KA5TNENMEL) |
353.774.000 |
337.906.000 |
10 |
Mitsubishi Pajero GLS A/T |
Xe ô tô tải 07 chỗ ngồi hiệu Mitsubishi Pajero GLS (V93WLRXVQL) |
1.482.393.000 |
1.415.902.000 |
11 |
Mitsubishi Pajero GLS M/T |
Xe ô tô tải 07 chỗ ngồi hiệu Mitsubishi Pajero GLS (V93WLNXVQL) |
1.428.558.000 |
1.364.482.000 |
12 |
Mitsubishi Pajero GL |
Xe ô tô tải 07 chỗ ngồi hiệu Mitsubishi Pajero GL (V93WLNDVQL) |
1.247.825.000 |
1.191.856.000 |
13 |
Xe cứu thương Mitsubishi Pajero |
Xe ô tô cứu thương hiệu Mitsubishi Pajero (V93WLNDVQL) |
723.106.000 |
723.561.000 |
14 |
Xe cứu thương Mitsubishi L300 |
Xe ô tô cứu thương hiệu Mitsubishi L300 (P13WHLNEKL) |
473.506.000 |
473.804.000 |
15 |
Mitsubishi Canter 7.5 GREAT C&C |
Ô tô sát xi tải hiệu Mitsubishi Canter FE85PG6SLDD1 |
430.069.000 |
451.766.000 |
16 |
Mitsubishi Canter 7.5 GREAT T.Hở |
Ô tô sát xi tải hiệu Mitsubishi Canter FE85PG6SLDD1 (TC) |
462.010.000 |
485.318.000 |
17 |
Mitsubishi Canter 7.5 GREAT T.Kín |
Ô tô sát xi tải (thùng kín) hiệu Mitsubishi Canter FE85PG6SLDD1 (TK) |
478.845.000 |
503.003.000 |
18 |
Mitsubishi Canter 6.5 WIDE C&C |
Ô tô sát xi tải hiệu Mitsubishi Canter FE84PE6SLDD1 |
412.587.000 |
433.402.000 |
19 |
Mitsubishi Canter 6.5 WIDE T.Hở |
Ô tô tải hiệu Mitsubishi Canter FE84PE6SLDD1(TC) |
441.170.000 |
463.428.000 |
20 |
Mitsubishi Canter 6.5 WIDE T.Kín |
Ô tô tải (thùng kín) hiệu Mitsubishi Canter FE84PE6SLDD1(TK) |
458.041.000 |
481.149.000 |
21 |
Mitsubishi Canter 4.7LW C&C |
Ô tô sát xi tải hiệu Mitsubishi Canter FE73PE6SLDD1 |
388.111.000 |
407.691.000 |
22 |
Mitsubishi Canter 4.7LW T.Hở |
Ô tô tải hiệu Mitsubishi Canter FE73PE6SLDD1(TC) |
416.695.000 |
437.717.000 |
23 |
Mitsubishi Canter 4.7LW T.Kín |
Ô tô tải (thùng kín) hiệu Mitsubishi Canter FE73PE6SLDD1(TK) |
433.566.000 |
455.439.000 |
Tỷ giá ngày 16/02/2009 của Ngân hàng Ngoại thương: 1USD = 17.490 VNĐ
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Chi cục trưởng Chi cục Thuế các huyện, thị xã Cam Ranh, thành phố Nha Trang và Thủ trưởng các cơ quan, các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY
BAN NHÂN DÂN |