Thứ 6, Ngày 15/11/2024

Quyết định 08/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại tỉnh Yên Bái kèm theo Quyết định 33/2018/QĐ-UBND

Số hiệu 08/2024/QĐ-UBND
Ngày ban hành 22/07/2024
Ngày có hiệu lực 08/08/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Yên Bái
Người ký Ngô Hạnh Phúc
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 08/2024/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 22 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY CHẾ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN ĐỐI NGOẠI TỈNH YÊN BÁI BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 33/2018/QĐ-UBND NGÀY 12/12/2018 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 72/2015/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về quản lý hoạt động thông tin đối ngoại;

Căn cứ Nghị định số 09/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết việc phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 22/2016/TT-BTTTT ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Bộ Trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn quản lý hoạt động thông tin đối ngoại của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1060/TTr-STTTT ngày 14 tháng 6 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái. Cụ thể:

1. Bổ sung khoản 8 Điều 7 như sau:

“8. Trên Cổng Thông tin đối ngoại “vietnam.vn” do Cục Thông tin đối ngoại, Bộ Thông tin và Truyền thông quản lý”.

2. Sửa đổi khoản 2 Điều 8 như sau:

“2. Thông tin tình hình thế giới vào tỉnh Yên Bái do các sở, ban, ngành, địa phương, các cơ quan báo chí địa phương, các đoàn đi công tác nước ngoài cung cấp, phù hợp với chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định của pháp luật, thu thập, tổng hợp và cung cấp cho cơ quan có thẩm quyền, báo chí và người dân tỉnh Yên Bái”.

3. Sửa đổi khoản 2 Điều 10 như sau:

“2. Sở Kế hoạch Đầu tư chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm quản lý, vận hành Cổng Thông tin đối ngoại tỉnh Yên Bái; bảo đảm cập nhật đầy đủ thông tin đáp ứng yêu cầu của nhiệm vụ thông tin đối ngoại”.

4. Sửa đổi khoản 1 Điều 11 như sau:

“ 1. Cổng Thông tin điện tử tỉnh, Cổng Thông tin đối ngoại tỉnh là hệ thống dữ liệu quảng bá hình ảnh của tỉnh được thể hiện bằng ngôn ngữ tiếng Việt và tiếng nước ngoài (Anh, Trung, Nhật, Hàn, Pháp)”.

5. Sửa đổi, bổ sung khoản 2, khoản 3 Điều 13 như sau:

a) Sửa đổi, bổ sung khoản 2 như sau:

“2. Cơ quan chủ trì tổ chức sự kiện ở nước ngoài có trách nhiệm phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông, các cơ quan liên quan xây dựng kế hoạch và triển khai thực hiện; báo cáo kết quả gửi Ủy ban nhân dân tỉnh, đồng gửi Sở Thông tin và Truyền thông để theo dõi, tổng hợp theo quy định”.

b) Sửa đổi, bổ sung khoản 3 như sau:

“3. Cơ quan chủ trì tổ chức sự kiện ở nước ngoài có trách nhiệm cung cấp nội dung, kết quả tổ chức, tư liệu hình ảnh cho Cổng Thông tin điện tử tỉnh, Cổng Thông tin đối ngoại tỉnh phục vụ công tác thông tin, tuyên truyền đối ngoại”.

6. Sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2 Điều 14 như sau:

a) Sửa đổi, bổ sung khoản 1 như sau:

“1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Công an tỉnh, các cơ quan, đơn vị liên quan quản lý, hướng dẫn, tạo điều kiện cho các cơ quan thông tấn, báo chí, truyền thông, phóng viên nước ngoài hoạt động trên địa bàn tỉnh theo các quy định hiện hành”.

b) Sửa đổi, bổ sung khoản 2 như sau:

[...]