Quyết định 928/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản do tỉnh Kon Tum ban hành

Số hiệu 928/QĐ-UBND
Ngày ban hành 03/09/2019
Ngày có hiệu lực 03/09/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Kon Tum
Người ký Lê Ngọc Tuấn
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 928/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 03 tháng 09 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT KHU VỰC KHÔNG ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Nghị định 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;

Căn cứ Quyết định số 731/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2018 về phê duyệt chủ trương đầu tư và Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án Thủy điện Đăk Piu 2;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 448/TTr- STNMT ngày 29 tháng 8 năm 2019 về việc đề nghị phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt 04 vị trí khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại Danh mục kèm theo vào khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản.

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức triển khai thực hiện theo quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Công Thương; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hồi; Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Tổng cục Địa chất và Khoáng sản;
- Cục Kiểm soát HĐKS Miền Trung;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (công bố);
- LĐVP.UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NNTN6.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

 

DANH MỤC

KHU VỰC KHÔNG ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Quyết định số 928/QĐ-UBND ngày 03 tháng 9 năm 2019 của UBND tỉnh)

STT

Tọa độ

Hiện trạng

Diện tích

(m2)

Tài nguyên dự báo (m3)

Ghi chú

X (m)

Y (m)

Các khu vực thuộc địa bàn thôn Long Zôn, xã Đăk Ang, huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum

ĐÁ LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG

I

Vị trí số 01

1

1.642.539

523.474

Cụm đầu mối công trình thủy điện Đăk Piu 2

7.956,594

8.000

Điểm d, Khoản 1, Điều 22 của Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ

2

1.642.504

523.467

3

1.642.493

523.523

4

1.642.501

523.567

5

1.642.477

523.572

6

1.642.481

523.518

7

1.642.448

523.515

8

1.642.451

523.450

9

1.642.487

523.452

10

1.642.456

523.443

11

1.642.458

523.408

12

1.642.523

523.405

II

Vị trí số 02

13

1.642.435

523.328

Kênh dẫn công trình thủy điện Đăk Piu 2.

5.325,638

5.000

Điểm d, Khoản 1, Điều 22 của Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ

14

1.642.426

523.257

15

1.642.376

523.382

16

1.642.356

523.342

17

1.642.369

523.295

18

1.642.426

523.286

III

Vị trí số 03

19

1.642.388

522.784

Nhà máy công trình thủy điện Đăk Piu 2

2.546,774

3.000

Điểm d, Khoản 1, Điều 22 của Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ

20

1.642.354

522.794

21

1.642.347

522.743

22

1.642.398

522.729

23

1.642.405

522.757

CÁT LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG

IV

Vị trí số 4

24

1.642.218

522.904

Kênh xả công trình thủy điện Đăk Piu 2

74.884,906

20.000

Điểm d, Khoản 1, Điều 22 của Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ

25

1.642.058

522.220

26

1.642.052

522.241

27

1.642.196

522.885