ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 08/2020/QĐ-UBND
|
Bà
Rịa - Vũng Tàu, ngày 27 tháng 4 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ; DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG
VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH; DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG, TỶ LỆ
HAO MÒN TÀI SẢN CHƯA ĐỦ TIÊU CHUẨN LÀ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC
ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ quản
lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài
sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn
nhà nước tại doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 1390/TTr-STC ngày 08 tháng 4 năm 2020 về việc dự thảo Quyết
định ban hành Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng và
tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao
mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn là tài sản cố định thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh
1. Quyết định này quy định về Danh mục
tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố
định vô hình; Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu
chuẩn là tài sản cố định thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
2. Các nội dung khác về chế độ quản
lý, tính hao mòn tài sản cố định không quy định tại Quyết định này được thực hiện
theo quy định tại Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố
định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh
nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
Các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp
công lập, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, các tổ chức sử dụng ngân sách nhà nước
và doanh nghiệp có tài sản cố định do Nhà nước giao quản lý không tính thành phần
vốn nhà nước tại doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Điều 3. Danh mục
tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố
định vô hình; Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu
chuẩn là tài sản cố định
1. Danh mục tài sản cố định đặc thù
quy định chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này.
2. Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ
lệ hao mòn tài sản cố định vô hình quy định chi tiết tại Phụ lục 2 kèm theo Quyết
định này.
3. Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ
hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn là tài sản cố định quy định chi tiết tại Phụ
lục 3 kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Hiệu lực
thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi
hành từ ngày 11 tháng 5 năm 2020.
2. Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 17
tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Danh mục,
thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử
dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình và Danh mục, giá quy ước tài sản cố
định đặc biệt trong các cơ quan, đơn vị, tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước
thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có
hiệu lực thi hành.
Điều 5. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp
với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai và theo dõi việc thực
hiện Quyết định này.
2. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị quản
lý, sử dụng tài sản căn cứ các nội dung quy định tại Quyết định này, thực hiện
việc ghi sổ kế toán, hạch toán theo dõi và quản lý tài sản theo đúng quy định.
Đồng thời thường xuyên cập nhật và kiến nghị, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh
(thông qua đầu mối Sở Tài chính tổng hợp chung) việc sửa đổi, bổ sung danh mục,
thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản quy định tại Điều 3 Quyết định
này.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các Sở, Ban, Ngành; Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp công lập; cơ quan
Đảng Cộng sản Việt Nam; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục KTVB);
- TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 5;
- Sở Tư pháp (KTVB);
- UBMTTQVN tỉnh và các đoàn thể trong tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, STC (03).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thọ
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2020 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT
|
Danh
mục
|
Loại 1
|
Cổ vật trưng bày trong bảo
tàng
|
1
|
Trống đồng: 01 hv (H: 32cm; ĐKM:
62cm)
|
2
|
Ngà voi: 01 hv (Dài: 1,53m; ĐKT:
14cm; Tr/L: 21,15kg)
|
3
|
Ngà voi: 01 hv (Dài: 1,57m; ĐKT:
14,5cm; Tr/L: 21,20kg)
|
4
|
Mặt nạ kim loại màu vàng: 01 hv
(Dài: 9,7cm; R: 6cm)
|
5
|
Mặt nạ kim loại màu vàng: 01 hv
(Dài: 9,1 cm; R: 7,5cm)
|
6
|
Cổ vật Hòn Cau - Trung Hoa, TK 17
(7.963 cv) mảnh vỡ (444)
|
7
|
Cổ vật thời nhà Thanh - Trung Hoa,
TK 18 (113 cv)
|
8
|
Cổ vật gốm sứ Pháp, TK 20 (106 hv)
|
9
|
Cổ vật Ung Chính, TK 18 tọa độ Y
(2.358 cv)
|
10
|
Cổ vật Thái Lan, TK 13 (302 hv)
|
11
|
Cổ vật Lộc An - Việt Nam, TK 20
(1.092 cv)
|
12
|
Cổ vật Long
Sơn (62 cv)
|
13
|
Cổ vật đôn gốm Sông Bé TK 20 (38
cv)
|
14
|
Cổ vật Văn hóa Hải quan tỉnh giao
(19 cv)
|
15
|
Cổ vật BQL XNK giao (18 cv)
|
16
|
Cồng chiêng (7 hv)
|
17
|
Cổ vật mộ Ông Trịnh (15 cv)
|
18
|
Cổ vật Văn hóa (3 cv)
|
19
|
Sưu tập trang sức và tiền cổ Châu Đức
(272 hv)
|
20
|
Sưu tập súng thần công cổ (15 hv)
|
21
|
Bộ sưu tập đồ đồng và tủ thờ, ván
ngựa mua của Ông Huỳnh Hồng Thuận - Ấp An Thạnh, xã An Ngãi, huyện Long Điền,
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (140 hv)
|
Loại
2
|
Hiện vật trưng bày trong bảo
tàng
|
|
- Di chỉ Khảo cổ học
|
1
|
Di chỉ khảo cổ học Bưng Bạc (232
hv)
|
2
|
Di chỉ khảo cổ học Bưng Thơm (107
hv)
|
3
|
Di chỉ khảo cổ học Gò Cá Sỏi (100
hv)
|
4
|
Di chỉ khảo cổ học Côn Đảo
(2.354hv)
|
5
|
Di chỉ khảo cổ học Giồng Lớn Long
Sơn đợt I (1.639 hv)
|
6
|
Di chỉ khảo cổ học Giồng Lớn Long
Sơn đợt II (675 hv)
|
7
|
Di chỉ khảo cổ học Gò Cây Me (228
hv)
|
8
|
Di chỉ khảo cổ học Cồn An Hải (205
hv)
|
9
|
Di chỉ khảo cổ học Mộ vò Cồn Hải
Đăng Côn Đảo (18 hv)
|
10
|
Di chỉ khảo cổ học Bưng Bạc đợt III
- 2002 và lập bản đồ di chỉ KCH (bao gồm cả mảnh gốm (977 hv)
|
11
|
Di chỉ KCH Bưng (35 hv)
|
|
- Hiện vật nghề truyền thống
|
12
|
Nghề đá Phước Hòa (21 hv)
|
|
- Cách mạng kháng chiến - Thành
tựu
|
13
|
Hiện vật CMKC (335 hv)
|
14
|
Bộ sưu tập hiện vật Bình Giã (36
hv)
|
15
|
Hiện vật dầu khí (60 hv)
|
|
- Dân tộc học
|
16
|
Hiện vật bằng đồng (13 hv)
|
|
- Tranh mỹ thuật
|
17
|
Tranh Văn Lương (60 hv)
|
18
|
Tranh Lê Minh (6 hv)
|
|
- Hiện vật tư liệu giấy Côn Đảo
|
19
|
Tư liệu tiếng Pháp (26 cuốn = 9.000
tờ)
|
20
|
Tư liệu tiếng Việt (120.000 tờ)
|
|
- Tư liệu Audio, Video, Image
|
21
|
Bản ảnh (6.977)
|
22
|
Phim âm bản (7.733)
|
23
|
CD Audio - Video (108)
|
24
|
Đĩa CD tiếng (4)
|
25
|
Video VHF (70)
|
26
|
File ảnh (797)
|
27
|
Tủ thờ cẩn ốc xà cừ
|
28
|
Nồi đồng (12 hv)
|
29
|
Mâm đồng (4 hv)
|
30
|
Chiêng đồng ( 5 hv)
|
31
|
Hộp đựng trầu (12 hv)
|
32
|
Bộ sưu tập trang sức đồng (114 hv)
|
33
|
Bộ đỉnh đông và cặp chân đèn (03
hv)
|
34
|
Bộ ván ngựa gỗ gõ đỏ (01 hv)
|
35
|
Bộ ván ngựa gỗ gõ đen (01 hv)
|
36
|
Đỉnh đồng (01 hv)
|
Loại
3
|
Lăng tẩm
|
Loại 4
|
Di tích lịch sử xếp hạng cấp quốc
gia
|
1
|
Khu di tích lịch sử cách mạng nhà
tù Côn Đảo (di tích cấp quốc gia đặc biệt) gồm:
|
|
Trại 1 (Phú Thọ)
|
|
Trại 2 (Phú Hải)
|
|
Trại 3 (Phú Sơn)
|
|
Trại 4 (Phú Tường)
|
|
Trại 5 (Phú Phong)
|
|
Trại 6 (Phú An)
|
|
Trại 7 (Phú Bình)
|
|
Trại 8 (Phú Hưng)
|
|
Chuồng Cọp Pháp
|
|
Chuồng Bò
|
|
Nhà Công Quán
|
|
Cầu Tàu 914
|
|
Nghĩa trang Hàng Keo
|
|
Nghĩa trang Hàng Dương
|
|
Lò Vôi
|
|
Nhà Chúa Đảo
|
|
Khu Điều tra xét hỏi
|
|
Cầu Ma Thiên Lãnh
|
|
Sở Cò
|
|
Thị trấn tù
|
2
|
Di tích lịch sử - văn hóa Bạch Dinh
|
3
|
Di tích trận địa Pháo cổ và Hầm thủy
lôi Núi Lớn
|
4
|
Di tích lịch sử cách mạng ngôi nhà
42/11 (nhà má Tám Nhung)
|
5
|
Di tích trụ sở Ủy ban Việt Minh tại
Vũng Tàu
|
6
|
Di tích lịch sử cách mạng “Nhà cao
cẳng” số 18 Lê Lợi
|
7
|
Di tích lịch sử cách mạng nhà số 86
Phan Chu Trinh
|
8
|
Di tích lịch sử cách mạng Đồn nhà
máy nước
|
9
|
Di tích lịch sử cách mạng nhà số 18/5
(nhà ông Trương Quang Vinh)
|
10
|
Khu di tích Đình Thắng Tam (đình Thắng
Tam, Lăng Cá Ông, Miếu Bà)
|
11
|
Di tích chùa Linh Sơn “Linh sơn Cổ
tự”
|
12
|
Di tích danh thắng Thích Ca Phật
Đài
|
13
|
Di tích chùa Phước Lâm “Phước Lâm Tự”
|
14
|
Khu di tích Nhà Lớn - Long Sơn (đền
Ông Trần)
|
15
|
Di tích lịch sử - văn hóa Niết Bàn
Tịnh Xá
|
16
|
Di tích ăng ten PARAPON (đài viba)
- Núi Lớn
|
17
|
Di tích trận địa pháo cổ trên núi
Tao Phùng (Núi Nhỏ)
|
18
|
Di tích trận địa pháo cổ cầu Đá
|
19
|
Di tích lịch sử cách mạng Nhà Tròn
- Bà Rịa
|
20
|
Di tích lịch sử cách mạng địa đạo
Long Phước
|
21
|
Khu Hang Dơi và Chùa Diệu Linh (di
tích khu căn cứ Núi Dinh)
|
22
|
Di tích lịch sử cách mạng khu căn cứ
Núi Dinh
|
23
|
Di tích lịch sử cách mạng địa đạo Hắc
Dịch
|
24
|
Di tích lịch sử chiến thắng Bình
Giã (chi khu quân sự Đức Thạnh, ngã ba Bình Giã, ngã ba Sông Cầu, ngã ba Quảng
Giáo)
|
25
|
Di tích lịch sử cách mạng địa đạo
Kim Long
|
26
|
Di tích lịch sử cách mạng Bến Lộc
An (đường Hồ Chí Minh trên biển)
|
27
|
Di tích lịch sử nhà lưu niệm chị Võ
Thị Sáu
|
28
|
Di tích lịch sử cách mạng khu căn cứ
Minh Đạm
|
29
|
Di tích thắng cảnh Dinh Cô
|
30
|
Di tích lịch sử - văn hóa chùa Long
Bàn
|
Loại 5
|
Di tích lịch sử xếp hạng
cấp tỉnh
|
1
|
Đình - Chùa - Miếu Long Sơn
|
2
|
Di tích lịch sử - văn hóa kiến trúc nghệ thuật Đình Long Hương
|
3
|
Di tích lịch sử cách mạng khu căn cứ
Bàu Sen
|
4
|
Khu Tưởng niệm Trận đánh ngày
06/6/1969 của Tiểu Đoàn 1 - Trung Đoàn 33
|
5
|
Di tích lịch sử - văn hóa Đình thân
Xuyên Mộc
|
6
|
Di tích Đình - Chùa Thạnh Mỹ
|
7
|
Di tích lịch sử Dốc Cây Cám
|
8
|
Di tích Hầm bí
mật Nguyễn Thị Đẹp
|
9
|
Di tích lịch sử cách mạng Trường
Văn Lương
|
10
|
Di tích lịch sử - văn hóa kiến trúc nghệ thuật đình Long Điền
|
11
|
Đình Thần Hắc Lăng và Mộ Châu Văn Tiếp
|
12
|
Di tích lịch sử - văn hóa kiến trúc nghệ thuật Tổ
đình Thiên Thai
|
13
|
Di tích lịch sử - văn hóa Chùa Long
Hòa
|
14
|
Di tích lịch sử và thắng cảnh núi Chân Tiên
|
15
|
Di tích lịch sử - văn hóa Bàu Thành
|
16
|
Di tích lịch sử Sở Cò
|
17
|
Di tích lịch sử - văn hóa An Sơn Miếu
|
18
|
Chùa Núi Một
|
* Ghi chú:
- “hv”: hiện vật
- “cv”: cổ vật
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO
MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu)
STT
|
Danh
mục
|
Thời
gian sử dụng (năm)
|
Tỷ
lệ hao mòn (% năm)
|
Loại 1
|
Quyền
tác giả
|
|
|
1
|
Tác phẩm văn học, khoa học, sách
giáo khoa và các tác phẩm khác được thể hiện dưới dạng chữ viết hoặc ký tự
khác
|
50
|
2
|
2
|
Bài giảng, bài phát biểu và bài nói
khác
|
50
|
2
|
3
|
Tác phẩm báo chí
|
50
|
2
|
4
|
Tác phẩm âm nhạc
|
50
|
2
|
5
|
Tác phẩm sân khấu
|
50
|
2
|
6
|
Tác phẩm điện ảnh và tác phẩm được
tạo ra theo phương pháp tương tự (gọi chung là tác phẩm điện ảnh)
|
50
|
2
|
7
|
Tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng
|
50
|
2
|
8
|
Tác phẩm nhiếp ảnh
|
50
|
2
|
9
|
Tác phẩm kiến trúc
|
50
|
2
|
10
|
Bản học đồ, sơ đồ, bản đồ, bản vẽ
liên quan đến địa hình, kiến trúc, công trình khoa học
|
50
|
2
|
11
|
Tác phẩm văn học, nghệ thuật, dân
gian
|
50
|
2
|
Loại
2
|
Quyền sở hữu công nghiệp
|
|
|
1
|
Sáng chế
|
20
|
5
|
2
|
Giải pháp hữu ích
|
10
|
10
|
3
|
Kiêu dáng công nghiệp
|
15
|
6,67
|
4
|
Thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn
|
10
|
10
|
5
|
Nhãn hiệu, tên thương mại
|
50
|
2
|
Loại
3
|
Quyền đối với cây trồng
|
|
|
1
|
Giống cây thân gỗ và cây nho
|
25
|
4
|
2
|
Giống cây trồng khác
|
20
|
5
|
Loại
4
|
Phần mềm ứng dụng tin học
|
5
|
20
|
Loại 5
|
Tài sản cố định vô hình khác
|
5
|
20
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG, TỶ LỆ HAO
MÒN TÀI SẢN CHƯA ĐỦ TIÊU CHUẨN LÀ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2020 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT
|
Danh
mục
|
Thời
gian sử dụng (năm)
|
Tỷ
lệ hao mòn (% năm)
|
Loại 1
|
Máy móc, thiết bị văn phòng (có nguyên giá từ 5.000.000 đồng đến dưới
10.000.000 đồng và có thời gian sử dụng từ 01 (một) năm trở lên)
|
|
|
1
|
Máy vi tính để bàn
|
5
|
20
|
2
|
Máy vi tính xách tay
|
5
|
20
|
3
|
Máy in
|
5
|
20
|
4
|
Máy chiếu
|
5
|
20
|
5
|
Máy Fax
|
5
|
20
|
6
|
Máy huỷ tài liệu
|
5
|
20
|
7
|
Thiết bị lọc nước
|
5
|
20
|
8
|
Máy hút ẩm, hút bụi
|
5
|
20
|
9
|
Ti vi, đầu Video, các loại đầu thu
phát tín hiệu kỹ thuật số khác
|
5
|
20
|
10
|
Máy ghi âm
|
5
|
20
|
11
|
Máy ảnh
|
5
|
20
|
12
|
Tổng đài điện tử, điện thoại cố định,
máy bộ đàm, điện thoại di động, thiết bị thông tin liên lạc khác
|
5
|
20
|
13
|
Tủ lạnh
|
5
|
20
|
14
|
Máy giặt
|
5
|
20
|
15
|
Máy scan
|
5
|
20
|
16
|
Máy quay phim
|
5
|
20
|
17
|
Máy photocopy
|
8
|
12,5
|
18
|
Máy điều hoà không khí
|
8
|
12,5
|
19
|
Máy bơm nước
|
8
|
12,5
|
20
|
Két sắt các loại
|
8
|
12,5
|
21
|
Bộ bàn ghế ngồi làm việc
|
8
|
12,5
|
22
|
Bộ bàn ghế tiếp khách
|
8
|
12,5
|
23
|
Bàn ghế phòng họp, hội trường, lớp
học
|
8
|
12,5
|
24
|
Tủ, giá kệ đựng tài liệu hoặc trưng
bày hiện vật
|
8
|
12,5
|
25
|
Các loại thiết bị văn phòng khác
|
8
|
12,5
|
Loại 2
|
Phương tiện vận tải (có nguyên
giá từ 5.000.000 đồng đến dưới 10.000.000 đồng và có thời gian sử dụng từ 01
(một) năm trở lên)
|
|
|
1
|
Xe mô tô, xe gắn máy
|
10
|
10
|
2
|
Xuồng máy, ghe
các loại
|
10
|
10
|
3
|
Phương tiện vận tải khác
|
10
|
10
|
Loại 3
|
Máy móc thiết bị chuyên dùng (có nguyên giá từ 5.000.000 đồng đến dưới 10.000.000 đồng và có thời gian sử dụng từ
01 (một) năm trở lên)
|
|
|
1
|
Máy phát điện
|
8
|
12,5
|
2
|
Thiết bị phòng
cháy chữa cháy (trừ bình cứu hỏa)
|
8
|
12,5
|
3
|
Thiết bị điện
và điện tử phục vụ đo lường, thí nghiệm
|
8
|
12,5
|
4
|
Máy móc, thiết bị y tế
|
8
|
12,5
|
5
|
Máy scan chuyên dùng cho lưu trữ
tài liệu thư viện (có phần mềm tích
hợp)
|
8
|
12,5
|
6
|
Máy móc thiết bị chuyên dùng khác
|
8
|
12,5
|
Loại 4
|
Trang thiết bị dễ hỏng, dễ vỡ (như thủy tinh, gốm, sành, sứ...) phục vụ nghiên cứu khoa học, thí nghiệm có
nguyên giá từ 10 triệu đồng trở lên
|
5
|
20
|