Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2019-2020
Số hiệu | 08/2019/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/01/2019 |
Ngày có hiệu lực | 08/02/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký | Lưu Xuân Vĩnh |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2019/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 28 tháng 01 năm 2019 |
QUY ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN GIAI ĐOẠN 2019-2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về sản xuất cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
Căn cứ Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;
Căn cứ Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
Căn cứ Quyết định số 1050a/QĐ-BTC ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giá tối đa sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018-2020;
Căn cứ Nghị quyết số 22/2018/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 8 về việc thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2019-2020;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 09/TTr-SNNPTNT ngày 17 tháng 01 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2019-2020.
Chủ sở hữu công trình thủy lợi; chủ quản lý công trình thủy lợi; tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi; tổ chức, cá nhân sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều 3. Mức giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
1. Biểu giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đối với đất trồng lúa:
TT |
Vùng và biện pháp công trình |
Giá (đồng/ha/vụ) |
I |
Các xã thuộc khu vực miền núi (Khu vực miền núi trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận theo Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ và các xã áp dụng như xã miền núi theo quy định hiện hành) |
|
1 |
Tưới tiêu bằng động lực |
|
a |
Tưới tiêu tự chảy |
1.811.000 |
b |
Tạo nguồn tưới, tiêu |
905.500 |
2 |
Tưới tiêu bằng trọng lực |
|
a |
Tưới tiêu tự chảy |
1.267.000 |
b |
Tạo nguồn tưới, tiêu |
506.800 |
II |
Các xã còn lại trên địa bàn tỉnh |
|
1 |
Tưới tiêu bằng động lực |
|
a |
Tưới tiêu tự chảy |
1.409.000 |
b |
Tạo nguồn tưới, tiêu |
704.500 |
2 |
Tưới tiêu bằng trọng lực |
|
a |
Tưới tiêu tự chảy |
986.000 |
b |
Tạo nguồn tưới, tiêu |
394.400 |
2. Biểu giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đối với đất trồng mạ, rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày kể cả cây vụ Đông (được tính bằng 40% mức giá đối với đất trồng lúa tại khoản 1 Điều này):
TT |
Vùng và biện pháp công trình |
Giá (đồng/ha/vụ) |
I |
Các xã thuộc khu vực miền núi (Khu vực miền núi trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận theo Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ và các xã áp dụng như xã miền núi theo quy định hiện hành) |
|
1 |
Tưới tiêu bằng động lực |
|
a |
Tưới tiêu tự chảy |
724.400 |
b |
Tạo nguồn tưới, tiêu |
362.200 |
2 |
Tưới tiêu bằng trọng lực |
|
a |
Tưới tiêu tự chảy |
506.800 |
b |
Tạo nguồn tưới, tiêu |
202.720 |
II |
Các xã còn lại trên địa bàn tỉnh |
|
1 |
Tưới tiêu bằng động lực |
|
a |
Tưới tiêu tự chảy |
563.600 |
b |
Tạo nguồn tưới, tiêu |
281.800 |
2 |
Tưới tiêu bằng trọng lực |
|
a |
Tưới tiêu tự chảy |
394.400 |
b |
Tạo nguồn tưới, tiêu |
157.760 |
3. Mức giá áp dụng đối với sản xuất muối được tính bằng 2% giá trị muối thành phẩm.