Quyết định 08/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
Số hiệu | 08/2009/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/02/2009 |
Ngày có hiệu lực | 06/03/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Nguyễn Thị Thu Hằng |
Lĩnh vực | Doanh nghiệp,Thuế - Phí - Lệ Phí |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2009/QĐ-UBND |
Nha Trang, ngày 24 tháng 02 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU DÙNG LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ VÀ TRUY THU THUẾ ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XE Ô TÔ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Thuế Giá trị giá tăng số 13/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008; Luật
Thuế Thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008; Luật Thuế
Tiêu thụ đặc biệt số 27/2008/QH12 ngày 14 tháng 11 năm 2008 và Luật Quản lý thuế
số 78/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12
năm 1999 của Chính phủ về lệ phí Trước bạ và Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày 29
tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày
12 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ về lệ phí Trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26
tháng 10 năm 2005; Thông tư số 02/2007/TT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2007 và
Thông tư số 79/2008/TT-BTC ngày 15 tháng 9 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí Trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg
ngày 18 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc chống thất thu thuế đối
với hoạt động kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gắn máy; Thông tư số
69/2002/TT-BTC ngày 16 tháng 8 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ;
Theo đề nghị của liên ngành Sở Tài chính - Cục Thuế tỉnh Khánh Hoà tại Tờ trình
số 323/LN/STC-CT ngày 18 tháng 02 năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh giá tối thiểu xe ô tô vào Phụ lục 1 kèm theo Quyết định số 86/2006/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa một số loại xe ô tô như sau:
1. Xe do Công ty Ô tô Toyota Việt Nam:
Số TT |
Tên sản phẩm |
Quy cách |
Loại xe |
Giá xe trước khi điều chỉnh (VND) |
Giá xe mới (VND) |
1 |
Xe Toyota Camry 3.5Q Model GSV40L-JETGKU |
5 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 3456 cm3 |
CKD |
1.128.920.000 |
1.127.847.000 |
2 |
Xe Toyota Camry 2.4G Model ACV40L-JEAEKU |
5 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 2362 cm3 |
CKD |
870.070.000 |
869.054.000 |
3 |
Xe Toyota Corolla 1.8AT Model ZZE142L-GEPGKH |
5 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 1794 cm3 |
CKD |
621.240.000 |
620.753.000 |
4 |
Xe Toyota Corolla 1.8MT Model ZZE142L-GEMGKH |
5 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 1794 cm3 |
CKD |
582.830.000 |
582.283.000 |
5 |
Xe Toyota Vios G Model NCP93L-BEPGKU |
5 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 1497 cm3 |
CKD |
489.310.000 |
489.608.000 |
6 |
Xe Toyota Vios E Model NCP93L-BEMRKU |
5 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 1497 cm3 |
CKD |
447.560.000 |
447.641.000 |
7 |
Xe Toyota Vios Limo Model NCP93L-BEMDKU |
5 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 1497 cm3 |
CKD |
433.041.000 |
426.658.000 |
8 |
Xe Toyota Innova V Model TGN40L-GKPNKU |
8 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 1998 cm3 |
CKD |
566.742.000 |
570.043.000 |
9 |
Xe Toyota Innova G Model TGN40L-GKMNKU |
8 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 1998 cm3 |
CKD |
511.896.000 |
514.088.000 |
10 |
Xe Toyota Innova J Model TGN40L-GKMRKU |
8 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 1998 cm3 |
CKD |
484.168.000 |
463.379.000 |
11 |
Xe Toyota Hiace Super Wagon Model TRH213L-JDMNKU |
10 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 2694 cm3 |
CKD |
671.308.000 |
641.736.000 |
12 |
Xe Toyota Hiace Commuter Diesel Model KDH212L-JEMDYU |
16 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 2494 cm3 |
CKD |
573.409.000 |
547.311.000 |
13 |
Xe Toyota Hiace Commuter Gasoline Model TRH213L-JEMDKU |
16 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 2694 cm3 |
CKD |
554.179.000 |
529.825.000 |
14 |
Xe Toyota Land Cruiser Model UZJ200-GNAEK |
8 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 4664 cm3 |
CBU |
1.803.600.000 |
1.802.806.000 |
15 |
Xe Toyota Hilux Model KUN26L-PRMSYM |
Loại pickup chở hàng và chở người, cabin kép, tay lái thuận, mới 100%. Động cơ Diesel, dung tích 2982cm3, 05 chỗ ngồi. Trọng tải chở hàng 530kg |
CBU |
563.418.000 |
566.546.000 |
2. Xe do Công ty TNHH Ford Việt Nam:
Số TT |
Số loại |
Kiểu xe |
Giá trước khi điều chỉnh (VND) |
Giá xe mới (VNĐ) |
1 |
Ford Ranger 2AW 8F2-2 |
Ô tô tải (PICK UP cabin kép), hai cầu, Diesel XLT |
544.222.000 |
538.568.000 |
2 |
Ford Ranger 2AW 8F2-2 |
Ô tô tải (PICK UP cabin kép), hai cầu, Diesel XL |
485.251.000 |
480.865.000 |
3 |
Ford Ranger 2AW 8F2-2 |
Ô tô tải (PICK UP cabin kép), hai cầu, Diesel XLT, trang bị cao cấp du lịch |
574.550.000 |
570.043.000 |
4 |
Ford Ranger 2AW 8F2-2 |
Ô tô tải (PICK UP cabin kép), hai cầu, Diesel XLT, trang bị cao cấp thể thao |
566.126.000 |
561.300.000 |
5 |
Ford Ranger 2AW 8F2-2 |
Ô tô tải (PICK UP cabin kép), hai cầu, Diesel XL, trang bị nắp che thùng sau |
510.524.000 |
505.345.000 |
6 |
Ford Ranger 2AW 1F2-2 |
Ô tô tải (PICK UP cabin kép), một cầu, Diesel XL, trang bị nắp che thùng sau |
448.183.000 |
444.144.000 |
7 |
Ford Ranger 2AW 1F2-2 |
Ô tô tải (PICK UP cabin kép), một cầu, Diesel XL |
431.334.000 |
426.658.000 |
8 |
Ford Ranger UV7C |
Ô tô tải (PICK UP cabin kép), hai cầu, Diesel XLT |
517.644.000 |
535.071.000 |
9 |
Ford Ranger UV7C |
Ô tô tải (PICK UP cabin kép), hai cầu, Diesel XLT, trang bị cao cấp du lịch |
546.671.000 |
566.546.000 |
10 |
Ford Ranger UV7C |
Ô tô tải (PICK UP cabin kép), hai cầu, Diesel XLT, trang bị cao cấp thể thao |
538.608.000 |
557.803.000 |
11 |
Ford FOCUS DB3 QQDD MT |
Ô tô con 5 chỗ ngồi, động cơ xăng 1.8L, hộp số sàn, 4 cửa |
497.835.000 |
498.351.000 |
12 |
Ford FOCUS DA3 AODB AT |
Ô tô con 5 chỗ ngồi, động cơ xăng 2.0L, hộp số tự động, 5 cửa |
642.789.000 |
636.490.000 |
13 |
Ford FOCUS DB3 AODB AT |
Ô tô con 5 chỗ ngồi, động cơ xăng 2.0L, hộp số tự động, Ghia, 4 cửa |
576.720.000 |
601.518.000 |
14 |
Ford ESCAPE EV24 |
Ô tô con 5 chỗ ngồi, động cơ xăng 2.3L, hộp số tự động, hai cầu, XLT |
679.320.000 |
680.205.000 |
15 |
Ford ESCAPE EV65 |
Ô tô con 5 chỗ ngồi, động cơ xăng 2.3L, hộp số tự động, một cầu, XLS |
612.720.000 |
613.758.000 |
16 |
Ford TRANSIT FCC6 PHFA |
Ô tô khách 16 chỗ ngồi, động cơ Diesel |
620.043.000 |
613.758.000 |
17 |
Ford TRANSIT FCC6 GZFA |
Ô tô khách 16 chỗ ngồi, máy xăng |
609.933.000 |
605.015.000 |
18 |
Ford TRANSIT FCA6 PHFA 9S |
Ô tô con 9 chỗ ngồi, máy dầu |
|
634.741.000 |
19 |
Ford TRANSIT FAC6 PHFA |
Ô tô tải VAN, 3 chỗ ngồi, máy dầu |
438.074.000 |
454.636.000 |
20 |
Ford TRANSIT FAC6 SWFA |
Ô tô tải VAN, 3 chỗ ngồi, máy dầu |
411.213.000 |
445.893.000 |
21 |
Ford Everest UW 152-2 |
Ô tô con 7 chỗ ngồi, động cơ dầu 2.5L, một cầu, hộp số cơ khí |
|
563.049.000 |
22 |
Ford Everest UW 151-7 |
Ô tô con 7 chỗ ngồi, động cơ dầu 2.5L, một cầu, hộp số tự động |
|
603.267.000 |
23 |
Ford Everest UW 852-2 |
Ô tô con 7 chỗ ngồi, động cơ dầu 2.5L, hai cầu, hộp số cơ khí |
|
699.440.000 |
24 |
Ford Everest UV9S |
Ô tô con 7 chỗ ngồi, động cơ dầu 2.5L, hai cầu, hộp số cơ khí |
668.109.000 |
692.445.000 |
25 |
Ford Mondeo BA7 |
Ô tô con 5 chỗ, động cơ xăng 2.3L, hộp số tự động (Nhập khẩu nghuyên chiếc) |
947.385.000 |
951.238.000 |
3. Xe do Công ty Honda Việt Nam:
Số TT |
Loại xe |
Quy cách |
Giá trước khi điều chỉnh (VND) |
Giá xe mới (VND) |
1 |
HONDA CIVIC |
Ôtô 5 chỗ, HONDA CIVIC 1.8L 5MT FD1 |
522.000.000 |
498.500.000 |
2 |
HONDA CIVIC |
Ôtô 5 chỗ, HONDA CIVIC 1.8L 5AT FD1 |
582.000.000 |
555.500.000 |
3 |
HONDA CIVIC |
Ôtô 5 chỗ, HONDA CIVIC 2.0L 5AT FD2 |
651.000.000 |
621.500.000 |
4 |
HONDA CR-V |
Ôtô 5 chỗ, HONDA CR-V 2.4L 5AT RE3 |
909.102.000 |
869.054.000 |
4. Xe do Công ty Mekong Auto:
Số TT |
Hiệu xe/Số loại |
Giá trước khi điều chỉnh (VND) |
Giá xe mới (VND) |
1 |
SHUGUANG PRONTO DG 6471C |
344.714.300 |
337.479.000 |
2 |
HUANG HAI PRONTO DD6490D |
361.695.300 |
354.965.000 |
3 |
FIAT DOBLO ELX |
324.337.100 |
318.245.000 |
4 |
FIAT ALBEA HLX |
371.883.900 |
365.457.000 |
5 |
PREMIO MAX (Pick-up cabin kép) |
328.605.000 |
312.999.000 |
6 |
HUANG HAI PREMIO DD 1030 (Pick-up cabin kép) |
292.922.250 |
286.770.000 |
Tỷ giá ngày 12/02/2009 của Ngân hàng Ngoại thương: 1USD = 17.486 VNĐ
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Chi cục trưởng Chi cục Thuế các huyện, thị xã Cam Ranh, thành phố Nha Trang và Thủ trưởng các cơ quan, các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |