Quyết định 08/2007/QĐ-UBND về biểu mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
Số hiệu | 08/2007/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/01/2007 |
Ngày có hiệu lực | 01/02/2007 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký | Trần Minh Sanh |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:
08/2007/QĐ-UBND |
Vũng Tàu, ngày 19 tháng 01 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA –
VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng
11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về đăng
ký và quản lý hộ tịch;
Căn cứ Nhị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về việc
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm
2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng
dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương.
Căn cứ Nghị quyết số 04/2007/NQ-HĐND ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu tại kỳ họp thứ 7 khoá IV về các Đề án, Tờ trình của
Ủy ban nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Liên Sở: Sở Tư pháp - Sở Tài chính tại Tờ trình số
746/TTr-LS-STP-STC ngày 14 tháng 11 năm 2006 về việc đề nghị quy định lại biểu
mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu,
QUYẾT ĐỊNH :
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này biểu mức thu lệ phí đăng
ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Mức thu lệ phí quy định tại biểu
mức thu đã bao gồm các chi phí hồ sơ liên quan đến công tác đăng ký, quản lý hộ
tịch.
Điều 2. Miễn lệ phí hộ tịch cho đồng bào dân tộc thiểu số của tỉnh;
miễn lệ phí hộ tịch về đăng ký khai sinh cho trẻ em của hộ nghèo trên địa bàn
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Điều 3. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện chức năng quản lý
nhà nước về hộ tịch, đồng thời thực hiện tổ chức thu lệ phí hộ tịch, bao gồm:
1. Ủy ban nhân dân xã, phường,
thị trấn được thu lệ phí theo mức thu quy định tại mục A biểu mức thu.
2. Ủy ban nhân dân huyện, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh thu lệ phí theo mức thu quy định tại mục B biểu mức
thu.
3. Sở Tư pháp thu lệ phí theo
mức thu quy định tại mục C biểu mức thu.
Ủy ban nhân dân xã, phường, thị
trấn; Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; Sở Tư pháp thu lệ phí đăng ký
hộ tịch bằng tiền đồng Việt Nam.
Điều 4. Cơ quan thu lệ phí hộ tịch được để lại số tiền lệ phí thực
thu để bộ sung thêm kinh phí hoạt động, phần còn lại nộp vào ngân sách nhà
nước, cụ thể như sau:
1. Ủy ban nhân dân xã, phường,
thị trấn được để lại 100% số lệ phí thu được;
2. Ủy ban nhân dân huyện, thị
xã, thành phố được để lại 50% số tiền lệ phí thu được;
Riêng Ủy ban nhân dân huyện Côn
Đảo được để lại 100% số lệ phí thu được.
3. Sở Tư pháp được để lại 30% số
tiền lệ phí thu được.
Số lệ phí được để lại phải cân
đối vào dự toán ngân sách hàng năm và phải sử dụng theo đúng chế độ quy định.
Cơ quan thu có nhiệm vụ tổ chức thu, nộp, quản lý, sử dụng tiền lệ phí theo
đúng quy định của Pháp lệnh phí và lệ phí và hướng dẫn của Bộ Tài chính. Cơ
quan thu lệ phí phải công khai mức thu lệ phí tại trụ sở cơ quan thu lệ phí.
Điều 5. Quyết định này thay thế Quyết định số 2605/2006/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 8 năm 2006 về việc ban hành biểu mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch
trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 02 năm
2007.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan
chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn
trên địa bàn tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan liên quan, tổ chức, cá nhân thuộc đối
tượng phải nộp lệ phí hộ tịch chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. UBND TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU |
BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH
ÁP
DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo quyết định số 08/2007/QĐ-UBND
ngày 19 tháng 01 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
STT |
Công
việc thực hiện |
Đơn
vị tính |
Mức
thu cho mỗi trường hợp |
1 |
2 |
3 |
4 |
A |
Mức thu áp dụng đối vối việc
đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn |
|
|
1 |
Khai sinh |
đồng |
|
|
Đăng ký khai sinh |
đồng |
3.000 |
|
Đăng ký khai sinh quá hạn |
đồng |
3.000 |
|
Đăng ký lại việc sinh |
đồng |
5.000 |
2 |
Kết hôn |
đồng |
|
|
Đăng ký kết hôn |
đồng |
20.000 |
|
Đăng ký lại việc kết hôn |
đồng |
20.000 |
3 |
Khai tử |
đồng |
|
|
Đăng ký khai tử |
đồng |
3.000 |
|
Đăng ký khai tử quá hạn |
đồng |
3.000 |
|
Đăng ký ký lại việc tử |
đồng |
5.000 |
4 |
Nuôi con nuôi |
đồng |
|
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi |
đồng |
20.000 |
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi |
đồng |
20.000 |
5 |
Nhận cha, mẹ, con |
đồng |
10.000 |
6 |
Đăng ký giám hộ |
đồng |
5.000 |
7 |
Thay đổi, cải chính hộ tịch,
bổ sung hộ tịch |
đồng |
10.000 |
8 |
Điểu chỉnh hộ tịch |
đồng |
5.000 |
9 |
Cấp giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân |
đồng |
5.000 |
10 |
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ
sổ gốc |
đồng |
2.000 |
11 |
Xác nhận các giấy tờ hộ tịch |
đồng |
3.000 |
B |
Mức thu áp dụng đối vối việc
đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân huyện, thi xã, thành phố. |
|
|
1 |
Cấp lại bản chính giấy khai
sinh |
đồng |
10.000 |
2 |
Đăng ký việc thay đổi, cải
chính hộ tịch, xác nhận lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch,
điều chỉnh hộ tịch |
đồng |
25.000 |
3 |
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ
sổ gốc |
đồng |
3.000 |
C |
Mức thu áp dụng tại Sở Tài
chính |
|
|
1 |
Khai sinh |
đồng |
50.000 |
2 |
Khai tử |
đồng |
50.000 |
3 |
Giám hộ |
đồng |
50.000 |
4 |
Kế hôn |
đồng |
1.000.000 |
5 |
Nuôi con nuôi |
đồng |
2.000.000 |
6 |
Nhận cha, mẹ, con |
đồng |
1.000.000 |
7 |
Thay đổi, cải chính hộ tịch,
xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ
tịch |
đồng |
50.000 |
8 |
Cấp bản sao các giấy tờ hộ
tịch từ sổ gốc |
đồng |
5.000 |
9 |
Xác nhận các giấy tờ hộ tịch
từ sổ gốc |
đồng |
10.000 |
10 |
Ghi vào sổ việc công nhận kết
hôn, nhận cha, mẹ, con, nuôi con nuôi của công dân Việt Nam đã đăng ký trước
cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
đồng |
50.000 |
11 |
Đăng ký lại việc: khai sinh,
kết hôn, nhận cha, mẹ, con, nuôi con nuôi đã được đăng ký trước cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài cho công dân Việt Nam về nước thường trú |
đồng |
50.000 |