Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu | 07/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/04/2014 |
Ngày có hiệu lực | 17/04/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký | Lê Thanh Dũng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 17 tháng 4 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Lợi tại Tờ trình số 14/TTr-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2014 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 96/TTr-STNMT ngày 02 tháng 4 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020.
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT |
Chỉ tiêu |
Hiện trạng 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp huyện phân bổ (ha) |
Thị trấn xác định (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT (1 + 2 + 3) |
3.173,73 |
100,00 |
3.173,73 |
|
3.173,73 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
2.679,93 |
84,44 |
|
|
2.522,98 |
79,50 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
2.221,30 |
69,99 |
2.134,09 |
|
2.134,09 |
67,24 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
2.216,82 |
69,85 |
2.082,94 |
|
2.082,94 |
65,63 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
427,72 |
13,48 |
358,41 |
|
358,41 |
11,29 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
30,91 |
0,97 |
30,48 |
|
30,48 |
0,96 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
493,80 |
15,56 |
|
|
650,75 |
20,50 |
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,77 |
0,02 |
12,42 |
|
12,42 |
0,39 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
1,82 |
0,06 |
1,82 |
|
1,82 |
0,06 |
2.3 |
Đất an ninh |
|
|
2,03 |
|
2,03 |
0,06 |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
0,81 |
0,03 |
11,37 |
|
11,37 |
0,36 |
2.5 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
11,01 |
0,35 |
11,01 |
|
11,01 |
0,35 |
2.6 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
2,22 |
0,07 |
10,22 |
|
10,22 |
0,32 |
2.7 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
18,54 |
0,58 |
20,94 |
|
20,94 |
0,66 |
2.8 |
Đất sông, suối |
112,81 |
3,55 |
|
112,81 |
112,81 |
3,55 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
253,79 |
8,00 |
350,66 |
1,00 |
351,66 |
11,08 |
- |
Đất giao thông |
52,13 |
1,64 |
106,36 |
1,00 |
107,36 |
3,38 |
- |
Đất thủy lợi |
196,16 |
6,18 |
200,80 |
|
200,80 |
6,33 |
- |
Đất công trình năng lượng |
0,72 |
0,02 |
13,40 |
|
13,40 |
0,42 |
- |
Đất bưu chính viễn thông |
0,03 |
0,00 |
0,56 |
|
0,56 |
0,02 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
|
|
3,37 |
|
3,37 |
0,11 |
- |
Đất cơ sở y tế |
0,34 |
0,01 |
2,05 |
|
2,05 |
0,06 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
4,38 |
0,14 |
7,89 |
|
7,89 |
0,25 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
|
|
11,72 |
|
11,72 |
0,37 |
- |
Đất chợ |
0,03 |
0,00 |
4,51 |
|
4,51 |
0,14 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
92,03 |
2,90 |
116,47 |
|
116,47 |
3,67 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất đô thị |
3.173,73 |
100,00 |
3.173,73 |
|
3.173,73 |
100,00 |
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Cả thời kỳ |
Phân theo kỳ |
|
Kỳ đầu |
Kỳ cuối |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
157,02 |
76,27 |
80,75 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
133,88 |
67,68 |
66,21 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
22,71 |
8,23 |
14,48 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,43 |
0,37 |
0,06 |
2 |
Chuyển đổi sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
46,67 |
28,80 |
17,87 |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUC/NTS |
|
|
|
2.2 |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất trồng lúa |
CLN/LUA |
46,67 |
28,80 |
17,87 |
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1:10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi.
Điều 2. Xét duyệt Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích năm 2010 |
Diện tích đến các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN (1 + 2 + 3) |
3.173,73 |
3.173,73 |
3.173,73 |
3.173,73 |
3.173,73 |
3.173,73 |
1 |
Đất nông nghiệp |
2.679,93 |
2.675,09 |
2.672,58 |
2.650,20 |
2.634,21 |
2.603,73 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
2.221,30 |
2.216,66 |
2.214,42 |
2.193,24 |
2.181,22 |
2.182,42 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
2.216,82 |
2.194,49 |
2.192,27 |
2.171,30 |
2.159,41 |
2.157,94 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
427,72 |
427,52 |
427,29 |
426,09 |
422,25 |
390,76 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
30,91 |
30,91 |
30,87 |
30,87 |
30,74 |
30,54 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
493,80 |
498,64 |
501,15 |
523,53 |
539,52 |
570,00 |
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,77 |
1,36 |
1,36 |
6,66 |
8,34 |
8,57 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
1,82 |
1,82 |
1,82 |
1,82 |
1,82 |
1,82 |
2.3 |
Đất an ninh |
|
|
|
2,03 |
2,03 |
2,03 |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
0,81 |
0,83 |
2,32 |
7,12 |
7,32 |
11,27 |
2.5 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
11,01 |
11,01 |
11,01 |
11,01 |
11,01 |
11,01 |
2.6 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
2,22 |
2,22 |
2,22 |
2,22 |
2,22 |
2,22 |
2.7 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
18,54 |
18,47 |
18,47 |
18,47 |
18,47 |
18,47 |
2.8 |
Đất sông, suối |
112,81 |
112,81 |
112,81 |
112,81 |
112,81 |
112,81 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
253,79 |
257,87 |
258,63 |
263,26 |
269,72 |
286,29 |
- |
Đất giao thông |
52,13 |
54,50 |
55,27 |
57,36 |
59,34 |
74,86 |
- |
Đất thủy lợi |
196,16 |
196,16 |
196,16 |
196,46 |
196,46 |
196,46 |
- |
Đất công trình năng lượng |
0,72 |
1,28 |
1,28 |
1,28 |
1,28 |
1,28 |
- |
Đất bưu chính viễn thông |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,56 |
0,56 |
0,56 |
- |
Đất cơ sở y tế |
0,34 |
0,34 |
0,34 |
1,85 |
1,85 |
1,85 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
4,38 |
5,53 |
5,53 |
5,73 |
5,73 |
6,78 |
- |
Đất chợ |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
4,51 |
4,51 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
92,03 |
92,25 |
92,51 |
98,13 |
105,77 |
115,51 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất đô thị |
3.173,73 |
3.173,73 |
3.173,73 |
3.173,73 |
3.173,73 |
3.173,73 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
Phân theo các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
76,27 |
4,91 |
2,52 |
22,38 |
15,98 |
30,49 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
67,68 |
4,64 |
2,25 |
21,18 |
12,02 |
27,60 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
8,23 |
0,27 |
0,23 |
1,20 |
3,84 |
2,69 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,37 |
|
0,04 |
|
0,13 |
0,20 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
28,80 |
|
|
|
|
28,80 |
2.1 |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất trồng lúa |
CLN/LUA |
28,80 |
|
|
|
|
28,80 |
Điều 3. Căn cứ vào Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Lợi có trách nhiệm:
1. Xác định ranh giới và công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai đã được phê duyệt.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.