Quyết định 06/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Long An được kèm theo Quyết định 12/2017/QĐ-UBND
Số hiệu | 06/2020/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/01/2020 |
Ngày có hiệu lực | 30/01/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Long An |
Người ký | Trần Văn Cần |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2020/QĐ-UBND |
Long An, ngày 17 tháng 01 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND ngày 20/11/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 1206/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 13/5/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của Đại biểu Hội đồng nhân dân;
Căn cứ Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, các tổ chức hội sử dụng kinh phí do ngân sách nhà nước hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Long An;
Căn cứ Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định về một số chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Long An được ban hành theo Nghị quyết số 39/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại tờ trình số 4589/TTr-STC ngày 25/12/2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Quy định sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định một số chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Long An được ban hành kèm theo Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 14/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Các nội dung còn lại tại quy định kèm theo Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 14/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về một số chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh vẫn còn giá trị pháp lý để thực hiện.
Điều 2. Giao Sở Tài chính phối hợp với các cơ quan có liên quan tổ chức triển khai thực hiện quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30/01/2020. Thời gian áp dụng kể từ ngày 01/01/2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA
QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH VÀ CÁC ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẠI
BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN ĐƯỢC BAN HÀNH KÈM THEO
QUYẾT ĐỊNH SỐ 12/2017/QĐ-UBND NGÀY 14/3/2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06 /2020/QĐ-UBND ngày 17 /01/2020 của
UBND tỉnh Long An)
Điều 1. Sửa đổi một số nội dung chi tại khoản 3 Điều 4: Chi bồi dưỡng cho đại biểu HĐND kiêm nhiệm
ĐVT: đồng
Nội dung chi |
Mức chi |
Cấp Xã |
|
Thường trực HĐND kiêm nhiệm (đại biểu/tháng) |
350.000 |
Trưởng, Phó Ban HĐND kiêm nhiệm (đại biểu/tháng) |
300.000 |
1. Chi cho các kỳ họp HĐND
ĐVT: đồng
Nội dung chi |
Mức chi |
||
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
|
Chủ tọa kỳ họp (đồng/người/ngày) |
200.000 |
150.000 |
130.000 |
Đại biểu, khách mời tham dự kỳ họp (đồng/người/ngày) |
150.000 |
120.000 |
90.000 |
Thư ký kỳ họp (đồng/người/ngày) |
150.000 |
120.000 |
90.000 |
Tổng hợp ý kiến cử tri trình kỳ họp và tổng hợp ý kiến cử tri sau kỳ họp (đồng/1 báo cáo) |
600.000 |
450.000 |
300.000 |
Tổng hợp ý kiến thảo luận tổ tại kỳ họp (đồng/1 báo cáo). |
600.000 |
400.000 |
300.000 |
Tổ trưởng và thư ký tổ thảo luận tại kỳ họp (người/ngày). |
100.000 |
80.000 |
70.000 |
Xây dựng Tờ trình và dự thảo Nghị quyết do Thường trực HĐND trình (đồng/1 nội dung) |
500.000 |
350.000 |
250.000 |
Rà soát, hoàn thiện Nghị quyết (đồng/1 nghị quyết) |
200.000 |
120.000 |
60.000 |
Soạn các bài phát biểu khai mạc, bế mạc; chương trình kỳ họp; đề cương tiếp xúc cử tri; gợi ý thảo luận Tổ; tổng hợp nội dung chất vấn; chương trình phiên chất vấn; kết luận phiên chất vấn; biên bản kỳ họp; thông báo kết quả kỳ họp; các văn bản, báo cáo còn lại có liên quan đến kỳ họp (đồng/1 văn bản). |
300.000 |
200.000 |
100.000 |