STT
|
Nội
dung chi
|
Đơn
vị tính
|
Mức
chi các cấp
|
Thành
phố
|
Cấp
Huyện
|
Cấp
xã
|
I
|
Chế độ tiền
lương
|
|
|
|
|
|
- Đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt
động không chuyên trách mà không phải là người hưởng lương (kể cả người hưởng
lương hưu) hoặc hưởng trợ cấp hàng tháng từ ngân sách nhà nước hoặc từ quỹ
bảo hiểm xã hội.
|
Mức lương
cơ sở/ngày
|
0,14
|
0,12
|
0,10
|
|
- Hoạt động phí của Đại biểu Hội đồng nhân dân (bao gồm cả đại biểu hoạt động chuyên trách
và hoạt động không chuyên trách).
|
Mức
lương cơ sở/tháng
|
0,5
|
0,4
|
0,3
|
II
|
Chi cho công
tác thẩm tra nghị quyết của Hội đồng nhân dân
|
1
|
Xây dựng các báo cáo thẩm tra về: báo
cáo, đề án, tờ trình dự thảo nghị quyết trình Hội đồng nhân dân
|
1.1
|
Nội dung có độ phức tạp liên quan
đến nhiều ngành, nhiều lĩnh vực cơ chế chính sách, quy hoạch, dự toán, quyết
toán ngân sách, kinh tế xã hội.
|
|
Đối với cơ quan chủ trì thẩm tra
|
đồng/báo
cáo
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.000.000
|
|
Đối với cơ quan phối hợp thẩm tra (chi
soạn thảo báo cáo tham gia thẩm tra)
|
đồng/báo
cáo
|
2.000.000
|
1.200.000
|
700.000
|
1.2
|
Thẩm tra các nội dung còn lại
|
|
|
|
|
|
Đối với cơ quan chủ trì
|
đồng/báo
cáo
|
2.000.000
|
1.200.000
|
700.000
|
|
Đối với cơ quan phối hợp thẩm tra (chi
soạn thảo báo cáo tham gia thẩm tra)
|
đồng/báo
cáo
|
1.000.000
|
600.000
|
350.000
|
2
|
Tổ chức các cuộc họp thẩm tra, góp ý
báo cáo thẩm tra
|
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng nghiên cứu tài liệu
|
đồng/người/nội
dung thẩm tra
|
400.000
|
250.000
|
150.000
|
|
Người chủ trì
|
đồng/người/buổi
|
200.000
|
120.000
|
70.000
|
|
Bồi dưỡng đại biểu dự họp
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
60.000
|
35.000
|
|
Cán bộ phục vụ trực tiếp
|
đồng/người/buổi
|
50.000
|
30.000
|
20.000
|
3
|
Chi cho chuyên gia viết bài tham
luận, góp ý phục vụ công tác thẩm tra báo cáo, đề án, tờ
trình, dự thảo nghị quyết (bằng văn bản)
|
|
Nội dung có độ phức tạp cao, liên quan
đến nhiều ngành, nhiều lĩnh vực: cơ chế chính sách, quy
hoạch, dự toán, quyết toán ngân sách, kinh tế xã hội
|
đồng/người/văn
bản góp ý
|
800.000
|
500.000
|
300.000
|
|
Các nội dung còn lại
|
đồng/người/văn
bản góp ý
|
400.000
|
250.000
|
150.000
|
4
|
Chi cho việc viết báo cáo tổng hợp ý
kiến thảo luận của các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tại các kỳ họp Hội đồng
nhân dân
|
đồng/người/văn
bản
|
800.000
|
500.000
|
300.000
|
5
|
Chi cho công việc theo dõi, tập hợp, tổng hợp và phân loại ý kiến kết luận tại các kỳ họp Hội đồng
nhân dân
|
đồng/văn
bản
|
400.000
|
250.000
|
150.000
|
6
|
Chi cho công việc hoàn thiện báo cáo,
đề án, nghị quyết
|
đồng/văn
bản
|
1.500.000
|
900.000
|
550.000
|
II
|
Chi lấy ý
kiến tham gia các dự án luật của Quốc hội; các đề án, kế hoạch, dự thảo Nghị quyết
Hội đồng nhân dân (đối với nội dung cần xin ý kiến do Thường trực HĐND quyết
định)
|
1
|
Chi cho các tổ chức, cá nhân nghiên
cứu góp ý
|
|
|
|
|
1.1
|
Dự án luật mới
|
|
|
|
|
|
Chi đối với tổ chức, chuyên gia
|
đồng/văn
bản
|
1.000.000
|
600.000
|
350.000
|
|
Xin ý kiến bằng văn bản các cá nhân
(tối đa không quá 3 lần/người/dự án luật)
|
đồng/người/lần
|
300.000
|
180.000
|
100.000
|
1.2
|
Dự án luật sửa đổi, bổ sung
|
|
|
|
|
|
Chi đối với tổ chức, chuyên gia
|
đồng/văn
bản
|
1.000.000
|
600.000
|
350.000
|
|
Xin ý kiến bằng văn bản các cá nhân
(tối đa không quá 3 lần/người/dự án luật)
|
đồng/người/lần
|
300.000
|
180.000
|
100.000
|
1.3
|
Đề án, kế hoạch, dự thảo nghị
quyết của Hội đồng nhân dân
|
|
|
|
|
|
Chi đối với chuyên gia
|
đồng/văn
bản
|
1.000.000
|
600.000
|
350.000
|
|
Xin ý kiến bằng văn bản các cá nhân (tối đa không quá 3 lần/người/văn bản)
|
đồng/người/lần
|
300.000
|
180.000
|
100.000
|
2
|
Tổ chức họp góp ý kiến
|
|
|
|
|
|
Viết bài tham luận
|
đồng/người/bài
|
500.000
|
300.000
|
180.000
|
|
Người chủ trì
|
đồng/người/buổi
|
200.000
|
120.000
|
70.000
|
|
Bồi dưỡng đại biểu dự họp
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
60.000
|
40.000
|
|
Cán bộ phục vụ trực tiếp
|
đồng/người/buổi
|
80.000
|
50.000
|
30.000
|
|
Cán bộ phục vụ gián tiếp
|
đồng/người/buổi
|
50.000
|
30.000
|
20.000
|
3
|
Viết báo cáo tổng hợp ý kiến tham gia
vào dự án luật; góp ý đề án, kế hoạch, dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân
dân.
|
đồng/báo
cáo
|
800.000
|
500.000
|
300.000
|
III
|
Chi cho công
tác giám sát, khảo sát
|
|
|
|
|
1
|
Đoàn giám sát, khảo sát của Thường trực
Hội đồng nhân dân
|
|
|
|
|
1.1
|
Chi xây dựng các văn bản
|
|
|
|
|
|
Xây dựng quyết định thành lập đoàn giám
sát, khảo sát xây dựng nội dung kế hoạch giám sát
|
đồng/văn
bản/đợt
|
300.000
|
180.000
|
100.000
|
|
Xây dựng đề cương giám sát
|
đồng/văn
bản/đợt
|
1.000.000
|
600.000
|
350.000
|
|
Xây dựng báo cáo tổng hợp, thông báo
kết quả sau đợt giám sát, khảo sát
|
đồng/báo
cáo/đợt
|
1.000.000
|
600.000
|
350.000
|
1.2
|
Chi tổ chức cuộc họp
|
|
|
|
|
|
Trưởng đoàn (người chủ trì cuộc họp)
|
đồng/người/buổi
|
200.000
|
120.000
|
70.000
|
|
Bồi dưỡng đại biểu dự họp
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
60.000
|
35.000
|
|
Chi cán bộ phục vụ trực tiếp
|
đồng/người/buổi
|
50.000
|
30.000
|
20.000
|
|
Chỉ cán bộ phục vụ gián tiếp (lái
xe, tạp vụ...)
|
đồng/người/buổi
|
50.000
|
30.000
|
20.000
|
2
|
Đoàn giám sát, khảo sát của các Ban
Hội đồng nhân dân và các Tổ đại biểu
|
|
|
|
|
2.1
|
Chi xây dựng các văn bản
|
|
|
|
|
|
Xây dựng quyết định, kế hoạch thực hiện
giám sát khảo sát
|
đồng/văn
bản/đợt
|
300.000
|
180.000
|
100.000
|
|
Chi bồi dưỡng xây dựng báo cáo, thông
báo kết quả sau đợt giám sát, khảo sát
|
đồng/báo
cáo/đợt
|
1.000.000
|
600.000
|
350.000
|
2.2
|
Chi tổ chức cuộc họp
|
|
|
|
|
|
Trưởng đoàn (người chủ trì cuộc họp)
|
đồng/người/buổi
|
150.000
|
90.000
|
55.000
|
|
Thành viên chính thức đoàn giám sát,
khảo sát, khách mời
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
60.000
|
35.000
|
|
Chi cán bộ phục vụ trực tiếp đoàn khảo
sát, giám sát
|
đồng/người/buổi
|
50.000
|
30.000
|
20.000
|
|
Chi cán bộ phục vụ gián tiếp (lái xe,
tạp vụ...)
|
đồng/người/buổi
|
50.000
|
30.000
|
20.000
|
|
Hỗ trợ tiền ăn trưa khi thực hiện giám
sát tại các huyện của thành phố.
|
đồng/người
|
50.000
|
-
|
-
|
IV
|
Chi tiếp xúc
cử tri của Hội đồng nhân dân
|
|
|
|
|
1
|
Chi hỗ trợ để tổ chức tiếp xúc cử
tri của đại biểu Hội đồng nhân dân nhằm trang trải cho những chi phí cần
thiết như: trang trí, nước uống, thuê địa điểm, bảo vệ và các khoản khác.
|
đồng/năm/đơn
vị
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.000.000
|
2
|
Chi bồi dưỡng
|
|
|
|
|
2.1
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân
|
đồng/đại
biểu/năm
|
4.500.000
|
2.700.000
|
1.600.000
|
2.2
|
Cán bộ, công chức tham gia phục vụ tiếp
xúc cử tri
|
đồng/người/đợt
|
200.000
|
120.000
|
70.000
|
3
|
Chi xây dựng báo cáo kết quả tổng
hợp ý kiến, tiếp xúc cử tri
|
đồng/báo
cáo/đợt
|
500.000
|
300.000
|
180.000
|
4
|
Chi báo cáo của Ủy ban nhân dân về kết
quả giải quyết kiến nghị của cử tri.
|
đồng/báo
cáo/đợt
|
1.000.000
|
600.000
|
350.000
|
V
|
Chi tiếp công
dân tại trụ sở tiếp công dân của đại biểu Hội đồng nhân dân
|
|
|
|
|
1
|
Chi tiếp công dân
|
|
|
|
|
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân tiếp
công dân
|
đồng/người/buổi
|
150.000
|
90.000
|
55.000
|
|
Đại diện lãnh đạo cơ quan được phân
công tiếp công dân
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
60.000
|
35.000
|
|
Cán bộ, công chức tham mưu, phục vụ
đại biểu Hội đồng nhân dân tiếp công dân
|
đồng/người/buổi
|
50.000
|
30.000
|
20.000
|
2
|
Tổ đại biểu báo cáo tình hình và
kết quả tiếp công dân
|
đồng/báo
cáo
|
200.000
|
120.000
|
70.000
|
VI
|
Chi phục vụ
kỳ họp
|
|
|
|
|
1
|
Chi cho kỳ họp Hội đồng nhân dân
|
|
|
|
|
1.1
|
Chủ tọa kỳ họp
|
đồng/người/ngày
|
200.000
|
120.000
|
70.000
|
1.2
|
Thư ký kỳ họp
|
đồng/người/ngày
|
150.000
|
90.000
|
55.000
|
1.3
|
Chuyên viên tổng hợp ý kiến thảo
luận tổ
|
đồng/người/ngày
|
100.000
|
60.000
|
35.000
|
1.4
|
Chi tiền nước uống phục vụ kỳ họp
|
đồng/người/ngày
|
70.000
|
30.000
|
30.000
|
1.5
|
Chi hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu Hội
đồng nhân dân và đại biểu mời dự kỳ họp Hội đồng nhân dân, cán bộ, công chức,
viên chức, phóng viên báo đài trực tiếp phục vụ kỳ họp (kể cả họp thường kỳ, bất
thường, chuyên đề).
|
đồng/người/ngày
|
100.000
|
60.000
|
35.000
|
1.6
|
Chi hỗ trợ tiền ăn cho lái xe của
đại biểu Hội đồng nhân dân và các bộ phận phục vụ gián tiếp cho kỳ họp.
|
đồng/người/ngày
|
50.000
|
30.000
|
20.000
|
1.7
|
Các khoản chi khác đối với đại biểu
Hội đồng nhân dân, đại biểu khách mời và cán bộ, công chức Văn phòng Hội đồng
nhân dân (chế độ giải khát tại kỳ họp, chế độ nghỉ trưa, chế độ làm việc vào ngày
nghỉ, ngày lễ và các chế độ khác): Mức chi do Thường trực Hội đồng nhân dân
thành phố quyết định hàng năm nhưng không vượt quá mức chi phục vụ kỳ họp Quốc
hội hàng năm
|
2
|
Chi cho Hội nghị Thường trực Hội
đồng nhân dân các tỉnh khu vực miền Đông Nam Bộ do thành phố đăng cai tổ chức
|
2.1
|
Chi cho đại biểu Hội đồng nhân dân thành
phố, đại biểu khách mời; chế độ phòng nghỉ theo quy định chế độ hiện hành.
|
đồng/người/ngày
|
150.000
|
-
|
-
|
2.2
|
Chi cho cán bộ, công chức trực tiếp
phục vụ hội nghị.
|
đồng/người/ngày
|
100.000
|
-
|
-
|
3
|
Chi tổ chức Hội nghị giao ban giữa
Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố với các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân
thành phố, họp Đảng đoàn Hội đồng nhân dân, họp Thường trực HĐND - UBND -
UB.MTTQ, họp Thường trực HĐND thành phố, hội nghị giao ban giữa Thường trực
Hội đồng nhân dân thành phố với Thường trực Hội đồng nhân dân quận - huyện và
phường - xã, họp các ban
|
3.1
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân thành
phố, đại biểu khách mời.
|
đồng/người/ngày
|
100.000
|
60.000
|
35.000
|
3.2
|
Cán bộ, công chức, phóng viên báo
đài.
|
đồng/người/ngày
|
50.000
|
30.000
|
20.000
|
4
|
Chi cho hội nghị chuyên đề của Hội đồng
nhân dân thành phố
|
|
|
|
4.1
|
Chủ tọa hội nghị
|
đồng/người/ngày
|
200.000
|
120.000
|
70.000
|
4.2
|
Thư ký hội nghị
|
đồng/người/ngày
|
150.000
|
90.000
|
55.000
|
4.3
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân, khách
mời
|
đồng/người/ngày
|
100.000
|
60.000
|
35.000
|
4.4
|
Cán bộ, công chức, phóng viên báo đài
trực tiếp phục vụ
|
đồng/người/ngày
|
50.000
|
30.000
|
20.000
|
4.5
|
Các báo cáo tham luận của chuyên gia
(nếu có) bằng văn bản
|
đồng/bài.
|
500.000
|
300.000
|
200.000
|
VII
|
Chi cho công
tác xã hội
|
|
|
|
|
1
|
Chế độ thăm hỏi ốm đau
|
|
|
|
|
1.1
|
Đối với đại biểu Hội đồng nhân dân đương
nhiệm
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân khi bị
ốm đau được chi tiền thăm hỏi (không quá 02 lần/năm). Cán bộ, công chức Văn phòng
Hội đồng nhân dân thành phố được hưởng các chế độ thăm hỏi ốm đau, thăm viếng,
trợ cấp khó khăn đột xuất.
|
đồng/trường
hợp
|
1.000.000
|
600.000
|
350.000
|
1.1.2
|
Khi bị bệnh hiểm nghèo có thể chi
tối đa đồng/trường hợp và các trường hợp khác do Chủ tịch Hội đồng nhân dân
quyết định (không quá 2 lần/người/năm)
|
đồng/trường
hợp
|
5.000.000
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.2
|
Chi thăm hỏi ốm đau, thăm viếng các
vị nguyên là Thường trực, Trưởng, phó Ban chuyên trách Hội đồng nhân dân thành
phố, Chánh, Phó Văn phòng Hội đồng nhân dân thành phố, lãnh đạo các Sở, ban-ngành
và tương đương đã nghỉ hưu (không quá 02 lần/năm): vòng hoa, trái cây thanh
toán theo thực tế và chi hỗ trợ.
|
đồng/trường
hợp
|
1.000.000
|
600.000
|
350.000
|
|
Khi bị bệnh hiểm nghèo và các
trường hợp khác do Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố quyết định.
|
đồng/trường
hợp
|
Tối
đa 5.000.000
|
Tối
đa 3.000.000
|
Tối
đa 1.800.000
|
2
|
Chi thăm viếng
|
|
|
|
|
2.1
|
Chi phúng viếng
|
đồng/trường
hợp
|
|
|
|
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân đương nhiệm
từ trần được phúng viếng và hỗ trợ mai táng phí
|
đồng/trường
hợp
|
2.000.000
|
1.200.000
|
700.000
|
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân đương nhiệm
có cha, mẹ đẻ; cha, mẹ vợ (chồng), vợ (chồng); con đẻ, con nuôi hợp pháp chết
được trợ cấp
|
đồng/trường
hợp
|
2.000.000
|
1.200.000
|
700.000
|
|
Đối với các vị nguyên là Thường
trực Hội đồng nhân dân, Trưởng - Phó ban chuyên trách các Ban Hội đồng nhân
dân
|
đồng/trường
họp
|
1.000.000
|
600.000
|
350.000
|
2.2
|
Hoa viếng
|
|
Thanh
toán theo thực tế
|
3
|
Chế độ hỗ trợ khám, chăm sóc sức
khỏe định kỳ hàng năm
|
đồng/người/năm
|
4.000.000
|
4.000.000
|
4.000.000
|
VIII
|
Chế độ chi may
trang phục (lễ phục)
|
|
|
|
|
1
|
- Mỗi nhiệm kỳ, đại biểu Hội đồng nhân
dân được cấp tiền may trang phục (lễ phục) hai lần.
|
đồng/người/lần
|
5.000.000
|
5.000.000
|
5.000.000
|
2
|
- Cán bộ, công chức, viên chức
thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân thành phố trực tiếp phục vụ hoạt động của
Hội đồng nhân dân thành phố được cấp tiền may trang phục (lễ phục) một lần
trong nhiệm kỳ.
|
đồng/người/lần
|
5.000.000
|
-
|
-
|
IX
|
Chế độ khác
|
1
|
Trong nhiệm kỳ, mỗi đại biểu Hội
đồng nhân dân được trang bị một máy vi tính xách tay. Khi thực hiện chế độ
này, phải lập đề án cụ thể theo quy định về mua sắm tài sản công
|
01 máy/người/lần
|
(chỉ
áp dụng ở cấp Thành phố)
|
2
|
Chi khen thưởng cho tập thể, cá nhân
tích cực hoạt động trong nhiệm kỳ Hội đồng nhân dân; đối tượng khen thưởng do
Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố đề nghị vào cuối nhiệm kỳ, mức chi theo
quy định hiện hành.
|
|
Thực
hiện theo quy định về thi đua khen thưởng hiện hành
|
3
|
Chế độ chi tổ chức các hội nghị của
Thường trực và các Ban của Hội đồng nhân dân
|
|
|
|
|
|
Chủ trì hội nghị
|
đồng/người/buổi
|
200.000
|
120.000
|
70.000
|
|
Bồi dưỡng đại biểu, khách mời
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
60.000
|
35.000
|
|
Cán bộ, công chức, phóng viên báo
đài
|
đồng/người/buổi
|
50.000
|
30.000
|
20.000
|
|
Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu, khách mời
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
60.000
|
35.000
|
4
|
Chi hỗ trợ hoạt động của Tổ Đại biểu
|
đồng/Tổ/quý
|
2.000.000
|
1.200.000
|
-
|
5
|
Chế độ tài liệu: Đại biểu Hội đồng nhân
dân thành phố được cung cấp tài liệu bao gồm; Công báo, báo Nhân dân, phí
khai thác internet theo mức khoán. Riêng báo Đại biểu nhân dân được chuyển trực
tiếp đến từng đại biểu Hội đồng nhân dân.
|
đồng/người/tháng
|
700.000
|
400.000
|
250,000
|
6
|
Chi xây dựng kỷ yếu nhiệm kỳ Hội
đồng nhân dân và tặng quà lưu niệm cho đại biểu Hội đồng nhân dân khi kết
thúc nhiệm kỳ.
|
đồng/người
|
TT. HĐND
quyết định
|
Không
quá 1.000.000
|
Không
quá 500.000
|
7
|
Cán bộ, công chức, người lao động
công tác tại Văn phòng Hội đồng nhân dân thành phố khi chuyển công tác sang
cơ quan khác, nghỉ hưu được tặng quà lưu niệm với mức chi do Thường trực Hội
đồng nhân dân thành phố quyết định (chỉ áp dụng cấp Thành phố)
|
8
|
Chi cho chuyên gia được mời làm
cộng tác viên, do Thường trực Hội đồng nhân dân yêu cầu, tùy theo nội dung,
chất lượng và tính cấp thiết của chuyên đề (chuyên đề không phức tạp, chuyên
đề lớn, chuyên đề phức tạp). Mức chi cụ thể sẽ do Chủ tịch Hội đồng nhân dân
thành phố quyết định.
|
đồng/chuyên
gia/chuyên đề
|
2.000.000
|
-
|
-
|
9
|
Chi trao đổi học tập kinh nghiệm về
hoạt động của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố, của các Ban của Hội
đồng nhân dân thành phố trong nước: ngoài tiền thuê phòng nghỉ, phụ cấp lưu
trú theo quy định hiện hành còn hỗ trợ thêm 150.000 đồng/người/ngày (các mức
chi khác do Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố quyết định). Các ngày
tham dự hội nghị, ngày đi công tác đã được thanh toán tiền ăn thì không được
thanh toán phụ cấp lưu trú (kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiêu vặt).
|
|
- Áp dụng theo Thông tư 97/2010/TT-BTC
ngày 06/7/2010 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ
chức các hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập.
|
10
|
Chi tổ chức đoàn trao đổi, nghiên
cứu kinh nghiệm về hoạt động Hội đồng nhân dân tại nước ngoài: Theo kế hoạch,
đề án cụ thể được Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố phê duyệt.
|
11
|
Các chế độ công tác phí phục vụ cho
chi tiếp khách trong và ngoài nước của Thường trực và các Ban Hội đồng nhân
dân thành phố thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 01/2010/TT-BTC ngày 06
tháng 01 năm 2010 của Bộ Tài chính quy định chế độ, chi tiêu đón tiếp khách nước
ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc
tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước.
|