Quyết định 06/2008/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2006 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành

Số hiệu 06/2008/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/01/2008
Ngày có hiệu lực 25/01/2008
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Giang
Người ký Thân Văn Mưu
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
-----

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------

Số: 06/2008/QĐ-UBND

 Bắc Giang, ngày 25 tháng 01 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2006

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ- TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT- BTC ngày 06/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2007/NQ- HĐND ngày 07/12/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2006;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2006 (theo các biểu đính kèm).

Điều 2: Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- TTTU, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT.UBND tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Toà án nhân dân tỉnh;
- Các cơ quan thuộc Tỉnh uỷ;
- Văn phòng: HĐND tỉnh, Đoàn đại biểu QH tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- UBMT Tổ quốc và các đoàn thể nhân dân;
- Lưu VT, KT, TH, LĐVP, TPKT, TTCB.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Thân Văn Mưu

 

Mẫu số 10/CKTC - NSĐP

UBND TỈNH BẮC GIANG

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006
(Kèm theo Quyết định số 06/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: đồng

STT

CHỈ TIÊU

QUYẾT TOÁN

I

TỔNG SỐ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

847 492 087 760

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

710 737 771 443

2

Thu từ xuất khẩu nhập khẩu

457 369 857

3

Thu viện trợ không hoàn lại

10 151 405 019

4

Tiền đầu tư XDCS hạ tầng

2 749 230 000

5

Các khoản ghi thu QL qua NS

123 396 311 441

II

THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

2 456 381 834 324

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

1 047 682 785 863

 

- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%

550 838 914 854

 

- Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

496 843 871 009

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ­ơng

1 408 699 048 461

 

- Bổ sung cân đối

745 753 000 000

 

- Bổ sung có mục tiêu

662 946 048 461

III

CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

2 410 811 440 906

1

Chi đầu tư phát triển

549 616 687 459

2

Chi thường xuyên

1 330 935 803 167

3

Chi trả nợ (lãi và gốc)

36 274 900 000

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1 200 000 000

5

Chi các CTMT QG (Vốn SN)

63 538 485 200

7

Chi chương trình mục tiêu của tỉnh

1 430 000 000

8

Chi trả các khoản thu năm trước

3 536 554 134

9

Chi chuyển nguồn

300 891 679 505

10

Các khoản chi… quản lý qua NSNN

123 387 331 441

 

Mẫu số 11/CKTC - NSĐP

UBND TỈNH BẮC GIANG

QUYẾT TOÁN THU, CHI NS CẤP TỈNH VÀ NS HUYỆN NĂM 2006
(Kèm theo Quyết định số 06/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: đồng

TT

NỘI DUNG

QUYẾT TOÁN NĂM 2006

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

NGUỒN THU NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

2 015 070 806 771

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

473 938 858 310

 

- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

256 436 258 233

 

- Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %

217 502 600 077

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

1 408 699 048 461

 

- Bổ sung cân đối

745 753 000 000

 

- Bổ sung có mục tiêu

662 946 048 461

 

Trong đó: vốn XDCB ngoài nước

58 352 970 898

3

Thu chuyển nguồn

132 432 900 000

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 luật NSNN

 

II

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

2 007 291 327 915

1

Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp tỉnh theo phân cấp(không kể bổ sung cho NSĐP cấp dưới trực tiếp)

1 182 997 039 915

2

Bổ sung cho NS huyện, thành phố

824 294 288 000

 

- Bổ sung cân đối

539 182 000 000

 

- Bổ sung có mục tiêu

285 112 288 000

 

- Tiết kiệm của khối huyện

 

 

Trong đó: vốn XDCB ngoài nước

58 352 970 898

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ

 

I

NGUỒN THU NS HUYỆN, THÀNH PHỐ

1 265 605 315 553

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

410 433 186 553

 

- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

131 091 915 621

 

- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo %

279 341 270 932

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

824 294 288 000

 

- Bổ sung cân đối

539 182 000 000

 

- Bổ sung có mục tiêu

285 112 288 000

3

Thu chuyển nguồn

30 877 841 000

II

CHI NS HUYỆN, THÀNH PHỐ

1 227 814 400 991

 

Mẫu số 12/CKTC - NSĐP

UBND TỈNH BẮC GIANG

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006
(Kèm theo Quyết định số 06/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: đồng

STT

CHỈ TIÊU

QUYẾT TOÁN

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

847 492 087 760

A

TỔNG THU CÁC KHOẢN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

724 095 776 319

I

THU TỪ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH TRONG NƯỚC

710 737 771 443

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương

72 233 114 770

2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

32 849 275 554

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

3 058 872 661

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

59 394 220 253

5

Lệ phí trước bạ

23 884 810 257

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

753 300 660

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao

1 653 898 998

8

Thu xổ số kiến thiết

7 231 841 005

9

Thu phí xăng dầu

27 000 000 000

10

Thu sự nghiệp (không kể thu tại xã)

60 000 000

11

Thu giao đất trồng rừng

21 551 800

12

Thu phí, lệ phí

18 793 007 942

13

Các khoản thu về nhà, đất:

419 169 656 982

a

Thuế nhà đất

5 222 970 866

b

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

5 812 755 900

c

Thu tiền thuê đất

6 099 379 543

d

Thu tiền sử dụng đất

401 754 261 273

e

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

280 289 400

14

Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã

14 551 041 813

15

Thu khác ngân sách

30 083 178 748

II

THU VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI

10 151 405 019

III

TIỀN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ SỞ HẠ TẦNG

2 749 230 000

IV

THUẾ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU

457 369 857

B

CÁC KHOẢN THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA NSNN

123 396 311 441

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

30 759 531 230

2

Khác

92 636 780 211

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

2 456 381 834 324

1

Các khoản thu hưởng 100%

508 192 655 325

2

Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm NSĐP được hưởng

496 843 871 009

3

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

1 408 699 048 461

4

Thu kết dư

42 646 259 529

 

10% TIẾT KIỆM CHI THƯỜNG XUYÊN TẠO NGUỒN LÀM LƯƠNG

 

 

[...]
6
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ