Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau

Số hiệu 05/QĐ-UBND
Ngày ban hành 03/01/2017
Ngày có hiệu lực 03/01/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cà Mau
Người ký Trần Hồng Quân
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 05/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 03 tháng 01 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CÀ MAU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 3757/QĐ-BYT ngày 21/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành được quy định tại Thông tư số 14/2016/TT-BYT ngày 15/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm Xã hội thuộc lĩnh vực y tế về “Giám định Y khoa”;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 3148/TTr-SYT ngày 23/12/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 06 thủ tục hành chính mới ban hành được quy định tại Thông tư số 14/2016/TT-BYT ngày 15/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế, quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm Xã hội thuộc lĩnh vực y tế về “Giám định Y khoa”.

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Trần Hồng Quân

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CÀ MAU

 (Ban hành kèm theo Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

1

Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động đối với người lao động tham gia Bảo hiểm Xã hội bắt buộc

2

Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với người lao động tham gia Bảo hiểm Xã hội bắt buộc

3

Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định đối với người lao động tham gia Bảo hiểm Xã hội bắt buộc

4

Giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động tham gia Bảo hiểm Xã hội bắt buộc

5

Giám định tai nạn lao động tái phát đối với người tham gia Bảo hiểm Xã hội bắt buộc

6

Giám định tổng hợp đối với người tham gia Bảo hiểm Xã hội bắt buộc

 

Phần II

NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1-Thủ tục

Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động đối với người lao động tham gia Bảo hiểm Xã hội bắt buộc

Trình tự thực hiện

 

Bước 1: Người lao động hoặc tổ chức sử dụng lao động gửi hồ sơ xin giám định tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau) vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ), thời gian cụ thể như sau:

+ Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.

+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.

Bước 2: Sau khi nhận được Hồ sơ đề nghị, Cơ quan thường trực của Hội đồng Giám định Y khoa gửi cho cá nhân, tổ chức đề nghị Phiếu tiếp nhận Hồ sơ theo mẫu quy định tại Phụ lục 9 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT-BYT.

Bước 3: Hội đồng Giám định Y khoa tiếp nhận Hồ sơ:

- Nếu Hồ sơ giám định hợp lệ, trong thời gian 24 ngày, Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh Cà Mau có trách nhiệm tiến hành khám giám định cho người lao động.

- Nếu Hồ sơ giám định không hợp lệ, trong thời gian 10 ngày làm việc, Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh Cà Mau có trách nhiệm trả lời bằng văn bản cho cá nhân, cơ quan, tổ chức yêu cầu giám định biết.

Bước 4: Trả kết quả cho người sử dụng lao động hoặc người lao động.

Cách thức thực hiện

 

Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện.

Thành phần, số lượng Hồ sơ

 

I. Thành phần Hồ sơ bao gồm:

a) Giấy giới thiệu của người sử dụng lao động theo mẫu quy định tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT-BYT.

b) Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận thương tích do cơ sở y tế (nơi đã cấp cứu, điều trị cho người lao động) cấp theo mẫu quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT-BYT.

II. Số lượng Hồ sơ: 01 bộ.

Thời hạn giải quyết

 

24 ngày, kể từ ngày nhận được Hồ sơ hợp lệ.

Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính

 

Cá nhân, tổ chức.

Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính

 

Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh.

Kết quả thực hiện thủ tục hành chính

 

Biên bản khám giám định.

Lệ phí

 

Thực hiện theo quy định của Thông tư số 93/2012/TT-BTC ngày 05/6/2012 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí Giám định Y khoa.

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (đính kèm ngay sau thủ tục này)

 

Phụ lục 3: Giấy giới thiệu của người sử dụng lao động

Phụ lục 4: Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận thương tích do cơ sở y tế cấp.

Yêu cầu, điều kiện thủ tục hành chính

 

Không.

Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính

 

1. Luật Bảo hiểm Xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014;

2. Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015;

3. Luật Bảo hiểm Y tế số 25/2008/QH12 ngày 14/11/2008 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm Y tế số 46/2014/QH13 ngày 13/6/2014;

4. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;

5. Thông tư số 14/2016/TT-BYT ngày 15/5/2016 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm Xã hội thuộc lĩnh vực y tế;

6. Thông tư số 93/2012/TT-BTC ngày 05/6/2012 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí Giám định Y khoa.

 

 

 

PHỤ LỤC 3

MẪU GIẤY GIỚI THIỆU ĐỀ NGHỊ GIÁM ĐỊNH ĐỂ HƯỞNG CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT-BYT ngày 12/ 5/2016)

CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ...……/GGT

…………., ngày …. tháng …. năm ….

 

[...]