Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2025 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2023 của tỉnh Bắc Ninh

Số hiệu 05/QĐ-UBND
Ngày ban hành 08/01/2025
Ngày có hiệu lực 08/01/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Ninh
Người ký Ngô Tân Phượng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 05/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 08 tháng 01 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023 CỦA TỈNH BẮC NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết 372/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh tỉnh Bắc Ninh về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Bắc Ninh năm 2023;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 137/TTr-STC ngày 31/12/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2023 của tỉnh Bắc Ninh (theo các biểu kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND, Văn phòng UBND tỉnh, các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (b/c);
- TTTU, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCTUBND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Ban KTNS - HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, KTTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Ngô Tân Phượng

 

Biểu số 62/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung (1)

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tương đối (%)

A

B

1

 

3=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

20,318,431

37,161,945

183%

1

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

17,713,018

15,959,916

90%

-

Thu NSĐP hưởng 100%

4,378,150

1,866,178

 

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

13,334,868

14,093,739

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2,605,413

2,802,887

108%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 

-

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

2,605,413

2,802,887

108%

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

-

 

4

Thu kết dư

 

51,215

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

18,347,927

 

B

TỔNG CHI NSĐP

20,321,931

36,632,226

180%

I

Tổng chi cân đối NSĐP (1)

17,716,518

13,545,811

76%

1

Chi đầu tư phát triển

5,674,289

4,778,576

84%

2

Chi thường xuyên

10,859,157

8,762,338

81%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

4,200

3,897

93%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,000

1,000

100%

5

Dự phòng ngân sách

609,000

 

 

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

568,872

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

2,605,413

1,615,849

62%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

2,551,700

1,561,413

61%

3

Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện chế độ, chính sách

53,713

54,436

101%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

21,470,566

 

C

BỘI THU NSĐP

 

529,719

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

8,200

7,571

92.3%

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

-

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

8,200

-

 

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

11,700

-

 

1

Vay để bù đắp bội chi

11,700

 

 

2

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

E

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

 

167,246

 

Ghi chú: (1) Chưa bao gồm Chi nộp ngân sách cấp trên.

 

Biểu số 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN ĐP giao

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN

31,630,000

17,713,018

47,514,221

34,359,057

150.2

194.0

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

31,630,000

17,713,018

29,115,079

15,959,915

92.0

90.1

I

Thu nội địa

23,820,000

17,713,018

22,194,969

15,945,388

93.2

90.0

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý

580,000

410,173

680,894

483,642

117.4

117.9

 

- Thuế giá trị gia tăng

259,800

183,703

241,620

171,550

93.0

93.4

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

22,000

15,556

25,326

17,981

115.1

115.6

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

298,000

210,714

413,234

293,396

138.7

139.2

 

- Thuế tài nguyên

200

200

714

714

357.0

357.0

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

84,000

59,440

70,999

50,475

84.5

84.9

 

- Thuế giá trị gia tăng

59,000

41,719

47,283

33,571

80.1

80.5

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

24,850

17,571

23,488

16,677

94.5

94.9

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

0

0

0

0

 

 

 

- Thuế tài nguyên

150

150

228

228

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

10,100,000

7,072,938

10,566,844

7,478,524

104.6

105.7

 

- Thuế giá trị gia tăng

2,020,000

1,428,329

1,987,887

1,411,400

98.4

98.8

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

7,968,000

5,634,124

8,533,888

6,058,595

107.1

107.5

 

- Thu từ khí thiên nhiên

0

0

0

0

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

110,000

8,485

42,330

5,790

38.5

68.2

 

- Thuế tài nguyên

2,000

2,000

2,740

2,740

 

 

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

0

0

0

0

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

4,260,000

3,013,332

4,734,020

3,362,847

111.1

111.6

 

- Thuế giá trị gia tăng

2,840,000

2,008,146

2,830,332

2,009,536

99.7

100.1

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

1,351,200

955,425

1,817,571

1,290,436

134.5

135.1

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

65,000

45,961

80,060

56,819

123.2

123.6

 

- Thuế tài nguyên

3,800

3,800

6,056

6,056

159.4

159.4

5

Thuế thu nhập cá nhân

3,500,000

2,474,828

3,619,068

2,568,523

103.4

103.8

6

Thuế bảo vệ môi trường

730,000

309,707

368,511

158,111

50,5

51.1

7

Lệ phí trước bạ

665,000

665,000

594,811

594,811

89.4

89.4

8

Phí, lệ phí

125,000

83,000

159,968

104,156

128.0

125.5

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0

0

0

0

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

47,000

47,000

66,929

66,929

142.4

142.4

11

Thu tiền thuê đất, mặt nước

220,000

220,000

324,313

324,313

147.4

147.4

12

Tiền sử dụng đất

3,000,000

3,000,000

283,500

283,500

9.5

9.5

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

0

0

3,991

3,991

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán)

22,000

22,000

22,716

22,716

103.3

103.3

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

5,000

3,600

4,618

3,087

 

 

16

Thu từ bán tài sản nhà nước

0

0

0

0

 

 

17

Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước

0

0

0

0

 

 

18

Thu khác ngân sách

455,000

305,000

598,770

344,746

131.6

113.0

19

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

15,000

15,000

84,771

84,771

565.1

565.1

20

Thu hồi vốn, lợi nhuận và lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi NHNN

12,000

12,000

10,246

10,246

 

 

21

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp Nhà nước

0

0

0

0

 

 

22

Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước

0

0

0

0

 

 

II

Thu từ dầu thô

0

0

0

0

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

7,810,000

0

6,904,049

0

88.4

 

1

- Thuế xuất khẩu

73,000

0

73,018

0

 

 

2

- Thuế nhập khẩu

655,500

0

560,174

0

 

 

3

- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

0

0

95

0

 

 

4

- Thuế BVMT do cơ quan HQ thực hiện

6,000

0

5,001

0

 

 

5

- Thuế GTGT thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

7,064,000

0

6,229,718

0

 

 

6

- Thuế bổ sung đối với hàng hoá nhập khẩu vào Việt Nam

0

0

12,157

0

 

 

7

- Thuế khác

0

0

23,887

0

 

 

IV

Thu Viện trợ

0

0

1,534

0

 

 

V

Các khoản huy động đóng góp

0

0

14,527

14,527

 

 

VI

Thu khác

0

0

0

0

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

0

0

0

0

 

 

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

0

0

51,215

51,215

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

0

0

18,347,927

18,347,927

 

 

[...]
14