Quyết định 05/2021/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý công trình thủy lợi và phạm vi vùng phụ cận công trình thủy lợi khác trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Số hiệu | 05/2021/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/04/2021 |
Ngày có hiệu lực | 20/04/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Người ký | Nguyễn Khắc Thận |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2021QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 09 tháng 4 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thủy lợi;
Căn cứ Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 49/TTr-SNNPTNT ngày 17/3/2021 và Văn bản số 529/SNNPTNT-TL ngày 02/4/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định phân cấp quản lý công trình thủy lợi và phạm vi vùng phụ cận công trình thủy lợi khác trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các cơ quan, tổ chức triển khai, theo dõi kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 20/4/2021 và thay thế các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: Số 1013/QĐ-UBND ngày 16/5/2007 về việc phê duyệt Đề án Phân cấp quản lý khai thác công trình thủy lợi cho cơ sở trên địa bàn tỉnh Thái Bình; số 772/QĐ-UBND ngày 20/4/2009 về việc phê duyệt Đề án Phân cấp quản lý hệ thống sông trục, tỉnh Thái Bình; số 277/QĐ-UBND ngày 30/01/2013 về việc phê duyệt điều chỉnh danh mục và phân cấp quản lý công trình thủy lợi tỉnh Thái Bình; số 693/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 về việc phê duyệt điều chỉnh danh mục và phân cấp quản lý công trình thủy lợi tỉnh Thái Bình.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chi cục trưởng Chi cục Thủy lợi (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn); Giám đốc Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Bắc Thái Bình; Giám đốc Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Nam Thái Bình và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHÂN CẤP QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI VÀ PHẠM VI VÙNG PHỤ CẬN CÔNG TRÌNH
THỦY LỢI KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số
05/2021/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định này quy định về phân cấp quản lý công trình thủy lợi sử dụng vốn nhà nước; phân cấp phê duyệt phương án bảo vệ công trình thủy lợi và phân cấp phê duyệt quy trình vận hành công trình thủy lợi; phạm vi vùng phụ cận đối với công trình thủy lợi khác trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
2. Đối tượng áp dụng
Quy định này áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức, đơn vị và cá nhân được giao nhiệm vụ quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2021QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 09 tháng 4 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thủy lợi;
Căn cứ Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 49/TTr-SNNPTNT ngày 17/3/2021 và Văn bản số 529/SNNPTNT-TL ngày 02/4/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định phân cấp quản lý công trình thủy lợi và phạm vi vùng phụ cận công trình thủy lợi khác trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các cơ quan, tổ chức triển khai, theo dõi kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 20/4/2021 và thay thế các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: Số 1013/QĐ-UBND ngày 16/5/2007 về việc phê duyệt Đề án Phân cấp quản lý khai thác công trình thủy lợi cho cơ sở trên địa bàn tỉnh Thái Bình; số 772/QĐ-UBND ngày 20/4/2009 về việc phê duyệt Đề án Phân cấp quản lý hệ thống sông trục, tỉnh Thái Bình; số 277/QĐ-UBND ngày 30/01/2013 về việc phê duyệt điều chỉnh danh mục và phân cấp quản lý công trình thủy lợi tỉnh Thái Bình; số 693/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 về việc phê duyệt điều chỉnh danh mục và phân cấp quản lý công trình thủy lợi tỉnh Thái Bình.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chi cục trưởng Chi cục Thủy lợi (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn); Giám đốc Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Bắc Thái Bình; Giám đốc Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Nam Thái Bình và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHÂN CẤP QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI VÀ PHẠM VI VÙNG PHỤ CẬN CÔNG TRÌNH
THỦY LỢI KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số
05/2021/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định này quy định về phân cấp quản lý công trình thủy lợi sử dụng vốn nhà nước; phân cấp phê duyệt phương án bảo vệ công trình thủy lợi và phân cấp phê duyệt quy trình vận hành công trình thủy lợi; phạm vi vùng phụ cận đối với công trình thủy lợi khác trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
2. Đối tượng áp dụng
Quy định này áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức, đơn vị và cá nhân được giao nhiệm vụ quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
Hệ thống kênh là hệ thống dẫn chuyển nước bao gồm: Kênh chính, kênh cấp I, kênh cấp II, kênh cấp III.
a) Kênh chính là kênh lớn điều tiết nước tưới, tiêu cho toàn hệ thống.
b) Kênh cấp I là các kênh thường bắt đầu từ các cống dẫn nước tưới, tiêu dưới đê chính, cung cấp trực tiếp cho lưu vực và cho hệ thống, khi nhập vào các kênh chính, đồng thời là đầu mối chủ động tiêu nước cho lưu vực.
c) Kênh cấp II là mạng lưới kênh điều tiết nước tưới, tiêu trong phạm vi lưu vực của các kênh cấp I; loại kênh này thường nối giữa các kênh cấp I và chảy qua địa bàn nhiều xã nhưng mức độ ảnh hưởng đến mực nước hệ thống thấp.
d) Kênh cấp III là kênh dẫn nước các trạm bơm, các trục tưới, tiêu nhỏ thường nằm trong một thôn, một xã.
Điều 3. Nguyên tắc phân cấp quản lý công trình thủy lợi
1. Đảm bảo theo quy định tại Điều 11, Điều 13 Luật Tổ chức chính quyền địa phương.
2. Việc quản lý công trình thủy lợi phải đảm bảo tính hệ thống, không chia cắt theo địa giới hành chính; bảo đảm an toàn và khai thác có hiệu quả công trình thủy lợi trong việc tưới, tiêu, cấp nước phục vụ sản xuất, dân sinh, kinh tế - xã hội và bảo vệ môi trường.
3. Việc phân cấp quản lý công trình thủy lợi phải đảm bảo tính kế thừa, thuận lợi trong quá trình quản lý, sử dụng nhằm phát huy tối đa năng lực phục vụ của công trình.
4. Tăng cường vai trò của chính quyền địa phương và người dân trong việc tham gia quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi, nhằm phát huy hiệu quả công trình.
Điều 4. Phân cấp quản lý công trình thủy lợi
1. Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý các công trình thủy lợi gồm: Kênh chính, kênh cấp 1, kênh cấp 2, cống đập nội đồng, cống dưới đê, trạm bơm (Có Phụ lục chi tiết kèm theo).
2. Phân cấp cho Ủy ban nhân dân huyện, thành phố quản lý các công trình thủy lợi không quy định tại khoản 1 Điều này.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt phương án bảo vệ và phê duyệt quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1 Điều 4 Quy định này, trừ công trình thủy lợi nhỏ.
2. Phân cấp cho Ủy ban nhân dân huyện, thành phố phê duyệt phương án bảo vệ và phê duyệt quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi trên địa bàn quản lý trừ công trình thủy lợi quy định tại khoản 1 Điều này và công trình thủy lợi nhỏ.
3. Đối với công trình thủy lợi nhỏ tổ chức, cá nhân khai thác trực tiếp quyết định phương án bảo vệ và ban hành quy trình vận hành công trình.
Điều 6. Phạm vi vùng phụ cận đối với công trình thủy lợi khác
1. Vùng phụ cận của kênh được quy định: Kênh có lưu lượng nhỏ hơn 02m3/s, vùng phụ cận được tính từ chân mái ngoài trở ra là 1,0m.
2. Vùng phụ cận của trạm bơm được quy định:
- Trạm bơm đã có hàng rào bảo vệ: Vùng phụ cận được tính từ hàng rào bảo vệ trở vào công trình.
- Trạm bơm chưa có hàng rào bảo vệ: Vùng phụ cận được tính là toàn bộ diện tích đất nhà nước giao khi xây dựng công trình. Tùy theo điều kiện cụ thể, đơn vị trực tiếp khai thác trạm bơm xây dựng hàng rào bảo vệ theo ranh giới được giao đất.
Điều 7. Trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
a) Là cơ quan tham mưu giúp Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện chức năng quản lý nhà nước về công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh; giúp Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý công trình thủy lợi quy định tại khoản 1 Điều 4 Quy định này; chỉ đạo, hướng dẫn, đôn đốc Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện chức năng quản lý đối với các công trình thủy lợi trên địa bàn;
b) Tổ chức thực hiện quản lý quy hoạch, kế hoạch, dự án đầu tư xây dựng công trình thủy lợi;
c) Hằng năm, xây dựng kế hoạch để kiểm tra công tác quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh;
d) Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh cấp, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh, đình chỉ, thu hồi giấy phép các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi theo thẩm quyền;
e) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan trong việc giám sát, thanh tra, kiểm tra, xử lý vi phạm pháp luật, giải quyết khiếu nại, tố cáo về thủy lợi theo thẩm quyền;
g) Thực hiện các nhiệm vụ khác theo quy định của pháp luật.
2. Sở Kế hoạch và Đầu tư
Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành đơn vị liên quan tổng hợp kế hoạch đầu tư công trung hạn, kế hoạch đầu tư công hằng năm; trong đó, cân đối nguồn lực thực hiện các nhiệm vụ đầu tư xây dựng các công trình thủy lợi của tỉnh.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn các đơn vị lập phương án khai thác, sử dụng và bảo vệ tài nguyên nước theo quy định của pháp luật;
b) Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh giao đất làm hành lang bảo vệ công trình thủy lợi theo thẩm quyền; phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan có liên quan thực hiện việc quản lý và sử dụng đất theo quy định.
4. Sở Tài chính
a) Tham mưu, trình Ủy ban nhân dân tỉnh hỗ trợ kinh phí duy tu, sửa chữa, nâng cấp các công trình thủy lợi theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước và phân cấp ngân sách hiện hành;
b) Chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các địa phương đánh giá, xác định tài sản của các công trình thủy lợi trong quá trình bàn giao công tác quản lý theo quy định;
c) Tham mưu báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí kinh phí hỗ trợ, bồi thường khi nhà nước thu hồi đất theo quy định hiện hành.
5. Các sở, ngành có liên quan
Theo chức năng, nhiệm vụ được giao phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, các tổ chức, cá nhân khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi thực hiện Quy định này.
6. Ủy ban nhân dân cấp huyện
Thực hiện quản lý nhà nước về công trình thủy lợi trên địa bàn theo quy định tại khoản 2 Điều 22 và khoản 2 Điều 57 Luật Thủy lợi.
7. Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Bắc Thái Bình, Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên khai thác công trình thủy lợi Nam Thái Bình, Hợp tác xã nông nghiệp và các tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi
a) Lập, phê duyệt theo thẩm quyền; trình các cấp có thẩm quyền phê duyệt các phương án: Bảo vệ công trình thủy lợi, phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có công trình, công bố công khai phương án cắm mốc chỉ giới, tổ chức cắm mốc chỉ giới trên thực địa và bàn giao mốc chỉ giới cho Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có công trình để phối hợp quản lý, bảo vệ.
b) Trực tiếp quản lý, bảo vệ mốc chỉ giới và lưu trữ hồ sơ cắm mốc; hằng năm tổ chức kiểm tra, bảo trì, khôi phục các mốc bị mất hoặc sai lệch so với hồ sơ cắm mốc chỉ giới được phê duyệt.
c) Trực tiếp thực hiện phương án bảo vệ công trình và chịu trách nhiệm chính trong việc bảo vệ an toàn công trình thủy lợi, quản lý vùng phụ cận của công trình, mốc giới bảo vệ công trình.
đ) Thực hiện chế độ tổng hợp, báo cáo định kỳ hoặc đột xuất về tình hình vi phạm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi với cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền xem xét, giải quyết.
e) Phối hợp các sở, ngành, Ủy ban nhân dân các cấp tổ chức tuyên truyền việc thực hiện Quy định này trên địa bàn quản lý.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn,vướng mắc, các cơ quan, đơn vị và cá nhân kịp thời phản ánh về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết./.
DANH MỤC KÊNH (CHÍNH, CẤP 1, CẤP 2), CỐNG ĐẬP
NỘI ĐỒNG, CỐNG DƯỚI ĐÊ, TRẠM BƠM DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢN LÝ
(Kèm theo Quy định ban hành tại Quyết định số
05/2021/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Bình).
Stt |
Tên Kênh |
Phạm vi Kênh |
Chiều dài (m) |
Mặt cắt đại diện |
Ghi chú |
|||||
Từ |
Đến |
|||||||||
Vị trí |
Thuộc xã |
Vị trí |
Thuộc xã |
B đáy (m) |
s đáy (m) |
m |
||||
I |
KHU VỰC PHÍA BẮC |
|
|
|
|
|||||
1 |
Kênh Tiên Hưng |
Cống Nhâm Lang |
Tân Tiến - Hưng Hà |
Cống Trà Linh |
Thụy Liên - Thái Thụy |
55950 |
(25÷45) |
(-1,2)÷(4,5) |
(1,0÷2,5) |
Đoạn sau cống Trà Linh đến cửa Diêm Điền là Kênh tự nhiên |
2 |
Kênh Sa Lung |
Cống Lão Khê |
Tân Lễ - Hưng Hà |
Kênh Hoài |
H. Đông Hưng |
36210 |
(6÷15) |
(-0,8)÷(-3,0) |
(1,0÷2,0) |
Đoạn từ Kênh Hoài đến Tích Thủy thuộc Kênh |
Đập Kim Bôi 1 |
Liên Hoa |
Bán Suý |
Thăng 1.0ng |
1700 |
(6÷15) |
(-0,8)÷(-3,0) |
(1,0÷2,0) |
|
||
|
Cộng |
|
|
|
|
93860 |
|
|
|
|
II |
KHU VỰC PHÍA NAM |
|
|
|
|
|||||
1 |
Kênh Kiến Giang |
Cống Tân Đệ (Kênh Hồng) |
Tân Lập |
Cống Lân I, II, |
Nam Cường |
46000 |
12÷70 |
(-3,5)÷(-0,5) |
1,25÷2 |
Đoạn sau cửa Lân ra đến biển là Kênh tự nhiên |
2 |
Kênh Cổ Rồng |
Ngã ba Mỹ Nguyên |
An Ninh |
Cống Hoàng Môn |
Đông Lâm |
10630 |
10÷18 |
(-2,0)÷(+0,0) |
0.5 |
|
|
Cộng |
|
|
|
|
56630 |
|
|
|
|
Stt |
Tên Kênh |
Phạm vi Kênh |
Chiều dài (m) |
Mặt cắt đại diện |
Ghi chú |
|||||||||||||||
Từ |
Đến |
|||||||||||||||||||
Vị trí |
Thuộc xã |
Vị trí |
Thuộc xã |
B đáy (m) |
sđáy (m) |
m |
||||||||||||||
Từ |
Đến |
Từ |
Đến |
Từ |
Đến |
|||||||||||||||
I |
KHU VỰC PHÍA BẮC |
|
|
|
|
|||||||||||||||
1 |
Kênh Đào Thành |
Cống Đào Thành |
Cộng Hòa |
Đập Khuốc |
Liên Hiệp |
4120 |
8.0 |
-0.8 |
2 |
|
||||||||||
2 |
Kênh Việt Yên-Đô Kỳ |
Cống Việt Yên |
Điệp Nông |
Kênh Tà Sa |
An Châu |
13400 |
7.0 |
-0.8 |
1.5 |
2.0 |
Qua đập Kim |
|||||||||
3 |
Kênh 223 |
Cống Tịnh Xuyên |
Hồng Minh |
Cống Tràng (Kênh Tiên Hưng) |
Thị trấn Hưng Hà |
12500 |
6.0 |
-0.8 |
2.0 |
|
||||||||||
4 |
Kênh 224 |
Cống An Lại |
Chí Hòa |
Đập Đan Hội |
Xã Dân Chủ |
19500 |
6.0 |
-0.8 |
2.0 |
|
||||||||||
5 |
Kênh Tà Sa |
Cống Tổng Bái |
Dân Chủ |
Kênh Tiên Hưng |
Đông La |
16300 |
10 |
15 |
-1.5 |
1 |
2 |
Qua âu Vĩnh |
||||||||
6 |
Kênh Yên Lộng |
Cống Hiệp |
Quỳnh Hoàng |
Kênh Tà Sa |
Quỳnh Trang |
15060 |
20 |
35 |
-3.5 |
-1 |
1 |
2 |
|
|||||||
7 |
Kênh Đại Nẫm |
Cống Đại Nẫm |
Quỳnh Thọ |
Đập Ba Mỹ |
An Quý |
8500 |
15.0 |
-1.5 |
2.0 |
|
||||||||||
8 |
Kênh Cô |
Cống Đào Xá |
An Đồng |
Đập Rồi Công |
An Mỹ |
14700 |
12.0 |
-1.0 |
1.5 |
|
||||||||||
9 |
Kênh Sành |
Cống Cầu Đen |
Quỳnh Giao |
Đập Thượng Phúc |
An Quý |
11400 |
20.0 |
-1.5 |
2.0 |
|
||||||||||
10 |
Kênh Hệ |
Đập Neo |
Đồng Tiến |
Đập Cầu Cất |
Thụy Ninh |
6200 |
25.0 |
-2.0 |
1.0 |
2.0 |
|
|||||||||
11 |
Kênh Diêm Hộ |
Đập Thượng Phúc |
An Vinh |
Đập Đò Mom |
Đông Cường |
14750 |
20 |
35 |
-3.5 |
-1 |
1 |
2 |
|
|||||||
12 |
Kênh Hoài |
Cống Thuyền Quan |
Đông Quan |
Giao với Kênh Tiên Hưng |
Đông Kinh |
9500 |
10 |
15 |
-1.5 |
-1 |
1 |
2 |
|
|||||||
13 |
Kênh Hậu Thượng |
Cống Hậu Thượng |
Hồng Bạch |
Đập Vạn |
Hồng Việt |
3000 |
5 |
-0.9 |
-0 |
1 |
2 |
|
||||||||
14 |
Kênh Đồng Cống |
Cống Đồng Cống |
Minh Phú |
Bán Suý (Giao Kênh Tiên Hưng) |
Thăng Long |
4800 |
5 |
10 |
-2 |
-0.7 |
1 |
2 |
|
|||||||
15 |
Kênh Thống Nhất |
Đập K35 |
Chương Dương |
Giao Kênh Hoài (gần cầu Lan) |
Hà Giang |
17100 |
5 |
10 |
-0.8 |
0 |
1 |
2 |
(Cả nhánh K47 đến Kênh Tiên Hưng) |
|||||||
16 |
Kênh Quan Hoả |
Cống Quan Hoả |
Đông Hoàng |
Kênh Sa Lung Đông Xuân |
Đông Xuân |
2870 |
4 |
5 |
-0.8 |
0 |
1 |
2 |
|
|||||||
17 |
Kênh 39 |
Cống 39 |
Đông Quan |
Kênh Sa Lung |
Đông Á |
3600 |
4 |
6 |
-1 |
0 |
1 |
2 |
|
|||||||
18 |
Kênh Sa Lung Đông |
Cuối xã Đông Mỹ |
Đông Mỹ |
Đập Hàng Tích |
Đông xuân |
7100 |
3 |
5 |
-0.9 |
0 |
1 |
2 |
Đoạn đầu về |
|||||||
19 |
Kênh Phong Lẫm |
Cống Phong Lẫm |
Thụy Phong |
Ngã ba Kênh Sinh |
TT.Diêm Điền |
9150 |
15 |
-1.5 |
1.0 |
1.5 |
|
|||||||||
20 |
Kênh Hoàng Nguyên |
Cống Hoàng |
Thái Giang |
Trạm bơm Thái Học |
Thái Thịnh |
11000 |
15 |
-1.5 |
1.0 |
|
||||||||||
21 |
Kênh Thái Phúc |
Cống Thái Phúc |
Thái Phúc |
Kênh Hoàng Nguyên |
Thái Phúc |
1750 |
15 |
-1.5 |
1.0 |
|
||||||||||
22 |
Kênh Cống Bắc |
Cống Bắc |
Dương Hồng Thủy |
Kênh Hoàng Nguyên |
Thái Phúc |
5750 |
17 |
-1.0 |
1.0 |
|
||||||||||
23 |
Kênh Thiên Kiều |
Cống Thiên Kiều |
Thái Thọ |
Kênh Hoàng Nguyên |
Thái Thịnh |
4700 |
15 |
20 |
-1.5 |
1.0 |
|
|||||||||
24 |
Kênh Sinh nhánh 1 |
Đập Cầu Cất |
Thụy Ninh |
Cống Diêm Điền |
T.T Diêm Điền |
16000 |
15 |
20 |
-1.5 |
1.0 |
|
|||||||||
25 |
Kênh Sinh nhánh 2 |
Kênh Sinh nhánh 1 |
Thị trấn Diêm Điền |
Đập 26 (đập Cầu Đen) |
An Tân |
4500 |
15 |
20 |
-1.5 |
1.0 |
|
|||||||||
26 |
Kênh Hộn |
Cống Hộn (Kênh |
Thụy Thanh |
Đập 1A |
Thụy Duyên |
4150 |
10 |
-1.0 |
1.0 |
|
||||||||||
27 |
Kênh N3 |
Đập 1A |
Thụy Duyên |
Kênh Sinh |
Thụy Văn |
7200 |
5 |
10 |
-0.5 |
1.0 |
|
|||||||||
28 |
Kênh Tam Kỳ |
Cống Tám Thôn |
Thái Nguyên |
Đập Đình Thượng 1 |
Thái Hưng |
6200 |
15 |
20 |
-1.5 |
1.0 |
Từ Kênh C2 lên |
|||||||||
29 |
Kênh Chợ Cống |
Đập số 5 (Kênh |
Thái Thịnh |
Đập số 10 |
Thái Hòa |
8700 |
5 |
10 |
-0.5 |
1.0 |
|
|||||||||
30 |
Kênh N2 |
Cống 4B |
Thụy Ninh |
Cống Lỗ Trường |
Thụy Trường |
17500 |
5 |
10 |
-0.5 |
1.0 |
Từ Kênh C2 lên |
|||||||||
31 |
Kênh 44 |
Cống 44 (Thái |
Thái Thọ |
Kênh Chợ Cống |
Thái Thịnh |
2500 |
5 |
10 |
-0.5 |
1.0 |
Từ Kênh C2 lên |
|||||||||
Tổng |
|
|
|
|
283500 |
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
II |
KHU VỰC PHÍA NAM |
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||
1 |
Kênh Cự Lâm (nhánh |
Cống Cự Lâm 2 |
Hiệp Hòa |
La Uyên (Cầu Tư) |
Minh Quang |
10810 |
6 |
6 |
-0.8 |
-1.5 |
1.0 |
|
||||||||
Kênh Cự Lâm (nhánh 2) |
Cống Cự Lâm 1 |
Xuân Hòa |
Kênh Cự lâm (nhánh 1) |
Hiệp Hòa |
4220 |
6 |
6 |
-0.8 |
-1.5 |
1.0 |
|
|||||||||
2 |
Kênh Ngô Xá |
Cống Ngô Xá |
Nguyên Xá |
Kênh Kiến Giang |
Việt Thuận |
5860 |
8 |
8 |
-0.8 |
-1.5 |
1.3 |
|
||||||||
3 |
Kênh Nang |
Cống Nang |
Phúc Thành |
Đập Trung Nha |
Minh Lãng |
4230 |
4 |
4 |
-0.8 |
-1.5 |
1.3 |
|
||||||||
4 |
Kênh Bồng Tiên |
Cống Văn Lang |
Duy Nhất |
Đập 118 |
Trung An |
12050 |
4 |
4 |
-0.8 |
-1.5 |
1.2 |
|
||||||||
5 |
Kênh Bạch |
Kênh Nang |
Phúc Thành |
Cầu Phúc Khánh 1 |
Phúc Khánh |
9980 |
3 |
12 |
-1 |
-1.6 |
1.5 |
|
||||||||
6 |
Kênh Thái Hạc |
Cống Thái Hạc |
Việt Thuận |
Cầu Mỹ Am (Kênh Kiến Giang) |
Vũ Hội |
4220 |
4 |
4 |
-0.8 |
-1.5 |
1 |
|
||||||||
7 |
Kênh Tam Lạc |
Cống Tam Lạc |
Vũ Lạc |
Đập Cổ Ninh |
Vũ Ninh |
6000 |
9 |
9 |
-0.8 |
-1.5 |
0.5 |
|
||||||||
8 |
Kênh Hương |
Kênh Kiến Giang |
TT Kiến Xương |
Đập Trà Xương |
Quang Trung |
2650 |
10 |
10 |
-0.8 |
-1.5 |
0.5 |
|
||||||||
9 |
Kênh Hoàng Giang |
Cống Ngữ |
An Bình |
Cầu Cánh Sẻ |
Hòa Bình |
9400 |
15 |
15 |
-0.8 |
-1.5 |
0.5 |
|
||||||||
10 |
Kênh Dục Dương |
Cống Dục Dương |
Quốc Tuấn |
Âu Ngái |
Bình Minh |
13950 |
20 |
20 |
-0.8 |
-1.5 |
0.5 |
|
||||||||
11 |
Kênh Nguyệt Lâm |
Cống Nguyệt Lâm |
Minh Tân |
Âu Quang Bình |
Quang Bình |
7470 |
22 |
22 |
-0.8 |
-1.5 |
0.5 |
|
||||||||
12 |
Kênh Cốc Giang |
Đập Cốc Giang |
Quang Trung |
Cống Tân Lập |
Hồng Tiến |
13450 |
25 |
25 |
-0.8 |
-1.5 |
0.5 |
|
||||||||
13 |
Kênh Long Hầu |
S.Trà Lý (Cống Định Cư) |
Đông Trà |
S.Cổ Rồng (Đập Long Hầu) |
Tây Giang |
8900 |
10 |
15 |
-0.8 |
-1.5 |
0.5 |
|
||||||||
14 |
Kênh Cá |
Cống Cá |
Đông Trà |
Cống Tám Cửa |
Đông Minh |
9500 |
10 |
20 |
-0.8 |
-1.5 |
0.5 |
|
||||||||
15 |
Kênh Bến Hến |
Kênh Ngũ Thôn |
Đình Phùng |
TB Thống Nhất |
TT Tiền Hải |
6600 |
12 |
25 |
-0.8 |
-1.5 |
0.5 |
|
||||||||
16 |
Kênh Lâm Giang |
Kênh Nguyệt Lâm |
Quang Minh |
Trạm bơm Bát Cấp |
Nam Hà |
10200 |
10 |
20 |
-0.8 |
-1.5 |
0.5 |
|
||||||||
17 |
Kênh Biên Hòa |
Cống Biên Hòa |
Nam Hà |
Cống Gốc Bàng |
Nam Thịnh |
13800 |
8 |
15 |
-0.8 |
-1.5 |
0.5 |
|
||||||||
18 |
Kênh Lân (cũ) |
Cống Tân Lập |
Nam Hải |
Kênh Kiến Giang |
Nam Hà |
8500 |
9 |
15 |
-0.8 |
-1.5 |
0.5 |
|
||||||||
19 |
Kênh Sa Lung Đông |
Cống Sa Lung |
P. Hoàng Diệu |
Hết địa phận xã Đông |
|
5500 |
12 |
14 |
-0.8 |
-1.5 |
1.0 |
Từ HTTL Bắc |
||||||||
20 |
Kênh Ngũ Thôn |
Cống Ngũ Thôn |
Lê Lợi |
Kênh Sứ |
Đình Phùng |
6300 |
15 |
15 |
-0.8 |
-1.5 |
0.5 |
|
||||||||
Tổng |
|
|
|
|
173590 |
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
3. Danh mục kênh cấp 2 trên địa bàn huyện Hưng Hà
Stt |
Tên Kênh |
Phạm vi Kênh |
Chiều dài (m) |
Mặt cắt đại diện |
Ghi chú |
||||||
Từ |
Đến |
||||||||||
Vị trí |
Thuộc xã |
Vị trí |
Thuộc xã |
B đáy (m) |
sđáy (m) |
m |
|||||
1 |
Kênh Sáu Thôn |
Cống Cầu Công |
Cộng Hòa |
Cống Rạng Nhãn (Kênh Tiên Hưng) |
Tân Tiến |
6730 |
8 |
0 |
1.5 |
|
|
2 |
Kênh Hà Nguyên |
Kênh Sa Lung |
Thái Phương |
Kênh Tiên Hưng |
Tân Tiến |
2900 |
15 |
0 |
1.5 |
(Kênh Cống Bản) |
|
3 |
Kênh Thượng Đạt |
Xi phông Đồng Lạnh |
Minh Tân |
Đập Thượng Đạt (Kênh Sa Lung) |
Văn Lang |
6000 |
10 |
0 |
2 |
|
|
4 |
Kênh Thái Sư |
Cửa đập Cầu Lai |
Thị trấn Hưng Nhân |
Kênh Sa Lung |
Thái Hưng |
9000 |
6 |
-0.5 |
2 |
|
|
5 |
Kênh T4 |
Cống T4 |
Điệp Nông |
Kênh Tiên Hưng |
Đoan Hùng |
6000 |
4 |
0 |
1.5 |
|
|
6 |
Kênh Tây Đô-Bình Lăng |
Cống Tràng |
Tây Đô |
Kênh Tiên Hưng |
Chi Lăng |
4600 |
4 |
0 |
1.5 |
|
|
7 |
Kênh Hò |
Cống Hò |
Thống Nhất |
Kênh Việt Yên-Đô |
Thống Nhất |
3000 |
10 |
0 |
2 |
|
|
8 |
Kênh Ba Trai |
Cống BX1 |
Canh Tân |
Cống T12 |
Phúc Khánh |
6700 |
4 |
0 |
1.5 |
|
|
9 |
Kênh Gia Lạp |
Kênh Việt Yên-Đô Kỳ |
Thống Nhất |
Cống Miếu Dự (Kênh Tà Sa) |
Văn Cẩm |
2300 |
5 |
-0.2 |
1.5 |
|
|
10 |
Kênh Vĩnh Trà |
Kênh Tà Sa |
Bắc Sơn |
Kênh Việt Yên-Đô |
Đông Đô |
1800 |
5 |
0 |
1.5 |
|
|
11 |
Kênh Duyên Hải |
Kênh 224 |
Duyên Hải |
Kênh Tà Sa |
Duyên hải |
2300 |
5 |
0 |
1.5 |
|
|
12 |
Kênh T2 |
Kênh Ngũ Đông |
Điệp Nông |
Kênh 224 |
Hùng Dũng |
3750 |
4 |
-0.3 |
1.5 |
|
|
13 |
Kênh Tiến Dũng |
Cống Đồng Bề (Kênh Thái Sư) |
Tiến Đức |
Trạm bơm Tiến Dũng |
Tiến Đức |
1700 |
4 |
0 |
1.5 |
Tiêu cho xã Hồng An |
|
14 |
Kênh Cầu Lê |
Kênh Sa Lung |
Thị trấn Hưng Nhân |
Trạm bơm Cầu Lê |
Tiến Đức |
1800 |
6 |
0 |
1.5 |
|
|
15 |
Kênh Cung |
Cống Cung (Kênh Đào Thành) |
Canh Tân |
Cầu Đen |
Thị trấn Hưng Nhân |
5500 |
4 |
-0.3 |
1.5 |
|
|
16 |
Kênh Sánh |
Kênh Ba Trai |
Hòa Tiến |
Kênh Tiên Hưng |
Tân Tiến |
4000 |
4 |
0 |
1.5 |
|
|
17 |
Kênh dẫn trạm bơm Hà |
Kênh Sáu Thôn |
Cộng Hòa |
Trạm bơm Hà Thanh |
Cộng Hòa |
400 |
8 |
-1.4 |
2 |
|
|
18 |
Kênh Tân Việt |
Cống Xuân La (Kênh Thái Sư) |
Thái Phương |
Kênh Phú Lạc |
Minh Tân |
4200 |
5 |
-0.3 |
1.5 |
|
|
19 |
Kênh Cổ Trai - Lộc Thọ |
Kênh 223 |
Hồng Minh |
Kênh Thượng Đạt |
Độc Lập |
5900 |
5 |
0 |
1.5 |
|
|
20 |
Kênh dẫn trạm bơm Minh |
Kênh Thượng Đạt |
Minh Tân |
Trạm bơm Minh Tân |
Minh Tân |
1300 |
18 |
0 |
2 |
|
|
21 |
Kênh Long Lãi |
Cống Chuẩn Cách |
Minh Tân |
Kênh Thượng Đạt |
Minh Tân |
1000 |
6 |
0 |
1.5 |
Kênh Trắc Dương |
|
22 |
Kênh Mỹ Lương |
Cống Mỹ Lương |
Kim Trung |
Kênh Thượng Đạt |
Minh Hòa |
4500 |
5 |
0.2 |
1.5 |
|
|
23 |
Kênh Phú Lạc |
Cống tiêu |
Hồng An |
Kênh Bút Mực |
Minh Tân |
3500 |
4 |
-0.3 |
1.5 |
|
|
24 |
Kênh Cổ Rồng |
Kênh 223 |
Hồng Minh |
Kênh 224 |
Hồng Minh |
2300 |
3 |
-0.2 |
1.5 |
|
|
25 |
Kênh Nhân Cầu |
Kênh 224 |
Minh Khai |
Kênh 223 |
Thị trấn Hưng |
2300 |
5 |
0 |
1.5 |
|
|
26 |
Kênh Trục B |
Cống Bùi |
Độc Lập |
Kênh Hậu Thượng |
Huyện Đông Hưng |
5900 |
6 |
0 |
1.5 |
|
|
27 |
Kênh An Đồng-Kim Trung |
Kênh Sa Lung |
Thái Phương |
Cống Đồng Nhân |
Thị trấn Hưng |
3200 |
4 |
-0.1 |
1.5 |
|
|
28 |
Kênh Chiếp |
Kênh Tiên Hưng |
Hồng Lĩnh |
Kênh Sa Lung |
Thôn Đồng Hàn, Hồng Lĩnh |
4000 |
6 |
0 |
1.5 |
|
|
29 |
Kênh Bút Mực |
Kênh Phú Lạc |
Minh Tân |
Kênh Tân Việt |
Thái Phương |
3300 |
4 |
-0.2 |
1.5 |
|
|
30 |
Kênh Đào mở rộng |
Kênh Ba Trai |
Hòa Tiến |
Kênh Sáu Thôn |
Cộng Hòa |
2000 |
4 |
-0.2 |
1.5 |
|
|
31 |
Kênh dẫn trạm bơm Tống |
Cống Khả La |
Thái Hưng |
Trạm bơm Tống |
Thái Hưng |
1700 |
5 |
-0.2 |
1.5 |
|
|
32 |
Kênh dẫn trạm bơm Tịnh Xuyên |
Kênh Cổ Trai Lộc Thọ |
Hồng Minh |
Trạm bơm Tịnh Xuyên |
Hồng Minh |
500 |
15 |
-0.2 |
1.5 |
|
|
33 |
Kênh Xuân Hải |
Dốc Hải Triều |
Tân Lê |
Kênh Sa Lung |
Thị trấn Hưng Nhân |
2600 |
8 |
0 |
1.5 |
|
|
34 |
Kênh Giác |
Đền Âm (Kênh Mỹ Lương) |
Văn Lang |
Cầu Chuông Đồng (Kênh Thượng Đạt) |
Minh Tân |
1100 |
4 |
-0.3 |
1.5 |
|
|
35 |
Kênh Đồng Sâm |
Kênh Ba Trai |
Canh Tân |
Kênh Đào mở rộng |
Hòa Tiến |
2200 |
6 |
-0.5 |
1.5 |
|
|
36 |
Kênh Phú Mỹ |
Cống I (Kênh trục |
Minh Hòa |
Kênh Thượng Đạt |
Chí Hòa |
2500 |
6 |
-0.6 |
1.5 |
|
|
Tổng |
|
|
|
|
122480 |
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Danh mục kênh cấp 2 trên địa bàn huyện Quỳnh Phụ
Stt |
Tên Kênh |
Phạm vi Kênh |
Chiều dài (m) |
Mặt cắt đại diện |
Ghi chú |
||||||||
Từ |
Đến |
||||||||||||
Vị trí |
Thuộc xã |
Vị trí |
Thuộc xã |
B đáy (m) |
B thoáng |
sđáy (m) |
m |
||||||
Từ |
Đến |
Từ |
Đến |
||||||||||
1 |
Kênh Chợ Nan |
Cống Yên Lộng |
Quỳnh Hoàng |
Ngã ba Tân Mỹ |
Quỳnh Ngọc |
3500 |
3.0 |
9 |
11 |
0.2 |
0.0 |
1.0 |
|
2 |
Kênh Tân Mỹ |
Cống Tân Mỹ |
Quỳnh Ngọc |
Cống ông Bảo |
Quỳnh Ngọc |
5000 |
3.0 |
9 |
11 |
0.2 |
0.7 |
0.75 |
|
3 |
Kênh Hy Hà |
Cống Đê Quân Báo |
Quỳnh Ngọc |
Kênh Chợ Nan |
Quỳnh Hoàng |
3000 |
2.5 |
7 |
9 |
0.1 |
-0.2 |
1.5 |
|
4 |
Kênh Khê hà |
Ngã ba Kênh Tân Mỹ |
Quỳnh Ngọc |
Cống Khê hà |
Quỳnh Khê |
5000 |
3.0 |
8 |
14 |
-0.1 |
-0.3 |
1.0 |
|
5 |
Kênh Nam Hà |
Cống La Triều |
Châu Sơn |
Nhà Thờ |
Quỳnh Ngọc |
6000 |
8.0 |
12 |
20 |
0.2 |
-0.1 |
1.5 |
|
6 |
Kênh Châu Sơn |
Cống Cẩn Du |
Châu Sơn |
Kênh Châu Sơn |
Châu Sơn |
2000 |
2.5 |
6 |
8 |
0.2 |
0.0 |
1.0 |
|
7 |
Kênh Cầu Tre |
Cống Mỹ Hùng |
Quỳnh Mỹ |
Kênh Châu Sơn |
Châu Sơn |
3000 |
2.5 |
6 |
25 |
0.2 |
0.0 |
1.5 |
|
8 |
Kênh Châu Sơn Mỹ |
Cống Vật Liệu |
Quỳnh Mỹ |
Cống Châu Duyên |
Châu Sơn |
6000 |
4.0 |
8 |
14 |
0.1 |
-0.1 |
1.0 |
|
9 |
Kênh Nguyên Bảo |
Cống Quỳnh Sơn |
Châu Sơn |
Ngã ba Ngọc Chi |
Quỳnh Bảo |
3500 |
4.0 |
8 |
10 |
0 |
-0.2 |
1.0 |
|
10 |
Kênh Ngọc Chi |
Cống 21 |
Quỳnh Bảo |
Cống 22 |
Quỳnh Trang |
3000 |
2.5 |
7 |
9 |
0.2 |
0.0 |
1.0 |
|
11 |
Kênh Nam Đài |
Cống Đồng Bài |
Quỳnh Hưng |
Cống số 12 |
Quỳnh Mỹ |
3000 |
3.0 |
7 |
9 |
0.2 |
0.4 |
1.5 |
|
12 |
Kênh Giao Vân Lương |
Cống Đồng Ngân |
Quỳnh Giao |
Kênh Sanh |
Quỳnh Giao |
5000 |
3.0 |
8 |
10 |
0.1 |
-0.1 |
1.0 |
Giáp 2 xã |
13 |
Kênh Hải Vân |
Cống ông Sắc |
Thị trấn Quỳnh |
Cống 5D |
Quỳnh Hồng |
4500 |
2.5 |
8 |
10 |
0.0 |
-0.3 |
1.0 |
|
14 |
Kênh Tài Giá Cầu |
Kênh Yên Lộng |
Quỳnh Hưng |
Kênh Sành |
Quỳnh Hải |
4500 |
3.0 |
5 |
7 |
0.1 |
0.0 |
2.0 |
|
15 |
Kênh Cầu Sa |
Đập Phúc Bồi |
Quỳnh Hưng |
Đập Thượng Phúc |
An ấp |
6000 |
6.0 |
10 |
25 |
0.2 |
0.0 |
2.0 |
|
16 |
Kênh Cầu chéo |
Đập Cầu Chéo |
Quỳnh Trang |
Cống Rạc An |
An Vinh |
6000 |
4.0 |
7 |
9 |
0.2 |
0.0 |
1.5 |
|
17 |
Kênh Quỳnh Xá-An Vinh |
Cống số 6 |
Quỳnh Xá |
Kênh Cầu Sa |
An Vinh |
4000 |
3.0 |
6 |
8 |
0.2 |
0.0 |
1.0 |
|
18 |
Kênh Giao Vân Hoa |
Cống Đồng Neo |
Quỳnh Hưng |
Cống ông Đào |
Quỳnh Hoa |
3000 |
2.5 |
7 |
9 |
0.1 |
0.0 |
1.0 |
|
19 |
Kênh An Phú |
Cống An Phú 1 |
Quỳnh Hồng |
Cống An Phú 2 |
Quỳnh Hải |
2500 |
2.5 |
6 |
8 |
0.1 |
0.0 |
1.0 |
|
20 |
Kênh Quỳnh Hải |
Cống Biến Thế |
Thị trấn Quỳnh |
Cống An Phú |
Quỳnh Hải |
2500 |
2.0 |
5 |
7 |
0.0 |
-0.1 |
1.0 |
|
21 |
Kênh ven đê Hoa |
Cống Ông Út |
Quỳnh Thọ |
Cống Ngọc Quế |
Quỳnh Hoa |
4500 |
2.5 |
8 |
10 |
0.2 |
0.0 |
1.0 |
|
22 |
Kênh Minh Hồng |
Cống Đồng Ngồ |
Quỳnh Minh |
Ngã ba Kênh Sành |
Quỳnh Hồng |
2600 |
8.0 |
20 |
30 |
-0.6 |
-0.8 |
2.0 |
|
23 |
Kênh An Ký |
Cống An Ký |
Quỳnh Minh |
Cống Đồng Rồi |
An Hiệp |
2500 |
2.5 |
5 |
7 |
0.2 |
0.0 |
1.0 |
|
24 |
Kênh T1-3 |
Cống T1-3 |
An Đồng |
Dốc đò An Khê |
An Khê |
3500 |
2.0 |
6 |
10 |
0.2 |
0.0 |
1.0 |
|
25 |
Kênh Hoa Thọ |
Cống An Thọ |
Quỳnh Thọ |
TB Hàng Dục |
Quỳnh Hoa |
4000 |
10.0 |
7 |
10 |
0.0 |
0.2 |
1.5 |
|
26 |
Kênh Hàng Bàng |
Cống số 6 |
An Đồng |
Kênh T1-3 |
An Khê |
5000 |
3.0 |
8 |
12 |
0.1 |
0.0 |
1.5 |
|
27 |
Kênh Cầu Mụa |
Cống Đào Xá |
An Đồng |
Cống Me con |
An Thái |
4500 |
5.0 |
12 |
20 |
0.1 |
0.0 |
1.5 |
|
28 |
Kênh Cầu Gạo |
Cống Đào Xá |
An Đồng |
Ngã ba thôn Trung |
An Thái |
3800 |
3.0 |
10 |
18 |
0.1 |
-0.2 |
1.5 |
|
29 |
Kênh Trung Châu |
Cống Trung Châu |
An Cầu |
Bờ Kênh Cô |
An Quý |
2500 |
2.5 |
5 |
7 |
0.1 |
-0.1 |
1.0 |
|
30 |
Kênh Cổ bồng |
Cống Cổ Bồng |
An Cầu |
Bờ Kênh Cô |
An Ninh |
2500 |
2.5 |
6 |
12 |
0.1 |
-0.2 |
1.0 |
|
31 |
Kênh Ninh Kiến |
Kênh Đại Nẫm |
An Quý |
Cầu Ninh Kiến |
An Ninh |
2500 |
2.5 |
10 |
20 |
0.1 |
-0.3 |
1.0 |
|
32 |
Kênh Sài Mỹ |
Cống Sài |
An Quý |
Cống Mai Trang |
An Quý |
3500 |
8.0 |
10 |
20 |
0.1 |
-0.3 |
2.0 |
|
33 |
Kênh Vũ Lễ Dục Tràng |
Cống 1b |
An Quý |
Cống Rồi Công |
An Tràng |
7000 |
6.0 |
9 |
14 |
0.1 |
-0.1 |
1.5 |
|
34 |
Kênh Đồng Bằng |
Cống Cửa Đền |
An Lễ |
Kênh Sài Mỹ |
An Vũ |
2500 |
2.5 |
7 |
10 |
-0.6 |
-0.8 |
1.0 |
|
35 |
Kênh Đầm Bà |
Trạm bơm Vũ Lễ |
An Lễ |
Cầu Giắng |
An Dục |
3500 |
2.0 |
5 |
7 |
0.2 |
0.0 |
1.0 |
|
36 |
Kênh Cầu Giắng |
Cống Cầu Sổ |
An Tràng |
Cống Lạc Cổ |
An Dục |
3800 |
4.0 |
8 |
12 |
0.1 |
-0.5 |
1.5 |
|
37 |
Kênh Cống Cá |
Cống Cá |
Đồng Tiến |
Trạm bơm Rồi |
An Dục |
2000 |
3.0 |
6 |
10 |
0.1 |
0.0 |
1.5 |
|
38 |
Kênh Cổ đẳng II |
Cống Cổ Đẳng |
Đồng Tiến |
Đường chiến lược Thái Thụy |
Đồng Tiến |
3000 |
2.5 |
6 |
8 |
0.1 |
0.0 |
1.5 |
Giáp 2 xã |
39 |
Kênh Cao Nội |
Cống Cao Nội |
An Cầu |
Kênh Cô |
An Cầu |
1800 |
12.0 |
16 |
24 |
-0.8 |
-1.0 |
2.0 |
|
40 |
Kênh La |
Cống Kênh La |
An Thái |
Cống Cầu Rô |
An Cầu |
2500 |
2.0 |
8.0 |
10 |
0.1 |
0.0 |
1.0 |
|
41 |
Kênh Cống số 29 |
Cầu máng Cao Nội |
An Cầu |
Cống 29 |
An Ninh |
3700 |
2.0 |
5 |
10 |
0.1 |
-0.1 |
1.0 |
|
42 |
Kênh Đại thần |
Cống Đại Thần |
An Ninh |
Cống số 11 |
An Ninh |
2000 |
2.5 |
6.0 |
10 |
0.0 |
-0.1 |
1.0 |
|
43 |
Kênh Đông Linh |
Cống Đông Linh |
An Bài |
Cống Dừa |
An Bài |
3000 |
4.0 |
7 |
14 |
0.0 |
-0.2 |
1.0 |
|
44 |
Kênh Lý Xá |
Cống Lý Xá |
An Bài |
Cống Nẻ |
An Bài |
3500 |
4.0 |
7 |
12 |
0.0 |
-0.2 |
1.0 |
|
45 |
Kênh Thôn Đông |
Cống Thôn Đông |
An Thanh |
Cống Thôn |
An Thanh |
4200 |
3.0 |
6 |
10 |
0.0 |
-0.2 |
1.0 |
|
46 |
Kênh Cống Mang |
Cống Mang |
An Mỹ |
Cống cuối Kênh Mang |
An Mỹ |
2100 |
12.0 |
15 |
25 |
0.0 |
-0.3 |
2.0 |
Giáp xã An Dục |
47 |
Kênh Đầm Độn |
Cống Thôn Thượng |
An Thanh |
Cống Mang |
An Mỹ |
3000 |
2.5 |
6 |
10 |
0.0 |
-0.2 |
1.0 |
|
48 |
Kênh Tiên Bá |
Kênh Sành |
Quỳnh Hoa |
Kênh Sành |
Quỳnh Minh |
2500 |
3.0 |
6.0 |
10 |
0.1 |
0.0 |
1.5 |
|
49 |
Kênh Trại Cá |
Cống Trại Cá |
An Vũ |
Bờ Kênh Cô |
An Vũ |
2500 |
15.0 |
15 |
20 |
0.2 |
0.0 |
1.5 |
|
50 |
Kênh 217 |
Cống Vĩnh |
Quỳnh Trang |
Ngã ba Đọ |
Đông Phương |
3500 |
10.0 |
10 |
15 |
0.2 |
0.0 |
1.5 |
|
51 |
Kênh Cầu Sộp |
Cống Dụ Đại |
Đông Hải |
Ngã ba Đông Phương |
Đông Phương |
4000 |
10.0 |
10 |
12 |
0.3 |
0.0 |
1.5 |
|
52 |
Kênh Cầu ổ |
Đập Thượng Phúc |
An ấp |
Cống Ba |
An Quý |
2000 |
4.0 |
30 |
35 |
-0.5 |
-1.0 |
1.5 |
|
53 |
Kênh Đồng Bài |
Cống Đồng Bài |
Quỳnh Bảo |
Kênh Nguyên Bảo |
Quỳnh Mỹ |
2000 |
4.0 |
9.0 |
11.0 |
-0.2 |
|
1.5 |
|
54 |
Kênh Đồng Đen |
Cống Đồng Đen |
Quỳnh Hoàng |
Trạm bơm Ngẫu Khê |
Quỳnh Khê |
2500 |
4.0 |
9.0 |
12.0 |
-0.2 |
|
1.5 |
|
55 |
Kênh Đồng Dê |
Kênh Cô |
An Mỹ |
Kênh Cô |
An Dục |
2000 |
35.0 |
35.0 |
45.0 |
-0.5 |
|
2.0 |
|
56 |
Kênh Cống Trượng |
Cống Trượng |
An Khê |
Cống Xi |
An Khê |
3500 |
6.0 |
6.0 |
8.0 |
-0.2 |
|
1.5 |
|
57 |
Kênh Cống Láng |
Cống Láng |
An Mỹ |
Kênh Cô |
An Mỹ |
2000 |
6.0 |
10.0 |
12.0 |
-0.5 |
|
1.5 |
|
58 |
Kênh Tà Quy |
Cống Tà Quy |
An Quý |
Kênh Cô |
An Ấp |
1800 |
4.0 |
8.0 |
10.0 |
0.0 |
|
1.5 |
|
59 |
Kênh dẫn TB Quỳnh Hoa |
Kênh Sành |
Quỳnh Hoa |
Bể hút TrB Q.Hoa |
Quỳnh Hoa |
600 |
15.0 |
25.0 |
30.0 |
-1.0 |
-1.5 |
2.0 |
|
Cộng |
|
|
|
|
198900 |
|
|
|
|
|
|
|
5. Danh mục kênh cấp 2 trên địa bàn huyện Đông Hưng
Stt |
Tên Kênh |
Phạm vi Kênh |
Chiều dài (m) |
Mặt cắt đại diện |
Ghi chú |
|||||||||
Từ |
Đến |
|||||||||||||
Vị trí |
Thuộc xã |
Vị trí |
Thuộc xã |
B đáy (m) |
sđáy (m) |
m |
||||||||
Từ |
Đến |
Từ |
Đến |
Từ |
Đến |
|
||||||||
1 |
Kênh Chanh |
Cống C0 |
Hồng Bạch |
Kênh Hậu |
Hồng Bạch |
2600 |
3.0 |
5.0 |
-0.5 |
0.1 |
1 |
1.5 |
|
|
2 |
Kênh Tép |
Cống Lấp |
Hồng Giang |
Cống Tép |
Hồng Việt |
4000 |
3.0 |
4.0 |
-0.4 |
0 |
1 |
1.5 |
|
|
3 |
Kênh T1B |
Đường 22 |
Hồng Bạch |
Kênh Hậu |
Hồng Bạch |
2500 |
2.5 |
4.0 |
-0.4 |
0.1 |
1 |
1.5 |
|
|
4 |
Kênh Khuốc |
Cầu Vô (giao Kênh Thống |
Phong Châu |
Giao Kênh Tiên Hưng |
Phong Châu |
3400 |
5.0 |
8.0 |
-0.7 |
-0.1 |
1 |
1.5 |
|
|
5 |
Kênh Cầu Kênh |
Kênh Thống Nhất |
Nguyên Xá |
Cầu Đá |
Đông Hợp |
5800 |
3.0 |
5.0 |
-0.4 |
0.2 |
1 |
1.5 |
|
|
Kênh Thống Nhất |
Đông Hợp |
Kênh Sa Lung |
Đông Quang |
6.0 |
8.0 |
0 |
0.15 |
1 |
1.5 |
|
||||
6 |
Kênh Sổ |
Kênh Sa Lung |
Chương Dương |
Kênh trạm bơm Hợp Tiến |
Hợp Tiến |
2500 |
3.0 |
6.0 |
-0.8 |
-0.5 |
1 |
1.5 |
|
|
7 |
Kênh Thái Học |
Cầu Vô |
Phú Châu |
Kênh Sa Lung |
Minh Phú |
2027 |
3.0 |
5.0 |
-0.6 |
0 |
1 |
1.5 |
|
|
8 |
Kênh Quán Dô |
Cống Kim Châu |
An Châu |
Đường 216 |
An Châu |
6421 |
3.0 |
5.0 |
-0.7 |
-0.2 |
1 |
1.5 |
|
|
Cống Mả Vừa |
Mê Linh |
Trạm bơm Phú Lương |
Phú Lương |
10.0 |
14.0 |
-0.2 |
0.2 |
1 |
1.5 |
|
||||
9 |
Kênh Xuân Thọ |
Kênh 217 |
Đông Cường |
Kênh Diêm Hộ |
Đông Cường |
2300 |
3.0 |
4.0 |
-0.4 |
0.1 |
1 |
1.5 |
|
|
10 |
Kênh Đông Phương |
Cống trại cá (Kênh 217) |
Đông Phương |
Kênh Diêm Hộ |
Đông Phương |
3350 |
3.0 |
4.0 |
-0.5 |
-0.2 |
1 |
1.5 |
|
|
11 |
Kênh Cầu Gạo Triều Găm |
Kênh Tiên Hưng |
Đông La |
Kênh 217 |
Đông Xá |
3800 |
3.0 |
10.0 |
-0.5 |
0.1 |
1 |
1.5 |
|
|
12 |
Kênh Vàng |
Cầu Vàng (Kênh 217) |
Đông Phương |
Đông Cường |
Đông Cường |
2750 |
3.0 |
5.0 |
-0.5 |
-0.1 |
1 |
1.5 |
|
|
13 |
Kênh Tào Xá |
Cầu ông Hòa |
Đông Cường |
Kênh Diêm Hộ |
Đông Cường |
2600 |
3.0 |
4.0 |
-0.4 |
0.1 |
1 |
1.5 |
|
|
14 |
Kênh Bến Hộ |
Cống Bến Hộ |
Đông Dương |
Đập 60 |
Đông Dương |
3900 |
3.0 |
6.0 |
-0.7 |
-0.2 |
1 |
1.5 |
|
|
Đập Tự Tân |
Đông Quang |
Kênh Sa Lung |
Đông Quang |
12.0 |
18.0 |
-0.2 |
0.2 |
1 |
1.5 |
|
||||
15 |
Kênh Hoàng Á |
Cống Quan Hoả |
Đông Hoàng |
Cống Ba Chòm |
Đông Quan |
3500 |
3.0 |
5.0 |
-0.8 |
0.2 |
1 |
1.5 |
|
|
16 |
Kênh Huy Lĩnh |
Cống Ba Chòm |
Đông Quan |
Trạm bơm Ông Kính (số 2) |
Đông Quan |
2500 |
3.0 |
4.0 |
-0.2 |
0 |
1 |
1.5 |
|
|
17 |
Kênh Đông Lĩnh (Bánh Lái 2) |
Cống Bánh Lái 2 |
Đông Quan |
Cống ông Luân |
Đông Quan |
3150 |
2.5 |
3.0 |
-0.2 |
0.1 |
1 |
1.5 |
|
|
18 |
Kênh Kinh Tân |
Cống 218 (Kênh Đông Tân) |
Đông Tân |
Cống Bà Khiển |
Đông Kinh |
2600 |
2.5 |
3.0 |
-0.3 |
0.1 |
1 |
1.5 |
|
|
19 |
Kênh trạm bơm Vạn Thắng |
Cống Lò vôi |
Liên Hoa |
Trạm bơm Vạn Thắng |
Liên Hoa |
1940 |
2.5 |
3.0 |
-0.3 |
0.1 |
1 |
1.5 |
|
|
Trạm bơm Vạn Thắng |
Liên Hoa |
Giao Kênh Trục |
Hồng Giang |
677 |
6.0 |
8.0 |
-0.9 |
-0.8 |
1 |
1.5 |
||||
20 |
Kênh trạm bơm Đồng Phú |
Nhà Ông Tỵ (Kênh Đồng |
Minh Phú |
Kênh Sa Lung |
Trọng Quan |
3600 |
3.0 |
4.0 |
-0.5 |
0.1 |
1 |
1.5 |
|
|
21 |
Kênh Trục |
Trạm bơm xóm 8 |
Hồng Giang |
Đập C0 |
Hồng Bạch |
2250 |
3.0 |
5.0 |
-0.4 |
0 |
1 |
1.5 |
|
|
22 |
Kênh Chùa Un - Đầu Bến |
Kênh Sa Lung |
Hồng Việt |
Trạm bơm Chùa Un, đầu Bến |
Thăng Long |
3190 |
3.0 |
5.0 |
-0.6 |
-0.1 |
1 |
1.5 |
|
|
23 |
Kênh trạm bơm Hợp Tiến |
Kênh Tiên Hưng |
Hợp Tiến |
Kênh Thống Nhất |
Minh Phú |
2000 |
2.5 |
3.0 |
-0.6 |
-0.2 |
1 |
1.5 |
|
|
24 |
Kênh Đình Phạm |
Đình Phạm |
Phú Châu |
Kênh Sa Lung |
Trọng Quan |
2600 |
4.0 |
6.0 |
-0.5 |
0 |
1 |
1.5 |
|
|
25 |
Kênh Đào |
Trạm bơm Kim Châu |
An Châu |
Kênh Tà Sa |
Đô Lương |
2600 |
2.5 |
3.0 |
-0.3 |
0.1 |
1 |
1.5 |
|
|
26 |
Kênh An Lộng |
Trạm bơm Quỳnh Nguyên |
Đô Lương |
An Hiệp |
Quỳnh Phụ |
2000 |
4.0 |
8.0 |
-0.7 |
0.1 |
1 |
1.5 |
|
|
27 |
Kênh Cầu Xã |
Nhà ông Hậu |
Liên Giang |
Cống ông Thanh |
Đông Sơn |
2380 |
3.0 |
4.0 |
-0.3 |
-0.1 |
1 |
1.5 |
|
|
28 |
Kênh Minh Hồng |
Đền Đợi |
Liên Giang |
Kênh Tà Sa |
Liên Giang |
2100 |
3.0 |
4.0 |
-0.8 |
-0.6 |
1 |
1.5 |
|
|
29 |
Kênh Chiều Rồi |
Kênh Diêm Hộ |
Đông Phương |
Cầu Sộp |
Đông Hải (Quỳnh Phụ) |
4300 |
3.0 |
5.0 |
-0.8 |
-0.6 |
1 |
1.5 |
|
|
30 |
Kênh Đồng Hấp |
Kênh 217 |
Đông Sơn |
Cầu Sộp |
Đông Hải (Quỳnh Phụ) |
4000 |
3.0 |
5.0 |
-0.8 |
-0.6 |
1 |
1.5 |
|
|
31 |
Kênh Cầu Hút |
Cầu Hút (Kênh 217) |
Đông Sơn |
Trạm bơm Tây Bình |
Đông Xá |
2750 |
3.0 |
4.0 |
-0.2 |
0.1 |
1 |
1.5 |
|
|
32 |
Kênh Trường Học |
Thảm Len (Kênh 217) |
Đông Sơn |
Trạm bơm Đông La |
Đông La |
1700 |
2.5 |
3.0 |
-0.2 |
0.2 |
1 |
1.5 |
|
|
33 |
Kênh Lịch Động |
Trạm bơm Lịch Động |
Đông Các |
Kênh Thống Nhất |
Đông Động |
1800 |
2.5 |
4.0 |
-0.2 |
0.2 |
1 |
1.5 |
|
|
34 |
Kênh Liên Hoàn |
Cống K40 |
Hà Giang |
Kênh Thống Nhất |
Đông Động |
3200 |
3.0 |
5.0 |
-0.4 |
0.1 |
1 |
1.5 |
|
|
35 |
Kênh Văn Ông |
Trạm bơm Văn Ông |
Đông Vinh |
Kênh Lan |
Hà Giang |
2000 |
3.0 |
4.0 |
-0.6 |
-0.1 |
1 |
1.5 |
|
|
36 |
Kênh dẫn trạm bơm Tế Quan |
Kênh Sa Lung |
Đông Động |
Trạm bơm Tế Quan |
Đông Vinh |
1000 |
3.0 |
4.0 |
-0.3 |
0.1 |
1 |
1.5 |
|
|
37 |
Kênh Thái Hòa |
Trạm bơm Thái Hòa 1 |
Đông Hoàng |
Kênh Hoàng Á Huy |
Đông Á |
3400 |
3.0 |
4.0 |
-0.3 |
0.1 |
1 |
1.5 |
|
|
Trạm bơm Thái Hòa 2 |
Đông Hoàng |
Kênh Sa Lung |
Đông Vinh |
1058 |
||||||||||
38 |
Kênh dẫn trạm bơm Đông Phong 1 |
Trạm bơm Đông Phong 1 |
Đông Quan |
Cống giữa Kênh Bánh lái 2 |
Đông Quan |
1000 |
2.5 |
3.0 |
-0.3 |
0.1 |
1 |
1.5 |
|
|
39 |
Kênh Đông An |
Đình Thượng Phú |
Đông Quan |
Giáp Kênh Đông Lĩnh |
Đông Quan |
1646 |
2.5 |
3.0 |
-0.2 |
0.2 |
1 |
1.5 |
|
|
40 |
Kênh Xuân Phong (Bánh lái 1) |
Cống Bánh Lái 1 |
Đông Quan |
Cống ông Thy |
Đông Quan |
3000 |
2.5 |
3.0 |
-0.3 |
0.1 |
1 |
1.5 |
|
|
41 |
Kênh Tân Kinh (Đông Kinh) |
Kênh Kinh Tân |
Đông Tân |
Trạm bơm Đông Kinh - Kênh Tiên Hưng |
Đông Kinh |
2800 |
2.5 |
3.0 |
-0.2 |
0.2 |
1 |
1.5 |
|
|
42 |
Kênh Đông Tân |
Âu Vĩnh |
Đông Tân |
Trạm bơm Đông Tân 1 |
Đông Tân |
2600 |
2.5 |
3.0 |
-0.3 |
0.1 |
1 |
1.5 |
|
|
43 |
Kênh Đội 11, 12 |
Hội trường thôn Phù Sa |
Đông Tân |
Kênh Trạm bơm thôn Duyên Hà |
Đông Kinh |
1776 |
2.5 |
3.0 |
-0.1 |
0.2 |
1 |
1.5 |
|
|
44 |
Kênh 217 |
Đập Dụ Đại |
Đông Hải |
Cống Tích Thủy |
Đông Cường |
8200 |
4.0 |
6.0 |
-0.5 |
-0.2 |
1 |
1.5 |
|
|
45 |
Kênh dẫn trạm bơm Quán Bùi |
Kênh Đồng Cống |
Liên Hoa |
Trạm bơm Quán Bùi |
Liên Hoa |
1400 |
2.5 |
3.0 |
-0.6 |
0.2 |
1 |
1.5 |
|
|
46 |
Kênh Chiếp |
Đập Kỳ |
Hồng Việt |
Ngã ba sông Đồng Hàn |
Hồng Lĩnh |
3072 |
4.0 |
10.0 |
-0.7 |
-0.2 |
1.5 |
2 |
|
|
47 |
Kênh Đồng Bàn |
Cống Đồng Bàn |
Trọng Quan |
Giao Kênh Sa Lung (cống Ông |
Minh Phú |
2600 |
3.0 |
4.0 |
-0.9 |
-0.4 |
1.5 |
2 |
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
138337 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Danh mục kênh cấp 2 trên địa bàn huyện Thái Thụy
Stt |
Tên Kênh |
Phạm vi Kênh |
Chiều dài (m) |
Mặt cắt đại diện |
Ghi chú |
|||||||||||||
Từ |
Đến |
|||||||||||||||||
Vị trí |
Thuộc xã |
Vị trí |
Thuộc xã |
B thoáng |
sđáy (m) |
m |
||||||||||||
Từ |
Đến |
Từ |
Đến |
|||||||||||||||
A |
Khu vực Bắc Thái Thụy: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
1 |
Kênh KC |
Trạm bơm Hệ |
Thụy Ninh |
Cống 4B |
Thụy Ninh |
1850 |
10 |
12 |
-0.3 |
1 |
|
|||||||
2 |
Kênh NV |
Cống 4B |
Thụy Ninh |
Cống 1A |
Thụy Duyên |
4000 |
10 |
12 |
-0.4 |
1 |
|
|||||||
3 |
Kênh Trung Tỉnh |
Cống Trung Tỉnh |
Thụy Liên |
Kênh Phong Lẫm |
Thụy Liên |
1450 |
16 |
30 |
-0.4 |
1 |
|
|||||||
4 |
Kênh Ngoại Trình |
Cống Ngoại Trình |
T.T Diêm |
Kênh Phong Lẫm |
Thụy Liên |
2200 |
19 |
40 |
-0.5 |
1 |
|
|||||||
5 |
Kênh Bùi Đình |
Cống Bùi |
Thụy Ninh |
Kênh Sinh |
Thụy Ninh |
1300 |
12 |
19 |
-0.4 |
1 |
|
|||||||
6 |
Kênh Đồng Đỗi |
Cống Đồng Đỗi |
Thụy Việt |
Kênh N2 |
Thụy Việt |
1700 |
12 |
16 |
-0.5 |
1 |
|
|||||||
7 |
Kênh Vạn Đồn |
Cống Vạn Đồn |
Hồng Dũng |
Kênh N2 |
Hồng Dũng |
2750 |
5 |
10 |
-0.4 |
1 |
|
|||||||
8 |
Kênh Diêm Tỉnh |
Cống Diêm Tỉnh |
Hồng Dũng |
Kênh N2 |
Hồng Dũng |
2500 |
5 |
10 |
-0.3 |
1 |
|
|||||||
9 |
Kênh Cống Cháy |
Cống Cháy |
An Tân |
Kênh N2 |
Thụy |
3000 |
6 |
10 |
-0.25 |
1 |
|
|||||||
10 |
Kênh Vạn Quảng |
Kênh N2 (Cầu Trại lợn) |
Hồng Dũng |
Kênh Sinh |
Thụy Trình |
2000 |
5 |
6 |
-0.5 |
1 |
|
|||||||
11 |
Kênh An Lương |
Cống nách Diêm |
T.T Diêm |
Kênh N2 (Cầu Hồ) |
An Tân |
6040 |
5 |
10 |
-0.2 |
1 |
|
|||||||
12 |
Kênh Cao Cổ |
Kênh N2 |
An Tân |
Cống Cao Cổ |
An Tân |
3500 |
10 |
15 |
-0.5 |
1 |
|
|||||||
13 |
Kênh Thu Cúc |
Cống Thu Cúc |
Thụy Hưng |
Kênh N2 |
Thụy Hưng |
1300 |
10 |
17 |
-0.5 |
1 |
|
|||||||
14 |
Kênh Vân Am |
Cống Vân Am 1 |
Thụy Quỳnh |
Kênh Sinh |
Thụy Quỳnh |
200 |
10 |
17 |
-0.5 |
1 |
|
|||||||
15 |
Kênh Thọ Cách |
Cống Thọ Cách |
Thụy Quỳnh |
Kênh Hồng Quỳnh 1 |
Hồng Dũng |
2000 |
15 |
17 |
0.3 |
1 |
|
|||||||
16 |
Kênh Hồng Quỳnh 1 |
Cống Hồng Quỳnh 1 |
Hồng Dũng |
Kênh N2 |
Hồng Dũng |
3200 |
8 |
12 |
-0.35 |
1 |
|
|||||||
17 |
Kênh Hồng Qủynh 2 |
Cống Hồng Quỳnh 2 |
Hồng Dũng |
Kênh Hồng Quỳnh 1 |
Hồng Dũng |
1200 |
8 |
15 |
-0.3 |
1 |
|
|||||||
18 |
Kênh Chỉ Bồ |
Cống Chỉ Bồ |
Thụy Trường |
Kênh N2 |
Thụy |
1000 |
5 |
6 |
-0.4 |
1 |
|
|||||||
19 |
Kênh N3-8 |
Đập Đồng Hò |
Thụy Bình |
Kênh N3 (Cầu Giành) |
Thụy Văn |
2500 |
10 |
12 |
-0.4 |
1 |
|
|||||||
20 |
Kênh Liên Hà (218) |
Cống Mai Diêm |
T.T Diêm |
Cống Liên hà |
Thụy Liên |
3500 |
8 |
12 |
-0.3 |
1 |
|
|||||||
21 |
Kênh Ba Giới |
Kênh Sinh |
Thụy Trình |
Kênh N2 |
Hồng Dũng |
4500 |
10 |
12 |
-0.3 |
1 |
|
|||||||
22 |
Kênh Trường Thanh |
Kênh N2 (Cầu Đen) |
Hồng Dũng |
Trạm bơm Thụy |
Thụy |
1500 |
9 |
10 |
-0.3 |
1 |
|
|||||||
23 |
Kênh Chính Duyên Thanh |
Cống Bến Than |
Thụy Chính |
Kênh Hộn (N4) |
Thụy Thanh |
4200 |
8 |
10 |
-0.7 |
1 |
|
|||||||
24 |
Kênh Đồng Hòa |
Kênh N3 |
Thụy Phong |
Kênh Phong Lẫm |
Thụy Phong |
2200 |
12 |
15 |
-0.5 |
-0.7 |
1 |
|
||||||
25 |
Kênh Chính Dân Duyên |
Kênh Chính Duyên Thanh |
Thụy Duyên |
Kênh Quán cháy |
Thụy Chính |
2500 |
7 |
8 |
-0.4 |
1 |
|
|||||||
26 |
Kênh Liên Bình |
Kênh Sinh |
Thụy Liên |
Kênh Phong Lẫm |
Thụy Bình |
2500 |
6 |
10 |
0 |
0.2 |
1 |
|
||||||
27 |
Kênh Tam Lộng (Dân Hưng Phúc |
Cống Sắt |
Dương Phúc |
Kênh Sinh |
Thụy Hưng |
2000 |
4 |
8 |
-0.5 |
1 |
|
|||||||
28 |
Kênh dẫn trạm bơm Thụy Quỳnh |
Trạm bơm Thụy Quỳnh |
Thụy Quỳnh |
Kênh Sinh |
Thụy Quỳnh |
1000 |
10 |
13 |
-0.4 |
1 |
|
|||||||
29 |
Kênh Dương Văn Bình |
Kênh N3-8 |
Dương Phúc |
Kênh Sinh |
Thụy Bình |
2500 |
6 |
9 |
-0.3 |
-0.5 |
1 |
|
||||||
30 |
Kênh cấp vùng nuôi trồng thủy sản Thụy Trường - Thụy Xuân |
Cống Muối Đông mới |
Thụy Trường |
Cống Thụy Xuân 1 |
Thụy Xuân |
2500 |
10 |
20 |
-0.2 |
-0.5 |
1 |
Bổ sung |
||||||
|
Cộng |
|
|
|
|
72590 |
|
|
|
|
|
|
||||||
B |
Khu vực Nam Thái Thụy: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
1 |
Kênh Khai Lai |
Cống Khai Lai |
Dương Hồng Thủy |
Kênh Cống Bắc |
Dương Hồng Thủy |
2500 |
25 |
30 |
-0.5 |
-1 |
1 |
|
||||||
2 |
Kênh 47 |
Đập Đình Thượng |
Thái Hưng |
Cống Bắc Biên |
Thuần |
2900 |
10 |
15 |
-0.5 |
1 |
|
|||||||
3 |
Kênh Bà Đa |
Cống 13 |
Thái Hưng |
Kênh Tam Kỳ |
Thái Hưng |
3000 |
5 |
8 |
-0.5 |
1 |
|
|||||||
4 |
Kênh Xuân Hòa |
Cống Xuân Hòa |
Thái Thọ |
Kênh Chợ Cống |
Thái Thịnh |
2250 |
6 |
8 |
-0.3 |
1 |
|
|||||||
5 |
Kênh Thần Đầu |
Cống Thần Đầu |
Thái Thọ |
Kênh Chợ Cống (Đập Phay) |
Thái Thọ |
2000 |
13 |
17 |
-0.9 |
-1 |
1 |
|
||||||
6 |
Kênh Tân Bồi |
Cống Tân Bồi |
Thái Đô |
Kênh Chợ Cống (ngã ba Cầu Dừa) |
Thái Xuyên |
4100 |
14 |
20 |
-0.7 |
1 |
|
|||||||
7 |
Kênh Nghĩa Phong |
Cống Nghĩa Phong |
Thuần Thành |
Kênh Tuấn Nghĩa (cầu nghĩa trang) |
Thuần Thành |
3000 |
10 |
12 |
0 |
0.5 |
1 |
|
||||||
8 |
Kênh Đồng Nhân |
Cống Đồng Nhân |
Thuần Thành |
Kênh Tuấn Nghĩa (cửa UBND xã) |
Thuần Thành |
1700 |
7 |
8 |
-0.1 |
0.2 |
1 |
|
||||||
9 |
Kênh Cống Kênh |
Cống Kênh |
Thái Phúc |
Kênh Phúc Thành |
Thái Phúc |
250 |
10 |
12 |
-0.5 |
1 |
|
|||||||
10 |
Kênh Nam Cường |
Cống Nam Cường |
Sơn Hà |
Cống thứ 10 |
Sơn Hà |
2300 |
7 |
8 |
0.28 |
1 |
|
|||||||
11 |
Kênh Phúc Thành |
Kênh Thái Phúc |
Thái Phúc |
Cống trường học (cầu nghĩa trang) |
Thuần Thành |
5500 |
7 |
8 |
0.2 |
1 |
|
|||||||
12 |
Kênh Phúc Hồng Thuần |
Kênh Thái Phúc |
Thái Phúc |
Kênh Thiên Kiều |
Thuần |
5700 |
7 |
8 |
-0.1 |
0.2 |
1 |
|
||||||
13 |
Kênh Phúc Sơn |
Kênh Thái Phúc |
Thái Phúc |
Thanh Miếu |
Sơn Hà |
2000 |
5 |
6 |
-0.2 |
0.2 |
1 |
|
||||||
14 |
Kênh 31 |
Cầu Hoàng Nguyên |
Sơn Hà |
Cống 31 |
Thái Giang |
2500 |
6 |
8 |
0.2 |
0.3 |
1 |
|
||||||
15 |
Kênh Giang Sơn |
Kênh Hoàng Nguyên |
Sơn Hà |
Cống Việt Cường |
Sơn Hà |
3530 |
6 |
8 |
0.1 |
0.3 |
1 |
|
||||||
16 |
Kênh Thịnh Thọ Học |
Kênh 44 |
Thái Thịnh |
Đồng Miếu |
Thái Thọ |
2500 |
5 |
7 |
-0.5 |
-0.7 |
1 |
|
||||||
17 |
Kênh Sơn Dương |
Cống Quan Điền |
Sơn Hà |
Cống Bà Vít |
Sơn Hà |
1200 |
3 |
6 |
-0.3 |
-0.2 |
1 |
|
||||||
18 |
Kênh dẫn trạm bơm Thái Hòa |
Kênh Chợ Cống |
Hòa An |
Trạm bơm Thái Hòa |
Hòa An |
300 |
4 |
6 |
-0.3 |
1 |
|
|||||||
19 |
Kênh dẫn trạm bơm Thùy Dương |
Kênh Tam Kỳ |
Hòa An |
Trạm bơm Thùy Dương |
Hòa An |
250 |
5 |
7 |
-0.5 |
1 |
|
|||||||
20 |
Kênh dẫn trạm bơm Thủy Nguyên |
Kênh Cống Bắc |
Dương Hồng Thủy |
Trạm bơm Thùy Nguyên |
Dương Hồng Thủy |
1250 |
8 |
10 |
-0.7 |
1 |
|
|||||||
21 |
Kênh trạm bơm Thái |
Trạm Bơm Thái Học |
Thái Thịnh |
Kênh Chợ Cống |
Tân Học |
3000 |
10 |
15 |
0 |
-0.3 |
1 |
Bổ sung |
||||||
22 |
Kênh cấp vùng nuôi trồng thủy sản Thái Đô |
Cống Cấp 5 cửa |
Thái Đô |
Cống tiêu 4 cửa |
Thái Đô |
5500 |
30 |
160 |
-0.5 |
-1 |
1 |
Bổ sung |
||||||
|
Cộng |
|
|
|
|
57230 |
|
|
|
|
|
|
||||||
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
129820 |
|
|
|
|
|
|
||||||
7. Danh mục kênh cấp 2 trên địa bàn huyện Vũ Thư
Stt |
Tên Kênh |
Phạm vi Kênh |
Chiều dài (m) |
Mặt cắt đại diện |
Ghi chú |
|||||||
Từ |
Đến |
|||||||||||
Vị trí |
Thuộc xã |
Vị trí |
Thuộc xã |
B đáy (m) |
s đáy (m) |
m |
||||||
Từ |
Đến |
Từ |
Đến |
|
||||||||
1 |
Kênh Búng |
Kênh Cự Lâm |
Hiệp Hòa |
Kênh Kiến Giang |
Dũng Nghĩa |
8050 |
6.0 |
-0.8 |
-1.0 |
0.9 |
1.5 |
|
2 |
Kênh Lạng |
Cống số 10 |
Song Lãng |
Kênh Kiến Giang |
Tam Quang |
6350 |
5.0 |
-0.8 |
-1.0 |
1.5 |
|
|
3 |
Kênh Sọng |
Đập Sọng |
Minh Lãng |
Kênh Kiến Giang |
Tam Quang |
5900 |
6.0 |
-0.8 |
-1.0 |
0.8 |
1.2 |
|
4 |
Kênh Kênh |
Đập Chăn Nuôi |
Minh Lãng |
Đập Khê Kiều |
Minh Khai |
3500 |
6.0 |
-0.8 |
-1.0 |
1.5 |
|
|
5 |
Kênh Thanh Bản |
Cống An Điện |
Đồng Thanh |
Kênh Búng |
Việt Hùng |
6430 |
4.0 |
-0.8 |
-1.0 |
0.9 |
1.1 |
|
6 |
Kênh T4 |
Trạm bơm Nam Bi |
Tân Hòa |
Kênh Cự Lâm |
Minh Quang |
3300 |
5.5 |
-0.8 |
-1.0 |
1.5 |
|
|
7 |
Kênh Ngũ Tổng |
Kênh Ngô Xá |
Nguyên Xá |
TB Phù Sa |
Tự Tân |
5300 |
4.0 |
-0.8 |
-1.0 |
1 |
1.2 |
|
8 |
Kênh 223 Bắc |
Cầu Kênh |
Hiệp Hòa |
Đập Sọng |
Minh Lãng |
2200 |
4.0 |
-0.8 |
-1.0 |
1.5 |
|
|
9 |
Kênh Việt Thắng |
Đập Việt Thắng |
Tự Tân |
Đập 16 |
Tự Tân |
3050 |
3.0 |
-0.8 |
-1.0 |
1.5 |
|
|
10 |
Kênh T5 |
Kênh Ngũ Tổng |
Hòa Bình |
Kênh Kiến Giang |
Thị trấn Vũ Thư |
3200 |
3.0 |
-0.8 |
-1.0 |
1.5 |
|
|
11 |
Kênh T8 |
Trạm bơm Lang |
Song An |
Kênh Kiến Giang |
Vũ Phúc |
850 |
3.0 |
-0.8 |
-1.0 |
1 |
1.3 |
|
12 |
Kênh T9 |
Cống Đồng Thép |
Nguyên Xá |
Giáp Vũ Phúc |
Vũ Phúc |
4100 |
5.0 |
-0.8 |
-1.0 |
1 |
1 |
|
13 |
Kênh T10 |
Kênh An Thái |
Việt Thuận |
Kênh Kiến Giang |
Vũ Vinh |
3700 |
4.0 |
-0.8 |
-1.0 |
1 |
1.3 |
|
14 |
Kênh An Thái |
Cống Vũ Đoài |
Vũ Đoài |
Kênh Bồng Tiên |
Việt Thuận |
4500 |
3,5÷6,0 |
-0.8 |
-1.0 |
0.9 |
1.5 |
|
15 |
Kênh Trường |
Cống Hồng Xuân |
Hồng Lý |
Cống Phú Lộc |
Việt Hùng |
3800 |
7.0 |
-0.5 |
-0.8 |
0.8 |
1 |
|
16 |
Kênh 52 |
Kênh Thái Hạc |
Việt Thuận |
Giáp Vũ Trung |
Vũ Vinh |
3100 |
4.0 |
-0.8 |
-1.0 |
0.9 |
1.3 |
|
17 |
Kênh Na |
Cống Na |
Duy Nhất |
Kênh Bồng Tiên |
Duy Nhất |
1650 |
2.0 |
-0.8 |
-1.0 |
1 |
1 |
|
18 |
Kênh Ô Mễ |
Cống Ô Mễ |
Tân Phong |
Kênh Bạch cũ |
Tân Phong |
1200 |
3.5 |
-0.8 |
-1.0 |
0.5 |
1 |
|
19 |
Kênh Tân Lập |
Cống Bách Thuận |
Tân Lập |
Kênh Kiến Giang |
Tân Lập |
1400 |
3.0 |
-0.8 |
-1.0 |
1.5 |
Từ C3 lên C2 |
|
20 |
Kênh 54 |
Cống 54B |
Vũ Vân |
Kênh Lịch Bài |
Vũ Vân |
1800 |
4.5 |
-0.8 |
-1.0 |
0.7 |
1 |
|
21 |
Kênh Nam Long |
Cống Nam Long |
Duy Nhất |
Kênh Bồng Tiên |
Duy Nhất |
2700 |
2.5 |
-0.8 |
-1.0 |
0.5 |
0.8 |
|
|
Cộng |
|
|
|
|
76080 |
|
|
|
|
|
|
8. Danh mục kênh cấp 2 trên địa bàn huyện Kiến Xương
Stt |
Tên Kênh |
Phạm vi Kênh |
Chiều dài (m) |
Mặt cắt đại diện |
Ghi chú |
||||||
Từ |
Đến |
||||||||||
Vị trí |
Thuộc xã |
Vị trí |
Thuộc xã |
B đáy (m) |
sđáy (m) |
m |
|||||
1 |
Kênh Dốc Lòng |
Kênh Bến Hến |
Thượng Hiền |
Đập Bích Khâu |
T.T Kiến Xương |
5000 |
6 |
-1.0 |
0.5 |
|
|
2 |
Kênh Cán Dù |
Kênh An Thái |
Thanh Tân |
Kênh Hoàng Giang |
Quang Lịch |
4600 |
4 |
-1.0 |
0.5 |
|
|
3 |
Kênh T1 |
Kênh Kiến Giang |
T.T Kiến Xương |
Kênh Dục Dương |
Hòa Bình |
3700 |
6 |
-1.0 |
0.5 |
|
|
4 |
Kênh Múc |
Cống Múc |
Minh Tân |
Kênh Lâm Giang |
Minh Quang |
5860 |
10 |
-1.0 |
0.5 |
|
|
5 |
Kênh Nam Bình |
Kênh Múc |
Minh Quang |
Kênh Cốc Giang |
Nam Bình |
3500 |
6 |
-1.0 |
0.5 |
|
|
6 |
Kênh Cù Là |
Cống Cù Là |
Vũ Hòa |
Kênh T13 |
Quang Bình |
6900 |
5 |
-1.0 |
0.5 |
|
|
7 |
Kênh T30 |
Kênh 52 |
Vũ Vân |
Kênh Kiến Giang |
Vũ Trung |
4900 |
8 |
-1.0 |
0.5 |
|
|
8 |
Kênh T13 |
Trạm bơm Lịch Bài |
Vũ Hòa |
Kênh Kiến Giang |
Quang Bình |
6800 |
8 |
-1.0 |
0.5 |
|
|
9 |
Kênh Mộ Đạo |
Cống Mộ Đạo |
Vũ Bình |
Kênh T8 |
Vũ Công |
1500 |
5 |
-1.0 |
0.5 |
|
|
10 |
Kênh 52 |
Cống 52 |
Vũ Vinh |
Kênh Kiến Giang |
Vũ Trung |
2000 |
6 |
-1.0 |
0.5 |
|
|
11 |
Kênh T10 |
Cống 119 |
Vũ Quý |
Kênh Vua Rộc |
Vũ An |
2000 |
5 |
-1.0 |
0.5 |
|
|
12 |
Kênh T1 An quốc |
Trạm bơm An |
Quốc Tuấn |
Kênh Hoàng Giang |
An Bình |
4500 |
8 |
-1.0 |
0.5 |
|
|
13 |
Kênh Rọng |
Kênh Hoàng Giang |
An Bình |
Kênh Dục Dương |
Lê Lợi |
5600 |
10 |
-1.0 |
0.5 |
|
|
14 |
Kênh Bơi |
Cống Lãng Đông |
Trà Giang |
Kênh Ngũ Thôn |
Lê Lợi |
5000 |
10 |
-1.0 |
0.5 |
|
|
15 |
Kênh Vua Rộc |
Kênh Kìm |
Vũ Lạc |
Kênh Hoàng Giang |
Quang Lịch |
7300 |
6 |
-1.0 |
0.5 |
Cắt đoạn đầu về TP |
|
16 |
Kênh M2 |
Cống Vũ Đông |
Vũ Đông |
Cống số 4 |
Tây Sơn |
4500 |
6 |
-1.0 |
0.5 |
|
|
17 |
Kênh An Thái |
Kênh Hoàng Giang |
Thanh Tân |
Kênh Dục Dương |
Đình Phùng |
3300 |
6 |
-1.0 |
0.5 |
|
|
18 |
Kênh Nguyễn Văn Trỗi |
Kênh Lâm Giang |
Minh Quang |
Kênh Cốc Giang |
Nam Bình |
3000 |
5 |
-1.0 |
0.5 |
|
|
19 |
Kênh T2 Đông Tây Sơn |
Kênh Hoàng Giang |
Vũ Lễ |
Trạm bơm Đông Tây Sơn |
Vũ Đông |
5200 |
6 |
-1.0 |
0.5 |
Cắt đoạn đầu về TP |
|
20 |
Kênh Sứ |
Kênh Dục Dương |
Đình Phùng |
Kênh Ngũ Thôn |
Đình Phùng |
2200 |
10 |
-0.1 |
0.5 |
|
|
21 |
Kênh T2 An Quốc |
Trạm bơm An |
Quốc Tuấn |
Cống Ông Chế |
Quốc Tuấn |
2500 |
6 |
-1.0 |
0.5 |
|
|
22 |
Kênh Tân Bồi |
Cống Tân Bồi |
Bình Định |
Kênh Cốc Giang |
Bình Định |
6000 |
10 |
-1.0 |
0.5 |
|
|
23 |
Kênh Lụ |
Kênh Dục Dương |
Lê Lợi, Nam |
Kênh Ngũ Thôn |
Lê Lợi |
1500 |
9 |
-1.0 |
0.5 |
|
|
24 |
Kênh T8 |
Kênh T13 |
Vũ Hòa |
Kênh Nguyệt Lâm |
Vũ Công |
1700 |
11 |
-1.0 |
0.5 |
|
|
25 |
Kênh Dương Cước |
Kênh Dục Dương |
Trà Giang |
Kênh Bơi |
Hồng Thái |
1500 |
12 |
-1.0 |
0.5 |
|
|
26 |
Kênh Quang Thuật |
Kênh Nguyệt Lâm |
Quang Minh |
Kênh Kiến Giang |
T.T Kiến Xương |
3700 |
5 |
-1.0 |
0.5 |
|
|
27 |
Kênh Ngòi Nổ |
Kênh Sứ |
Đình Phùng |
Cống 38 |
Nam cao |
1500 |
5 |
-1.0 |
0.5 |
|
|
28 |
Kênh Quốc Phòng |
Kênh Lụ |
Lê Lợi |
Kênh Dục Dương |
Lê Lợi |
2600 |
7 |
-1.0 |
0.5 |
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
108360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Danh mục kênh cấp 2 trên địa bàn huyện Tiền Hải
Stt |
Tên Kênh |
Phạm vi Kênh |
Chiều dài (m) |
Mặt cắt đại diện |
Ghi chú |
|||||||
Từ |
Đến |
|||||||||||
Vị trí |
Thuộc xã |
Vị trí |
Thuộc xã |
|
B đáy(m) |
sđáy (m) |
m |
|
||||
Từ |
Đến |
|||||||||||
1 |
Kênh Vàng |
Cống An Long |
Đông Long |
Cống Tám Cửa |
Đông Minh |
7440 |
10 |
25 |
-1.0 |
0.5 |
|
|
2 |
Kênh Chỉ Trung |
Cụm cống điều tiết Long |
Đông Trung |
Cống 156 |
Đông Long |
5800 |
8 |
12 |
-1.0 |
0.5 |
|
|
3 |
Kênh Tam Đồng |
Cống Vũ Lăng |
Vũ Lăng |
Cầu trạm bơm Thống Nhất |
TT Tiền Hải |
5505 |
12 |
15 |
-1.0 |
0.5 |
|
|
4 |
Kênh K2 |
Trạm bơm Thống Nhất |
Thị trấn Tiền |
Kênh Cổ Rồng |
Phương Công |
1630 |
8 |
13 |
-1.0 |
0.5 |
|
|
5 |
Kênh Thủ Chính |
Cống Thủ Chính |
Nam Thắng |
Trạm bơm Nông Trường |
Nam Hưng |
7500 |
4 |
6 |
-1.0 |
0.5 |
|
|
6 |
Kênh Bồng He |
Cống Bồng He |
Nam Hồng |
Cống 17 |
Nam Hồng |
3278 |
6 |
10 |
-1.0 |
0.5 |
|
|
7 |
Kênh Cống Khổng |
Cống Khổng |
Nam Hưng |
Cống gốc Bàng |
Nam Thịnh |
2010 |
8 |
12 |
-1.0 |
0.5 |
|
|
8 |
Kênh Ngặt Kéo |
Cống Ngặt Kéo |
Đông Quý |
Kênh ngang |
Tây Ninh |
2312 |
5 |
8 |
-1.0 |
0.5 |
|
|
9 |
Kênh Hà Hải |
Cống Cửa Chùa |
Nam Hà |
Cống ông Cường |
Nam Hải |
3200 |
5 |
6 |
-1.0 |
0.5 |
|
|
10 |
Kênh cống Sáu |
Cống Sáu |
Nam Phú |
Cống ông Vân |
Nam Phú |
2550 |
4 |
6 |
-1.0 |
0.5 |
|
|
11 |
Kênh cống Bảy |
Cống Bảy |
Nam Phú |
Cống Sân phơi |
Nam Phú |
1200 |
4 |
6 |
-1.0 |
0.5 |
|
|
12 |
Kênh xóm 8 Nam Thịnh |
Cống gốc bàng |
Nam Thịnh |
Cống xóm 8 |
Nam Thịnh |
4150 |
4 |
6 |
-1.0 |
0.5 |
|
|
13 |
Kênh Doãn Đông |
Cống Doãn Đông |
Nam Hưng |
Cống xóm 6 |
Nam Trung |
2650 |
5 |
6 |
-1.0 |
0.5 |
|
|
14 |
Kênh Trung Lang |
Cống Trung Lang |
Nam Hồng |
Cống Nhà trẻ |
Nam Hồng |
3985 |
5 |
7 |
-1.0 |
0.5 |
|
|
15 |
Kênh Mỏ Neo |
Kênh Cá |
Đông Lâm |
Kênh Long Hầu |
Đông Lâm |
3200 |
4 |
5 |
-1.0 |
0.5 |
|
|
16 |
Kênh Cống Thóc |
Cống Thóc |
Nam Hải |
Cống Trung Lang |
Nam Hồng |
4725 |
5 |
7 |
-1.0 |
0.5 |
|
|
17 |
Kênh Trung thủy nông Đông Xuyên |
Kênh Long Hầu |
Đông Trung |
Kênh Cá |
Đông Xuyên |
2900 |
4 |
5 |
-1.0 |
0.5 |
|
|
18 |
Kênh Trung thủy nông Đông Trà |
Cống Cá |
Đông Trà |
Cống Tổng |
Đông Trà |
3500 |
4 |
5 |
-1.0 |
0.5 |
|
|
19 |
Kênh Ông Hội (Kênh Nam Thịnh) |
Kênh Biên Hòa |
Nam Thắng |
Cống Trường học |
Nam Thịnh |
1500 |
4 |
6 |
-1.0 |
0.5 |
Từ C3 lên C2 |
|
20 |
Kênh Chái |
Kênh Cổ Rồng |
Tây Tiến |
Kênh Kiến Giang |
Tây Tiến |
1400 |
4 |
6 |
-1.0 |
0.5 |
Từ C3 lên C2 |
|
21 |
Kênh Láng Sú |
Cống Láng Sú |
Đông Quý |
An Quý |
Đông Quý |
2200 |
4 |
6 |
-1.0 |
0.5 |
|
|
22 |
Kênh Cống Ngạn |
Cống Ngạn |
Đông Trà |
Cống Cá |
Đông Trà |
1700 |
4 |
5 |
-1.0 |
0.5 |
|
|
23 |
Kênh Đại Hoàng |
Cống Đại Hoàng |
Tây Lương |
Kênh Tam Đồng |
Vũ Lăng |
2100 |
4 |
7 |
-1.0 |
0.5 |
|
|
24 |
Kênh Đại Hiếu |
Tây Phong |
Tây Phong |
Vân Trường |
Vân Trường |
2440 |
4 |
5 |
-1.0 |
0.5 |
|
|
25 |
Kênh Cải cách |
Kênh Cổ Rồng |
Tây Giang |
Kênh Kiến Giang |
Tây Tiến |
2400 |
6 |
9 |
-1.0 |
0.5 |
|
|
26 |
Kênh Đường Quốc Phòng |
Cống số 5 |
Nam Chính |
Trạm bơm Nam Cường |
Nam Cường |
5250 |
3 |
5 |
(-0,5)÷(0,1) |
0.5 |
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
86525 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Danh mục kênh cấp 2 trên địa bàn thành phố Thái Bình
Stt |
Tên Kênh |
Phạm vi Kênh |
Chiều dài (m) |
Mặt cắt đại diện |
Ghi chú |
||||||
Từ |
Đến |
||||||||||
Vị trí |
Thuộc xã |
Vị trí |
Thuộc xã |
B đáy (m) |
sđáy (m) |
m |
|||||
Từ |
đến |
||||||||||
1 |
Kênh Ông Canh |
Trạm bơm Hiệp Trung |
Đông Hòa |
Cống ông Canh |
Đông Hòa |
3000 |
4-8 |
-0.8 |
-1.0 |
1 |
|
2 |
Kênh dẫn trạm bơm Bồ Xuyên |
Trạm bơm xóm 1 Bồ Xuyên |
Hoàng Diệu |
Cống ông Cơ (giáp Kênh Sa Lung - Đông |
Đông Hòa |
3150 |
1.5-4 |
-0.8 |
-1.0 |
1 |
|
3 |
Kênh Nhân Thanh |
Cống Nhân Thanh |
Tiền Phong |
Kênh Bạch (trạm bơm Đồng Thanh) |
Tân Bình |
1000 |
2-4 |
-0.8 |
-1.0 |
1.25 |
|
4 |
Kênh T2 Đông Tây Sơn |
Trạm bơm Đông Tây Sơn |
Vũ Đông |
Giáp Vũ Sơn |
Vũ Đông |
2000 |
6 |
-0.8 |
-1.0 |
1.5 |
Chuyển từ Kiến Xương về |
5 |
Kênh Vua Rộc |
Kênh Tam Lạc |
Vũ Lạc |
Cầu Đông Vinh |
Vũ Lạc |
3000 |
4 |
-0.8 |
-1.0 |
1.5 |
Chuyển từ Kiến Xương về |
6 |
Kênh Vũ Đông |
Cống Vũ Đông |
Vũ Đông |
Hạ lưu cống Bén 300m (giáp Vũ Tây) |
Vũ Đông |
1500 |
6 |
-0.8 |
-1.0 |
1.5 |
|
7 |
Kênh Gò Bùi |
Trạm bơm Vĩnh Thắng |
Phú Xuân |
Cống Đồng Râm (Kênh Bạch) |
Phú Xuân |
1400 |
3-6 |
-0.8 |
-1.0 |
1.5 |
|
8 |
Kênh T8 |
Giáp xã Song An |
Song An |
Kênh Kiến Giang |
Vũ Phúc |
1100 |
3 |
-0.8 |
-1.0 |
1.5 |
Chuyển từ Vũ Thư về |
9 |
Kênh T9 |
Giáp xã Trung An |
Trung An |
Kênh Kiến Giang |
Vũ Phúc |
1700 |
4 |
-0.8 |
-1.0 |
1.5 |
Chuyển từ Vũ Thư về |
|
Cộng |
|
|
|
|
17850 |
|
|
|
|
|
II. DANH MỤC CỐNG ĐẬP NỘI ĐỒNG
1. Danh mục cống đập nội đồng trên địa bàn huyện Hưng Hà
Stt |
Tên công trình |
Địa điểm xây dựng |
Số cửa |
Quy mô (m) |
Ghi chú |
|||
B |
H |
L |
s đáy |
|||||
1 |
Đập Cầu Lai |
TT Hưng Nhân |
1 |
3.4 |
3.9 |
20.0 |
-1.0 |
|
2 |
Đập Đặng Xá |
TT Hưng Nhân |
1 |
2.6 |
3.0 |
10.0 |
-1.0 |
|
3 |
Đập Tam Đường |
Xã Tiến Đức- Hưng Hà |
1 |
2.8 |
2.7 |
15.0 |
-1.0 |
|
4 |
Cống Giàng |
Xã Tiến Đức- Hưng Hà |
1 |
3.5 |
3.1 |
10.0 |
-1.0 |
|
5 |
Đập Chiềng |
Xã Thái Hưng- Hưng Hà |
1 |
3.5 |
2.7 |
10.0 |
-1.0 |
|
6 |
Cống Xuân La |
Xã Thái Hưng- Hưng Hà |
1 |
2.6 |
2.7 |
8.0 |
-1.0 |
|
7 |
Đập Hà Nguyên 2 |
Xã Thái Phương- Hưng Hà |
3 |
3.2 |
12.0 |
15.0 |
-1.3 |
|
8 |
Đập Khuốc |
Xã Liên Hiệp- Hưng Hà |
1 |
5.0 |
3.0 |
12.0 |
-2.0 |
|
9 |
Cống Cầu Đót |
Xã Văn Lang- Hưng Hà |
1 |
4.2 |
3.5 |
10.0 |
-1.0 |
|
10 |
Cống Mỹ Lương |
Xã Kim Trung- Hưng Hà |
1 |
2.8 |
3.6 |
8.0 |
-1.0 |
|
11 |
Cống Cầu Công |
Xã Cộng Hòa- Hưng Hà |
1 |
3.0 |
2.1 |
15.0 |
-1.0 |
|
12 |
Cống BX1 |
Xã Canh Tân- Hưng Hà |
1 |
2.2 |
2.1 |
15.0 |
-1.0 |
|
13 |
Đập Vải |
Xã Hòa Tiến- Hưng Hà |
1 |
3.0 |
4.0 |
8.0 |
-1.0 |
|
14 |
Cống Sánh |
Xã Tân Tiến- Hưng Hà |
1 |
3.0 |
3.2 |
8.0 |
-1.0 |
|
15 |
Cống Rặng Nhãn |
Xã Tân Tiến- Hưng Hà |
1 |
3.0 |
3.6 |
5.6 |
-1.0 |
|
16 |
Cống Bản |
Xã Tân Tiến- Hưng Hà |
4 |
3.3 |
3.7 |
10.0 |
-1.0 |
|
17 |
Cống Nhội |
Xã Hồng Minh- Hưng Hà |
1 |
3.0 |
3.0 |
15.0 |
-1.0 |
|
18 |
Cống Số 3 |
Xã Minh Hòa - Hưng Hà |
1 |
4.2 |
3.7 |
15.0 |
-1.0 |
|
19 |
Cống Thượng Đạt |
Xã Chí Hòa-Hưng Hà |
2 |
3.0 |
3.5 |
15.0 |
-1.0 |
|
20 |
Đập Đài |
Xã Chí Hòa-Hưng Hà |
1 |
3.8 |
3.2 |
10.0 |
-1.0 |
|
21 |
Đập Số 32 |
Xã Chí Hòa-Hưng Hà |
1 |
2.0 |
1.6 |
8.0 |
-0.8 |
|
22 |
Đập Diền |
Xã Minh Hòa - Hưng Hà |
1 |
3.5 |
3.2 |
15.0 |
-0.8 |
|
23 |
Đập Số 4 |
Xã Minh Tân - Hưng Hà |
1 |
4.0 |
3.7 |
10.0 |
-1.0 |
|
24 |
Cống Số 5 |
Xã Minh Tân - Hưng Hà |
1 |
3.7 |
3.2 |
15.0 |
-1.2 |
|
25 |
Cống Chuẩn Cách |
Xã Minh Tân- Hưng Hà |
1 |
2.1 |
3.2 |
8.0 |
-0.3 |
|
26 |
Cống Số 7 |
Xã Minh Tân- Hưng Hà |
1 |
2.0 |
3.0 |
10.0 |
-1.0 |
|
27 |
Cống 15C |
Xã Minh Tân- Hưng Hà |
1 |
2.3 |
2.0 |
8.0 |
-1.0 |
|
28 |
Cống Miếu Trúc |
Xã Đoan Hùng- Hưng Hà |
1 |
2.7 |
3.0 |
6.0 |
-1.0 |
|
29 |
Cống Ngoại Trang |
Xã Thống Nhất- Hưng Hà |
1 |
4.3 |
4.1 |
10.0 |
-1.0 |
|
30 |
Cống Hò |
Xã Thống Nhất- Hưng Hà |
1 |
3.0 |
3.9 |
10.0 |
-1.0 |
|
31 |
Cống Cả 1 |
Xã Chí Lăng- Hưng Hà |
1 |
1.5 |
2.6 |
8.0 |
-1.0 |
|
32 |
Cống Cả 2 |
Xã Chi Lăng- Hưng Hà |
1 |
2.1 |
2.8 |
8.0 |
-1.0 |
|
33 |
Cống Đan Hội |
Xã Dân Chủ- Hưng Hà |
1 |
3.5 |
3.0 |
8.0 |
-1.0 |
|
34 |
Đập Mậu Lâm |
Xã Đông Đô- Hưng Hà |
1 |
4.5 |
3.6 |
10.0 |
-1.0 |
|
35 |
Cống Tổng Bái |
Xã Dân Chủ- Hưng Hà |
1 |
3.0 |
3.0 |
10.0 |
-1.0 |
|
36 |
Cống Miếu Dự |
Xã Văn Cẩm & Đông Đô- |
1 |
3.1 |
3.2 |
8.0 |
-1.0 |
|
37 |
Cống Vĩnh Trà |
Xã Bắc Sơn- Hưng Hà |
1 |
2.5 |
2.7 |
8.0 |
-1.0 |
|
38 |
Đập Rút |
Xã Hùng Dũng- Hưng Hà |
2 |
3.2 |
3.8 |
10.0 |
-1.0 |
|
39 |
Cống Số 6 |
Xã Duyên Hải- Hưng Hà |
1 |
2.9 |
3.0 |
6.0 |
-0.5 |
|
40 |
Cống Số 8 |
Xã Duyên Hải- Hưng Hà |
1 |
2.6 |
2.2 |
6.0 |
-1.0 |
|
41 |
Cống T4 |
Xã Điệp Nông- Hưng Hà |
1 |
2.5 |
3.2 |
6.0 |
-1.0 |
|
42 |
Cống Đãn Tràng |
TT Hưng Hà |
1 |
2.5 |
3.5 |
12.0 |
-1.0 |
|
43 |
Cống Đồng Bề |
Xã Tiến Đức- Hưng Hà |
1 |
2.2 |
2.8 |
8.0 |
-1.0 |
|
44 |
Cống T12 |
Xã Phúc Khánh- Hưng Hà |
1 |
3.0 |
2.7 |
7.0 |
-0.5 |
|
45 |
Cống Né |
Xã Phúc Khánh- Hưng Hà |
1 |
2.0 |
2.7 |
3.0 |
-0.5 |
|
46 |
Cống Hòa |
Xã Hòa Tiến- Hưng Hà |
1 |
3.0 |
2.7 |
11.3 |
-0.5 |
|
47 |
Cầu Dê |
Xã Độc Lập- Hưng Hà |
2 |
2.5 |
2.7 |
10.0 |
-1.0 |
|
48 |
Đập Đồng Nga |
Xã Minh Hòa - Hưng Hà |
1 |
3.2 |
2.8 |
4.0 |
-1.0 |
|
49 |
Cống Q |
Xã Chí Hòa-Hưng Hà |
1 |
3.0 |
3.2 |
6.0 |
-1.0 |
|
50 |
Cống I |
Xã Minh Hòa-Hưng Hà |
1 |
2.0 |
3.3 |
10.0 |
-0.8 |
|
51 |
Cống Khả La |
Xã Thái Hưng- Hưng Hà |
1 |
3.5 |
2.7 |
10.0 |
-0.5 |
|
52 |
Cống Cung |
Xã Canh Tân- Hưng Hà |
1 |
1.5 |
3.0 |
15.0 |
-1.0 |
|
53 |
Cống Số 7B |
Xã Minh Tân- Hưng Hà |
1 |
3.3 |
3.0 |
20.0 |
-1.0 |
|
54 |
Cống Bùi |
Xã Độc Lập- Hưng Hà |
1 |
2.6 |
2.6 |
15.0 |
-1.0 |
|
55 |
Cống Số 10 |
Xã Kim Trung- Hưng Hà |
1 |
2.3 |
2.8 |
5.0 |
-1.0 |
|
56 |
Cống Số 15B |
Xã Minh Tân- Hưng Hà |
1 |
2.1 |
1.9 |
7.0 |
-0.5 |
|
57 |
Cống Sau Bệnh Viện |
Xã Minh Khai- Hưng Hà |
1 |
3.0 |
3.5 |
15.0 |
-1.0 |
|
58 |
Cống T2 |
Xã Điệp Nông - Hưng Hà |
1 |
2.5 |
3.0 |
9.0 |
-0.8 |
|
59 |
Cống Tràng |
Xã Tây Đô- Hưng Hà |
1 |
3.3 |
3.5 |
12.0 |
-1.0 |
|
2. Danh mục cống đập nội đồng trên địa bàn huyện Quỳnh Phụ
Stt |
Tên công trình |
Địa điểm xây dựng |
Số cửa |
Quy mô (m) |
Ghi chú |
|||
B |
H |
L |
s đáy |
|||||
1 |
Cống An Lộng |
Xã Quỳnh Hoàng- Quỳnh Phụ |
1.0 |
2.5 |
2.5 |
4.0 |
-1.0 |
|
2 |
Cống Đồng Đen |
Xã Quỳnh Khê- Quỳnh Phụ |
1.0 |
2.0 |
2.8 |
4.0 |
-1.0 |
|
3 |
Cống Khê Hà |
Xã Quỳnh Giao- Quỳnh Phụ |
1.0 |
2.5 |
2.9 |
5.0 |
-0.7 |
|
4 |
Cống La Triều |
Xã Quỳnh Giao- Quỳnh Phụ |
1.0 |
3.0 |
3.2 |
6.0 |
-1.5 |
|
5 |
Cống Đồng Ngậu |
Xã Quỳnh Giao- Quỳnh Phụ |
1.0 |
2.5 |
2.9 |
6.0 |
-1.0 |
|
6 |
Cống An Hiệp |
Xã Quỳnh Giao- Quỳnh Phụ |
1.0 |
3.0 |
3.0 |
7.0 |
-1.0 |
|
7 |
Cống Nam Đài |
Xã Quỳnh Bảo- Quỳnh Phụ |
1.0 |
2.0 |
2.5 |
5.0 |
-0.5 |
|
8 |
Cống Ông Sắt |
TT Quỳnh Côi |
L0 |
θ150 |
9.0 |
-1.2 |
|
|
9 |
Cống An Phú 1 |
Xã Quỳnh Hải- Quỳnh Phụ |
1.0 |
2.0 |
2.9 |
3.0 |
-1.0 |
|
10 |
Cống An Phú 2 |
Xã Quỳnh Hải- Quỳnh Phụ |
1.0 |
2.0 |
3.0 |
3.0 |
-1.0 |
|
11 |
Cống Biến Thế Tư Bạt |
Xã Quỳnh Hải- Quỳnh Phụ |
1.0 |
2.0 |
2.0 |
4.0 |
-1.0 |
|
12 |
Cống Xuân Trạch |
Xã Quỳnh Hải- Quỳnh Phụ |
2.0 |
3+4 |
5.0 |
8.0 |
-1.5 |
|
13 |
Cống Cầu Xá 2 |
Xã Quỳnh Hải- Quỳnh Phụ |
1.0 |
2.0 |
3.0 |
4.0 |
-1.0 |
|
14 |
Cống Cầu Sim |
Xã Châu Sơn- Quỳnh Phụ |
1.0 |
3.0 |
3.0 |
7.0 |
-1.0 |
|
15 |
Cống Khả Lang |
Xã Châu Sơn- Quỳnh Phụ |
1.0 |
3.0 |
3.5 |
5.0 |
-1.0 |
|
16 |
Cống Phương Quả |
Xã Quỳnh Nguyên- Quỳnh Phụ |
1.0 |
2.5 |
4.0 |
5.0 |
-1.0 |
|
17 |
Cống Châu Duyên |
Xã Châu Sơn- Quỳnh Phụ |
1.0 |
3.0 |
3.5 |
4.0 |
-1.0 |
|
18 |
Cống số 6 |
Xã Quỳnh Xá- Quỳnh Phụ |
1.0 |
2.0 |
3.5 |
5.0 |
-1.0 |
|
19 |
Cống C22 |
Xã Quỳnh Trang- Quỳnh Phụ |
1.0 |
3.0 |
3.0 |
4.0 |
-1.0 |
|
20 |
Cống C21 |
Xã Quỳnh Trang- Quỳnh Phụ |
1.0 |
3.0 |
3.0 |
4.0 |
-1.0 |
|
21 |
Cống Rạc |
Xã An Vinh- Quỳnh Phụ |
1.0 |
3.0 |
4.0 |
5.0 |
-1.0 |
|
22 |
Cống Dụ Đại |
Xã Đông Hải- Quỳnh Phụ |
1.0 |
3.5 |
4.0 |
4.0 |
-1.2 |
|
23 |
Cống Cầu Vông |
Xã Đông Hải- Quỳnh Phụ |
1.0 |
3.0 |
4.0 |
5.0 |
-1.2 |
|
24 |
Cống Chăn Nuôi |
Xã Quỳnh Minh- Quỳnh Phụ |
1.0 |
2.0 |
3.0 |
8.0 |
-0.8 |
|
25 |
Cống đầu K.An ký |
Xã Quỳnh Minh- Quỳnh Phụ |
1.0 |
2.0 |
3.5 |
3.5 |
-1.0 |
|
26 |
Cống cuối K. An ký |
Xã Quỳnh Minh- Quỳnh Phụ |
1.0 |
2.5 |
3.5 |
3.5 |
-1.0 |
|
27 |
Cống Cầu Gạo |
Xã An Đồng- Quỳnh Phụ |
1.0 |
3.0 |
3.5 |
8.0 |
-1.0 |
|
28 |
Cống Me 1 |
Xã An Thái- Quỳnh Phụ |
3.0 |
4+(2*1,5) |
6.0 |
7.0 |
-2.4 |
|
29 |
Cống Me 2 |
Xã An Thái- Quỳnh Phụ |
2.0 |
2*2 |
4.0 |
5.0 |
-1.2 |
|
30 |
Cống Thôn Trung |
Xã An Thái- Quỳnh Phụ |
1.0 |
3.0 |
3.0 |
11.0 |
-1.5 |
|
31 |
Cống Trung Châu |
Xã An Cầu- Quỳnh Phụ |
1.0 |
2.0 |
3.5 |
4.0 |
-1.0 |
|
32 |
Cống Thái Thuần |
Xã An Thái- Quỳnh Phụ |
1.0 |
3.5 |
3.5 |
4.0 |
-1.2 |
|
33 |
Cống Cuối Kênh La |
Xã An Thái- Quỳnh Phụ |
1.0 |
2.5 |
3.5 |
3.5 |
-1.0 |
|
34 |
Đập Cầu Đen |
Xã An Ninh - Quỳnh Phụ |
3.0 |
4+(2*1,2) |
6.0 |
8.0 |
-1.7 |
|
35 |
Cống 29 |
Xã An Ninh - Quỳnh Phụ |
1.0 |
2.5 |
4.0 |
4.0 |
-1.0 |
|
36 |
Cống 45 |
Xã An Ninh - Quỳnh Phụ |
1.0 |
3.0 |
4.0 |
4.0 |
-1.0 |
|
37 |
Đập 11 |
Xã An Ninh - Quỳnh Phụ |
1.0 |
2.5 |
4.0 |
4.0 |
-1.0 |
|
38 |
Cống Cổ Bồng |
Xã An Quý- Quỳnh Phụ |
1.0 |
3.0 |
4.2 |
4.0 |
-0.5 |
|
39 |
Cống Ba Mỹ |
Xã An Quý- Quỳnh Phụ |
3.0 |
4+(1,2*2) |
6.0 |
8.0 |
-2.0 |
|
40 |
Cống Mai Trang |
Xã An Quý- Quỳnh Phụ |
1.0 |
3.0 |
5.0 |
6.0 |
-1.0 |
|
41 |
Cống Đồng Bằng |
Xã An Lễ- Quỳnh Phụ |
1.0 |
3.0 |
3.5 |
8.0 |
-1.0 |
|
42 |
Cống Vũ Lễ |
Xã An Lễ- Quỳnh Phụ |
1.0 |
2.0 |
3.5 |
6.0 |
-0.5 |
|
43 |
Cống Lạc Cổ |
Xã An Vũ- Quỳnh Phụ |
1.0 |
3.5 |
5.0 |
5.0 |
-1.5 |
|
44 |
Cống Thượng Phúc 1 |
Xã An Ấp - Quỳnh Phụ |
3.0 |
6.0 |
6.0 |
8.0 |
-2.4 |
|
45 |
Cống Thượng Phúc 2 |
Xã An Ấp - Quỳnh Phụ |
1.0 |
4.0 |
5.0 |
5.0 |
-2.0 |
|
46 |
Cống Dừa |
TT An Bài- Quỳnh Phụ |
1.0 |
2.5 |
5.0 |
4.5 |
-1.0 |
|
47 |
Cống Nẻ |
TT An Bài- Quỳnh Phụ |
1.0 |
3.0 |
4.0 |
4.0 |
-1.0 |
|
48 |
Cống Đông Ba |
TT An Bài- Quỳnh Phụ |
1.0 |
3.0 |
3.5 |
6.5 |
-1.0 |
|
49 |
Cống trại cá 1 |
TT An Bài- Quỳnh Phụ |
1.0 |
2.0 |
3.5 |
4.0 |
-1.0 |
|
50 |
Đập Cuối Kênh Thôn Đông |
Xã An Thanh- Quỳnh Phụ |
1.0 |
2.0 |
4.0 |
5.5 |
-1.0 |
|
51 |
Cống Cuối Kênh Mang |
Xã An Mỹ- Quỳnh Phụ |
2.0 |
2*2,5 |
4.5 |
6,0 |
-1.7 |
|
52 |
Cống Rồi Công |
Xã An Tràng- Quỳnh Phụ |
1.0 |
3.5 |
5.0 |
5.0 |
-1.5 |
|
53 |
Cống Sổ |
Xã An Tràng- Quỳnh Phụ |
1.0 |
3.0 |
4.0 |
6.0 |
-1.5 |
|
54 |
Cống Cá |
Xã An Tràng- Quỳnh Phụ |
1.0 |
2.5 |
3.5 |
4.0 |
-1.0 |
|
55 |
Cống Cổ Đẳng 2 |
Xã Đồng Tiến- Quỳnh Phụ |
1.0 |
2.0 |
3.5 |
6.0 |
-1.0 |
|
56 |
Cống Neo 1 |
Xã Đồng Tiến- Quỳnh Phụ |
3.0 |
5+(2*2,5) |
6.0 |
9.0 |
-2.5 |
|
57 |
Cống Neo 2 |
Xã Đồng Tiến- Quỳnh Phụ |
2.0 |
2*2,5 |
4.0 |
6.0 |
-2.5 |
|
58 |
Cống Neo 3 |
Xã Đồng Tiến- Quỳnh Phụ |
2.0 |
3+4 |
5.0 |
5.0 |
-2.5 |
|
59 |
Cống Phúc Bồi |
Xã Quỳnh Hưng- Quỳnh Phụ |
1.0 |
3.0 |
5.0 |
6.0 |
-1.0 |
|
60 |
Cống Thượng Phúc 3 |
Xã An Ấp - Quỳnh Phụ |
1.0 |
4.0 |
6.0 |
8.0 |
-2.0 |
|
61 |
Cống Châu Sơn |
Xã Quỳnh Ngọc- Quỳnh Phụ |
1.0 |
2.0 |
4.0 |
5.0 |
-1.0 |
|
62 |
Cống ông Bảo |
Xã Quỳnh Ngọc- Quỳnh Phụ |
1.0 |
2.5 |
3.5 |
6.0 |
-0.5 |
|
63 |
Cống Đầu K.Giao Vân Hoa |
Xã Quỳnh Hoa- Quỳnh Phụ |
1.0 |
2.0 |
4.0 |
8.0 |
-1.0 |
|
64 |
Âu Vĩnh |
Xã Quỳnh Trang- Quỳnh Phụ |
3.0 |
4,5+(2*2,5) |
6.0 |
6.0 |
-2.9 |
|
65 |
Cống Bái Lân |
Xã Quỳnh Giao- Quỳnh Phụ |
1.0 |
3.0 |
3.0 |
5.0 |
-1.0 |
|
66 |
Cống Dốc Đê |
Xã Quỳnh Thọ- Quỳnh Phụ |
1.0 |
2.0 |
3.0 |
5.0 |
-1.0 |
|
67 |
Ông Bút |
Xã An Hiệp- Quỳnh Phụ |
1.0 |
3.5 |
2.9 |
5.5 |
-1.0 |
|
68 |
Cống Tà Quy |
Xã An Quý - Quỳnh Phụ |
1.0 |
1.5 |
2.5 |
4,0 |
-0.8 |
|
69 |
Cống số 5 |
Xã An Khê- Quỳnh Phụ |
1.0 |
2.5 |
2.5 |
4.5 |
-1.0 |
|
70 |
Cống Đồng Rô |
Xã Quỳnh Minh- Quỳnh Phụ |
1.0 |
2.5 |
3.0 |
5.0 |
-1.0 |
|
71 |
Cống Dốc Trại |
Xã Quỳnh Hoa- Quỳnh Phụ |
1.0 |
2.0 |
3.0 |
5.0 |
-1.0 |
|
72 |
Cống Quỳnh Hải |
Xã Quỳnh Hải- Quỳnh Phụ |
1.0 |
2.0 |
3.0 |
6.0 |
-1.0 |
|
73 |
Cống Ông Út |
Xã Quỳnh Thọ- Quỳnh Phụ |
1.0 |
2.0 |
2.5 |
3.0 |
-1.0 |
|
74 |
Cống Vọng Lỗ |
Xã An Vũ- Quỳnh Phụ |
1.0 |
3.0 |
3.0 |
5.0 |
-1.0 |
|
75 |
Cống cạnh TB Quỳnh Ngọc |
Xã Quỳnh Ngọc- Quỳnh Phụ |
1.0 |
2.2 |
2.5 |
3.5 |
-1.0 |
|
76 |
Cống Ngọc Minh |
Xã Quỳnh Hoàng- Quỳnh Phụ |
1.0 |
2.5 |
3.0 |
4.0 |
-0.7 |
|
77 |
Cống Trung Linh |
Xã Quỳnh Khê- Quỳnh Phụ |
1.0 |
2.5 |
2.8 |
4.0 |
-1.0 |
|
78 |
Cống 5D |
Xã Quỳnh Hồng- Quỳnh Phụ |
1.0 |
2.0 |
3.0 |
4.5 |
-1.0 |
|
79 |
Cống Bà Lầu |
TT An Bài- Quỳnh Phụ |
1.0 |
3.0 |
3.5 |
6.0 |
-1.0 |
|
80 |
Cống thôn Thượng |
Xã An Thanh- Quỳnh Phụ |
1.0 |
1.5 |
3.5 |
6.0 |
-1.0 |
|
81 |
Cống Bương Thượng |
Xã Quỳnh Ngọc- Quỳnh Phụ |
1.0 |
2.5 |
3.0 |
6.0 |
-0.5 |
|
82 |
Đập Ngọc Chi |
Xã Quỳnh Bảo- Quỳnh Phụ |
1.0 |
2.5 |
3.3 |
6.0 |
-0.5 |
|
83 |
Cống Đồng Bàn |
Xã Quỳnh Hưng- Quỳnh Phụ |
1.0 |
2.5 |
2.6 |
4.0 |
-0.5 |
|
84 |
Cống Cầu Xá 1 |
Xã Quỳnh Hải- Quỳnh Phụ |
1.0 |
2.0 |
3.0 |
3.0 |
-0.5 |
|
85 |
Cống Bương Hạ |
Xã Châu Sơn- Quỳnh Phụ |
1.0 |
2.5 |
3.0 |
6.0 |
-0.5 |
|
86 |
Cống Cẩn Du |
Xã Châu Sơn- Quỳnh Phụ |
1.0 |
1.5 |
2.8 |
6.0 |
-0.5 |
|
87 |
Cống Lụi |
Xã An Vinh- Quỳnh Phụ |
1.0 |
2.0 |
3.0 |
6.0 |
-0.5 |
|
88 |
Cống T1-4 |
Xã Đông Hải- Quỳnh Phụ |
1.0 |
2.0 |
3.0 |
4.0 |
-0.5 |
|
89 |
Cống Chùa Kỷ |
Xã Đông Hải- Quỳnh Phụ |
1.0 |
2.0 |
2.8 |
6.0 |
-0.5 |
|
90 |
Đập Việt Thái |
Xã Quỳnh Hoa- Quỳnh Phụ |
1.0 |
3.5 |
3.5 |
6.0 |
-0.7 |
|
91 |
Cống Tư Cương |
Xã An Cầu- Quỳnh Phụ |
1.0 |
2.0 |
3.5 |
8.0 |
-0.6 |
|
92 |
Cống 30 |
Xã An Ninh- Quỳnh Phụ |
1.0 |
2.0 |
3.0 |
4.0 |
-0.6 |
|
93 |
Cống Mẫu Giáo |
Xã An Ấp- Quỳnh Phụ |
1.0 |
2.0 |
3.0 |
6.0 |
-0.5 |
|
94 |
Cống Ông Quảng |
Xã An Ấp- Quỳnh Phụ |
1.0 |
3.0 |
3.0 |
6.0 |
-0.5 |
|
95 |
Cống Ông Sại |
Xã An Thanh- Quỳnh Phụ |
1.0 |
2.5 |
3.0 |
5.0 |
-1.0 |
|
96 |
Cống Đầm Độn (Cống Hồn) |
Xã An Mỹ- Quỳnh Phụ |
1.0 |
2.5 |
1.7 |
7.6 |
-0.7 |
|
97 |
Cống Đền Hàng |
Xã Đồng Tiến- Quỳnh Phụ |
1.0 |
3.0 |
3.0 |
4.5 |
-0.5 |
|
98 |
Cống Cổ Đẳng 1 |
Xã Đồng Tiến- Quỳnh Phụ |
1.0 |
3.0 |
3.2 |
4.0 |
-0.5 |
|
99 |
Cống Đống Bỏi |
Xã Quỳnh Hội- Quỳnh Phụ |
1.0 |
2.0 |
3.0 |
4.0 |
-0.7 |
|
100 |
Cống Dốc Trại |
Xã Quỳnh Hoa- Quỳnh Phụ |
1.0 |
2.0 |
3.0 |
5.0 |
-1.0 |
|
101 |
Cống Sài Mỹ |
An Quý - Quỳnh Phụ |
1.0 |
3.5 |
3.5 |
10.0 |
-1.5 |
|
102 |
Cống 1B |
An Quý - Quỳnh Phụ |
1.0 |
3.5 |
3.5 |
10.0 |
-1.5 |
|
103 |
Cống Đầu Kênh Ninh Kiến |
An Ninh - Quỳnh Phụ |
1.0 |
2.0 |
2.5 |
3.5 |
-1.0 |
|
3. Danh mục cống đập nội đồng trên địa bàn huyện Đông Hưng
Stt |
Tên công trình |
Địa điểm xây dựng |
Số cửa |
Quy mô (m) |
Ghi chú |
|||
B |
H |
L |
s đáy |
|||||
1 |
Âu Vĩnh Linh |
Xã Đông Quang - Đông Hưng |
1 |
5.0 |
5.0 |
22.0 |
-2.4 |
|
2 |
Tân Giang con |
Xã Đông Tân- Đông Hưng |
1 |
1.0 |
3.0 |
12.0 |
-1.0 |
|
3 |
Tân Giang con |
Xã Đông Tân- Đông Hưng |
1 |
1.0 |
1.2 |
6.0 |
-0.5 |
|
4 |
Cống Nguyên Xá |
Xã Nguyên Xá- Đông Hưng |
1 |
4.5 |
3.2 |
5.5 |
-1.5 |
|
5 |
Cống K47 |
Xã Nguyên Xá- Đông Hưng |
1 |
3.7 |
3.5 |
5.5 |
-1.5 |
|
6 |
Cống K46 |
Xã Hà Giang- Đông Hưng |
1 |
4.3 |
3.4 |
6.0 |
-1.5 |
|
7 |
Cống K40 |
Xã Hà Giang- Đông Hưng |
1 |
3.3 |
2.3 |
5.0 |
-0.5 |
|
8 |
Đập Kim Châu |
Xã An Châu- Đông Hưng |
1 |
4.0 |
3.5 |
5.5 |
-1.0 |
|
9 |
Đập Mả Vừa |
Xã Mê Linh- Đông Hưng |
1 |
3.2 |
2.5 |
5.0 |
-0.7 |
|
10 |
Đập Tự Tân |
Xã Đông Quang- Đông Hưng |
1 |
5.6 |
4.4 |
5.0 |
-1.0 |
|
11 |
Cống Hàn Tích |
Xã Đông Xuân- Đông Hưng |
1 |
4.2 |
3.2 |
4.0 |
-1.0 |
|
12 |
Cống Châu Giang |
Xã Đông Quan- Đông Hưng |
1 |
4.3 |
3.5 |
17.0 |
-1.0 |
|
13 |
Cống 218 |
Xã Đông Tân- Đông Hưng |
1 |
3.2 |
3.4 |
17.0 |
-1.0 |
|
14 |
Đập Vạn |
Xã Hồng Việt- Đông Hưng |
1 |
4.6 |
3.5 |
6.0 |
-1.5 |
|
15 |
Cống CO |
Xã Hồng Bạch- Đông Hưng |
1 |
3.0 |
3.0 |
5.0 |
-1.0 |
|
16 |
Cống Khuốc |
Xã Phong Châu- Đông Hưng |
1 |
3.7 |
3.0 |
6.5 |
-1.0 |
|
17 |
Cống Tích Thủy |
Xã Đông Cường- Đông Hưng |
1 |
3.2 |
3.6 |
5.0 |
-1.0 |
|
18 |
Đập điều tiết Minh Châu |
Xã Minh Phú- Đông Hưng |
1 |
5.2 |
3.3 |
8.0 |
-1.0 |
|
19 |
Đập Hoài |
Xã Đông Quan- Đông Hưng |
1 |
6.0 |
3.3 |
10.0 |
-2.3 |
|
20 |
Cống K35 |
Xã Chương Dương- Đông Hưng |
1 |
5.0 |
4.5 |
10.0 |
-2.0 |
|
21 |
Cống Bà Khiển |
Đông Kinh- Đông Hưng |
1 |
2.5 |
3.0 |
2.5 |
-1.0 |
|
22 |
Cống Tép |
Hồng Việt- Đông Hưng |
1 |
2.5 |
4.6 |
4.4 |
-1.0 |
|
23 |
Cống Lò vôi |
Liên Hoa- Đông Hưng |
1 |
2.5 |
2.6 |
14.0 |
-1.0 |
|
24 |
Cống Thái Học |
Phú Châu- Đông Hưng |
1 |
2.5 |
2.5 |
5.0 |
-1.0 |
|
25 |
Cống Minh Châu 1 |
Minh Phú- Đông Hưng |
1 |
6.0 |
4.5 |
5.0 |
-1.0 |
|
26 |
Cống C30 |
Trọng Quan- Đông Hưng |
1 |
2.2 |
3.0 |
4.5 |
-1.0 |
|
27 |
Cống Ông Từ |
Trọng Quan- Đông Hưng |
1 |
3.0 |
3.0 |
6.5 |
-1.0 |
|
28 |
Cống Ông Lân |
Đông Quan- Đông Hưng |
1 |
3.4 |
3.5 |
6.8 |
-1.0 |
|
29 |
Cống Bánh Lái 1 |
Đông Quan- Đông Hưng |
1 |
3.6 |
3.0 |
5.0 |
-1.0 |
|
30 |
Cống Bánh Lái 2 |
Đông Quan- Đông Hưng |
1 |
3.0 |
3.0 |
5.0 |
-1.0 |
|
31 |
Cống Cầu Đoài |
Đoài Tứ- Đông Hưng |
1 |
3.0 |
3.2 |
4.8 |
-1.0 |
|
32 |
Cống Ba Chòm |
Đông Quan- Đông Hưng |
1 |
2.5 |
2.8 |
3.0 |
-1.0 |
|
33 |
Cống Hợp Tiến |
Hợp Tiến- Đông Hưng |
1 |
2.5 |
1.8 |
4.3 |
-1.0 |
|
34 |
Cống Trại Xá |
Đông Cường- Đông Hưng |
1 |
3.0 |
3.4 |
2.5 |
-1.0 |
|
35 |
Cống Ủy ban |
Hà Giang- Đông Hưng |
1 |
2.5 |
2.6 |
6.1 |
-1.0 |
|
4. Danh mục cống đập nội đồng trên địa bàn huyện Thái Thụy
Stt |
Tên công trình |
Địa điểm xây dựng |
Số cửa |
Quy mô (m) |
Ghi chú |
|||
B |
H |
L |
s đáy |
|||||
1 |
Cống Bắc |
Xã Dương Hồng Thủy- Thái Thụy |
1 |
4.2 |
4.6 |
20.0 |
-2.0 |
|
2 |
Đập Số 10 |
Xã Hòa An-Thái Thụy |
1 |
2.0 |
3.2 |
15.0 |
-1.0 |
|
3 |
Đập Vực |
Xã Thái Nguyên- Thụy Thụy |
2 |
3.0 |
4.2 |
15.0 |
-1.7 |
|
4 |
Đình Thượng 1 |
Xã Dương Hồng Thủy- Thái Thụy |
1 |
2.9 |
3.2 |
10.0 |
-1.5 |
|
5 |
Đình Thượng 2 |
Xã Dương Hồng Thủy- Thái Thụy |
1 |
4.0 |
3.5 |
12.0 |
-1.2 |
|
6 |
Cống 47 |
Xã Dương Hồng Thủy- Thái Thụy |
2 |
1.5 |
3.5 |
12.0 |
-1.7 |
|
7 |
Đập Cầu Cau |
Xã Thái Hưng- Thái Thụy |
1 |
4.2 |
4.5 |
18.0 |
-1.5 |
|
8 |
Đập Cầu Chéo |
Xã Dương Hồng Thủy- Thái Thụy |
2 |
2.9 |
3.3 |
18.0 |
-1.5 |
|
9 |
Cống 13 |
Xã Thái Hưng- Thái Thụy |
1 |
2.1 |
2.2 |
8.0 |
-0.7 |
|
10 |
Đập Hoàng Nguyên |
Xã Sơn Hà-Thái Thụy |
2 |
4.2 |
4.8 |
15.0 |
-1.5 |
|
11 |
Cống 31 |
Xã Thái Giang- Thái Thụy |
1 |
θ1.0 |
20.0 |
-1.0 |
|
|
12 |
Cống Việt Cường |
Xã Sơn Hà-Thái Thụy |
1 |
θ0.8 |
20.0 |
-0.8 |
|
|
13 |
Cống Bà Vít |
Xã Sơn Hà-Thái Thụy |
1 |
θ0.8 |
20.0 |
-0.8 |
|
|
14 |
Đập Cầu Sắt |
Xã Thái Phúc- Thái Thụy |
2 |
4.2 |
5.3 |
15.0 |
-1.0 |
|
15 |
Cống Số 3 |
Xã Tân Học- Thái Thụy |
1 |
2.5 |
3.5 |
8.0 |
-0.6 |
|
16 |
Đập Số 4 |
Xã Thuần Thành- Thái Thụy |
2 |
4.0 |
4.9 |
15.0 |
-2.0 |
|
17 |
Cống Số 5 |
Xã Tân Học- Thái Thụy |
1 |
4.0 |
4.3 |
15.0 |
-2.0 |
|
18 |
Đập Số 6 |
Xã Thái Thịnh- Thái Thụy |
1 |
4.0 |
4.5 |
15.0 |
-1.5 |
|
19 |
Đập Phay |
Xã Tân Học- Thái Thụy |
1 |
2.5 |
3.6 |
10.0 |
-1.0 |
|
20 |
Cống 42 |
Xã Thái Thọ- Thái Thụy |
1 |
4.0 |
4.0 |
10.0 |
-1.5 |
|
21 |
Cống 49 |
Xã Thái Thịnh- Thái Thụy |
1 |
2.8 |
3.4 |
10.0 |
-1.0 |
|
22 |
Đập Số 7 |
Xã Tân Học- Thái Thụy |
1 |
4.0 |
4.5 |
15.0 |
-1.5 |
|
23 |
Ranh Giáo |
Xã Thái Đô- Thái Thụy |
2 |
2.4 |
4.5 |
18.0 |
-1.5 |
|
24 |
Đập Hốc |
Xã Mỹ Lộc- Thái Thụy |
1 |
4.1 |
3.8 |
15.0 |
-1.5 |
|
25 |
Đập Thụy Việt |
Xã Thụy Việt- Thái Thụy |
1 |
2.0 |
3.0 |
18.0 |
-1.0 |
|
26 |
Đập Số 3 |
Xã Thụy Quỳnh- Thái Thụy |
1 |
3.0 |
2.9 |
10.0 |
-1.0 |
|
27 |
Cống Vân An 2 |
Xã Thụy Quỳnh- Thái Thụy |
1 |
1.5 |
2.0 |
15.0 |
-1.0 |
|
28 |
Đập Cầu Hồ |
Xã An Tân- Thái Thụy |
1 |
2.5 |
4.4 |
18.0 |
-0.7 |
|
29 |
Đập Tam Tòa |
Xã Thụy Trường- Thái Thụy |
1 |
3.0 |
4.0 |
20.0 |
-1.0 |
|
30 |
Đập Cầu Đen |
Xã An Tân- Thái Thụy |
1 |
2.2 |
2.9 |
16.0 |
-1.0 |
|
31 |
Đập 25 |
TT Diêm Điền- Thái Thụy |
2 |
4.0 |
3.4 |
18.0 |
-1.5 |
|
32 |
Đập 26 |
Xã An Tân- Thái Thụy |
2 |
1.6 |
2.6 |
15.0 |
-1.0 |
|
33 |
Đập An Bái |
Xã Thụy Quỳnh- Thái Thụy |
2 |
2.0 |
2.4 |
10.0 |
-1.0 |
|
34 |
Đập Cầu Máng NV |
Xã Thụy Ninh- Thái Thụy |
1 |
3.0 |
2.6 |
12.0 |
-0.8 |
|
35 |
Cống Hộn Con |
Xã Thụy Thanh- Thái Thụy |
1 |
2.4 |
2.8 |
10.0 |
-1.3 |
|
36 |
Đập Trình Trại |
TT Diêm Điền- Thái Thụy |
1 |
4.5 |
5.0 |
22.0 |
-1.7 |
|
37 |
Cống 218 |
TT Diêm Điền- Thái Thụy |
1 |
1.0 |
1.5 |
20.0 |
-0.5 |
|
38 |
Cống Phong Lẫm |
Xã Thụy Phong- Thái Thụy |
1 |
4.2 |
5.9 |
18.0 |
-1.6 |
|
39 |
Đập Văn Tràng |
Xã Thụy Văn- Thái Thụy |
1 |
2.6 |
2.3 |
10.0 |
-1.0 |
|
40 |
Cống Hộn to |
Xã Thụy Thanh- Thái Thụy |
1 |
4.2 |
4.6 |
15.0 |
-1.5 |
|
41 |
Cống 4B |
Xã Thụy Ninh- Thái Thụy |
2 |
3.0 |
3.1 |
15.0 |
-1.0 |
|
42 |
Cống 4A |
Xã Thụy Ninh- Thái Thụy |
2 |
2.0 |
3.8 |
15.0 |
-1.5 |
|
43 |
Xy Phông |
Xã Thụy Ninh- Thái Thụy |
3 |
6.0 |
2.0 |
50.0 |
-5.0 |
|
44 |
Cống Ngầm |
Xã Thụy Ninh- Thái Thụy |
2 |
3.1 |
4.6 |
18.0 |
-2.5 |
|
45 |
Cống 1A |
Xã Thụy Duyên- Thái Thụy |
1 |
3.0 |
2.7 |
12.0 |
-0.7 |
|
46 |
Cống 1B |
Xã Thụy Duyên- Thái Thụy |
1 |
3.0 |
3.2 |
12.0 |
-0.7 |
|
47 |
Đập Trại Lợn |
Xã Dương Phúc- Thái Thụy |
1 |
2.0 |
3.0 |
18.0 |
-1.0 |
|
48 |
Đập Cầu Giành |
Xã Thụy Văn- Thái Thụy |
2 |
3.0 |
3.0 |
15.0 |
-1.0 |
|
49 |
Cống Bùi 2 |
Xã Thụy Ninh- Thái Thụy |
1 |
3.0 |
3.8 |
15.0 |
-1.5 |
|
50 |
Cống Nách L.Trường Đông |
Xã Thụy Trường- Thái Thụy |
1 |
1.2 |
2.2 |
8.0 |
-1.0 |
|
51 |
Cống nách L.Trường Tây |
Xã Thụy Trường- Thái Thụy |
1 |
1.3 |
2.2 |
8.0 |
-1.0 |
|
52 |
Đập Vạn Đồn |
Xã Hồng Dũng- Thái Thụy |
1 |
2.5 |
3.0 |
12.0 |
-1.0 |
|
53 |
Đập Cầu Cất |
Xã Thụy Ninh- Thái Thụy |
1 |
4.5 |
43 |
18.0 |
-1.0 |
|
54 |
Đập Cao Trai (Kênh Sinh) |
Xã Thụy Việt- Thái Thụy |
1 |
4.4 |
4.9 |
18.0 |
-1.5 |
|
55 |
Đập Gốc Quéo |
Xã Thụy Liên- Thái Thụy |
1 |
4.2 |
3.0 |
16.0 |
-1.5 |
|
56 |
Cống Nách Diêm Điền |
TT Diêm Điền- Thái Thụy |
2 |
1.5 |
2.6 |
15.0 |
-1.0 |
|
57 |
Cống Đồng Hòa |
Xã Thụy Phong- Thái Thụy |
1 |
2.3 |
2.7 |
12.0 |
-1.0 |
|
58 |
Đập Đồng Hò |
Xã Thụy Bình- Thái Thụy |
1 |
3.1 |
2.3 |
12.0 |
-1.0 |
|
59 |
Đập Hồng Thủy |
Xã Dương Hồng Thủy- Thái Thụy |
1 |
3.5 |
3.9 |
15.0 |
-2.0 |
|
60 |
Cống Bà Miều |
Xã Tân Học- Thái Thụy |
2 |
2*2,5 |
3.0 |
20.0 |
-1.0 |
|
61 |
Cống cửa TB Thái Hòa |
Xã Hòa An-Thái Thụy |
1 |
1.5 |
1.5 |
5.0 |
0.5 |
|
62 |
Đập Ông Thiên |
Xã Dương HồngThủy- Thái Thụy |
1 |
3.0 |
3.0 |
8.0 |
-1.0 |
|
63 |
Đập Tự Đông |
TT Diêm Điền- Thái Thụy |
1 |
3.0 |
3.0 |
16.0 |
-1.0 |
|
64 |
Cống Đầu Sông Ba Xã |
Xã Dương Hồng Thủy- Thái Thụy |
1 |
2.0 |
2.8 |
8.0 |
-0.5 |
|
65 |
Cống Ninh Thanh (Bắc Biến) |
Xã Thuần Thành- Thái Thụy |
1 |
2.5 |
3.0 |
12.0 |
-1.0 |
|
66 |
Đập Ba Giới |
Xã Thụy Trình - Thái Thụy |
1 |
2.5 |
3.0 |
12.0 |
-1.0 |
|
67 |
Tri Chỉ Cái |
Xã An Tân - Thái Thụy |
1 |
1.5 |
3.0 |
18.0 |
-1.0 |
|
68 |
Cống Ông Thứ |
Xã Dương Hồng Thủy- Thái Thụy |
1 |
1.9 |
2.3 |
10.0 |
-0.5 |
|
69 |
Cống Liên Hà |
Xã Thụy Liên- Thái Thụy |
1 |
2.0 |
2.5 |
8.0 |
-1.0 |
|
70 |
Cống Quan Điền |
Xã Sơn Hà- Thái Thụy |
1 |
2.2 |
3.0 |
10.0 |
-1.0 |
|
71 |
Cống Ông Hội (kênh Phúc Thành) |
Xã Thái Phúc- Thái Thụy |
1 |
3.0 |
2.5 |
9.0 |
-0.5 |
|
72 |
Cống Trường Học (kênh Phúc Sơn) |
Xã Thái Phúc- Thái Thụy |
1 |
2.5 |
2.5 |
9.0 |
-0.5 |
|
73 |
Cống K1 |
Xã Dương Hồng Thủy- Thái Thụy |
1 |
1.3 |
2.5 |
7.0 |
-1.0 |
|
74 |
Cống Phúc Dương Hồng |
Xã Dương Hồng Thủy- Thái Thụy |
1 |
1.5 |
2.5 |
8.0 |
-0.5 |
|
75 |
Cống Diêm Tỉnh 2 |
Xã Hồng Dũng- Thái Thụy |
1 |
2.5 |
2.5 |
10.0 |
-0.5 |
|
76 |
Cống Cầu Máng |
Xã Thái Hưng- Thái Thụy |
1 |
1.3 |
2.5 |
8.0 |
-1.0 |
|
77 |
Cống Bến Than |
Xã Thụy Chính- Thái Thụy |
1 |
2.5 |
3.0 |
12.0 |
-0.7 |
|
78 |
Cống Liên Bình |
Xã Thụy Liên - Thái Thụy |
1 |
2.5 |
3 |
10 |
-0.7 |
|
5. Danh mục cống đập nội đồng trên địa bàn huyện Vũ Thư
Stt |
Tên công trình |
Địa điểm xây dựng |
Số cửa |
Quy mô (m) |
Ghi chú |
|||
B |
H |
L |
s đáy |
|||||
1 |
Đập Phương Cáp |
Xã Hiệp Hòa, Vũ Thư |
2 |
1,5*2 |
4.58 |
7.30 |
-1.5 |
|
2 |
Đập Cầu Dát |
Xã Hiệp Hòa, Vũ Thư |
1 |
3.6 |
3.2 |
12.7 |
-1.0 |
|
3 |
Đập Vũ Việt |
Xã Việt Thuận, Vũ Thư |
1 |
5.0 |
5.0 |
8.5 |
-1.5 |
|
4 |
Đập Trung Nha |
Xã Minh Lãng, Vũ Thư |
1 |
3.0 |
3.9 |
7.5 |
-0.9 |
|
5 |
Cống 42 |
Xã Phúc Thành, Vũ Thư |
1 |
3.0 |
3.6 |
8.0 |
-1.3 |
|
6 |
Đập 223 Vũ Vinh |
Xã Vũ Vinh, Vũ Thư |
1 |
2.0 |
3.4 |
12.0 |
-1.2 |
|
7 |
Đập Cầu Nhất |
Xã Dũng Nghĩa, Vũ Thư |
2 |
2,5*2 |
3.50 |
7.50 |
-1.5 |
|
8 |
Cống Số 10 |
Xã Song Lãng, Vũ Thư |
1 |
2.80 |
3.65 |
5.50 |
-0.9 |
|
9 |
Đập Cầu Nhì |
Xã Tam Quang, Vũ Thư |
2 |
2*2,8 |
3.28 |
7.00 |
-1.1 |
|
10 |
Đập Sọng |
Xã Minh Lãng, Vũ Thư |
1 |
2.5 |
3.8 |
8.0 |
-1.0 |
|
11 |
Đập Cầu Ba |
Xã Tam Quang, Vũ Thư |
1 |
4.0 |
3.3 |
6.5 |
-1.3 |
|
12 |
Đập Đồng Lạc |
Xã Đồng Thanh, Vũ Thư |
1 |
3.0 |
3.8 |
9.0 |
1.8 |
|
13 |
Đập Quản Cù |
Xã Hiệp Hòa, Vũ Thư |
1 |
3.6 |
3.2 |
12.7 |
-1.0 |
|
14 |
Đập Đại An |
Xã Tự Tân, Vũ Thư |
1 |
3.2 |
4.0 |
6.5 |
-0.5 |
|
15 |
Đập Chợ Lạng |
Xã Song Lãng, Vũ Thư |
1 |
4.0 |
4.0 |
7.5 |
-1.0 |
|
16 |
Đập Việt Thắng |
Xã Tự Tân, Vũ Thư |
1 |
3.0 |
3.2 |
4.8 |
-1.0 |
|
17 |
Đập 16 |
Xã Tân Lập, Vũ Thư |
1 |
2.0 |
3.2 |
9.5 |
-0.5 |
|
18 |
Đập 125 |
Xã Vũ Vinh, Vũ Thư |
1 |
2.5 |
3.0 |
8.5 |
-1.0 |
|
19 |
Đập Đông Vinh |
Xã Vũ Vinh, Vũ Thư |
1 |
3.0 |
3.3 |
6.5 |
-0.9 |
|
20 |
Đập Tân Lập |
Xã Tân Lập, Vũ Thư |
1 |
3.1 |
2.5 |
12.5 |
-1.0 |
|
21 |
Đập Tiền Phong I |
Xã Tân Lập, Vũ Thư |
1 |
3.5 |
2.7 |
9.5 |
-1.0 |
|
22 |
Cống 93 |
Xã Nguyên Xá, Vũ Thư |
1 |
1.8 |
3.6 |
5.8 |
-1.0 |
|
23 |
Cống 94 |
Xã Nguyên Xá, Vũ Thư |
1 |
3.2 |
4.1 |
7.5 |
-1.0 |
|
24 |
Đập 117 |
Xã Nguyên Xá, Vũ Thư |
1 |
3.0 |
3.7 |
13.0 |
-0.5 |
|
25 |
Đập 26 |
Xã Tự Tân, Vũ Thư |
1 |
3.0 |
3.4 |
5.0 |
-1.0 |
|
26 |
Đập Gốc Đa Bà Sàng |
Xã Minh Quang, Vũ Thư |
1 |
2.85 |
2.60 |
5.00 |
-0.7 |
|
27 |
Đập 118 |
Xã Trung An, Vũ Thư |
2 |
2*2,5 |
4.0 |
10.2 |
-1.30 |
|
28 |
Đập Cầu Gốc Đa (Đập ông Thận) |
Xã Tân Phong, Vũ Thư |
2 |
2*2,6 |
3.4 |
7.3 |
-1.5 |
|
29 |
Đập Nguyệt Lãng |
Xã Minh Khai, Vũ Thư |
1 |
2.0 |
2.0 |
6.0 |
-0.7 |
|
30 |
Cống 31 |
Xã Minh Quang, Vũ Thư |
1 |
2.3 |
2.7 |
4.5 |
-0.5 |
|
31 |
Cống Đồng Thép |
Xã Trung An, Vũ Thư |
1 |
f 1,5m |
|
3.5 |
-0.5 |
|
32 |
Đập Việt Đoài |
Xã Vũ Đoài, Vũ Thư |
1 |
3.2 |
2.5 |
4.0 |
-0.8 |
|
33 |
Cống Ngỗng Đồng |
Xã Duy Nhất, Vũ Thư |
1 |
2.8 |
3.45 |
5.5 |
-0.5 |
|
34 |
Đập Trung Lang |
Xã Duy Nhất, Vũ Thư |
1 |
3.1 |
3.4 |
8.0 |
-0.9 |
|
35 |
Đập Ông Tăng |
Xã Tân Phong, Vũ Thư |
1 |
4.0 |
4.5 |
8.0 |
-1.2 |
|
36 |
Cống Ông Giành |
Xã Hòa Bình, Vũ Thư |
1 |
2.8 |
3.3 |
21.7 |
-1 |
|
37 |
Đập 51 |
Xã Hòa Bình, Vũ Thư |
1 |
2 |
2.9 |
5.8 |
-1 |
|
38 |
Đập Chăn nuôi |
Xã Minh Lãng, Vũ Thư |
1 |
3.7 |
4 |
9 |
-1 |
|
39 |
Cống ông Điều |
Xã Minh Quang, Vũ Thư |
1 |
3.2 |
3.7 |
10.5 |
-1 |
|
6. Danh mục cống đập nội đồng trên địa bàn huyện Kiến Xương
Stt |
Tên công trình |
Địa điểm xây dựng |
Số cửa |
Quy mô (m) |
Ghi chú |
|||
B |
H |
L |
s đáy |
|||||
1 |
Cống Ông Chế |
Xã Quốc Tuấn, Kiến Xương |
1 |
2.4 |
3,2 |
3.0 |
-1.0 |
|
2 |
Cống Đông |
Xã Quốc Tuấn, Kiến Xương |
1 |
2.6 |
3.5 |
2.8 |
-1.0 |
|
3 |
Đập số 3 An Quốc |
Xã Quốc Tuấn, Kiến Xương |
1 |
2.5 |
3.3 |
3.1 |
-1.0 |
|
4 |
Đập Chùa Giá |
Xã Quốc Tuấn, Kiến Xương |
1 |
3.9 |
3.0 |
4.2 |
-1.0 |
|
5 |
Cống Ngõ Khỏa |
Xã Quốc Tuấn, Kiến Xương |
2 |
2*1,9 |
2.7 |
4.8 |
-1.0 |
|
6 |
Đập số 1 |
Xã Quốc Tuấn, Kiến Xương |
1 |
4.0 |
3.7 |
4.8 |
-1.5 |
|
7 |
Cống Chinh |
Xã An Bình, Kiến Xương |
1 |
2.2 |
2.7 |
4.0 |
-1.0 |
|
8 |
Đập Cổ Ninh |
Xã Vũ Ninh, Kiến Xương |
1 |
5.0 |
5.6 |
5.0 |
-1.5 |
|
9 |
Đập D |
Xã Tây Sơn, Kiến Xương |
1 |
3.1 |
3.5 |
5.9 |
-1.0 |
|
10 |
Đập Cốc Giang |
Xã Quang Trung, Kiến Xương |
3 |
5,9+4,2*2 |
4.9 |
11.2 |
-3.0 |
|
11 |
Đập Số 7 |
Xã Quang Minh, Kiến Xương |
3 |
45+1,8*2 |
5.0 |
10.2 |
-2.0 |
|
12 |
Đập Bích Khâu |
TT. Kiến Xương |
1 |
3.1 |
4.1 |
6.0 |
-1.0 |
|
13 |
Cống Trà Xương |
Xã Quang Trung, Kiến Xương |
1 |
2.9 |
4.1 |
7.0 |
-1.4 |
|
14 |
Đập 4 xã |
Xã Minh Quang, Kiến Xương |
1 |
3.0 |
3.05 |
6.7 |
-1.0 |
|
15 |
Cống Máy Kéo |
Xã Nam Bình, Kiến Xương |
1 |
3.1 |
3.5 |
9.1 |
-1.15 |
|
16 |
Đập Hương |
TT. Kiến Xương |
1 |
3.0 |
4.5 |
7.0 |
-1.2 |
|
17 |
Cống Hồ |
TT. Kiến Xương |
1 |
3.0 |
2.8 |
20.8 |
-0.5 |
|
18 |
Cống Chăn Nuôi |
TT. Kiến Xương |
1 |
3.1 |
4.3 |
10.0 |
-0.4 |
|
19 |
Cống Quang Thuật |
Xã Quang Minh, Kiến Xương |
1 |
2.0 |
3.1 |
7.8 |
-1.3 |
|
20 |
Đập An Thái |
Xã Thanh Tân, Kiến Xương |
1 |
3.5 |
2.5 |
7.0 |
-1.0 |
|
21 |
Đập Rọng |
Xã Bình Nguyên, Kiến Xương |
1 |
3.5 |
3.0 |
7.2 |
-1.0 |
|
22 |
Cống Cao Đồng |
Xã Minh Quang, Kiến Xương |
1 |
4.0 |
4.4 |
7.0 |
-1.2 |
|
23 |
Đập Quang Lịch |
Xã Quang Lịch, Kiến Xương |
3 |
2+4+2 |
5.7 |
11.0 |
-1.0 |
|
24 |
Đập B2 |
Xã Vũ Trung, Kiến Xương |
1 |
3.0 |
3.0 |
6.2 |
-0.7 |
|
25 |
Cống B5 |
Xã Vũ Công, Kiến Xương |
1 |
3.2 |
4.5 |
6.8 |
-1.0 |
|
26 |
Đập Mom |
Xã Vũ Công, Kiến Xương |
1 |
3.0 |
3.5 |
5.4 |
-1.0 |
|
27 |
Cống Tha Ma |
Xã Vũ Bình, Kiến Xương |
1 |
2.5 |
4.0 |
8.0 |
-1.0 |
|
28 |
Cống cuối Mộ Đạo |
Xã Vũ Bình, Kiến Xương |
1 |
2.0 |
2.5 |
4.0 |
-0.5 |
|
29 |
Đập E |
Xã Quang Lịch, Kiến Xương |
1 |
3.0 |
3.0 |
11.0 |
-1.0 |
|
30 |
Cống 119 |
Xã Vũ Quý, Kiến Xương |
1 |
2.5 |
4.0 |
6.0 |
-1.0 |
|
31 |
Cống Bà Nùng |
Xã Vũ Hòa, Kiến Xương |
1 |
3.0 |
4.2 |
6.7 |
-1.0 |
|
32 |
Cống 54 |
Xã Vũ Hòa, Kiến Xương |
1 |
3.0 |
2.25 |
8.1 |
-0.8 |
|
33 |
Cống Lán Nghé |
Xã Trà Giang, Kiến Xương |
1 |
1.0 |
2.7 |
5.8 |
-1.2 |
|
34 |
Cống Đồng Quanh |
Xã Lê Lợi, Kiến Xương |
1 |
1.0 |
2.2 |
6.0 |
-1.0 |
|
35 |
Đập G |
Xã Vũ Thắng, Kiến Xương |
1 |
3.0 |
4.0 |
7.5 |
-0.8 |
|
36 |
Cống số 27 |
Xã Trà Giang, Kiến Xương |
1 |
1.0 |
3.0 |
2.7 |
-1.0 |
|
37 |
Cống Số 7 |
Xã Hồng Thái, Kiến Xương |
1 |
2.0 |
2.8 |
5.5 |
-1.5 |
|
38 |
Cống Quần Đáng |
Xã Lê Lợi, Kiến Xương |
1 |
2.6 |
3.0 |
5.6 |
-0.7 |
|
39 |
Đập B4 mới |
Xã Quang Bình, Kiến Xương |
1 |
3.0 |
2.5 |
8.0 |
-0.8 |
|
40 |
Cống Cầu Tây |
Xã Minh Quang, Kiến Xương |
1 |
4.1 |
4.9 |
5.7 |
-1.5 |
|
41 |
Cống Ngõ Mãi |
Xã Nam Bình, Kiến Xương |
1 |
3.0 |
3.7 |
9.0 |
-1.5 |
|
42 |
Đập số 4 Tây Sơn |
Xã Tây Sơn, Kiến Xương |
1 |
2.4 |
3.0 |
5.0 |
-1.0 |
|
43 |
Đập số 5 Tây Sơn |
Xã Tây Sơn, Kiến Xương |
1 |
2.4 |
3.0 |
5.0 |
-1.0 |
|
44 |
Cống Qua Đường Ngũ Thô |
Xã Lê Lợi, Kiến Xương |
1 |
1.8 |
2.0 |
10.0 |
-1.0 |
|
45 |
Đập B3 |
Xã Vũ Trung, Kiến Xương |
1 |
3.0 |
4.0 |
7.5 |
-0.7 |
|
46 |
Âu Ngái |
Xã Bình Minh, Kiến Xương |
3 |
3*4 |
3.8 |
12.0 |
-2.0 |
|
47 |
Âu Quang Bình |
Xã Quang Bình, Kiến Xương |
1 |
4.0 |
4.0 |
36.8 |
-2.0 |
|
7. Danh mục cống đập nội đồng trên địa bàn huyện Tiền Hải
Stt |
Tên công trình |
Địa điểm xây dựng |
Số cửa |
Quy mô (m) |
Ghi chú |
|||
B |
H |
L |
s đáy |
|||||
1 |
Cống Bắc Hải |
Xã Bắc Hải, Tiền Hải |
1 |
1.2 |
2.5 |
7 |
-1.2 |
|
2 |
Cống Số 1 |
Xã Nam Hà, Tiền Hải |
2 |
3 |
4 |
10 |
-1.5 |
|
3 |
Cống Biên Hòa |
Xã Nam Hà, Tiền Hải |
1 |
4.5 |
6.2 |
11 |
-2 |
|
2 |
1.46 |
6.2 |
11 |
-2 |
|
|||
4 |
Cống Đạc 10 |
Xã Bắc Hải, Tiền Hải |
1 |
2.5 |
3.9 |
10 |
-1.5 |
|
5 |
Cống Thóc |
Xã Nam Hải, Tiền Hải |
1 |
4 |
4.7 |
8 |
-1.5 |
|
6 |
Cống Số 4 |
Xã Nam Hà, Tiền Hải |
1 |
3 |
4 |
8 |
-1.5 |
|
7 |
Cống Số 5 |
Xã Nam Chính, Tiền Hải |
1 |
2.5 |
4 |
5 |
-1.5 |
|
8 |
Cống số 19B |
Xã Nam Thắng, Tiền Hải |
1 |
2.8 |
2.8 |
4 |
-1 |
|
9 |
Cống số 19A |
Xã Nam Chính, Tiền Hải |
1 |
2.8 |
2.8 |
10 |
-1 |
|
10 |
Cống 17 |
Xã Nam Hồng, Tiền Hải |
1 |
4 |
4 |
7 |
-1.5 |
|
11 |
Cụm Cống Tài Rong |
Xã Nam Trung, Tiền Hải |
4 |
4.0 |
4.0 |
4.7 |
-1.5 |
|
12 |
Cống Xoan Tây |
Xã Nam Hưng, Tiền Hải |
1 |
4.0 |
4.0 |
7.0 |
-1.5 |
|
13 |
Cống Đỏ |
Xã Nam Thắng, Tiền Hải |
2 |
1.8 |
2.9 |
6.5 |
-1.5 |
|
14 |
Cống Thủ Chính A |
Xã Nam Thắng, Tiền Hải |
1 |
4.0 |
4.0 |
8.3 |
-1.5 |
|
15 |
Cống Cửa Chùa Đông Hào |
Xã Nam Hà, Tiền Hải |
1 |
2.5 |
2.4 |
8.8 |
-1.0 |
|
16 |
Cống Thủ Chính B |
Xã Nam Chính, Tiền Hải |
1 |
3.0 |
3.0 |
8.3 |
-1.0 |
|
17 |
Cống Thuế |
Xã Nam Hưng, Tiền Hải |
1 |
2.7 |
2.2 |
4.5 |
-1.0 |
|
18 |
Cống Ông Cử |
Xã Nam Hồng, Tiền Hải |
1 |
2.2 |
2.5 |
4.5 |
-1.0 |
|
19 |
Cống Ông Ư |
Xã Nam Hồng, Tiền Hải |
1 |
1.3 |
2.0 |
4.2 |
-1.0 |
|
20 |
Cống Chợ Vòng |
Xã Nam Hồng, Tiền Hải |
1 |
2.3 |
3.0 |
5.0 |
-1.0 |
|
21 |
Cống Xóm 6 |
Xã Nam Hồng, Tiền Hải |
1 |
1.2 |
1.5 |
3.8 |
-0.6 |
|
22 |
Cống Ông Bằng |
Xã Nam Trung, Tiền Hải |
1 |
2.6 |
3.0 |
4.4 |
-1.0 |
|
23 |
Cống Ông Sức |
Xã Nam Trung, Tiền Hải |
1 |
1.1 |
1.6 |
4.0 |
-1.0 |
|
24 |
Cống TBơm Xóm 11 |
Xã Nam Trung, Tiền Hải |
1 |
1.2 |
1.7 |
4.1 |
-1.0 |
|
25 |
Cống Ba Lá |
Xã Nam Trung, Tiền Hải |
1 |
2.4 |
2.5 |
4.0 |
-1.0 |
|
26 |
Cống Số 5 B |
Xã Nam Chính, Tiền Hải |
1 |
1.1 |
1.7 |
3.0 |
-0.5 |
|
27 |
Cống Ông Vịnh |
Xã Nam Trung, Tiền Hải |
1 |
2.6 |
3.0 |
2.5 |
-0.5 |
|
28 |
Cống Ông Nhuận |
Xã Nam Trung, Tiền Hải |
1 |
2.2 |
1.7 |
5.1 |
-0.4 |
|
29 |
Cống Xóm 5 |
Xã Nam Hồng, Tiền Hải |
1 |
2.6 |
3.0 |
4.5 |
-1.0 |
|
30 |
Cống 156 |
Xã Đông Hoàng, Tiền Hải |
3 |
4.0 |
3.5 |
6.1 |
-1.5 |
|
31 |
Cống Bắc Kênh Cá |
Xã Đông Trung, Tiền Hải |
1 |
3.0 |
4.0 |
6.4 |
-1.5 |
|
32 |
Cống Nam Kênh Cá |
Xã Đông Trung, Tiền Hải |
1 |
3.0 |
4.0 |
6.4 |
-1.5 |
|
33 |
Cống Long Hầu |
Xã Tây Giang, Tiền Hải |
3 |
4.0 |
4.0 |
8.2 |
-2.0 |
|
34 |
Cụm cống Long Hầu |
Xã Tây Ninh, Tiền Hải |
4 |
4.0 |
3.0 |
6.6 |
-1.0 |
|
35 |
Cống Cổ Rồng 1 |
Xã Đông Lâm, Tiền Hải |
3 |
5.5 |
4.5 |
12.0 |
-2.0 |
|
36 |
Cống Cổ Rồng 2 |
Xã Tây Giang, Tiền Hải |
3 |
5.5 |
4.5 |
12.0 |
-2.0 |
|
37 |
Cống M17 |
Thị Trấn Tiền Hải, Tiền Hải |
1 |
0.6 |
2.7 |
5.0 |
0.5 |
|
38 |
Cống M18 |
Thị Trấn Tiền Hải, Tiền Hải |
1 |
0.6 |
2.5 |
5.0 |
0.5 |
|
39 |
Cống M14 |
Thị Trấn Tiền Hải, Tiền Hải |
1 |
1.3 |
2.7 |
5.0 |
0.5 |
|
40 |
Cống 350 |
Xã Tây Lương, Tiền Hải |
1 |
0.6 |
1.0 |
33.0 |
0.4 |
|
41 |
Cống 350A |
Xã Tây Lương, Tiền Hải |
1 |
0.82 |
2.7 |
5.0 |
0.5 |
|
42 |
Cống 350B |
Xã Tây Ninh, Tiền Hải |
1 |
0.6 |
2.7 |
5.0 |
0.5 |
|
43 |
Cống 351 |
Xã Tây Lương, Tiền Hải |
1 |
0.6 |
2.5 |
5.0 |
0.5 |
|
44 |
Cống 310 A |
Xã Tây Ninh, Tiền Hải |
1 |
0.6 |
2.5 |
10.0 |
0.5 |
|
45 |
Cống 310 B |
Xã Tây Ninh, Tiền Hải |
1 |
0.6 |
2.5 |
5.0 |
0.5 |
|
46 |
Cống M1-7 |
Xã Tây Ninh, Tiền Hải |
2 |
1.05 |
2.5 |
5.0 |
0.5 |
|
47 |
Cống 320 |
Xã Tây Ninh, Tiền Hải |
1 |
1.2 |
2.5 |
10.0 |
0.5 |
|
48 |
Cống Xóm 3 |
Xã Đông Trung, Tiền Hải |
1 |
0.8 |
2.5 |
5.0 |
0.5 |
|
49 |
Cống cầu Ủy ban |
Xã Đông Trung, Tiền Hải |
1 |
0.8 |
1.8 |
5.0 |
0.2 |
|
50 |
Cống Bà Côn |
Xã Đông Trung, Tiền Hải |
1 |
1.0 |
1.8 |
4.2 |
0.5 |
|
51 |
Cống Ông Thường |
Xã Đông Trung, Tiền Hải |
1 |
1.0 |
1.6 |
5.0 |
0.5 |
|
52 |
Cống 10 A |
Xã Đông Hoàng, Tiền Hải |
1 |
2.2 |
1.5 |
4.5 |
0.5 |
|
53 |
Đập Kiến Thiết |
Xã Đông Long, Tiền Hải |
1 |
4.0 |
4.0 |
6.6 |
-1.5 |
|
54 |
Cống Luồn cửa số 1,3 |
Xã Tây Ninh, Tiền Hải |
2 |
4.0 |
2.6 |
6.5 |
-1.0 |
|
cửa số 2 |
1 |
2.5 |
3.3 |
6.3 |
-1.0 |
|
||
cửa số 4 |
1 |
2.5 |
2.6 |
20.3 |
-1.0 |
|
||
55 |
Cống Nghĩa Trang |
Xã Đông Quý, Tiền Hải |
1 |
2.5 |
3.0 |
7.0 |
-1.0 |
|
56 |
Cống Sông Chái |
Xã Tây Tiến, Tiền Hải |
1 |
2.6 |
3.5 |
8.6 |
-1.0 |
|
57 |
Cống Chợ |
Xã Đông Trà, Tiền Hải |
1 |
1.6 |
2.1 |
5.0 |
-0.5 |
|
58 |
Cống Mỏ Neo |
Xã Đông Lâm, Tiền Hải |
1 |
3.5 |
3.0 |
5.9 |
-1.2 |
|
59 |
Cống Đông Cơ 1 |
Xã Đông Cơ, Tiền Hải |
1 |
3.0 |
2.6 |
5.0 |
-0.8 |
|
60 |
Cống Ông Hữu |
Xã Vân Trường, Tiền Hải |
2 |
2*2,45 |
2.9 |
8 |
-1 |
|
61 |
Cống Cổ Rồng |
Xã Phương Công, Tiền Hải |
1 |
2.6 |
2.9 |
11 |
-1 |
|
62 |
Cống Kênh Sen |
Xã Tây Tiến, Tiền Hải |
1 |
2 |
3 |
15 |
-1 |
|
63 |
Cống Lựng |
Xã Tây Tiến, Tiền Hải |
1 |
2 |
2.65 |
8 |
-1 |
|
64 |
Cống Rút |
Xã Tây Phong, Tiền Hải |
1 |
2.43 |
3.5 |
5.65 |
-1.5 |
|
65 |
Cống Chợ Hôm |
Xã Nam Hồng, Tiền Hải |
1 |
2.5 |
2.4 |
5 |
-1 |
|
66 |
Cống Ông Vân |
Xã Nam Phú, Tiền Hải |
1 |
2.5 |
2.6 |
5.9 |
-1 |
|
67 |
Cống 20 |
Xã Nam Hưng, Tiền Hải |
1 |
3.0 |
2.4 |
7.0 |
-1.0 |
|
68 |
Cống Trung Đồng |
Xã Nam Hưng, Tiền Hải |
1 |
2.5 |
3 |
11 |
-1 |
|
69 |
Cống Ông Cường |
Xã Nam Hải, Tiền Hải |
1 |
2.5 |
3.3 |
6.9 |
-1 |
|
70 |
Cống Ông Hội |
Xã Nam Thịnh, Tiền Hải |
1 |
2.6 |
2.6 |
11 |
-1 |
|
71 |
Cống Hữu Vi |
Xã Nam Chính, Tiền Hải |
2 |
2*3.4 |
4.2 |
6.5 |
-1 |
|
72 |
Cống xả TB Phương Công |
Xã Phương Công, Tiền Hải |
1 |
1.0 |
1.9 |
2.0 |
-0.5 |
|
73 |
Cống Nam Chính |
Xã Nam Chính, Tiền Hải |
1 |
3.0 |
3.0 |
6.3 |
-1.0 |
|
74 |
Cống Nam Thịnh |
Xã Nam Thịnh, Tiền Hải |
1 |
3.5 |
3.5 |
10.4 |
-1 |
|
75 |
Cống 149 |
Xã Đông Hoàng, Tiền Hải |
1 |
3.0 |
2.6 |
4.5 |
-1.0 |
|
76 |
Cống Ủy ban |
Xã Nam Hưng, Tiền Hải |
1 |
3.0 |
2.5 |
5.0 |
-1.0 |
|
77 |
Cống điều tiết TB Tây Phong |
Xã Tây Phong, Tiền Hải |
1 |
2.0 |
2.8 |
5.6 |
-0.5 |
|
78 |
Cống Trường học Nam Thịnh |
Xã Nam Thịnh, Tiền Hải |
1 |
3.5 |
2.3 |
8 |
-1 |
|
79 |
Cống Ngách Bồng He |
Xã Nam Hồng, Tiền Hải |
1 |
2.9 |
2.1 |
7.8 |
-1 |
|
80 |
Cống Ngách Trung Lang |
Xã Nam Hồng, Tiền Hải |
1 |
2.04 |
3.2 |
4 |
-1 |
|
8. Danh mục cống đập nội đồng trên địa bàn thành phố Thái Bình
Stt |
Tên công trình |
Địa điểm xây dựng |
Số cửa |
Quy mô (m) |
Ghi chú |
|||
B |
H |
L |
s đáy |
|||||
1 |
Cống C70 |
Phường Hoàng Diệu, Thành Phố |
1 |
2.5 |
2.0 |
10.0 |
-1.0 |
|
2 |
Đập C50 |
Phường Hoàng Diệu, Thành Phố |
2 |
3*2 |
3.0 |
25.0 |
-1.0 |
|
3 |
Cống Đồng Sửa |
Xã Đông Mỹ, Thành Phố |
1 |
2.8 |
3.3 |
10.0 |
-0.8 |
|
4 |
Cống Ông Cờ |
Xã Đông Hòa, Thành Phố |
1 |
2.4 |
2.5 |
10.0 |
-1.0 |
|
5 |
Cống Ông Canh |
Xã Đông Hòa, Thành Phố |
1 |
3.0 |
2.7 |
12.0 |
-1.0 |
|
6 |
Đập Đáy |
Xã Đông Thọ, Thành Phố |
1 |
4.0 |
3.4 |
10.0 |
-1.0 |
|
7 |
Cống Ông Triền |
Xã Đông Hòa, Thành phố |
1 |
3.0 |
3.0 |
10.0 |
-1.0 |
|
8 |
Cống Bà Thoi |
Phường Hoàng Diệu, Thành Phố |
1 |
1.5 |
1.5 |
6.0 |
-0.6 |
|
9 |
Cống Ông Loan |
Phường Hoàng Diệu, Thành Phố |
1 |
1.5 |
1.5 |
6.0 |
-0.6 |
|
10 |
Cống Đồng Râm |
Xã Phú Xuân, Thành Phố |
1 |
2.4 |
3.0 |
10.0 |
-1.0 |
|
11 |
Đập Cầu Mùa |
Xã Phú Xuân, Thành Phố |
2 |
2,5+4,7 |
3.5 |
20.0 |
-1.0 |
|
12 |
Cống Ông Năng |
Phường Trần Lãm, Thành Phố |
1 |
3.0 |
4.0 |
6.0 |
-0.6 |
|
13 |
Cống 2/9 |
Xã Vũ Chính, Thành Phố |
1 |
2.5 |
3.0 |
5.0 |
-0.8 |
|
14 |
Cống 3/2 |
Phường Quang Trung, Thành Phố |
1 |
4.2 |
3.5 |
12.0 |
-1.0 |
|
15 |
Đập B Vua Rộc |
Xã Vũ Lạc, Thành Phố |
1 |
4.2 |
3.5 |
17.0 |
-1.0 |
|
16 |
Cống Ô Thinh (Ô Nhật) |
Phường Tiền Phong, Thành Phố |
1 |
2.2 |
4.0 |
4.0 |
-0.8 |
|
17 |
Cống Ô Thời (Ô Sời) |
Xã Vũ Lạc, Thành Phố |
1 |
2.8 |
4.0 |
9.0 |
-1.0 |
|
18 |
Cống 45 |
Xã Vũ Đông, Thành Phố |
1 |
2.8 |
3.0 |
4.0 |
-1.0 |
|
19 |
Cụm cống Ông Bén (2 cống) |
Xã Vũ Đông, Thành Phố |
1 |
3.0 |
2.8 |
7.5 |
-1.0 |
|
1 |
2.5 |
3.0 |
6.5 |
-1.0 |
|
|||
20 |
Cống Ông Can |
Xã Vũ Đông, Thành Phố |
1 |
2.6 |
3.5 |
2.5 |
-0.6 |
|
21 |
Cống C41 |
Xã Vũ Đông, Thành Phố |
2 |
2*1,2 |
2.2 |
7.0 |
-0.5 |
|
22 |
Cống TB Đồng Thanh |
Xã Tân Bình, Thành Phố |
1 |
2.0 |
2.0 |
15.0 |
-1.0 |
|
1. Danh mục cống dưới đê trên địa bàn huyện Hưng Hà
Stt |
Tên công trình |
Địa điểm xây dựng |
Diện tích phục vụ (ha) |
Số cửa |
Quy mô (m) |
Ghi chú |
||||
Tưới |
Tiêu |
B |
H |
L |
s đáy |
|||||
1 |
Cống Nhâm Lang |
Xã Tân Tiến, Hưng Hà |
12000 |
|
1 |
6 |
|
34 |
-2.3 |
|
Cửa cạnh |
2 |
1.5 |
2.3 |
-2.3 |
||||||
Van nồi |
2 |
θ 1.2 |
0.6 |
|||||||
2 |
Cống Xả tiêu Minh Tân |
Xã Minh Tân, Hưng Hà |
54.5 |
3157 |
2 |
2.7 |
3.7 |
14 |
1.4 |
|
3 |
Cống Xả tiêu TB Tịnh Xuyên |
Xã Hồng Minh, Hưng Hà |
15 |
2000 |
2 |
3.5 |
3.2 |
10 |
1.0 |
|
4 |
Cống Tịnh Xuyên |
Xã Hồng Minh,Hưng Hà |
1600 |
|
1 |
1.5 |
36 |
-1.2 |
|
|
5 |
Cống An Lại |
Xã Chí Hòa, Hưng Hà |
600 |
500 |
1 |
θ1.4 |
32 |
-0.2 |
|
|
6 |
Cống Lão Khê |
Xã Tân Lễ, Hưng Hà |
7322 |
|
1 |
4 |
20 |
-1.5 |
|
|
Van nồi |
|
2 |
θ1.2 |
2.0 |
|
|||||
7 |
Cống Đào Thành |
Xã Cộng Hòa, Hưng Hà |
7322 |
|
3 |
4 |
30 |
-2.0 |
|
|
8 |
Cống Xả tiêu Hà Thanh |
Xã Cộng Hòa, Hưng Hà |
3.5 |
1800 |
1 |
3 |
3.2 |
12 |
1.4 |
|
9 |
Cống Việt Yên |
Xã Điệp Nông, Hưng Hà |
5432 |
|
3 |
2.5 |
2.5 |
32 |
-1.5 |
|
Cửa cạnh |
|
2 |
2.5 |
2.5 |
1.5 |
|
2. Danh mục cống dưới đê trên địa bàn huyện Quỳnh Phụ
Stt |
Tên công trình |
Địa điểm xây dựng |
Diện tích phục vụ (ha) |
Số cửa |
Quy mô (m) |
Ghi chú |
||||
Tưới |
Tiêu |
B |
H |
L |
s đáy |
|||||
1 |
Cống Hiệp |
Xã Quỳnh Hoàng, Quỳnh Phụ |
9403 |
|
1 |
6 |
|
19.5 |
-2.4 |
|
Cửa cạnh |
2 |
1.5 |
2.3 |
-2.4 |
|
|||||
Van nồi |
2 |
θ1.2 |
0.5 |
|
||||||
2 |
Cống Tân Mỹ |
Xã Quỳnh Ngọc, Quỳnh Phụ |
1200 |
|
1 |
1.3 |
3.8 |
25.0 |
-0.5 |
|
3 |
Cống xả tiêu TB Quỳnh Hoa |
Xã Quỳnh Hoa, Quỳnh Phụ |
|
2713 |
2 |
2,9*2 |
3.3 |
17.0 |
0.7 |
|
Van nồi |
2 |
1,5*2 |
1.2 |
0.7 |
|
|||||
4 |
Cống Đại Nẫm |
Xã Quỳnh Thọ, Quỳnh Phụ |
1950 |
970 |
1 |
1.5 |
3.0 |
28.0 |
-2.4 |
|
5 |
Cống xả tiêu TB Đại Nẫm |
Xã Quỳnh Thọ, Quỳnh Phụ |
560 |
3250 |
2 |
2x3,2 |
23.4 |
15.0 |
0.5 |
|
6 |
Cống Lộng Khê |
Xã An Khê, Quỳnh Phụ |
200 |
70 |
1 |
2.0 |
3.3 |
18.5 |
-0.5 |
|
7 |
Cống Si |
Xã An Khê, Quỳnh Phụ |
100 |
300 |
1 |
2.5 |
3.1 |
26.8 |
-1.5 |
|
8 |
Cống Nẻ |
Xã An Khê, Quỳnh Phụ |
100 |
200 |
1 |
1.7 |
3.0 |
19.0 |
-0.9 |
|
9 |
Cống Đào Xá |
Xã An Đồng, Quỳnh Phụ |
570 |
400 |
2 |
2x2 |
2.0 |
20.1 |
-1.2 |
|
10 |
Cống Xả tiêu Cao Nội |
Xã An Cầu, Quỳnh Phụ |
450 |
1800 |
2 |
2x1,5 |
3.3 |
18.2 |
0.0 |
|
11 |
Cống Cao Nội |
Xã An Cầu, Quỳnh Phụ |
1200 |
800 |
1 |
3.2 |
4.5 |
16.0 |
-1.6 |
|
Van nồi |
1 |
θ1.0 |
0.7 |
|
||||||
12 |
Cống Đại Thần |
Xã An Ninh, Quỳnh Phụ |
200 |
100 |
1 |
θ1.2 |
17.5 |
-1.0 |
|
|
13 |
Cống Đông Linh |
TT An Bài, Quỳnh Phụ |
300 |
250 |
3 |
3x1,5 |
2.1 |
17.5 |
-1.2 |
|
Van nồi |
3 |
θ1.1 |
1.3 |
|
||||||
14 |
Cống Lý Xá |
TT An Bài, Quỳnh Phụ |
400 |
350 |
1 |
2.5 |
3.7 |
16.5 |
-1.5 |
|
Van nồi |
1 |
θ1.3 |
-1.0 |
|
||||||
15 |
Cống Thôn Đông |
Xã An Thanh, Quỳnh Phụ |
250 |
150 |
1 |
2.0 |
3.2 |
21.5 |
-1.0 |
|
16 |
Cống Mang |
Xã An Mỹ, Quỳnh Phụ |
800 |
1800 |
2 |
2.0 |
3.0 |
18.0 |
-2.0 |
|
Van nồi |
2 |
θ1.1 |
0.8 |
|
||||||
17 |
Cống Láng |
Xã An Mỹ, Quỳnh Phụ |
100 |
150 |
1 |
2.0 |
3.2 |
21.5 |
-1.0 |
|
3. Danh mục cống dưới đê trên địa bàn huyện Đông Hưng
Stt |
Tên công trình |
Địa điểm xây dựng |
Diện tích phục vụ (ha) |
Số cửa |
Quy mô (m) |
Ghi chú |
||||
Tưới |
Tiêu |
B |
H |
L |
s đáy |
|||||
1 |
Cống Đồng Cống (Vực) |
Xã Minh Phú, Đông Hung |
4450 |
|
1 |
5.0 |
6.7 |
12 |
-2.0 |
|
Cửa cạnh |
2 |
2.0 |
2.0 |
-1.0 |
|
|||||
Van nồi |
2 |
θ1.2 |
1.2 |
|
||||||
2 |
Cống Thuyền Quan |
Xã Đông Quan, Đông Hưng |
8705 |
|
1 |
6.0 |
18.5 |
-2.4 |
|
|
3 |
Cống Hậu Thượng |
Xã Hồng Bạch, Đông Hưng |
1648 |
1648 |
|
|
|
40 |
-1.0 |
|
Cửa tầng 1 (Van phẳng) |
2 |
1.8 |
1.8 |
|
||||||
Cửa tầng 2 (Van lồi) |
2 |
θ1.4 |
|
|||||||
4 |
Cống Xả tiêu TB Hậu |
Xã Hồng Bạch, Đông Hưng |
|
1000 |
1 |
2.2 |
2.5 |
15 |
2.9 |
|
5 |
Cống Lấp |
Xã Hồng Giang, Đông Hưng |
|
500 |
1 |
1.2 |
1.4 |
20 |
|
|
Tầng 1 |
1 |
2.0 |
2.5 |
0.8 |
|
|||||
Tầng 2 (Van nồi) |
1 |
θ1.0 |
1.7 |
|
||||||
6 |
Cống Đồng Bàn |
Xã Trọng Quan, Đông Hưng |
300 |
300 |
1 |
1.1 |
2.2 |
24 |
-0.1 |
|
7 |
Cống Bến Hộ |
Xã Đông Dương, Đông Hưng |
2200 |
2200 |
|
|
|
|
|
|
Tầng 1 (van phẳng) |
1 |
2.5 |
2.2 |
25 |
-1.2 |
|
||||
Tầng 2 (Van nồi) |
1 |
θ1.2 |
1.4 |
|
||||||
8 |
Cống Quan Hoả |
Xã Đông Hoàng, Đông Hưng |
1000 |
1000 |
|
|
|
|
|
|
Tầng 1 (van phẳng) |
1 |
2.2 |
2.5 |
18 |
-1.5 |
|
||||
Tầng 2 (Van nồi) |
1 |
θ1.2 |
1.45 |
|
||||||
9 |
Cống 39 |
Xã Đông Quan, Đông Hưng |
1200 |
1200 |
|
|
|
|
|
|
Tầng 1 (van phẳng) |
1 |
2.5 |
3.0 |
30 |
-2.0 |
|
||||
Tầng 2 (Van nồi) |
1 |
θ1.2 |
1.20 |
|
4. Danh mục cống dưới đê trên địa bàn huyện Thái Thụy
Stt |
Tên công trình |
Địa điểm xây dựng |
Diện tích phục vụ (ha) |
Số cửa |
Quy mô (m) |
Ghi chú |
|||||
Tưới |
Tiêu |
B |
H |
L |
s đáy |
||||||
1 |
Cống Trà Linh I |
Xã Thụy Liên, Thái Thụy |
|
25000 |
4 |
34 |
42 |
-4.0 |
|
||
2 |
Cống Trà Linh II |
Xã Thụy Liên, Thái Thụy |
|
25700 |
6 |
48 |
48 |
-3.5 |
|
||
3 |
Cống Nam Cường |
Xã Sơn Hà, Thái Thụy |
236 |
533 |
2 |
1.2 |
2.0 |
15.0 |
-1.0 |
|
|
4 |
Cống Thái Phúc |
Xã Thái Phúc, Thái Thụy |
4000 |
2000 |
3 |
2.0 |
2.6 |
15.0 |
-1.5 |
|
|
5 |
Cống Kênh |
Xã Thái Phúc, Thái Thụy |
50 |
80 |
1 |
θ1.5 |
19.6 |
-1.0 |
|
||
6 |
Cống Nghĩa Phong |
Xã Thuần Thành, Thái Thụy |
300 |
500 |
1 |
2.0 |
2.5 |
14.5 |
-1.0 |
|
|
7 |
Cống Đồng Nhân |
Xã Thuần Thành, Thái Thụy |
50 |
100 |
1 |
2.0 |
16.0 |
-0.5 |
|
||
8 |
Cống Thiên Kiều |
Xã Thái Thọ, Thái Thụy |
|
5000 |
3 |
4.3 |
1.2 |
10.0 |
-3.5 |
|
|
9 |
Cống 44 (mới) |
Xã Thái Thọ, Thái Thụy |
300 |
1000 |
1 |
2.0 |
3.0 |
20.0 |
-2.0 |
|
|
10 |
Cống Giáo Lạc |
Xã Thái Thọ, Thái Thụy |
50 |
100 |
1 |
1.6 |
2.8 |
20.0 |
2.0 |
|
|
11 |
Cống Xuân Hòa |
Xã Thái Thọ, Thái Thụy |
100 |
150 |
1 |
2.0 |
2.3 |
20.0 |
-2.0 |
|
|
12 |
Cống Thần Đầu |
Xã Tân Học, Thái Thụy |
100 |
150 |
1 |
2.0 |
2.5 |
16.0 |
-2.0 |
|
|
13 |
Cống Chỉ Thiện |
Xã Thái Đô, Thái Thụy |
|
25.0 |
1 |
2.0 |
3.0 |
15.0 |
-1.2 |
|
|
14 |
Cống Tân Bồi 1 |
Xã Thái Đô, Thái Thụy |
230 |
3000 |
3 |
2.0 |
2.5 |
15.0 |
-2.0 |
|
|
15 |
Cống Tân Bồi 2 |
Xã Thái Đô, Thái Thụy |
50 |
100 |
1 |
2.0 |
4.4 |
18.4 |
-2.0 |
|
|
16 |
Cống 4 cửa |
Xã Thái Đô, Thái Thụy |
|
300 |
4 |
3.0 |
4.0 |
20.0 |
-1.0 |
|
|
17 |
Cống 5 cửa |
Xã Thái Thượng, Thái Thụy |
300 |
|
5 |
3.0 |
2.5 |
20.0 |
-1.0 |
|
|
18 |
Cống Bạch Đằng mới |
Xã Thái Thượng, Thái Thụy |
|
200 |
1 |
3.0 |
3.0 |
17.0 |
-1.5 |
|
|
19 |
Cống Xả tiêu Thủy Nguyên |
Xã Dương Hồng Thủy, Thái |
|
350 |
1 |
2.1 |
1.9 |
15.0 |
0.5 |
|
|
20 |
Cống Tám Thôn |
Xã Thái Nguyên, Thái Thụy |
|
1000 |
3 |
2.0 |
3.5 |
16.0 |
-2.0 |
|
|
21 |
Cống Khai Lai |
Xã Dương Hồng Thủy, Thái |
|
500 |
2 |
3.0 |
4.5 |
11.5 |
-2.0 |
|
|
22 |
Cống Xả tiêu Hệ |
Xã Thụy Ninh, Thái Thụy |
|
|
3 |
2.5 |
3.5 |
15.0 |
-1.0 |
|
|
23 |
Cống Hệ |
Xã Thụy Ninh, Thái Thụy |
|
10000 |
1 |
4.6 |
6.0 |
8.0 |
-2.5 |
|
|
24 |
Cống Nách Đồn |
Xã Thụy Ninh, Thái Thụy |
100 |
200 |
1 |
2.0 |
3.2 |
16.5 |
-1.0 |
|
|
25 |
Cống Đoài 2 |
Xã Thụy Ninh, Thái Thụy |
5000 |
|
2 |
1.6 |
2.0 |
15.0 |
-1.0 |
|
|
26 |
Cống Đoài 3 |
Xã Thụy Ninh, Thái Thụy |
5000 |
|
2 |
3.0 |
3.8 |
15.0 |
-1.0 |
|
|
27 |
Cống Bùi Đình |
Xã Thụy Ninh, Thái Thụy |
5000 |
|
1 |
2.5 |
3.2 |
16.0 |
-1.5 |
|
|
28 |
Cống Thu Cúc |
Xã Thụy Hưng, Thái Thụy |
150 |
250 |
1 |
2.0 |
2.5 |
20.0 |
1.3 |
|
|
29 |
Cống Đồng Đỗi |
Xã Thụy Việt, Thái Thụy |
150 |
300 |
1 |
2.5 |
1.3 |
16.0 |
-1.3 |
|
|
30 |
Cống Thụy Việt 2 |
Xã Thụy Việt, Thái Thụy |
30 |
50 |
1 |
1.0 |
1.2 |
16.0 |
-1.5 |
|
|
31 |
Cống Vân Am |
Xã Thụy Quỳnh, Thái Thụy |
1000 |
1000 |
2 |
1.5 |
2.1 |
20.0 |
-1.5 |
|
|
32 |
Cống Hồng Quỳnh 1 |
Xã Hồng Dũng, Thái Thụy |
50 |
200 |
1 |
1.8 |
16.0 |
-10 |
|
||
33 |
Cống Hồng Quỳnh 2 |
Xã Hồng Dũng, Thái Thụy |
100 |
100 |
1 |
1.8 |
16.0 |
-10 |
|
||
34 |
Cống Thọ Cách |
Xã Thụy Quỳnh, Thái Thụy |
250 |
300 |
1 |
1.5 |
2.6 |
20.0 |
-0.8 |
|
|
35 |
Cống An Bái |
Xã Thụy Quỳnh, Thái Thụy |
50 |
50 |
1 |
1.3 |
1.8 |
15.0 |
-0.3 |
|
|
36 |
Cống Ba Xã |
Xã Thụy Quỳnh, Thái Thụy |
50 |
50 |
2 |
2.5 |
3.2 |
15.0 |
-0.8 |
|
|
37 |
Cống Lưu Đồn |
Xã Hồng Dũng, Thái Thụy |
50 |
50 |
1 |
1.0 |
2.2 |
15.0 |
-0.3 |
|
|
38 |
Cống Vạn Đồn |
Xã Hồng Dũng, Thái Thụy |
200 |
300 |
1 |
2.0 |
2.5 |
18.0 |
-1.4 |
|
|
39 |
Cống Diêm Tỉnh |
Xã Hồng Dũng, Thái Thụy |
350 |
500 |
2 |
2.0 |
2.5 |
18.0 |
-1.0 |
|
|
40 |
Cống Cao Cổ |
Xã An Tân, Thái Thụy |
200 |
350 |
1 |
1.5 |
3.0 |
16.0 |
-1.5 |
|
|
41 |
Cống Cháy |
Xã An Tân, Thái Thụy |
50 |
400 |
1 |
2.5 |
3.5 |
20.0 |
-1.8 |
|
|
42 |
Cống Chỉ Bồ |
Xã Thụy Trường, Thái Thụy |
50 |
100 |
1 |
1.5 |
20.0 |
-1.0 |
|
||
43 |
Cống Lỗ Trường |
Xã Thụy Trường, Thái Thụy |
|
1000 |
1 |
2.5 |
3.0 |
20.0 |
-2.0 |
|
|
44 |
Cống Muối Đông mới |
Xã Thụy Xuân, Thái Thụy |
50 |
100 |
1 |
2.0 |
2.0 |
20.0 |
-0.5 |
|
|
45 |
Cống Thụy Xuân 1 |
Xã Thụy Xuân, Thái Thụy |
|
100 |
1 |
1.8 |
2.0 |
18.0 |
-0.5 |
|
|
46 |
Cống Thụy Xuân 2 |
Xã Thụy Xuân, Thái Thụy |
|
100 |
1 |
1.6 |
2.0 |
18.0 |
-0.5 |
|
|
47 |
Cống Tam Đồng 1 |
Xã Thụy Xuân, Thái Thụy |
40 |
|
1 |
1.4 |
3.0 |
20.0 |
-0.5 |
|
|
48 |
Cống Tam Đồng 2 |
Xã Thụy Xuân, Thái Thụy |
|
100 |
1 |
1.6 |
2.0 |
18.0 |
-0.5 |
|
|
49 |
Cống Quang Lang |
Xã Thụy Hải, Thái Thụy |
|
100 |
1 |
2.2 |
3.0 |
18.0 |
-1.5 |
|
|
50 |
Cống Tân Sơn |
Xã Thụy Hải, Thái Thụy |
|
50 |
1 |
1.8 |
1.5 |
18.0 |
-1.0 |
|
|
51 |
Cống Diêm Điền 1 |
Thị trấn Diêm Điền, Thái Thụy |
|
10000 |
3 |
2.0 |
3.2 |
20.0 |
-2.0 |
|
|
52 |
Cống Diêm Điền 2 |
Thị trấn Diêm Điền, Thái Thụy |
|
10000 |
3 |
3.0 |
3.0 |
20.0 |
-2.0 |
|
|
53 |
Cống Ngoại Trình mới |
Thị trấn Diêm Điền, Thái Thụy |
|
200 |
1 |
3.0 |
3.0 |
20.0 |
-1.0 |
|
|
54 |
Cống Mai Diêm |
Thị trấn Diêm Điền, Thái Thụy |
|
100 |
1 |
2.0 |
1.8 |
16.0 |
-1.0 |
|
|
55 |
Cống Láng Quai |
Thị trấn Diêm Điền, Thái Thụy |
|
30 |
1 |
1.2 |
1.2 |
16.0 |
-0.5 |
|
|
56 |
CốngTrung Tỉnh |
Xã Thụy Liên, Thái Thụy |
|
2000 |
2 |
1.5 |
2.0 |
25.0 |
-4.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Danh mục cống dưới đê trên địa bàn huyện Vũ Thư
Stt |
Tên công trình |
Địa điểm xây dựng |
Diện tích phục vụ (ha) |
Số cửa |
Quy mô (m) |
Ghi chú |
||||
Tưới |
Tiêu |
B |
H |
L |
s đáy |
|||||
1 |
Cống Tân Đệ |
Xã Tân Lập, Vũ Thư |
2291 |
|
3 |
5,5+1,5*2 |
6.0 |
|
-1.5 |
|
2 |
Van nồi |
|||||||||
2 |
Cống Ngô Xá |
Xã Nguyên Xá, Vũ Thư |
3476 |
|
3 |
2*3 |
3.4 |
25.77 |
-1.5 |
|
3 |
Van nồi Φ 1,2 |
|||||||||
3 |
Cống Nang |
Xã Phúc Thành, Vũ Thư |
2577 |
|
2 |
2,5*2 |
3.2 |
34.94 |
-1.5 |
|
4 |
Cống Cự Lâm |
Xã Hiệp Hòa, Vũ Thư |
3525 |
|
3 |
4+1,2*2 |
4.5 |
18 |
-1.0 |
|
5 |
An Điện |
Xã Hồng Lý, Vũ Thư |
300 |
600 |
1 |
2 |
2.5 |
32 |
-1 |
|
6 |
Hồng Xuân |
Xã Hồng Lý, Vũ Thư |
300 |
600 |
1 |
2.85 |
2.6 |
22 |
-0.7 |
|
7 |
Cống xả tiêu TB Cự Lâm |
Xã Xuân Hòa, Vũ Thư |
|
|
1 |
Φ1,8 |
16.4 |
1.85 |
|
|
8 |
Cống Cự Lâm I |
Xã Xuân Hòa, Vũ Thư |
8152 |
6000 |
1 |
2.5 |
3.4 |
44.8 |
-1 |
|
1 |
Van nồi Φ 1,5 |
2.3 |
|
|||||||
9 |
Cống xả tiêu TB Tân Phúc Bình |
Xã Tân Phong, Vũ Thư |
|
|
1 |
1.93 |
2 |
5.7 |
1.65 |
|
2 |
Φ1,0 |
5.7 |
|
|||||||
10 |
Cống Ô Mễ |
Xã Tân Phong, Vũ Thư |
3000 |
3000 |
1 |
2.2 |
2 |
22.75 |
-1.5 |
|
1 |
Van nồi Φ1,0 |
1.5 |
|
|||||||
11 |
Cống Bách Thuận |
Xã Bách Thuận, Vũ Thư |
350 |
550 |
1 |
2 |
2.5 |
30.5 |
-0.5 |
|
12 |
Cống xả tiêu TB Phù Sa |
Xã Tự Tân, Vũ Thư |
|
|
1 |
1.53 |
2.93 |
9.3 |
0 |
|
2 |
Φ 1,0 |
9.3 |
|
|||||||
13 |
Cống xả tiêu TB Nguyên Tiến Đoài |
Xã Nguyên Xá, Vũ Thư |
|
|
1 |
2.5 |
2.75 |
19 |
1.25 |
|
2 |
Van nồi Φ1,5 |
|
||||||||
14 |
Cống Văn Lang |
Xã Duy Nhất, Vũ Thư |
5435 |
4500 |
1 |
2.5 |
2.8 |
25 |
-1 |
|
15 |
Cống Na |
Xã Duy Nhất, Vũ Thư |
2505 |
2200 |
1 |
1.4 |
2 |
27.5 |
-1 |
|
1 |
Van nồi Φ0,5 |
1.5 |
|
|||||||
16 |
Cống Bồng Tiên |
Xã Vũ Đoài, Vũ Thư |
2910 |
2600 |
3 |
2,4*2+3,6*1 |
3 |
18.8 |
-2.3 |
|
17 |
Cống Vũ Đoài |
Xã Vũ Đoài, Vũ Thư |
4565 |
4100 |
1 |
Van nồi Φ0,8 |
23 |
1.2 |
|
|
1 |
2.5 |
2.5 |
-1 |
|
||||||
18 |
Cống Thái Hạc |
Xã Việt Thuận, Vũ Thư |
8152 |
6000 |
2 |
2 |
0.8 |
12.5 |
-1.32 |
|
1 |
3 |
4.17 |
12.5 |
-1.32 |
|
|||||
19 |
Cống An Thái |
Xã Vũ Đoài, Vũ Thư |
545 |
450 |
1 |
1.8 |
2.88 |
18.5 |
-1.32 |
|
20 |
Cống Nam Long |
Xã Duy Nhất, Vũ Thư |
3764 |
3200 |
1 |
2 |
2.5 |
22.6 |
-1 |
|
21 |
Cống 54 |
Xã Vũ Vân, Vũ Thư |
2445 |
2000 |
1 |
1.8 |
1.6 |
12.5 |
-1.37 |
|
6. Danh mục cống dưới đê trên địa bàn huyện Kiến Xương
Stt |
Tên công trình |
Địa điểm xây dựng |
Diện tích phục vụ |
Số cửa |
Quy mô (m) |
Ghi chú |
||||||
Tưới |
Tiêu |
B |
H |
L |
s đáy |
|||||||
1 |
Cống Ngữ |
Xã Tây Sơn, Kiến Xương |
3500 |
|
3 |
4+1,2*2 |
5.6 |
16 |
-1.5 |
|
||
2 |
Cống Nguyệt Lâm |
Xã Minh Tân, Kiến Xương |
5463 |
|
3 |
5+1,5*2 |
8.0 |
18 |
-2.5 |
|
||
2 |
Van nồi Φ1,5 |
|||||||||||
3 |
Cống Dục Dương |
Xã Quốc Tuấn, Kiến Xương |
13584 |
|
3 |
5+1,5*2 |
7.6 |
24 |
-3.0 |
|
||
4 |
Cống Cù Là |
Xã Vũ Hòa, Kiến Xương |
550 |
600 |
1 |
3 |
3 |
18 |
-1.5 |
|
||
5 |
Cống Mộ Đạo |
Xã Vũ Bình, Kiến Xương |
200 |
280 |
1 |
2 |
2.5 |
18 |
-1 |
|
||
6 |
Cống Dương Liễu |
Xã Minh Tân, Kiến Xương |
210 |
250 |
1 |
3 |
3.3 |
26.6 |
-1.5 |
|
||
7 |
Cống Múc |
Xã Minh Tân, Kiến Xương |
1050 |
1500 |
1 |
3 |
3 |
18 |
-1.5 |
|
||
8 |
Cống Tân Ấp |
Xã Minh Tân, Kiến Xương |
365 |
640 |
1 |
2.5 |
2.9 |
22.05 |
-1.5 |
|
||
9 |
Cống Bãi Tân Ấp |
Xã Minh Tân, Kiến Xương |
35 |
35 |
1 |
2 |
2.5 |
15 |
-1.5 |
|
||
10 |
Cống Khả Phú 1 |
Xã Bình Thanh, Kiến Xương |
180 |
250 |
1 |
2.5 |
2.5 |
14.3 |
-1.2 |
|
||
11 |
Cống Đa Cốc |
Xã Bình Thanh, Kiến Xương |
560 |
700 |
3 |
4 |
3.65 |
17.4 |
-3.5 |
|
||
12 |
Cống Cửa chùa Trong |
Xã Bình Định, Kiến Xương |
150 |
200 |
1 |
3 |
4 |
15.5 |
-1.5 |
|
||
13 |
Cống Thứ Tám |
Xã Bình Định, Kiến Xương |
68 |
80 |
1 |
1.5 |
1.5 |
27 |
-1 |
|
||
14 |
Cống Tám Đạc |
Xã Bình Định, Kiến Xương |
710 |
1200 |
3 |
4+1,2*2 |
6.9 |
19.9 |
-3.85 |
|
||
15 |
Cống Cửa chùa Ngoài |
Xã Bình Định, Kiến Xương |
50 |
120 |
1 |
2.4 |
4 |
12 |
-1.5 |
|
||
16 |
Cống Mỏ Cón |
Xã Bình Thanh, Kiến Xương |
50 |
70 |
1 |
1.25 |
3.5 |
10 |
-1 |
|
||
17 |
Cống Gốc Gạo |
Xã Hồng Tiến, Kiến Xương |
65 |
100 |
1 |
1.4 |
2.5 |
17 |
-1.5 |
|
||
18 |
Cống Tân Bồi |
Xã Bình Định, Kiến Xương |
280 |
400 |
3 |
3+2*1,8 |
4+2*1,82 |
20 |
-1.5 |
|
||
19 |
Cống Cầu Trắng |
Xã Bình Thanh, Kiến Xương |
52 |
80 |
1 |
2.6 |
3 |
8 |
-1 |
|
||
20 |
Cống Ngõ Quýnh |
Xã Hồng Tiến, Kiến Xương |
Đang xây dựng |
|||||||||
21 |
Cống Cồn Nhất |
Xã Hồng Tiến, Kiến Xương |
68 |
120 |
1 |
2.5 |
3 |
8 |
-1.5 |
|
||
22 |
Cống Cao Bình 1 |
Xã Hồng Tiến, Kiến Xương |
45 |
80 |
1 |
3 |
4.5 |
12 |
-1.5 |
|
||
23 |
Cống Cao Bình 2 |
Xã Hồng Tiến, Kiến Xương |
45 |
45 |
1 |
3 |
4.5 |
12 |
-1.5 |
|
||
24 |
Cống Khả Phú 2 |
Xã Bình Thanh, Kiến Xương |
180 |
250 |
1 |
3.5 |
5.5 |
20 |
-1.5 |
|
||
25 |
Cống Cú |
Xã Quốc Tuấn, Kiến Xương |
60 |
60 |
1 |
0.8 |
1.3 |
19.3 |
-0.7 |
|
||
26 |
Cống Xả T.B An Quốc |
Xã Quốc Tuấn, Kiến Xương |
|
750 |
1 |
3 |
3 |
15 |
0.2 |
|
||
27 |
Cống Thụy Bích |
Xã Quốc Tuấn, Kiến Xương |
760 |
760 |
1 |
3 |
3.4 |
21.19 |
-2 |
|
||
28 |
Cống Đắc Chúng |
Xã Quốc Tuấn, Kiến Xương |
120 |
150 |
1 |
1.5 |
1,52 |
23.5 |
-1 |
|
||
29 |
Cống Xả TB Diệm Dương |
Xã Trà Giang, Kiến Xương |
150 |
400 |
1 |
2 |
2 |
15.8 |
0 |
|
||
30 |
Cống Xả ngoài TB Diệm |
Xã Trà Giang, Kiến Xương |
150 |
400 |
1 |
2 |
2.5 |
15.8 |
0 |
|
||
31 |
Cống Lãng Đông Trong |
Xã Trà Giang, Kiến Xương |
250 |
350 |
1 |
2 |
3 |
13.6 |
-1 |
|
||
32 |
Cống Lãng Đông Ngoài |
Xã Trà Giang, Kiến Xương |
375 |
450 |
1 |
3 |
3.5 |
17.5 |
-1 |
|
||
33 |
Cống Số 23 |
Xã Trà Giang, Kiến Xương |
23 |
23 |
1 |
1.5 |
2 |
9 |
-1 |
|
||
34 |
Cống Trực Tầm |
Xã Trà Giang, Kiến Xương |
35 |
60 |
1 |
2 |
2 |
9 |
-1 |
|
||
35 |
Cống Gia Mỹ |
Xã Hồng Thái, Kiến Xương |
36 |
36 |
1 |
0.8 |
1.5 |
12 |
-0.5 |
|
||
36 |
Cống Xả Gia Mỹ Trong |
Xã Hồng Thái, Kiến Xương |
36 |
130 |
1 |
1.2 |
1.8 |
13 |
0.2 |
|
||
37 |
Cống Xả Gia Mỹ Ngoài |
Xã Hồng Thái, Kiến Xương |
36 |
130 |
1 |
1.2 |
1.8 |
10 |
-0.5 |
|
||
38 |
Cống Hồ |
Xã Hồng Thái, Kiến Xương |
45 |
70 |
1 |
2 |
3.5 |
18 |
-1.5 |
|
||
39 |
Cống Thượng Hòa |
Xã Hồng Thái, Kiến Xương |
38 |
45 |
1 |
1.2 |
1.5 |
11 |
-0.5 |
|
||
40 |
Cống Ngũ Thôn |
Xã Lê Lợi, Kiến Xương |
890 |
1350 |
3 |
4,5*1+1,5*2 |
5.2 |
22 |
-1.5 |
|
||
41 |
Cống Thịnh Quang |
Xã Lê Lợi, Kiến Xương |
87 |
100 |
1 |
2.5 |
3 |
22 |
-1 |
|
||
42 |
Cống Diệm Dương |
Xã Trà Giang, Kiến Xương |
35 |
35 |
1 |
0.5 |
1.5 |
9 |
-0.46 |
|
||
43 |
Cống Xả TB Lịch Bài |
Xã Vũ Hòa, Kiến Xương |
80 |
1000 |
2 |
2.5 |
3.4 |
14.5 |
0.8 |
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Danh mục cống dưới đê trên địa bàn huyện Tiền Hải
Stt |
Tên công trình |
Đia điểm xây dựng |
Diện tích phục vụ |
Số cửa |
Quy mô (m) |
Ghi chú |
||||
Tưới |
Tiêu |
B |
H |
L |
s đáy |
|||||
1 |
Cống Lân 1 |
Xã Nam Cường, Tiền Hải |
|
41000 |
4 |
8*3+6*1 |
6.0 |
16 |
-3.5 |
|
2 |
Cống Lân 2 |
Xã Nam Cường, Tiền Hải |
|
41000 |
4 |
8*4 |
6.0 |
16 |
-3.5 |
|
3 |
Cống Hoàng Môn |
Xã Nam Cường, Tiền Hải |
|
6400 |
4 |
2*4 |
3.0 |
10.78 |
-2.3 |
|
4 |
Cống Vũ Lăng |
Xã Vũ Lăng, Tiền Hải |
500 |
|
2 |
1.3 |
3.5 |
20 |
-1.5 |
|
5 |
Cống Tam Đồng |
Xã Vũ Lăng, Tiền Hải |
700 |
1000 |
1 |
3.5 |
3.5 |
19.9 |
-2.0 |
|
6 |
Cống Đại Hoàng |
Xã Tây Lương, Tiền Hải |
200 |
200 |
1 |
2.0 |
3.5 |
11.5 |
-2.0 |
|
7 |
Cống Lương Phú |
Xã Tây Lương, Tiền Hải |
100 |
100 |
1 |
1.5 |
2.5 |
15.4 |
-1.0 |
|
8 |
Cống Ngặt Kéo |
Xã Đông Quý, Tiền Hải |
400 |
400 |
1 |
2.6 |
3.7 |
12.5 |
-1.5 |
|
9 |
Cống Láng Sú |
Xã Đông Quý, Tiền Hải |
300 |
300 |
1 |
2.5 |
4.2 |
14.5 |
-1.0 |
|
10 |
Cống Định Cư |
Xã Đông Quý, Tiền Hải |
2400 |
2400 |
2 |
3.6 |
4.0 |
8 |
-0.5 |
|
11 |
Cống Sông Cá |
Xã Đông Trà, Tiền Hải |
1300 |
1650 |
2 |
3.0 |
3.7 |
18.4 |
-2.0 |
|
12 |
Cống Ngạn |
Xã Đông Trà, Tiền Hải |
200 |
200 |
1 |
1.6 |
4.1 |
12 |
-1.5 |
|
13 |
Cống Đông Hải Tưới |
Xã Đông Trà, Tiền Hải |
180 |
180 |
1 |
2.5 |
4.5 |
19 |
-2.0 |
|
14 |
Cống Đông Hải Tiêu |
Xã Đông Trà, Tiền Hải |
120 |
120 |
2 |
2.1 |
5.4 |
25 |
-2.0 |
|
15 |
Cống An Long |
Xã Đông Long, Tiền Hải |
|
420 |
2 |
1.5 |
4.5 |
16 |
-1.5 |
|
16 |
Cống Tám Cửa |
Xã Đông Minh, Tiền Hải |
|
2000 |
8 |
1.6 |
6.0 |
11.5 |
-1.5 |
|
17 |
Cống Trung Lang |
Xã Nam Hồng, Tiền Hải |
300 |
300 |
1 |
2.4 |
3.9 |
10.5 |
-1.5 |
|
18 |
Cống Bồng He |
Xã Nam Hồng, Tiền Hải |
500 |
500 |
2 |
1.6 |
4.3 |
18.9 |
-1.5 |
|
19 |
Cống Doãn Đông |
Xã Nam Hưng, Tiền Hải |
200 |
200 |
1 |
2.1 |
4.3 |
17 |
-1.5 |
|
20 |
Cống Khổng |
Xã Nam Hưng, Tiền Hải |
750 |
750 |
2 |
2.5 |
3.3 |
20.65 |
-2.2 |
|
21 |
Cống 6 |
Xã Nam Hưng, Tiền Hải |
300 |
300 |
1 |
2.5 |
3.3 |
14 |
-2.0 |
|
22 |
Cống 7 |
Xã Nam Phú, Tiền Hải |
180 |
180 |
1 |
2.6 |
4.5 |
10 |
-1.5 |
|
23 |
Cống xóm 8 Nam Thịnh |
Xã Nam Thịnh, Tiền Hải |
150 |
150 |
1 |
3.0 |
4.8 |
18.2 |
-1.5 |
|
24 |
Cống Thoái Nam Cường |
Xã Nam Cường, Tiền Hải |
150 |
150 |
1 |
1.8 |
3.2 |
18.8 |
-1.0 |
|
25 |
Cống Tân Lập |
Xã Nam Hải, Tiền Hải |
1500 |
1500 |
3 |
4.2 |
7.2 |
19.5 |
-2.0 |
|
26 |
Cống Muối |
Xã Đông Minh, Tiền Hài |
60 |
60 |
1 |
2.5 |
3.0 |
33.7 |
-1.0 |
|
27 |
Cống Tiêu Số 1 |
Xã Đông Minh, Tiền Hải |
40 |
40 |
1 |
1.8 |
2.1 |
11.5 |
-1.0 |
|
28 |
Cống Đài Loan (Thủy Sản) |
Xã Đông Minh, Tiền Hải |
40 |
40 |
1 |
2.0 |
3.9 |
18.5 |
-2.0 |
|
29 |
Cống Thủy Sản |
Xã Nam Thịnh, Tiền Hải |
90 |
90 |
2 |
2.5 |
3.7 |
19.5 |
-1.5 |
|
8. Danh mục cống dưới đê trên địa bàn thành phố Thái Bình
Stt |
Tên công trình |
Địa điểm xây dựng |
Diện tích phục vụ (ha) |
Số cửa |
Quy mô (m) |
Ghi chú |
||||
Tưới |
Tiêu |
B |
H |
L |
s đáy |
|||||
1 |
Cống Tam Lạc |
Thành Phố TB |
2833 |
|
3 |
5+1,5*2 |
5.0 |
20 |
-1.5 |
|
2 |
Van nồi Φ 1,5 |
|||||||||
2 |
Cống Sa Lung |
Phường Hoàng Diệu, Thành Phố |
|
886 |
1 |
3 |
2.9 |
18.5 |
-1.5 |
|
1 |
Van nồi Φ 1,5 |
|
||||||||
3 |
Cống xả tiêu TB Sa Lung |
Phường Hoàng Diệu, Thành Phố |
|
|
1 |
2.2 |
2.6 |
12 |
1 |
|
4 |
Cống xả tiêu TB Bồ Xuyên |
Phường Hoàng Diệu, Thành Phố |
60 |
150 |
1 |
1.2 |
2.4 |
13.5 |
1 |
|
5 |
Cống xả tiêu TB Hiệp Trung |
Xã Đông Hòa, Thành phố |
100 |
350 |
1 |
1.2 |
2.4 |
13.2 |
1 |
|
6 |
Cống Vũ Đông |
Xã Vũ Đông, Thành phố |
470 |
300 |
1 |
2 |
2.5 |
19 |
-1.5 |
|
7 |
Cống xả tiêu TB Đông Tây |
Xã Vũ Đông, Thành Phố |
|
|
1 |
2 |
3.2 |
12 |
1 |
|
8 |
Cống Nhân Thanh |
Xã Tân Bình, Thành Phố |
1688 |
|
1 |
2 |
2 |
19 |
-1.5 |
|
1 |
Van nồi Φ 1,5 |
|
1. Danh mục trạm bơm trên địa bàn huyện Hưng Hà
Stt |
Tên công trình |
Địa điểm xây dựng |
Quy mô (m3/h) |
Diện tích phục vụ (ha) |
Ghi chú |
|||
Số máy bơm |
Công suất máy bơm (m3/h) |
Tổng công suất (m3/h) |
Tưới |
Tiêu |
||||
1 |
Trạm bơm Minh Tân |
Xã Minh Tân, Hưng Hà |
8 |
8000 |
64000 |
55 |
3157 |
|
2 |
Trạm bơm Tịnh Xuyên |
Xã Hồng Minh, Hưng Hà |
10 |
4000 |
40000 |
13 |
2000 |
|
3 |
Trạm bơm Hà Thanh |
Xã Cộng Hòa, Hưng Hà |
4 |
8000 |
32000 |
4 |
1800 |
|
4 |
Trạm bơm Tư La |
Xã Minh Khai, Hưng Hà |
2 |
1200 |
2400 |
113 |
|
|
5 |
Trạm bơm Tống |
Xã Thái Hưng, Hưng Hà |
1 |
1800 |
3000 |
102 |
50 |
|
1 |
1200 |
|||||||
6 |
Trạm bơm Cầu Lê |
Xã Tiến Đức, Hưng Hà |
3 |
1800 |
5400 |
140 |
|
|
7 |
Trạm bơm Vế |
Xã Canh Tân, Hưng Hà |
2 |
1200 |
2400 |
122 |
|
|
8 |
Trạm bơm Nhân Cầu |
Thị trấn Hưng Hà, Hưng Hà |
1 |
2500 |
2500 |
28,8 |
|
|
9 |
Trạm bơm Duyên Phúc |
Thị trấn Hưng Hà, Hưng Hà |
2 |
1200 |
2400 |
63 |
|
|
10 |
Trạm bơm Bãi Hồng Minh Chí Hòa |
Xã Hồng Minh, Hưng Hà |
2 |
900 |
1800 |
34,0 |
|
|
11 |
Trạm bơm Bãi Hồng Minh |
Xã Hồng Minh, Hưng Hà |
2 |
1200 |
2400 |
56,3 |
|
|
2. Danh mục trạm bơm trên địa bàn huyện Quỳnh Phụ
Stt |
Tên công trình |
Địa điểm xây dựng |
Quy mô (m3/h) |
Diện tích phục vụ (ha) |
Ghi chú |
|||
Số máy bơm |
Công suất máy bơm (m3/h) |
Tổng công suất (m3/h) |
Tưới |
Tiêu |
||||
1 |
Trạm bơm Đại Nẫm |
Xã Quỳnh Thọ, Quỳnh Phụ |
18 |
4000 |
72000 |
355 |
3032 |
|
2 |
Trạm bơm Quỳnh Hoa |
Xã Quỳnh Hoa, Quỳnh Phụ |
8 |
8000 |
64000 |
0 |
2713 |
|
3 |
Trạm bơm Cao Nội |
Xã An Cầu, Quỳnh Phụ |
10 |
4000 |
40000 |
224 |
1667 |
|
4 |
Trạm bơm Quỳnh Hải |
Xã Quỳnh Hải, Quỳnh Phụ |
2 |
1800 |
3600 |
100 |
0 |
|
5 |
Trạm bơm Nam Đài (Quỳnh Bảo) |
Xã Quỳnh Bảo, Quỳnh Phụ |
2 |
1800 |
3600 |
132 |
190 |
|
6 |
Trạm bơm Đông Ba |
Thị trấn An Bài, Quỳnh Phụ |
2 |
1800 |
3600 |
112 |
0 |
|
7 |
Trạm bơm Tô Đê |
Xã An Mỹ, Quỳnh Phụ |
2 |
1200 |
2400 |
86 |
0 |
|
8 |
Trạm bơm Xuân La |
Xã Quỳnh Xá, Quỳnh Phụ |
2 |
1200 |
2400 |
100 |
0 |
|
9 |
Trạm bơm Vũ Lễ |
Xã An Lễ, Quỳnh Phụ |
2 |
1800 |
3600 |
125 |
0 |
|
10 |
Trạm bơm Me 1 |
Xã Quỳnh Minh, Quỳnh Phụ |
2 |
1800 |
3600 |
66 |
100 |
|
11 |
Trạm bơm Me 2 |
Xã An Thái, Quỳnh Phụ |
1 |
1800 |
1800 |
38 |
50 |
|
12 |
Trạm bơm Đông Linh |
Thị trấn An Bài, Quỳnh Phụ |
2 |
1200 |
2400 |
61 |
30 |
|
13 |
Trạm bơm Đào Xá |
Xã An Đồng, Quỳnh Phụ |
2 |
1200 |
2400 |
94 |
0 |
|
14 |
Trạm bơm Đồng Yến |
Xã An Vũ, Quỳnh Phụ |
1 |
1200 |
1200 |
42 |
0 |
|
15 |
Trạm bơm Lạc Cổ |
Xã An Dục, Quỳnh Phụ |
1 |
1200 |
1200 |
60 |
0 |
|
16 |
Trạm bơm Đồng Đún |
Xã Đồng Tiến, Quỳnh Phụ |
1 |
1200 |
1200 |
120 |
0 |
|
3. Danh mục trạm bơm trên địa bàn huyện Đông Hưng
Stt |
Tên công trình |
Địa điểm xây dựng |
Quy mô (m3/h) |
Diện tích phục vụ (ha) |
Ghi chú |
|||
Số máy bơm |
Công suất máy bơm (m3/h) |
Tổng công suất (m3/h) |
Tưới |
Tiêu |
||||
1 |
Trạm bơm Quán Bùi |
Xã Liên Hoa, Đông Hưng |
1 |
1200 |
1740 |
84 |
|
|
1 |
540 |
|||||||
2 |
Trạm bơm Cống Lấp |
Xã Hồng Giang, Đông Hưng |
4 |
4000 |
16000 |
115 |
648 |
|
3 |
Trạm bơm Hậu Thượng |
Xã Hồng Bạch, Đông Hưng |
10 |
2500 |
26950 |
86 |
1000 |
|
1 |
1950 |
|||||||
4 |
Trạm bơm Hoa Nam |
Xã Liên Hoa, Đông Hưng |
1 |
1800 |
1800 |
70 |
89 |
|
5 |
Trạm bơm Tế Quan |
Xã Đông Vinh, Đông Hưng |
2 |
1200 |
2400 |
124 |
123 |
|
6 |
Trạm bơm Đông Tân 1 |
Xã Đông Tân, Đông Hưng |
1 |
1800 |
1800 |
82 |
86 |
|
7 |
Trạm bơm Quán Đông (Quán thôn) |
Xã Hồng Việt, Đông Hưng |
2 |
1200 |
2400 |
100 |
60 |
|
8 |
Trạm bơm Kim Châu 1 |
Xã An Châu, Đông Hưng |
1 |
1200 |
1200 |
56 |
|
|
4. Danh mục trạm bơm trên địa bàn huyện Thái Thụy
Stt |
Tên công trình |
Địa điểm xây dựng |
Quy mô (m3/h) |
Diện tích phục vụ (ha) |
Ghi chú |
|||
Số máy bơm |
Công suất máy bơm (m3/h) |
Tổng công suất (m3/h) |
Tưới |
Tiêu |
||||
1 |
Trạm bơm Hệ |
Xã Thụy Ninh, Thái Thụy |
22 |
4000 |
88000 |
1474 |
4600 |
|
2 |
Trạm bơm Thái Học |
Xã Tân Học, Thái Thụy |
8 |
4000 |
32000 |
687 |
300 |
|
3 |
Trạm bơm Thùy Dương |
Xã Hòa An, Thái Thụy |
2 |
1200 |
2400 |
50 |
|
|
4 |
Trạm bơm Thái Hòa |
Xã Hòa An,Thái Thụy |
2 |
1800 |
3600 |
116 |
|
|
5 |
Trạm bơm Thủy Nguyên |
Xã Dương Hồng Thủy, Thái Thụy |
5 |
1800 |
9000 |
76 |
152 |
|
6 |
Trạm bơm Khái Lai |
Xã Dương Hồng Thủy, Thái Thụy |
4 |
2500 |
10000 |
|
613 |
|
5. Danh mục trạm bơm trên địa bàn huyện Vũ Thư
Stt |
Tên công trình |
Địa điểm xây dựng |
Quy mô (m3/h) |
Diện tích phục vụ (ha) |
Ghi chú |
|||
Số máy bơm |
Công suất máy bơm (m3/h) |
Tổng công suất (m3/h) |
Tưới |
Tiêu |
||||
1 |
Trạm bơm Thanh Phú |
Xã Việt Hùng, Vũ Thư |
2 |
1200 |
2400 |
110 |
|
|
2 |
Trạm bơm Tường An |
Xã Tân Hòa, Vũ Thư |
2 |
1800 |
3600 |
150 |
|
|
3 |
Trạm bơm Song An 1 |
Thị trấn Vũ Thư, Vũ Thư |
3 |
2500 |
7500 |
121 |
|
|
4 |
Trạm bơm Chợ Quán |
Xã Dũng Nghĩa, Vũ Thư |
1 |
1200 |
3000 |
180 |
|
|
1 |
1800 |
|||||||
5 |
Trạm bơm Hòa Bình |
Xã Tam Quang, Vũ Thư |
1 |
1200 |
3000 |
110 |
|
|
1 |
1800 |
|||||||
6 |
Trạm bơm An Phú |
Xã Trung An, Vũ Thư |
2 |
1200 |
2400 |
70 |
|
|
7 |
Trạm bơm Cổ Am |
Xã Vũ Hội, Vũ Thư |
2 |
1200 |
2400 |
15 |
|
|
8 |
Trạm bơm Cự Lâm |
Xã Xuân Hòa, Vũ Thư |
4 |
2500 |
10000 |
320 |
750 |
|
9 |
Trạm bơm Tân Phúc Bình |
Xã Tân Phong, Vũ Thư |
1 |
1200 |
26200 |
80 |
625 |
|
10 |
2500 |
|||||||
10 |
Trạm bơm Nguyệt Lãng |
Xã Minh Khai, Vũ Thư |
2 |
2500 |
5000 |
70 |
200 |
|
11 |
Trạm bơm Nam Bi |
Xã Tân Hòa, Vũ Thư |
3 |
2500 |
7500 |
225 |
121 |
|
12 |
Trạm bơm Phù Sa |
Xã Tự Tân, Vũ Thư |
5 |
2500 |
12500 |
53 |
792 |
|
13 |
Trạm bơm Nguyên Tiến |
Xã Nguyên Xá, Vũ Thư |
7 |
4000 |
28000 |
150 |
1118 |
|
6. Danh mục trạm bơm trên địa bàn huyện Kiến Xương
Stt |
Tên công trình |
Địa điểm xây dựng |
Quy mô (m3/h) |
Diện tích phục vụ (ha) |
Ghi chú |
|||
Số máy bơm |
Công suất máy bơm (m3/h) |
Tổng công suất (m3/h) |
Tưới |
Tiêu |
||||
1 |
Trạm bơm Tân Hưng Hòa |
TT. Kiến Xương, Kiến Xương |
2 |
1200 |
2400 |
89 |
|
|
2 |
Trạm bơm Văn Giang |
TT. Kiến Xương, Kiến Xương |
2 |
1200 |
2400 |
59 |
|
|
3 |
Trạm bơm Quang Lịch 1 |
Xã Quang Lịch, Kiến Xương |
1 |
800 |
2000 |
57 |
|
|
1 |
1200 |
|||||||
4 |
Trạm bơm Quang Lịch 2 |
Xã Quang Lịch, Kiến Xương |
1 |
800 |
2000 |
78 |
|
|
1 |
1200 |
|||||||
5 |
Trạm bơm An Quốc |
Xã Quốc Tuấn, Kiến Xương |
8 |
4000 |
32000 |
33 |
750 |
|
6 |
Trạm bơm Vũ An |
Xã Vũ An, Kiến Xương |
3 |
1200 |
3600 |
83 |
45 |
|
7 |
Trạm bơm Bình Minh |
Xã Bình Minh, Kiến Xương |
1 |
800 |
2000 |
90 |
40 |
|
1 |
1200 |
|||||||
8 |
Trạm bơm Trà Giang |
Xã Trà Giang, Kiến Xương |
4 |
2500 |
10000 |
100 |
400 |
|
9 |
Trạm bơm Gia Mỹ |
Xã Hồng Thái, Kiến Xương |
2 |
2500 |
5000 |
40 |
90 |
|
10 |
Trạm bơm Lịch Bài |
Xã Vũ Hòa, Kiến Xương |
12 |
2500 |
30000 |
80 |
1000 |
|
11 |
Trạm bơm Vũ Quý |
Xã Vũ Quý, Kiến Xương |
2 |
1200 |
2400 |
93 |
40 |
|
12 |
Trạm bơm Vũ Tây |
Xã Tây Sơn, Kiến Xương |
2 |
1200 |
2400 |
40 |
85 |
|
7. Danh mục trạm bơm trên địa bàn huyện Tiền Hải
Stt |
Tên công trình |
Địa điểm xây dựng |
Quy mô (m3/h) |
Diện tích phục vụ (ha) |
Ghi chú |
|||
Số máy bơm |
Công suất máy bơm (m3/h) |
Tổng công suất (m3/h) |
Tưới |
Tiêu |
||||
1 |
Trạm bơm Thống Nhất |
TT. Tiền Hải, Tiền Hải |
16 |
3500 |
56000 |
4000 |
|
|
2 |
Trạm bơm Bát Cấp |
Xã Bắc Hải, Tiền Hải |
16 |
4000 |
64000 |
3500 |
|
|
3 |
Trạm bơm Nam Hà |
Xã Nam Hà, Tiền Hải |
2 |
1800 |
3600 |
50 |
|
|
4 |
Trạm bơm Nam Thanh |
Xã Nam Thanh, Tiền Hải |
2 |
1800 |
3600 |
80 |
|
|
5 |
Trạm bơm Nam Cường 1 |
Xã Nam Cường, Tiền Hải |
2 |
1800 |
3600 |
60 |
|
|
6 |
Trạm bơm Nam Cường 2 |
Xã Nam Cường, Tiền Hải |
2 |
1200 |
2400 |
30 |
|
|
7 |
Trạm bơm Nam Hưng |
Xã Nam Hưng, Tiền Hải |
2 |
1200 |
2400 |
40 |
|
|
8 |
Trạm bơm Đông Hải |
Xã Đông Trà, Tiền Hải |
3 |
2500 |
7500 |
110 |
|
|
9 |
Trạm bơm Hưng Thịnh |
Xã Đông Hoàng, Tiền Hải |
2 |
1200 |
2400 |
45 |
|
|
10 |
Trạm bơm Đông Xuyên |
Xã Đông Xuyên, Tiền Hải |
1 |
1200 |
1200 |
30 |
|
|
11 |
Trạm bơm Đông Cơ |
Xã Đông Cơ, Tiền Hải |
2 |
1200 |
2400 |
30 |
|
|
12 |
Trạm bơm Vân Trường |
Xã Vân Trường, Tiền Hải |
2 |
1800 |
3600 |
20 |
20 |
|
13 |
Trạm bơm Tây Phong |
Xã Tây Phong, Tiền Hải |
1 |
1800 |
1800 |
10 |
10 |
|
14 |
Trạm bơm Nam Hải |
Xã Nam Hải, Tiền Hải |
1 |
1200 |
1200 |
72 |
|
|
15 |
Trạm bơm Tây Ninh |
Xã Tây Ninh, Tiền Hải |
1 |
1200 |
1200 |
30 |
|
|
16 |
Trạm bơm Phương Công |
Xã Phương Công, Tiền Hải |
1 |
2500 |
2500 |
10 |
10 |
|
8. Danh mục trạm bơm trên địa bàn thành phố Thái Bình
Stt |
Tên công trình |
Địa điểm xây dựng |
Quy mô (m3/h) |
Diện tích phục vụ (ha) |
Ghi chú |
|||
Số máy bơm |
Công suất máy bơm (m3/h) |
Tổng công suất (m3/h) |
Tưới |
Tiêu |
||||
1 |
Trạm bơm Vĩnh Thắng |
Xã Phú Xuân, TP Thái Bình |
2 |
1200 |
2400 |
47 |
|
|
2 |
Trạm bơm Đông Tây Sơn |
Xã Vũ Đông, TP Thái Bình |
8 |
2500 |
21200 |
134 |
618 |
|
1 |
1200 |
|||||||
3 |
Trạm bơm Bồ Xuyên |
P. Hoàng Diệu, TP Thái Bình |
2 |
2500 |
5000 |
24 |
60 |
|
4 |
Trạm bơm Hiệp Trung |
Xã Đông Hòa, TP Thái Bình |
4 |
2500 |
10000 |
80 |
337 |
|
5 |
Trạm bơm Sa Lung |
P. Hoàng Diệu, TP Thái Bình |
6 |
2500 |
16200 |
|
886 |
|
1 |
1200 |